Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn toán đề 15 gv đặng việt đông file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.24 KB, 37 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
ĐỀ THỬ SỨC SỐ 15
Câu 1: Cho tập hợp S gồm 15 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Từ 15 điểm
thuộc tập hợp S ta xác định được bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 15 điểm đã cho?
B. C153 .

A. A153 .

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên


x
y’

và có bảng biến thiên như sau:

0
+

D. A1512 .

C. P15 .



0

y





4
0

+



5

3



Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. x  3.

C. x  4.

B. x  5.

D. x  0.

Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang?
A. y 

2x  3
x2  1

.


B. y 

3x  1
x  2 x2  1

.

C. y 

x2
.
2x  3

D. y 

4x  2
.
x  3x  2
2

Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị nào của hàm số nào dưới đây?
A. y  x 4  2 x 2  3.
B. y   x3  3x  2.
1
C. y  x3  x  1.
3
1
D. y   x3  x  1
3


2x 1
.
x  x  4

Câu 5: Tính l  lim
A. l  2 .

1
B. l   .
4

C. l  4.

1
D. l  .
2

Câu 6: Cắt một vật thể T  bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  vuông góc với trục Ox lần lượt
tại x  a, x  b

 a  b  . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x  a  x  b 

cắt T  theo thiết diện có diện tích là S  x  . Giả sử S  x  liên tục trên đoạn  a; b . Thể tích


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
V của phần vật thể T  giới hạn bởi mặt phẳng  P  và  Q  được cho bởi công thức nào
dưới đây?

b

A. V   S  x  dx .

b

B. V    S  x  dx .

b

C. V   2  S  x  dx .

a

a

b

D. V    S 2  x  dx .
a

a

Câu 7: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào
dưới đây ?
A. z  1  3i.
B. z  3  i
C. z  1  3i.
D. z  3  i.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

1

1

dx
1
 ln  2 x  1 .
A. 
2x 1 2
0
0

4

B.


0

4
dx
 2x 1 .
0
2x 1



1

4


dx
1
C. 
 ln x 2 .
x
2

D.



dx

 cos
0

2

x

 tan x 04 .

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2; 1;1 và B 1;1;3 . Đường
thẳng AB nhận vectơ nào dưới đây làm vectơ chỉ phương?
A. u1  1; 2; 2  .

B. u2   3;0; 4  .

C. u3   1;0; 2  .


D. u4   1; 2; 2  .

Câu 10: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. lg 10a   10lg a.

B. lg  a5   5  lg a.

C. lg 10a   1  lg a.

1
D. lg  a5   lg a.
5

Câu 11: Cho mặt cầu  S  có tâm O và bán kính R. Diện tích mặt cầu  S  được cho bởi công
thức nào trong các công thức dưới đây?
A. 4 R 2 .

B. 4R 2 .

C.

4
 R2 .
3

D.  R 2 .

Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy là hình vuông. Tính góc giữa hai
đường thẳng AC  và BD.

A. 90 .

B. 45 .

C. 30 .

D. 60 .

Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x 2  9 x  17 trên đoạn  2; 4 .
A. 22.

B. 55.

C. 15.

D. 44.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 14: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log3  x 2  3x  5  2 là khoảng  a; b  .
Giá trị của biểu thức a 2  b2 bằng
A. 15.

B. 7.

C. 11.

D. 17.


Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp có đỉnh S  2;3;5 và đáy là
một đa giác nằm trong mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 , có diện tích bằng 12. Tính thể tích
của khối chóp đó.
A. 4.

B. 24.

Câu 16: Cho hàm số f  x    2 x  1 sin

A.

3 3
.
3

C. 8.

D. 72.

x

 1
. Giá trị của f     bằng
3
 2

B. 1  3 .

C.


 3
3

.

D. 

3 3
.
3

Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2sin x  2cos x  5 .
A. M  9.

B. M  2 2  5.

C. M  7.

D. M  2 2  5

Câu 18: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a và BC  2a . Quay tam
giác ABC xung quanh cạnh AB ta thu được khối nón có thể tích bằng
A.  a3 .

B. 3 a3

C.

3 3
a .

3

D.

2 3
a .
3

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  3a . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trùng với O, điểm B thuộc tia
Ox, điểm D thuộc tia Oy và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
a a 
A. G  ; ; a  .
3 3 

B. G  a; a;3a  .

 a a 3a 
C. G  ; ;  .
2 2 2 

a
a
D. G  ; a;  .
3
3

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;1; 3 , B 1;0; 1 và đường
thẳng d :


x 1 y  2 z

 . Đường thẳng  vuông góc với cả hai đường thẳng AB và d thì có
2
1
1

vectơ chỉ phương là vectơ nào trong các vectơ dưới đây?
A. u1  1; 5;3 .

B. u2  1;5;3 .

C. u3   4; 2;3 .

D. u4   3;11;5 .

Câu 21: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y   x 2  mx  6 
trên

.

3 2

xác định


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


A. 9.

B. 5.

C. 10.

Câu 22: Biết rằng phương trình 3x
biểu thức log

2

2

3 x  4

D. 6.

 27 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 . Giá trị của

x13  x23  2 bằng

A. 4.

D. 2  log 2 1225 .

C. 4  2log 2 5 .

B. 8.

Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi  là góc giữa đường thẳng AC’ với mặt

phẳng  ABCD  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.

