Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
ĐỀ 4
Câu 1 (NB): Tập xác định của hàm số y
A.
\ k 2 .
2
1 cos x
là:
sin x 1
\ k .
2
B.
C.
\ k 2 .
D.
\ k .
Câu 2 (TH): Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
A. y
x
.
x 1
B. y
C. y
x
.
x 1
D. y
x
.
x 1
x 1
.
x
Câu 3 (NB): Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x liên tục trên đoạn
a; b ,
trục hoành và hai
đường thẳng x a, x b a b có diện tích S là:
b
A. S f x dx.
b
B. S f x dx.
b
C. S
a
a
a
f x dx .
b
D. S f 2 x dx.
a
Câu 4 (TH): Họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x là:
1
A. cos 3x C.
3
B.
1
cos 3x C.
3
C. 3cos3x C.
D. 3cos3x C.
Câu 5 (TH): Tìm số nghiệm của phương trình log3 2 x 1 2.
A. 1.
B. 5.
C. 0.
D. 2.
1
Câu 6 (NB): Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V Bh (với B là diện tích
3
đáy; h là chiều cao)?
A. Khối chóp.
B. Khối lăng trụ.
C. Khối lập phương.
D. Khối hộp chữ nhật.
C. .
D. .
Câu 7 (NB): Giá trị của lim 2n 1 bằng:
A. 0.
B. 1.
Câu 8 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA a 3 vuông góc
với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng:
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. 60 .
B. 45 .
C. 30 .
D. arcsin
3
.
5
Câu 9 (TH): Cho mặt cầu S1 có bán kính R1 , mặt cầu S2 có bán kính R2 2R1. Tính tỉ số
diện tích của mặt cầu S2 và S1 ?
A. 4.
B. 3.
C.
1
.
2
D. 2.
Câu 10 (TH): Cho khối lăng trụ đứng ABC. A' B'C ' có BB' a, đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B, AB a. Tính thể tích V của khối lăng trụ.
A. V
a3
.
2
B. V
a3
.
6
C. V
a3
.
3
D. V a3 .
Câu 11 (VD): Cho hàm số y x3 3x 2 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
Câu 12 (VD): Phương trình tiếp tuyến của đường cong y x3 3x 2 2 tại điểm có hoành độ
x0 1 là:
A. y 9 x 7.
B. y 9 x 7.
C. y 9 x 7.
D. y 9 x 7.
Câu 13 (VD): Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 x 2 5x trên đoạn 0; 2
lần lượt là:
B. 2; 3.
A. 1;0.
C. 3;1.
D. 2;1.
1
Câu 14 (TH): Rút gọn biểu thức P x 6 . 3 x với x 0.
1
A. P x 8 .
2
B. P x 9 .
C. P x .
D. P x 2 .
Câu 15 (VD): Phương trình 2cos2 x cos x 3 0 có nghiệm là:
A. k .
B.
2
k 2 .
C.
2
k .
D. k 2 .
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 16 (VD): Cho n
, dãy un là một cấp số cộng với u2 5 và công sai d 3. Khi đó
u81 bằng:
A. 239.
B. 245.
C. 242.
D. 248.
Câu 17 (VD): Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm
A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;4 có phương trình là:
A. 6 x 4 y 3z 12 0.
B. 6 x 4 y 3z 0.
C. 6 x 4 y 3z 12 0.
D. 6 x 4 y 3z 24 0.
Câu 18 (VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
P : 3x 2 y 2 z 5 0
và Q : 4 x 5 y z 1 0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến
của hai mặt phẳng P và Q . AB cùng phương với vectơ nào sau đây?
B. v 8;11; 23 .
A. w 3; 2; 2 .
D. u 8; 11; 23 .
C. a 4;5; 1 .
Câu 19 (VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y 2 z 3 0
và điểm I 1;1;0 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với P là:
5
2
2
A. x 1 y 1 z 2 .
6
C. x 1 y 1 z 2
2
2
5
.
6
B. x 1 y 1 z 2
2
2
25
.
6
5
2
2
D. x 1 y 1 z 2 .
6
Câu 20 (VD): Tính tổng các nghiệm của phương trình sin 2x 4sin x 2cos x 4 0 trên đoạn
0;100 .
A. 2476 .
B. 25 .
D. 100 .
C. 2475 .
Câu 21 (VD): Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s
1 4
t 3t 2 , t (giây), s
2
được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại t 4 (giây) là:
A. 0m/s.
B. 200m/s.
C. 150m/s.
D. 140m/s.
Câu 22 (TH): Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log x 1 0 x 10.
