Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
ĐỀ SỐ 04
GIÁO VIÊN: NGUYỄN NGỌC HẢI
Đây là đề thi số 04 thuộc khóa học PEN-I: Môn Vật lí (Thầy Nguyễn Ngọc Hải. Để nắm được hướng dẫn giải chi tiết cùng
các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi. Bạn nên làm đề thi trước khi kết hợp xem bảng đáp án cùng với đề thi và video bài
giảng.
MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ nhận thức
Chủ đề
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
1. Dao động cơ
Câu 1, 11, 16
Câu 25, 34
Câu 40
6
2. Sóng cơ học
Câu 4, 10
Câu 33
Câu 39
4
3. Điện xoay chiều
Câu 2, 5, 13
Câu 18, 22
Câu 29
Câu 38
7
4. Dao động và sóng điện từ
Câu 12
Câu 19, 21
5. Sóng ánh sáng
Câu 9
6. Lượng tử ánh sáng
Câu 7, 14
7. Hạt nhân nguyên tử
Câu 8
8. Điện học
Câu 3
Câu 23, 24
9. Từ học
Câu 15
Câu 17, 20
10. Quang học
Câu 6
Tổng
16
3
Câu 27
Câu 37
2
Câu 31, 35
3
Câu 26, 30, 32
6
3
Câu 36, 28
8
3
12
4
Nhóm câu hỏi. Nhận biết
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ.
A. 12cm
B. 24cm
3
C. 6cm
D. 3cm.
40
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 2: Trong máy phát điện.
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. Cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện
thì nhất định phải chuyển động.
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là
bộ phận đứng yên.
Câu 3: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A).
B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V).
D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).
Câu 4: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50Hz chạy qua cuộn dây thuần cảm, có
độ tự cảm L = 2 / H. Hiệu điện thế cực đại hai đầu dây là
A. U = 200V.
B. U = 300V.
C. U = 300 2 V.
D. U = 320V.
Câu 6: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng rắn, lỏng, khí bất kì
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì
các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn bay với với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp
thụ một phôtôn
D. Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng nên nó tồn tại trong trạng thái chuyển động hay
đứng yên.
Câu 8: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
C. Số hạt prôtôn.
D. Số hạt nuclôn.
Câu 9: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia hồng ngoại
Câu 10: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi
trường sẽ
A. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của
nguồn sóng.
B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
D. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
Câu 11: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay
đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V.
B. 110V.
C. 440V.
D. 11V.
Câu 14: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng ‒13,6 eV. Để chuyển lên
trạng thái dừng có mức năng lượng ‒3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng
lượng
A. 10,2 eV.
B. ‒10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV.
Câu 15: Một ống dây dài 50cm chỉ có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng
từ trong lòng ống là
A. 8 πmT
B. 4πmT
C. 8 mT.
D. 4 mT.
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so
với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa mới của con lắc bằng
A. 1,80s
B. 2,16s
C. 1,20s
D. 1,44s
Nhóm câu hỏi. Thông hiểu
Câu 17: Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10‒2T,
mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Tính độ lớn từ thông qua khung.
A. 2.10‒5Wb
B. 3.10‒5Wb
C. 4.10‒5Wb
D. 5.10‒5Wb
Câu 18: Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi
đoạn mạch đó
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện.
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.
Câu 19: Mạch dao động, tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8 V; điện dung C = 30nF, độ tự cảm
25mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là.
A. 5,20 mA.
B. 4,28 mA.
C. 3,72 mA.
D. 6,34 mA.
Câu 20: Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại
N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. rM 4rN
B. rM rN / 4
C. rM 2rN
D. rM rN / 2
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu
kì dao động riêng của mạch dao động là 2,0μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì
dao động riêng của mạch dao động là
A. 0,50 μs
B. 1,0 μs
C. 8,0 μs
D. 4,0 μs
Câu 22: Đặt điện áp u U 2 cos 2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở
thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu
thụ trên điện trở bằng
A.
2P
B.
P
2
C. P
D. 2P
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E = 6V,
điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho R1 = R2 = 30 ,
R3 = 7,5 . Công suất tiêu thụ trên R3 là
A. 4,8W
B. 8,4W
C. 1,25W
D. 0,8W
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 24: Một điện tích Q đặt tại A, sinh ra một điện trường tại điểm M là 5.105 V/m, tại N là
9 5
.10
5
V/m. Biết MN = 20 cm, A, M, N thẳng hàng, M nằm giữa AN. Tìm MA
A. 0,3m
B. 0,15m
C. 0,25m
D. 0,2m
Nhóm câu hỏi. Vận dụng
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 6cos 5 (cm). Thời điểm t1
6
chất điểm có li độ 3 3 cm và đang tăng. Tìm li độ tại thời điểm t1 + 0,1(s)
A. 3cm
B. 6cm
C. 3 2 cm
D. 3 3 cm
Câu 26: Cho điện tích q1 = 9q2 = 9.10‒6C đặt tại hai điểm A, B. Biết AB = 40cm. Hãy xác định vị
trí điểm C để cường độ điện trường tại C bằng 0.
A. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách q1 một khoảng 0,3m.
B. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần q1 và cách q1 một khoảng 0,2m.
C. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần q1 và cách q1 một khoảng 0,1 m.
D. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách q1 một khoảng 0,1 m.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m 0,76m . Tại vị trí
vân sáng bậc 12 của ánh sáng tím có bước sóng 0, 4m có thêm bao nhiêu vân sáng của các bức
xạ khác.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 28: Đặt vật AB trước 1 thấu kính hội tụ, ta có ảnh A’B’. Vật AB cách thấu kính là 30cm và
A’B’ = 3AB. Tính tiêu cự của TK khi A’B’ là ảnh thật.
A. f = 25cm
B. f = 22,5cm
C. f = 18cm
D. f = 20cm
Câu 29: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều
4
có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos120t (V) thì biểu thức
của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i 5 2 cos 120t (A)
4
C. i 5cos 120t (A)
4
B. i 5 2 cos 120t (A)
4
D. i 5cos 120t (A)
4
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 30: Cho hai nguồn giống nhau có suất điện động là 6V và điện trở trong cùng là 2 . Mắc hai
đầu điện trở R = 2 vào đoạn mạnh gồm bộ nguồn trên. Biết bộ gồm hai nguồn trên được mắc
song song. Hãy tính công suất mạch ngoài và hiệu suất của nguồn điện.
A. 8W; 60%
B. 8W; 67%
C. 6W; 80%
D. 6W; 70%
Câu 31: Trong phản ứng tổng hợp hêli 37 Li 11 H 2 24 He 15MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì
năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0°C? Lấy nhiệt dung
riêng của nước C = 4200(J / kg.K).
A. 4,95.105kg.
B. 1,95.105kg.
C. 3,95.105kg.
D. 2,95.105kg.
Câu 32: Cho mạch điện mắc như hình vẽ H1. Nếu mắc vào AB hiệu điện
thế UAB 100V thì UCD = 60V, I2 = 1A. Nếu mắc vào CD. UCD = 120V thì
UAB = 90V. Tính R1, R2, R3.
A. R1 120, R 2 60, R 3 40
B. R1 120, R 2 40, R 3 60
C. R1 90;R 2 40, R 3 60
D. R1 180;R 2 60;R 3 90
Câu 33: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau / 6 , sóng có biên độ A,
tại thời điểm t1 = 0 có uM = a cm và uN = ‒a cm (a > 0). Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm t2
liền sau đó có uM = a 3 cm là
A. 3T/4
B. T/12
C. T/4
D. T/3
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình lần lượt là x1 5cos 10t / 4 cm và x 2 A2 cos 10t 3 / 4 cm. Biết khi vật nhỏ đi qua vị trí
cân bằng, tốc độ của nó là 100cm/s. Biên độ A2 có giá trị là
A. 15cm.
B. 5cm.
Câu 35: Chất phóng xạ pôlôni
của
210
84
210
84
C. 20cm.
Po phát ra tia và biến đổi thành chì
D. 10cm.
206
82
Pb . Cho chu kì bán rã
Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa
số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số
hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/25
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/15
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 36: Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết
suất n = 4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống
đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là.
A. 30 (cm).
B. 45 (cm).
C. 60 (cm).
D. 70 (cm).
Nhóm câu hỏi. Vận dụng cao
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là
0,8 mm, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0, 4m . Gọi H là chân đường cao hạ từ S1
tới màn quan sát. Lúc đầu H là một vân tối, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng. Khi
dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng lần đầu và H là vân
tối lần cuối là.
A. 1,2m.
B. 1 m.
C. 0,8 m.
D. 1,4 m.
104
Câu 38: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C =
F. Điện trở R = 100 .
Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U 2 cos 100t V. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi. Điều chỉnh L = L0 thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Điều chỉnh L để điện áp
hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là.
3
V
4
A. u C 220cos 100t
C. u C 220cos 100t V
4
3
V
4
B. u C 220 2 cos 100t
D. u C 220 2 cos 100t V.
4
Câu 39: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình
u A u B 4cos 100t mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 15 cm/s. Hai điểm M1 , M 2
cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 BM1 1 cm và AM2 BM2 3,5 cm. Tại
thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 3 mm
B. ‒3 mm
C. 3 mm
D. 3 3 mm
Câu 40: Một con lắc đơn treo trên trần của một ô tô đang chuyển động đều trên một đường thẳng
nằm ngang với tốc độ 72 km/h. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do với chu kì 2s và
biên độ góc 10° trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường ô tô. Đúng lúc vật nặng của con
lắc đang ở vị trí cao nhất và dây treo lệch về phía trước thì ô tô bắt đầu chuyển động chậm dần đều
với gia tốc có độ lớn 0,875 m/s2. Tính khoảng thời gian từ thời điểm đó cho đến khi dây treo có
phương thẳng đứng lần thứ 9, tốc độ của ô tô khi đó?