2

  .
9
4



B.

4

 


3

C.

.


6

 

2

.
9

D.


9

 


6

.

Câu 24: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 9 z 2  6 z  4  0 . Giá trị của biểu
thức

A.

1
1

bằng
z1 z2
4
.
3

B. 3.


Câu 25: Tính nguyên hàm I  

C.
dx

3
.
2

D.

9
.
2

bằng cách đặt t  x 2  4 , mệnh đề nào dưới đây

x x 4
2

đúng?
A. I  

dt
.
t 4
2

3


Câu 26: Cho


0

A. I  72.

B. I 

f  x  dx  5;

2



1
dt
.
2

2 t 4

C. I  

dt
.
t 4

D. I  


3

3

2

2

tdt
.
t 4
2

f  t  dt  2;  g  x  dx  11 . Tính I    2 f  x   6 g  x   dx .

0

B. I  80.

C. I  60.

D. I  63.

Câu 27: Người ta xây dựng một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt của mỗi tầng bằng
nửa diện tích bề mặt của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng một bằng

3
diện
4


tích đế tháp. Biết đế tháp có diện tích bằng 12288m2 . Diện tích bề mặt của tầng trên cùng là
A. 4,5m2 .

B. 18m2 .

C. 9m2 .

D. 16m2 .

Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết rằng AB  a, AC  a 3 và SBA  60 . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên cạnh SC. Tính tỷ số thể tích của hai khối SABH và HABC.
A.

3
.
4

B.

1
.
12

C.

3
.
2


D.

7
.
4


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x



y’

0
+

0

y



4




0

+



5

3



Số nghiệm của phương trình f  x   3  0 là
A. 3.

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Câu 30: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cnn1  Cn3  0 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 5
n

 x2 1 
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của    , x  0 .
 2 x

A. 


35 5
x.
16

B. 

35
.
16

C. 

35 2
x .
2

D.

35 5
x.
16

Câu 31: Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn  2 ; 2  của phương trình
cos 3x  sin 3x 

5  sin x 
  cos 2 x  3 .
1  2sin 2 x 



Giả sử M , m là phần tử lớn nhất và nhỏ nhất của tập hợp S. Tính H  M  m .
A. H  2 .

B. H 

10
.
3

C. H 

11
.
3

D. H 

7
.
3

Câu 32: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ phận
kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Tính xác suất để ba hộp sữa
được chọn có cả ba loại.
A.

8
.
11


B.

3
.
7

C.

3
.
11

D.

4
.
11

Câu 33: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  3 và u22  u32  u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
tổng S100 của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. S100  14550.

B. S100  14400.

C. S100  14250.

D. S100  15450.

Câu 34: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y   x3  3x 2  3  m2  1 x  3m2  1 có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách


giữa các điểm cực trị đó không vượt quá 30 13 . Số phần tử của tập hợp S là


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 35: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có góc giữa đường thẳng AB với mặt phẳng

 ABC  bằng

60 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  bằng

a 5
. Tính theo a
2

thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
A. V 

125 3 3
a.

96

B. V 

125 3 3
a.
288

C. V 

125 3 3
a.
384

D. V 

125 3 3
a.
48

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và ba
điểm A  0;1;2  , B  2; 2;1 , C  2;0;1 . Biết rằng tồn tại điểm M  a; b; c  thuộc mặt phẳng

 P

và cách đều ba điểm A,B,C. Tính giá trị của biểu thức T  a3  b3  c3 .

A. T  308.

B. T  378.


C. T  308.

Câu 37: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  

D. T  27.

10 x3  7 x  2
thỏa mãn
2x 1

F 1  5 . Giả sử rằng F  3  a  b 5 , trong đó a, b là các số nguyên. Tính tổng bình
phương của a và b.
A. 121.

B. 73.

C. 265.

D. 361.

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 . Gọi

V1 ,V2 lần lượt thể tích khối cầu và khối nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tính tỷ số

A.

V1 324

.

V2
25

B.

V1 18 30

.
V2
25

C.

V1 36
 .
V2 25

D.

V1
.
V2

V1 108

.
V2 25

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3


m  3 3 m  3sin x  sin x có nghiệm thực ?

A. 5.

B. 7.

C. 3.

D. 2.

Câu 40: Tìm số giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2; 2018 để hàm số
1
1
y  mx3   m  1 x 2  3  m  2  x 
3
3

đồng biến trên nửa khoảng  2;   .
A. 2018.

B. 2017.

C. 2019.

D. 2016.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Câu 41: Cho z là số phức thỏa mãn điều kiện  2 z  11  i    z  11  i   2  2i . Tính tổng
bình phương phần thực và phần ảo của số phức w  9 z 2  6 z  1.
A. 25.