B. log 1 x log 1 y x y 0.
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
C. ln x 0 x 1.
D. log 4 x2 log 2 y x y 0.
Câu 23 (VD): Cho hai số phức z1 3 i, z2 1 2i. Tính mô đun của số phức z
A. z 2.
2
.
2
B. z
z1
.
z2
1
D. z .
2
C. z 2.
Câu 24 (Trích đề thi THPTQG – 2017 - VD): Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình
z 2 4 0. Gọi M, N là các điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính
T OM ON với O là gốc tọa độ.
B. T 8.
A. T 2 2.
C. T 2.
D. T 4.
Câu 25 (VD): Cho log a x 1 và log a y 4. Tính P log a x 2 y 3 .
A. P 14.
B. P 3.
C. P 10.
D. P 65.
Câu 26 (VD): Cho khối chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC đều cạnh a và tam giác
SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
A. h
a 3
.
7
B. h
a 3
.
7
C. h
2a
.
7
D. h
a 3
.
2
Câu 27 (VD): Cho hàm số y x 4 2 x 2 m 3 C . Tất cả các giá trị của m để đồ thị C cắt
trục Ox tại 4 điểm phân biệt là:
B. 3 m 4.
A. 4 m 3.
Câu 28 (VD): Hàm số y
A. 1 m 1.
C. 4 m 3.
D. 3 m 4.
mx 1
đồng biến trên khoảng 1; khi:
xm
B. m 1.
\ 1;1.
C. m
D. m 1.
Câu 29 (VD): Cho hàm số f x ln 2 x 2 2 x 5 . Tìm tất cả các giá trị của x để f ' x 0.
B. x 0.
A. x 1.
C. x .
2
Câu 30 (VD): Biết
2 x ln x 1 dx a ln b, với a, b
D. x 1.
và b là số nguyên tố. Tính 6a 7b.
0
A. 33.
B. 25.
C. 42.
1
10
Câu 31 (VD): Tính tổng S C100 2C10
22 C102 ... 210 C10
.
D. 39.
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. S 210.
B. S 310.
C. S 410.
D. S 311.
Câu 32 (VD): Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu”, chiều kim của bánh xe có thể dừng lại ở một
trong 7 vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong 3 lần quay, chiếc kim của bánh xe
lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau.
A.
3
.
7
B.
30
.
343
C.
30
.
49
D.
5
.
49
Câu 33 (VD): Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a
và đáy ABCD là hình bình hành. Khoảng cách giữa SA và CD bằng:
A.
2a
.
3
B. a 3.
C.
a
.
2
D. 2 3a.
x2 1
khi x 1
Câu 34 (VD): Cho hàm số f1 x x 1, f 2 x x, f3 x tan x f 4 x x 1
.
2
khi x 1
Hỏi trong bốn hàm số trên, hàm số nào liên tục trên
A. 1.
B. 4.
?
C. 3.
D. 2.
Câu 35 (VD): Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h 3. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.
100
.
3
B.
25
.
3
C.
100
.
27
Câu 36 (VD): Cho hàm số f x liên tục trên
D. 100 .
1
và thỏa mãn
f x dx 9.
5
2
f 1 3x 9dx.
0
A. 27.
B. 21.
C. 15.
Câu 37 (VD): Cho đồ thị hàm số y x3 và đường tròn
C : x2 y 2 2.
trên hình?
A.
1
2
.
Tính diện tích hình phẳng được tô đậm
D. 75.
Tính
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
B.
C.
D.
1
4
.
1
2
1
4
.
.
Câu 38 (VD): Cho lăng trụ đứng ABC. A' B'C ' có đáy là tam giác vuông BA BC a, cạnh bên
AA' a 2. M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa AM và B 'C là:
A.
a 2
.
2
B.
a 3
.
3
C.
a 5
.
5
D.
a 7
.
7
Câu 39 (VD): Cho hình lập phương ABCD. A' B'C ' D' có cạnh bằng a. Gọi I là điểm thuộc AB sao
a
cho AI . Tính khoảng cách từ điểm C đến B ' DI .
3
A.
2a
.
3
B.
a
.
14
C.
a
.
3
D.
3a
.