B. 1.

C. 49.

D. 41.

Câu 42: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong có phương trình y  x 2  4 x  3 và
đường thẳng y  x  3 (phần đô đậm trong hình vẽ). Tính diện
tích S của hình phẳng  H  .
A. S 

47
.
2

B. S 

39
.
2

C. S 

169
.
6


D. S 

109
.
6

 59 32 2 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  ;  ;  và mặt cầu  S 
9 9
 9

có phương trình x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Từ điểm M kẻ các tiếp tuyến
MA, MB, MC đến mặt cầu

S  ,

trong đó A,B,C là các tiếp điểm. Mặt phẳng

 ABC 



phương trình px  qy  z  r  0 . Giá trị của biểu thức p  q  r
A. 4 .

B. 4.

C. 1.


Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên

D. 36.
, với f  x   0, x 



f  0   1. Biết rằng f   x   3x  x  2 f  x   0, x  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để phương trình f  x   m  0 có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 1  m  e4 .

B. e6  m  1.

C. e4  m  1.

Câu 45: Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn điều kiện z1  z2 
z1
 a  bi , với a, b 
z2

A. P  2038.

D. 0  m  e4 .
3
z1  z2  1 . Giả sử
3

và b  0 . Tính giá trị của biểu thức P  22a  6 3b  2018 .
B. P  8 3  2018.


C. P  2020.

D. P 

4049
2

Câu 46: Một người thợ có một khối đá hình trụ có bán kính đáy bằng 30cm. Kẻ hai đường
kính MN, PQ của hai đáy sao cho MN  PQ . Người thợ đó cắt
khối đá theo các mặt cắt đi qua ba trong bốn điểm M, N, P,Q để


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
được một khối đá có hình tứ diện (như hình vẽ dưới). Biết rằng khối tứ diện MNPQ có thể
tích bằng 30dm3 . Thể tích của lượng đá bị cắt bỏ gần với kết quả nào dưới đây nhất?
A. 111, 40 dm3 .
B. 111,39 dm3 .
C. 111,30dm3 .
D. 111,35 dm3 .

f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn

Câu 47: Cho hàm số
2

1

f  2   0,   f  x   dx 
45

1

A. I  

2

1
.
12

1; 2

thỏa mãn

2

2

1
1  x  1 f  x  dx   30 . Tính I  1 f  x  dx .

B. I  

1
.
15

C. I  

1

.
36

D. I 

1
.
12

Câu 48: Đầu mỗi tháng bác An gửi tiết kiệm vào ngân hàng HD Bank một số tiền như nhau
với lãi suất 0,45%/tháng. Giả sử rằng lãi suất hàng tháng không thay đổi trong 3 năm liền kể
từ khi bác An gửi tiết kiệm. Hỏi bác An cần gửi một lượng tiền tối thiểu T (đồng) bằng bao
nhiêu vào ngân hàng HD Bank để sau 3 năm gửi tiết kiệm số tiền lãi đủ để mua được chiếc xe
máy có trị giá 30 triệu đồng?
A. T  10050000.

B. T  25523000.

C. T  9493000.

D. T  9492000.

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có

A  2;3;1 , B  1;2;0  , C 1;1; 2  . Đường thẳng d đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông
góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
A.

x 1 y  5 z  4



.
1
8
5

B.

x  2 y  13 z  9


.
1
8
5

C.

x  1 y  11 z  6


.
1
8
5

D.

x  3 y  21 z  14



.
1
8
5

Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2, AD  2 3 . Mặt
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi M,
N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, CD, CB. Tính côsin góc tạo bởi mặt phẳng

 MNP 
A.

và  SCD  .

2 435
.
145

B.

11 145
.
145

C.

2 870
.
145


D.

3 145
.
145


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Đáp án
1.B

6.A

11.A

16.C

21.A

26.A

31.B


36.C 41.A 46.B

2.D

7.A

12.A

17.B

22.B

27.C

32.C

37.C 42.D 47.A

3.D

8.C

13.A

18.A

23.C

28.A


33.C

38.D 43.B

4.C

9.A

14.C

19.A

24.B

29.A

34.C

39.A 44.C 49.B

5.A

10.C

15.D

20.B

25.A


30.A

35.A

40.B

48.C

45.C 50.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
STUDY TIPS
Nếu hàm số f(x) đặt cực
đại (cực tiểu) tại x0 thì x0
được gọi là điểm cực đại
(điểm cực tiểu) của hàm
số; f(x0) được gọi là giá trị
cực đại (giá trị cực tiểu)
của hàm số, kí hiệu là fCD
(fCT),
còn
điểm
M  x0 ; f  x0   được gọi là

điểm cực đại (điểm cực
tiểu) của đồ thị hàm số.

Số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 15 điểm đã cho bằng số cách chọn 3 điểm trong
15 điểm đã cho và bằng C153 . (không quan tâm đến thứ tự đỉnh).

Câu 2: Đáp án D.
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có hàm số đạt cực đại tại x  0, yCD  5; hàm số
đạt cực tiểu tại x  4, yCT  3. Do đó phương án đúng là D.
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS nhầm với giá trị cực tiểu của hàm số.
Phương án B: Sai do HS nhầm với giá trị cực đại của hàm số.
Phương án C: Sai do HS nhầm với điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 3: Đáp án D.
4x  2
4x  2
 lim 2
 0 nên đường thẳng y = 0 là đường
x  x  3 x  2
x  x  3 x  2

Ta có lim
STUDY TIPS
Cho hàm số y = f(x) xác
định trên một khoảng vô
hạn (là khoảng dạn
hoặc
 a,   ,  ; b 

 ;   ).

Đường thẳng

tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

trong các điều kiện sau

được thỏa mãn
lim f  x   y0 , lim f  x   y0 .

x 

x 

4x  2
.
x  3x  2
2

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS hiểu rằng lim y  lim y  2. Nhưng thực chất
x 

lim y  lim

x 

y  y0 là đường tiệm cận
ngang (hay tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
y  f  x  nếu ít nhất một

2

y

x 


2x  3
x2 1

2x  3
x2 1

 2 và

lim y  lim

x 

x 

có hai đường tiệm cận ngang.

x 

2x  3
x2 1

 2 nên đồ thị hàm số


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Phương án B: Sai do HS hiểu rằng lim y  lim y 

x 

lim y  lim y 

x 

x 

3x  1
x  2x 1

nên đồ thị hàm số y 

2



3
1 2

3x  1
x  2x2 1

x 

3
1 2

và lim y  lim y 
x 


x 

. Nhưng thực chất
3x  1

x  2x 1
2



3
1 2

có hai đường tiệm cận ngang.

Phương án C: Sai do HS hiểu rằng lim y  lim y  . Nhưng thực chất
x 

x 

lim y  ; lim y   nên đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.

x 

x 

Câu 4: Đáp án C.
Câu 5: Đáp án A.
1

2
2x 1
x  2.
 lim
Ta có l  lim
x  x  4
x 
4
1
x

Phân tích phương án nhiễu.

STUDY TIPS
Đồ

thị

hàm

số

ax  b
y
,  c  0; ad  bc  0 
cx  d

có đường tiệm cận đứng
d
x   ; đường tiệm cận

c
a
ngang y  ;
c

Phương án B: Sai do HS tìm sai giới hạn l  lim

x 

2 x  1 2.0  1
1

 .
x4
04
4

Phương án C: Sai do HS nhầm với tiệm cận đứng.
Phương án D: Sai do HS nhầm với nghiệm của phương trình

2x 1
 0.
x4

Câu 6: Đáp án A.
Câu 7: Đáp án A.
Câu 8: Đáp án C.
1

STUDY TIPS




dx
 ln x  C.
x

Ta có
của

1
dx
 ln  x  2 . Hơn nữa trên đoạn  2; 1 thì x < 0 nên một nguyên hàm
x
2



1
phải là ln( x ) . Do vậy phương án sai là C.
x

Phân tích phương án nhiễu.
1

Phương án A: Sai do HS hiểu rằng

1
dx


ln
2
x

1
. Nhưng thực chất trên
0 2 x  1
0

đoạn 0;1 thì 2 x  1  0 nên một nguyên hàm của

1
1
là ln(2 x  1).
2x 1
2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

4

Phương án B: Sai do HS hiểu rằng

dx




2x 1

0


4


0



2x 1 ' 
dx
2x 1

1
2 2x 1

). Nhưng thực chất



 2 2x 1

4

(vì HS hiểu rằng
0




2x 1 ' 

 2 x  1 '
2 2x 1



1
2x 1

nên

4

 2x 1 .
0



dx
4.

cot
x
0 cos2 x
0
4


Phương án D: Sai do HS nhớ nhầm rằng
Câu 9: Đáp án A.

Đường thẳng AB nhận vectơ AB   1;2;2  làm một vectơ chỉ phương. Do đó
đường thẳng AB nhận vectơ u1   AB  1; 2; 2  làm vectơ chỉ phương.
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án B: Sai do HS tìm sai tọa độ của vectơ AB   3;0;4  .
Phương án C: Sai do HS tìm sai tọa độ của vectơ AB   1;0;2  .
Phương án B: Sai do HS tìm sai tọa độ của vectơ AB   1; 2;2  .
Câu 10: Đáp án C.
Câu 11: Đáp án A.
Câu 12: Đáp án A.
Câu 13: Đáp án A.
Ta có hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  2; 4 .

 x  1  2; 4
f '  x   3x 2  6 x  9; f '  x   0  
 x  3   2; 4
Ta có f  2  15; f  1  22; f  3  20; f  4   3 . Suy ra max  f  x   22.
2;4

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án B: Sai do HS tính sai f  2   55 nên max f  x   55 .
2;4

Phương án C: Sai do HS tính sai f  1  4 nên max f  x   15 .
2;4


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản

word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Phương án D: Sai do HS tính sai f  3  44 nên max f  x   44 .
2;4

Câu 14: Đáp án D.
Ta có log3  x2  3x  5  2  x 2  3x  5  9  x 2  3x  4  0  1  x  4
Suy ra a  1; b  4. Do đó a 2  b2  17 .
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS giải đúng được a  1; b  4 nhưng lại tính sai
a 2  b2  15 hoặc do HS giải sai bất phương trình. Cụ thể:

log3  x 2  3x  5  2  x 2  3x  5  8

 x 2  3x  3  0 

Suy ra a 

3  21
3  21
x
.
2
3

3  21
3  21
,b 
. Do đó tính được a 2  b2  15
2

3

Phương án B: Sai do HS giải sai bất phương trình. Cụ thể:
log3  x 2  3x  5  2  x 2  3x  5  6

 x 2  3x  1  0 

Suy ra a 

3 5
3 5
x
.
2
2

3 5
3 5
,b 
. Do đó tính được a 2  b2  7
2
2

Phương án C: Sai do HS giải sai bất phương trình. Cụ thể:
log3  x 2  3x  5  2  x 2  3x  5  6

 x 2  3x  1  0 

Suy ra a 


3  13
3  13
x
.
2
2

3  13
3  13
,b 
. Do đó tính được a 2  b2  11 .
2
2

Câu 15: Đáp án C.
Chiều cao của khối chóp có độ dài bằng d  S ,  P    2 .
1
Suy ra thể tích khối chóp đã cho là V  .12.2  8 .
3