14
Câu 40 (VDC): Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log9 x log6 y log 4 x y và
x a b
, với a, b là hai số nguyên dương. Tính tổng T a b.
y
2
A. T 6.
C. T 11.
B. T 4.
Câu 41 (VDC): Cho z a bi a, b
D. T 8.
là một nghiệm của phương trình z 2 bz a 2 4 0.
Tính z .
A. z 4.
B. z 2.
C. z 5.
D. z 5.
Câu 42 (VDC): Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé vào ngồi 6 cái
ghế xếp thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà là:
A.
1
.
6
B.
1
.
5
C.
1
1
. D. .
15
30
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
1 2x
Câu 43 (VDC): Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln
3x y 1. Tính giá trị nhỏ
x y
nhất Pmin của biểu thức P
1
1
.
x
xy
B. Pmin 16.
A. Pmin 8.
Câu 44 (VDC): Cho dãy số
S U1
A.
Câu
C. Pmin 4.
U n
xác định bởi U1
D. Pmin 2.
1
3
và U n1
n 1
U n . Tổng
3n
U
U 2 U3
... 10 bằng:
2
3
10
3280
.
6561
45
B.
(VDC):
29524
.
59049
Trong
không
C.
gian
với
25942
.
59049
hệ
tọa
D.
độ
1
.
243
Oxyz,
cho
các
điểm
A 1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3 , D 2; 2;0 . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3
điểm trong 5 điểm O, A, B, C, D?
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 10.
Câu 46 (VDC): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
1 2cos x 1 2sin x
A. 3.
1
m có nghiệm?
2
B. 5.
C. 4.
Câu 47 (VDC): Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị
C ,
biết rằng C đi qua điểm A 1;0 , tiếp tuyến d tại A
của C cắt C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2,
diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị C và hai đường
thẳng x 0; x 2 có diện tích bằng
28
(phần gạch chéo
5
trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị
C và hai đường thẳng
x 1; x 0 có diện tích bằng:
D. 2.
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A.
2
.
5
B.
1
.
9
C.
2
.
9
D.
1
.
5
Câu
48
(VDC):
Trong
S : x 1 y 2 z 3
2
2
không
2
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
mặt
cầu
16 và các điểm A 1;0;2 , B 1;2;2 . Gọi P là mặt phẳng
đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng P với mặt cầu S có diện tích nhỏ
nhất. Khi viết phương trình P dưới dạng ax by cz 3 0. Tính tổng T a b c.
B. 3.
A. 3.
D. 2.
C. 0.
Câu 49 (VDC): Cho hình lập phương ABCD. A' B'C ' D' có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương
bằng một mặt phẳng đi qua đường chéo BD' . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu
được:
A.
6
.
4
B.
2.
C.
6
.
3
D.
6
.
2
Câu 50 (VDC): Cho khối chóp S.ABC có SA SB SC a và ASB BSC CSA 30 . Mặt
phẳng qua A và cắt hai cạnh SB, SC tại B ' , C ' sao cho chu vi tam giác AB'C ' nhỏ nhất. Tính
k
VS . AB'C '
VS . ABC
.