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS tính sai độ dài chiều cao của hình chóp. Cụ thể:

h  d  S ,  P  

2.2  3  2.5  3

22  12   2 

2

1

1
Suy ra thể tích khối chóp bằng V  .12.1  4
3

Phương án B: Sai do HS tính đúng độ dài chiều cao nhưng thiếu

1
trong công
3

thức tính thể tích của khối chóp.
Phương án D: Sai do HS tính sai độ dài chiều cao của hình chóp và thiếu

1
3

trong công thức tính thể tích của khối chóp.Cụ thể:

h  d  S ,  P  

2.2  3  2.5  3
 6 và V  S.h  72 .
22  12  22


Câu 16: Đáp án D.
Ta có f '  x   2sin

 x   2 x  1
3



3

cos

x
3

3 3
 1
     1  1
 
f '     2sin    
cos     
3
3
 2
 6
 6

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS tính đúng f '  x  nhưng lại tính sai giá trị lượng giác
  1

sin     .
 6 2

 1  3 3
Do đó tính được f '    
.
3
 2

Phương án B: Sai do HS tính sai f '  x   2sin
được f '  x   1  3

x
3

  2 x  1 cos

x
3

nên tính


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

x
  x  2
Phương án C: Sai do HS tính sai f '  x    2 x  1 '.  sin

nên
cos
' 
3 
3
3

 1  3
tính được f '    
.
3
 2

Câu 17: Đáp án B.



Ta có y  2 2 sin  x    5 nên 2 2  5  y  2 2  5, x 
4

Hơn nữa 2 2  5  x 

3
 k 2 , k 
4

.

.Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số


là M  2 2  5 .
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS cho rằng M đạt giá trị lớn nhất khi sin x  1;cos x  1
nên tìm được M  9 .
Phương án C: Sai do HS cho rằng M đạt giá trị lớn nhất khi sin x  1;cos x  0
Hoặc sin x  0;cos x  1 nên tìm được M  7 .
Phương án D:Sai do HS nhầm với giá trị nhỏ nhất.
Câu 18: Đáp án A
Ta có chiều cao của khối nón bán kính hình tròn đáy lần lượt là

h  AB  a ; và r  AC  BC 2  AB2  a 3.
Suy ra thể tích của khối nón là

1 2
 r h   a3 .
3

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án B: Sai do HS thiếu

1
trong công thức tính thể tích.
3

Phương án C: Sai do HS xác định h  a 3 và bán kính đáy r  a nên
V

3 3
a .
3


Phương án D: Sai do HS nhớ sai công thức tính thể tích khối nón
1
2
V   r 2l  a 3 .
3
3


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 19: Đáp án A.
Câu 20: Đáp án B.

STUDY TIPS
Đường thẳng  vuông
góc với hai đường thẳng
d1 và d 2 có vtcp lần lượt

Ta có AB   1; 1; 2  và đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u   2; 1;1 .

là u1 ; u2 . Lúc này đường

Phân tích phương án nhiễu.

thẳng






vtcp

u   u1; u2  .

Ta có  AB, u   1;5;3 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
Phương án A: Sai do HS tính sai  AB, u   1; 5;3 do sắp xếp sai thứ tự trong
công thức tính tích có hướng của hai vectơ.
Phương án C: Sai do HS xác định sai vectơ chỉ phương của d nên tính sai tọa
độ vectơ chỉ phương của  . Cụ thể : u   1; 2;0  là một vectơ chỉ phương của
d. Suy ra  nhận vectơ   AB, u    4; 2;3 làm một vectơ chỉ phương.
Phương án D: Sai do HS xác định sai tọa độ của vecto AB   3;1; 4  nên tính sai
tọa độ vectơ chỉ phương của  . Cụ thể  nhận vecto   AB, u    3;11;5 làm
một vectơ chỉ phương.
Câu 21: Đáp án A

STUDY TIPS
Tập xác định của hàm số
lũy thừa y  x a tùy thuộc
vào giá trị  . Cụ thể
-Với  nguyên dương,
tập xác định là
;
- Với  nguyên âm hoặc
bằng 0, tập xác định là
\ 0 ;
- với  không nguyên, tập
xác định là  0;   .


Hàm số y   x 2  mx  6 
x2  mx  6  0, x 

3 2

xác định trên

khi và chỉ khi

 m2  4.1.6  0  2 6  m  2 6.

Suy ra các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4 . Vậy số 9 có giá trị nguyên tham số m .

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án B: Sai do HS tính sai biệt thức   m2  6  0   6  m  6 nên
tìm được 5 giá trị .



Phương án C: Sai do HS đếm sai. Cụ thể là có 5 số nguyên thuộc 0; 2 6 ,










khoảng 2 6; 2 6 là khoảng đối xứng nên trong khoảng 2 6; 2 6 có 10
số nguyên.
Phương án D: Sai do HS giải sai như phương án B nhưng đếm sai như phương
án C.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 22: Đáp án B.
Ta có 3x

2

3 x  4

 27  x2  3x  4  3  x2  3x  1  0.

Suy ra x1  x2  3; x1 x2  1 và x13  x23   x1  x2   3x1 x2  x1  x2   18.
3

Do đó log

2

x13  x23  2  log 2 16  8

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS tính đúng x13  x23  2  16 nhưng lại tính sai
log


2

x

3
1

 x23  2   log 2 16  4.

Phương án C: Sai do HS tính sai x1  x2  3 nên x13  x23  2  20 Do đó
log

2

x13  x23  2  log 2 400. .

Phương án D: Sai do HS biến đổi sai

3x

2

3 x  4

 27  x2  3x  4  9  x2  3x  5  0

Do đó dẫn đến tính sai x13  x23  2  70 .
Suy ra log


2

x13  x13  2  2  log 2 1255 .

Câu 23: Đáp án C.
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của AC ' trên mặt phẳng  ABCD  .
Lại do CC '   ABCD  nên tam giác C ' AC vuông tại C .

 





Suy ra AC ',  ABCD   AC ', AC  C ' AC   . .
Ta có tan  

CC '
2

2
.

  
AC
2
6
9

Phân tích phương án nhiễu

Phương án A: Sai do HS tính được tan 

2

và cho rằng   .
2
4

Phương án B: Sai do HS tính sai tan  


AC

 2 nên suy ra    .
4
AC '
3

Phương án D: Sai do HS tính sai tan  

CC '
3

nên suy ra   .

AC ' 3
6

Câu 24: Đáp án B.



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Cách 1: Ta có 9 z 2  6 z  4  0   3z  1  3  z 
2

z

1  i 3
hoặc
3

1  i 3
.
3

Do vậy, ta có z1  z2 

1  i 3 2
1
1
3 3
 

  3
3
3
z1 z2 2 2


Cách 2: Sử dụng máy tính Casio.
STUDY TIPS
Với bài toán giải phương
trình này lưu ý sau khi gán
nghiệm vào các biến A và
B, để quay về màn hình
chính ta ấn

MODE 2

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS tính đúng mo6dun nhưng lại tính sai

1
1 2 2 4

   .
z1 z2 3 3 3

chứ không ấn MODE 1
hoặc ON vì các biếN A;
B sẽ chỉ lưu phần thực
thay vì nghiệm phức vừa
tìm được dẫn đến kết quả
sai.

Phương án C: Sai do HS giải sai nghiệm của phương trình. Cụ thể:
9z2  6z  4  0  z 


Suy ra z1  z2 

6  6 3i 2  2 3i

.
9
3

2  2 3i 4
1
1
3 3 3
 

   .
3
3
z1 z2 4 4 2

Phương án D: Sai do HS giải đúng nghiệm nhưng tính sai môđun. Cụ thể:
2

2
4
1
1 9
1  3 
z1  z2     

 .

  
z1 z2 2
3  3  9

Câu 25: Đáp án A

 x2  t 2  4
.
Ta có t  x 2  4  
 xdx  tdt
Suy ra I  

xdx
x . x 4
2

2



tdt
dt
 2
.
t  4 t t  4
2

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án B: Do sai HS tính sai vi phân. Cụ thể dt 


2x

1
dx  xdx  tdt.
2
x 4
2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Phương án C: Sai do HS biến đổi sai I  
Phương án D: Sai do HS biến đổi sai I  
STUDY TIPS
Cho hàm số

y  f  x

liên tục trên  a; b
a

+

 f  x  dx  0

xdx
x . x 4
2


2

xdx
x2 . x2  4



tdt
dt

.
t  4t
t 4



tdt
.
t 4

2

2

Câu 26: Đáp án A
Từ giả thiết, ta có

3


3

2

2

0

0

 f  x dx   f  x  dx   f  x  dx  5  2  3.

3

3

2

2

Suy ra I  2 f  x  dx  6 g  x  dx  2.3  6.11  72.

a

+ Nếu f  x   0x   a; b 
b

thì

 f  x  dx  0.


Phân tích phương án nhiễu.
Phương án B: Sai do HS tính sai

a

+ Nếu f  x   0x   a; b 

3

3

2

2

3

3

2

2

0

0

 f  x dx   f  x  dx   f  x  dx  7.


Suy ra I  2 f  x  dx  6 g  x  dx  2.7  6.11  80.

b

thì

 f  x  dx  0.
a

3

Phương án C: Sai do HS tính sai


2

3

3

2

2

2

3

0


0

f  x dx   f  x  dx   f  x  dx  3.

Suy ra I  2 f  x  dx  6 g  x  dx  2.(3)  6.11  60.
3

3

2

2

Phương án D: Sai do HS viết I   f  x dx  6 g ( x)dx  3  6.11  63
Câu 27: Đáp án C
Đặt s0  12288m2 .
Gọi si là diện tích bề mặt tầng thứ i,1  i  11, i 
Theo giả thiết ta có si 1 

.