A. k 2 2.
B. k 4 2 3.
1
C. k .
4
D. k 2 2 2 .
Đáp án
1-A
2- A
3- A
4- A
5- A
6- A
7- C
8- C
9- A
10- A
11- D
12- A
13- B
14- C
15- D
16- C
17- C
18- D
19- B
20- C
21- D
22- D
23- A
24- D
25- C
26- A
27- B
28- B
29- D
30- D
31- B
32- C
33- D
34- D
35- C
36- B
37- A
38- D
39- D
40- A
41- C
42- D
43- A
44- B
45- B
46- D
47- D
48- B
49- D
50- B
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
s inx 1 x
D
\{
2
2
k 2
k 2 }
Câu 2: Đáp án A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có TCĐ,TCN là: x 1; y 1 nên đáp án A đúng
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
1
sin 3xdx 3 cos3x+C
Câu 5: Đáp án A
log3 (2 x 1) 2 2 x 1 9 x 5
S
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án C
Ta thấy AD là hình chiếu vuông góc của SD lên (ABCD)
(SD;( ABCD)) (SD; AD)
tan
SA a 3
1
300
AD
3a
3
Câu 9: Đáp án A
S S1 4 R12 , S s2 4 4 R12
S S2
S S1
4
Câu 10: Đáp án A
1
1
a3
V BB ' AB.BC a. .a.a
2
2
2
Câu 11: Đáp án D
D
A
B
C
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
y ' 3x 2 6 x
x 0
y' 0
x 2
x
0
y’
+
0
2
-
y
Câu 12: Đáp án A
y ' 3x 2 6 x
y '(1) 9
d : y y '(1)( x 1) y (1) 9 x 7
Câu 13: Đáp án B
y ' 3x 2 2 x 5
x 1
y' 0
x 5
3
y (0) 0, y (1) 3, y (2) 2
Câu 14: Đáp án C
1
1
1
1
P x 6 . 3 x x 6 .x 3 x 2 x
Câu 15: Đáp án D
cosx=1 x=k2
2 cos x cosx-3=0
cosx=- 3 ( L)
2
2
Câu 16: Đáp án C
u81 u2 79d 5 79.3 242
Câu 17: Đáp án C
x y z
( P) : 1 6 x 4 y 3z 12 0
2 3 4
Câu 18: Đáp án D
0
+
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
nP (3; 2; 2), nQ (4;5; 1)
[nP , nQ ] (8;11; 23)
Câu 19: Đáp án B
11 3
5
6
6
25
( S ) : ( x 1) 2 ( y 1) 2
6
R d ( I ;( P))
Câu 20: Đáp án C
2sin x cos x 4sin x 2 cos x 4 0
(cosx+2)(2sinx-2)=0 sinx 1 x
0
xi :
2
2
k 2
k 2 100 0, 25 k 49, 75 k 0;1; 2;...; 49
;
2 2
S 2
2 ;...;
2
2
49.2
49.2
2
.50 2475
Câu 21: Đáp án D
v ( s) ' 2t 3 3t
v(4) 2.43 3.4 140
Câu 22: Đáp án D
log 4 x2 log 2 y log 2 x log 2 y x y 0
Câu 23: Đáp án A
z
z1 3 i 1 7i
z2 1 2i
5
z
1 49
2
25 25
Câu 24: Đáp án D
z 2 4 0 z 2i M (0; 2), N (0; 2)
T OM ON 2 2 4
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 25: Đáp án C
P loga ( x2 y3 ) loga x2 loga y3 2loga x 3loga y 2.(1) 3.4 10
Câu 26: Đáp án A
Gọi M là trung điểm của BC
Kẻ AH SM d ( A;(SBC )) AH
a 3
2
1
1
1
1
4
a 3
2
2 2 AH
2
2
AH
SA
AM
a 3a
7
SA a, AM
Câu 27: Đáp án B
x 4 2 x 2 m 3 0 y ' 4 x3 4 x
x 0
y' 0
x 1
x
y’
-1
-
0
y
0
+
0
m4 0 m3 3 m 4
Câu 28: Đáp án B
ĐK: x m
m2 1
y'
( x m) 2
m 1
y' 0
m 1
Để x (1; ) => x (; 1) m (; 1)
Câu 29: Đáp án D
-
0
m-3
m-4
Để đồ thị cắt Ox tại 4 điểm phân biệt thì:
=> m>1
1
m-4
+
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
2x 2
x 2x 5
f '( x) 0 2 x 2 0 x 1
f '( x)
2
Câu 30: Đáp án D
u ln( x 1) du
1
dx
x 1
dv 2 xdx v x 2
2
2
I x ln( x 1)
0 0
2
4 ln 3 (
2
x2
1
dx 4 ln 3 ( x 1
)dx
x 1
x 1
0
2
a 3
x2
x ln( x 1)) 3ln 3
0
2
b 3
6a 7b 39
Câu 31: Đáp án B
1
10 10
(1 x)10 C100 C10
x ... C10
x
1
10