1
3
si ,1  i  10 và s1  s0  9216 .
2
4

Ta có  sn  là cấp số nhân gồm 11 số hạng với số hạng đầu s1  9216 và công
bội q 


9216
1
. Suy ra s11  s1.q10  10  9.
2
2

Phân tích phương án nhiễu.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Phương án A: Sai do HS xác định sai số hạng tổng quát sn  s1q n nên tính được
s11  4,5m2 .

Phương án B: Sai do HS xác định sai số hạng tổng quát sn  s1q n2 nên tính được
s11  18m2 .

Phương án D: Sai do HS xác định sai s1  12288 :

3
 16384 nên s11  16m2 .
4

Câu 28: Đáp án A
Ta có SA  AB tan SBA  a 3; AC  AB 2  BC 2  2a .
Tam giác SAC vuông tại A có đường cao AH nên

SC  SA2  AC 2  a 7 và SH .SC  SA2 .
SH SA2 3

Do đó

 .
SC SC 2 7
Mặt khác
Suy ra
STUDY TIPS

VSABH SA SB SH SH 3

. .

 .
VSABC SA SB SC SC 7

VHABC 4
V
3
 . Do đó SABH  .
VSABC 7
VHABC 4

Phân tích phương án nhiễu.

Khối chóp S.ABC và các
điểm A1 ; B1 ; C1 lần lượt

Phương án B: Sai do HS tính sai SA  AB tan SBA 

thuộc các đường thẳng SA,


VSABH
V
1
1
  SABH  .
VSABC 13 VHABC 12

SB, SC. Khi đó

VS . A1B1C1
VS . ABC



SA1 SB1 SC1
.
.
.
SA SB SC

a 3
. Do đó tính được
3

Phương án C: Sai do HS tính được SC  SA2  AC 2  a 5 nên
VSABH 3 VSABH 3
 
 .
VSABC 5 VHABC 2


Phương án D: Sai do HS nhầm với tỷ số thể tích của hai khối SABC và HABC.
Câu 29: Đáp án A.
Câu 30: Đáp án A.
Ta có 5Cnn1  Cn3  0  5n 

n  n  1 n  2 
 0  n  7.
6


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

7

 x2 1 
Do đó ta có khai triển nhị thức Niu-tơn của    .
 2 x
4

 x2   1 
35
Số hạng chứa x trong khai triển trên là C        x5 . .
16
 2   x
3

3

7

5

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án B: Sai do HS nhầm yêu cầu số hạng chứa x 5 với hệ số của số hạng
chứa x 5 .
Phương án C: Sai do HS viết sai số hạng chứa x 5 . Cụ thể là

x 

2 4

3
7

C

3

35 5
 1
    x .
2  x
2

Phương án D: Sai do HS viết sai số hạng chứa x 5 . Cụ thể là
4

 x 2   1  35 5

C     
x.
 2   x  16
3

3
7

Câu 31: Đáp án B.
Điều kiện 1  2sin 2 x  0.
cos 3x  sin 3x 

Với điều kiện trên, ta có 5  sin x 
  cos 2 x  3
1  2sin 2 x 


 5.

sin x 1  2sin 2 x   cos3x  sin 3x
 cos 2 x  3
1  2sin 2 x

 5cos x  cos 2 x  3  2cos2 x  5cos x  3  0

 cos x 

1

 x    k 2 , k  .

2
3

Vì x   2 ; 2  nên ta tìm được các nghiệm là 

Suy ra M 

10
5
5
.
; m   . Do đó H 
3
3
3

Phân tích phương án nhiễu.

5   5
; ; ; .
3
3 3 3


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Phương án A: Sai do HS xác định sai m  
Phương án C: Sai do HS giải sai cos x 

các nghiệm 


3

nên H  2 .

1

 x    k 2 , k 
2
6

nên tìm được

11   11
11
.Suy ra H 
.
; ; ;
6
6 6 6
3

Phương án D: Sai do HS giải sai
cos x 

1

2

 x   k 2 hoặc x 
 k 2 , k  .
2
3
3

Do đó tìm các nghiệm là 

5 4  2
7
.Suy ra H 
;
; ;
.
3
3 3 3
3

Câu 32: Đáp án C.
STUDY TIPS
Để ba hộp sữa được chọn
có cả ba loại thì ta sẽ chọn
mỗi loại 1 một sữa, như
lời giải bên.

Số phần tử của không gian mẫu bằng số cách lấy 3 hộp sữa từ 12 hộp và bằng
C123  220. .

Số kết quả thuận lợi cho biến cố bằng số cách lấy 3 hộp sữa từ 12 hộp sao cho có
đủ cả ba loại và bằng C51.C41 .C13  60.

Do đó xác xuất để ba hộp sữa được chọn có cả ba loại là

60
3
 .
220 11

Câu 33: Đáp án C
Đặt u1  a thì
u22  u32  u42   a  d    a  2d    a  3d   3  a  6   18  18, a. .
2

2

2

2

Dấu bằng xảy ra khi a  6  0  a  6 . Suy ra u1  6.
Do đó S100 

100.  2u1  100  1 d 
2

 14250. Vậy phương án đúng là C

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS biến đổi sai biểu thức u22  u32  u42 và giải ra được a = 3
hoặc do HS giải đúng a = 6 nhưng lại nhớ sai công thức tính


S100 

100. u1  100  1 d 
2

.

Phương án B: Sai do HS giải đúng u1  6 nhưng nhớ sai công thức tính


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

S100 

100. 2u1  100d 
2

.

Phương án C: Sai do HS giải được a =  6.
Câu 34: Đáp án C
STUDY TIPS
Nhiều độc giả hiểu sai đề
bài như sau:
Không vượt quá 30 13
thì tính là AB  30 13 .
Như vậy sẽ bị tính thiếu
hai phần tử và chọn B.


Ta có y '  3x 2  6 x  3  m2  1 .
Đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu khi và chỉ khi phương trình
y '  0 có hai nghiệm phân biệt  m  0.

Gọi A, B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số thì
A 1  m; 2  2m3  , B 1  m; 2  2m3  .

Từ giả thiết ta có AB  30 13  2 m2  4m6  30 13  4m6  m2  2925  0
 m2  9  3  m  3 .

Kết hợp với điều kiện ta có S  3; 2; 1;1;2;3.
Do đó phương án đúng là C.
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS không đối chiếu điều kiện m  0 .
Phương án B: Sai do HS giải sai bất phương trình m2  9  0  m  3 và không
đối chiếu với điều kiện m  0 nên tìm ra được 4 phân tử. Hoặc sai do HS hiểu
sai điều kiện không vượt quá thành AB  30 13 và có đối chiếu với điều kiện

m0.
Phương án D: Sai do HS hiểu sai điều kiện không vượt quá thành

AB  30 13 và không đối chiếu với điều kiện m  0 .
Câu 35: Đáp án A.
Gọi M là trung điểm của BC thì BC   A ' AM  .
Từ A kẻ AH  A ' M , H  A ' M . Khi đó AH   A ' BC  .
Suy ra d  A,  A ' BC    AH 

a 5
.

2

Góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng (ABC) bằng góc A ' MA .
Theo giả thiết ta có A ' MA  600


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Đặt AB  2 x thì AM  x 3; A ' A  2 x 3 .
Suy ra AH 

A ' A. AM
A ' A2  AM 2

Từ giả thiết ta có



2 x 15
5

2 x 15 a 5
5a 15

x
. Do đó
5
2

12

A' A 

5a
25a 2 3
; S ABC 
.
2
48

Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là V 

125 3 3
a .
96

Phân tích phương án nhiễu.
Phương án B: Sai do HS tính đúng như trên nhưng nhớ nhầm công thức tính thể
tích khối lăng trụ sang công thức tính thể tích khối chớp.
Cụ thể V 

1
125 3 3
AA '.S ABC 
a .
3
288

Phương án C: Sai do HS giải như trên và tìm được x 

diện tích tam giác ABC. Cụ thể S ABC 
Do đó tính được V 

5a 3
nhưng lại tính sai
12

3 2 25 3 2
x 
a .
4
192

125 3 3
a.
384

Phương án D: Sai do HS tính đúng như trên nhưng tính sai diện tích tam giác
ABC. Cụ thể: S ABC  2 3x 2 

125 3 3
25 3 2
a . Do đó tính được V 
a.
24
48

Câu 36: Đáp án C
Ta có M  ( P)  2a  2b  c  3  0
2

2
2
2
2
2

a   b  1   c  2    a  2    b  2    c  1
MA  MB  MC  
2
2
2
2
2
2

a   b  1   c  2    a  2   b   c  1

2a  3b  c  2

.
 2a  b  c  0


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản
word
bộ đề thi thử THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

2a  2b  c  3 a  2



Do đó có hệ phương trình 2a  3b  c  2  b  3 . Suy ra T  308.
 2a  b  c  0
c  7



Phân tích phương án nhiễu
Phương án A: Sai do HS giải sai nghiệm của hệ phương trình
a  2, b  3, c  7.

Phương án B: Sai do HS tính sai giá trị của T  23  33  73  378 .
Phương án D: Sai do HS biến đổi sai dẫn đến hệ phương trình

2a  2b  c  3

2 2 
  a; b; c    ;  ;3  .
a  2b  2
3 3 
a  b  0

Suy ra T = 27.
Câu 37: Đáp án C

1 2

 x   t  1
.
Đặt t  2 x  1  
2

dx  tdt
Do đó 10 x 2  7 x  2 



f  x  dx 



1
2 



1 5t 4  3t 2  2
1
tdt   t 5  t 3  2t   C

2
t
2

 
5

2x 1 

Suy ra F  x  
F 1  5 


 F  x 

1 4
5t  3t 2  2  .

2

1
2 





2 x  1  2 2 x  1  C.

3

 
5

2x 1 



2 x  1  2 2 x  1   C.

3

1

1  1  2   C  5  C  3.
2



1
2 

 
5

2x 1 



2 x  1  2 2 x  1   3.

3

 F  3  3  16 5. Suy ra a  3; b  16 . Do đó a 2  b2  265.


×