(1 2)10 310 C100 2C10
... 210 C10
Câu 32: Đáp án C
Không gian mẫu: 73
Chiếc kim bánh xe dừng ở 3 vị trí khác nhau: A73
p
S
C73 30
73 49
Câu 33: Đáp án D
SA ( SAB), CD / /( SAB) d ( SA, CD) d (CD, ( SAB)) d (C , ( SAB))
D
A
1
a3 1
VSABC VSABCD
d (C , ( SAB)).S SAB
2
2 3
1 1a 3
3a 2 a 3
d
ad
d 2 3a
3 2 2
12
2
B
C
Câu 34: Đáp án D
Ta thấy hàm f1 ( x), f3 ( x) có tập xác định D
nên hai hàm số này sẽ không liên tục trên
Áp dụng định nghĩa ta thấy hàm số f 2 ( x), f 4 ( x) liên tục trên
Câu 35: Đáp án C
S
I
A
C
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
IG x SI 3 x
1
4
( 3 x) 2 SI 2 x
3
3 3
25
AI 2 R 2
27
100
S 4 R 2
27
AI 2 x 2
Câu 36: Đáp án B
t 1 3x dt 3dx
5
I ( f (t ) 9)
1
1
dt 1
1
1
( f (t ) 9)dt ( f (t )dt 9t ) (9 54) 21
5 3
3
3 5
3 5
1
1
Câu 37: Đáp án A
Xét phương trình tương giao:
x3 2 x 2 , 0 x 2
x6 2 x 2 x 2 1 x 1 x 1
I
S 2SOIA
A
1
2
SOIA x 3dx
0
1
4
x 1
2 x 2 dx
I
4 0
I : x 2 sin t dx 2costdt,t (
2
2
4
4
; )
2 2
I 2 cos 2 tdt (1 cos 2t )dt (t
SOAI
4
sin 2t 2 1
)
4 2
2
4
1
1
S
4
2 2
Câu 38: Đáp án D
z
A
C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
B
M
y
x
A’
C’
B’
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
a
A(0; a; a 2), M ( ;0; a 2), B '(0;0;0), C (a;0; a 2)
2
a
a2 2
AM ( ; a;0), B ' C (a;0; a 2) [ AM , B ' C ] (a 2 2;
;a )
2
2
a
B ' M ( ;0; a 2)
2
d ( AM , B ' C )
[ AM , B ' C ]B ' M
[ AM , B ' C ]
a 7
7
Câu 39: Đáp án D
B
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
B '(0;0;0), D(a; a; a ), I (
2a
;0; a ), C (0; a; a )
3
C
I
D
A
2a
a2 2
;0; a ) n [ B ' D, B ' I ] (a 2 ; ; a 2 )
3
3
3
( B ' ID) : 3x y 2 z 0
B ' D(a; a; a), B ' I (
d (C , ( B ' ID))
3a
14
A’
Câu 40: Đáp án A
log 9 x log 6 y log 4 ( x y ) c
x 9c , y 6c , x y 4c
3
3
3
1 5
9c 6c 4c ( ) 2 c ( ) c 1 0 ( ) c
2
2
2
2
a 1
x 1 5
T 1 5 6
y
2
b 5
Câu 41: Đáp án C
z 2 bz a 2 4 0
a 2 b 2 2abi ab b 2i a 2 4 0
2a 2 b 2 ab 4 0
2a b ab 4 (2ab b )i 0
2
2ab b 0
2
2
2
b 0 2a 2 4 0 (VN )
b 2a 2a 2 4a 2 2a 2 4 0 a 1 b 2
z 5
C’
B’
D’
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 42: Đáp án D
Số cách xếp 6 người thành hàng ngang là: 6!
Coi 2 người đàn bà là 1 thì số cách sắp xếp người lớn là: 4! 24
Hai người đàn bà đổi chỗ cho nhau ta được một trường hợp riêng nên số cách xếp người lớn là:
2.4! 48
ứng với mỗi cách xếp người lớn chỉ có một cách xếp trẻ con nên số cách để xếp 1 đứa trẻ ngồi
giữa hai người đàn bà là: 48
48 1
6! 5
p
Câu 43: Đáp án A
1 2x
1
ln(
) 3x y 1, (0 x , y 0) ln(1 2 x) 1 2 x ln( x y) x y
x y
2
1
f (t ) t ln t f '(t ) 1 0
t
f (1 2 x) f ( x y ) 1 2 x x y y 1 3x
P
1
1
1
1
x
xy x
x(1 3x)
P'
2 x(1 3x)(1 3 x) (6 x 1) x
1
6x 1
2
x
2 x(1 3x) x(1 3 x)
2 x(1 3 x) x 2 (1 3 x)
P ' 0 2 x(1 3 x)(1 3 x) 6 x 2 x 2 x(1 3 x)3 6 x 2 x
x 0
6 x x 0
1
1
x
x
y
3
2
2
6
4
4 x(1 3x) (6 x x)
2
3
4
4
3
2
4 x 36 x 108 x 108 x 26 x 12 x x
P 8
2
Câu 44: Đáp án B
U2
2
3 2
10 9
2
U1 , U 3
. U1 ,...,U10
.
... U1
3.1
3.2 3.1
3.9 3.8 3.1
1
1 ( )10
U
U U
U U
U
3 29524
S U1 2 3 ... 10 U1 1 21 ... 91 U1
1
2
3
10
3 3
3
59049
1
3
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 45: Đáp án B
AB(1;2;0), AD(1; 2;0), AB AD A, B, D thẳng hàng
Cứ 3 điểm không thẳng hàng cho ta một mặt phẳng
Số cách chọn 3 trong 5 điểm trên là C53 10
A,B,D thẳng hàng nên qua 3 điểm này không xác định được mặt phẳng
Số cách chọn 2 trong và điểm A,B,D và 1 điểm trong O và C là: C32 .C21 6
Nếu chọn 2 trong 3 điểm A,B,D kết hợp cùng hai điểm còn lại sẽ ra một số mặt phẳng trùng
nhau. Nên trường hợp này ta chỉ xác định được 2 mặt phẳng phân biệt
Vậy số mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm O,A,B,C,D là: 10 1 6 2 5
Câu 46: Đáp án D
f ( x) 1 2 cos x 1 2sin x , (cos x
f '( x)
1
1
,s inx )
2
2
s inx
cosx
1 2 cos x
1 2sin x
f '( x) 0 s inx 1 2sin x cosx 1 2 cos x
f (t ) t 1 2t , t [
1
t2
;1] f '(t ) 1 2t
0
2
1 2t
f (s inx) f (cosx) sinx cosx x
2
f ( ) 2 1 2 , f ( ) 1 3
4
3
1
1 3 m 2 1 2 m 2,3
2
4
k x
4
k 2
Câu 47: Đáp án D
y ' 4ax3 2bx, y '(1) 4a 2b
Phương trình tiếp tuyến tại A là: d : y (4a 2b)( x 1)
Xét phương trình tương giao: ax 4 bx2 c (4a 2b)( x 1)
4a 2b c 0
(1)
Phương trình có 2 nghiệm x 0, x 2
28a 10b c 0
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
2
4
2
2
[(4a 2b)( x 1) ax bx c]dx [(2a b) x (4a 2b) x
0
2
ax 5 bx3
cx]
0
5
3
112
32
28
a b 2c
(2)
5
3
5
a 1
(1), (2) b 3 y x 4 3x 2 2, d : y 2 x 2
c 2
0
S ( x 4 3x 2 2)dx
1
0
x5
1
x3 x 2
1 5
5
Câu 48: Đáp án B
Gọi J là hình chiếu vuông góc của I lên AB
x 1 t
AB(2; 2;0) AB : y t
z 2
J AB J (1 t ; t ; 2) IJ(t ; t 2; 1)
IJ. AB 0 2t 2t 4 0 t 1 J (0;1; 2)
Thiết diện của (P) với (S) có diện tích nhỏ nhất khi và chỉ khi khoảng cách từ I đến (P) lớn nhất
khi và chỉ khi d ( I ;( P)) d ( I ; AB) IJ
Vậy (P) là mặt phẳng đi qua J và có VTPT IJ
( P) : x ( y 1) ( z 2) 0 x y z 3 0
T 3
Câu 49: Đáp án D
Giả sử (P) cắt cạnh AA’ tại M sao cho A ' M x
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
B(0;0;1), D '(1;1;0), M (1;0; x)
BD '(1;1; 1), BM (0; 1; x 1)
[ BD ', BM ] ( x; x 1; 1)
Thiết diện BMD’N thu được là hình bình hành nên
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
S BMD ' N 2S BMD ' [ BD ', BM ] x 2 ( x 1) 2 1
y 2x2 2x 2 y ' 4x 2
1
6
y ' 0 x Smin
2
2
Câu 50: Đáp án B
S
A
Ta có: AB ' B ' C ' C ' A AB ' B ' C ' C ' D AD
Suy ra A,B’,C’,D thẳng hàng
SAB
B’
AB ' B ( g.g )
AB B ' B
2sin150
SB
AB
cos300 1 2sin 2 150
B
C’
3
2 3
sin 2 150
2
4
B ' B B ' B AB
.
4sin 2 150 2 3
SB
AB SB
SB '
B'B
1
3 1
SB
SB
VSAB 'C ' SA SB ' SC '
.
.
( 3 1) 2 4
VSABC SA SB SC
D=A
C