A. 16,97s; 5,15 m/s
B. 18s; 4,25 m/s
C. 17s; 5,125 m/s
D. 17,97s; 4,27 m/s
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
ĐÁP ÁN
01. C
02. D
03. B
04. C
05. C
06. A
07. D
08. B
09. D
10. A
11. B
12. D
13. D
14. A
15. B
16. A
17. B
18. D
19. C
20. B
21. D
22. C
23. A
24. A
25. A
26. A
27. A
28. B
29. D
30. B
31. A
32. B
33. A
34. A
35. D
36. C
37. A
38. A
39. D
40. A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Biên độ của dao động điều hòa có độ lớn bằng ½ quỹ đạo
Câu 2: D
Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là
bộ phận đứng yên
Câu 3: B
Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là: ampe(A), vôn(V), cu lông
(C).
Câu 4: C
Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường có vật chất. Chân không không có vật chất nên siêu âm
không thể truyền được trong chân không.
Câu 5: C
U=I.ZL=I.L=1,5 2 .2π.50.2/π=300 2 V
Câu 6: A
Chiết suất của chân không đối với ánh sáng là 1. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh
sáng rắn, lỏng, khí bất kì đều lớn hơn trong chân không.
Câu 7: D
Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng. Vì ánh sáng luôn chuyển động nên photon không đứng
yên.
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 8: B
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân.
Câu 9: D
Mọi vật thể có nhiệt độ đều bức xạ tia hồng ngoại nên Thân thể con người bình thường có thể phát
ra được bức xạ hồng ngoại.
Câu 10: A
Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi
trường sẽ dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động
của nguồn song.
Câu 11: B
Trong dao động điều hoà của một vật thì biên độ; tần số; năng lượng toàn phần không thay đổi theo
thời gian.
Câu 12: D
Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 13: D
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: 220.50/1000=11V
Câu 14: A
Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng ‒3,4 eV từ trạng thai cơ bản ‒13,6 eV thì nguyên
tử Hidro cần hấp thụ 13,6eV-3,4eV=10,2eV
Câu 15: B
B=4π.10-7NI/l=4π.10-7.1000.5/0,5=4π.10-3T=4π mT
Câu 16: A
T1 2
Chu kỳ của con lắc đơn:
l1
l
; T2 2 2
g
g
T1
l
l
144%l1
144
12
1 T2 T1 2 1,5
1,5
1,5. 1,8s
T2
l2
l1
l1
100
10
Câu 17: B
Độ lớn từ thông qua khung:
1
B NBS cos 1.5.102.12.104. 3.105 Wb
2
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 18: D
Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch gồm điện trở
thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.
Câu 19: C
CU 02 LI 02
CU 02
U C 4,8 30.109
C
I 02
I0 U0
I 0
3, 72mA
3
2
2
L
L
2 L
2 25.10
Câu 20: B
Cảm ứng từ tính bởi: B 2.107
I
r
Cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần =>BM=4BN=>rM=rN/4
Câu 21: D
T 2 LC
T'
C'
80
2 T ' 2T 6 s
T
C
20
Câu 22: C
P=I 2 R không phụ thuôc vào f nên công suất tiêu thụ khi f=f2 vẫn là P
Câu 23: A
R1//R2//R3=>U3=E=6V
P3=U23/R3=36/7,5=4,8W
Câu 24: A
E
kQ
;
r2
EN/EM=9/25=>rN/rM=5/3
AM=rM=rN-MN=3rN/5=>rN2/5=MN=20=>rN=50cm=>AM=30cm=0,3m
Câu 25: A
x=6cos(5πt+π/6)
tại t1,
3
3 3 6 cos(5 t1 ) cos(5 t1 )
cos 5 t1 5 t1 0
6
6
2
6 6
6
xt1 0,1 6 cos(5 .0,1 ) 6 cos( ) 6 cos( ) 3cm
6
2 6
2 6
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 26: A
Để cường độ điện trường tại C bằng 0, E1 và E2 phải có độ lớn bằng nhau và ngược hướng với nhau.
Để E1 và E2 ngược hướng thì C phải nằm bên trong đoạn AB
E1 E2
k Q1
r
2
1
k Q2
r
2
2
9Q2
2
1
r
Q2
2
2
r
9
1
2 r1 3r2
2
r1
r2
r1 r2 AB 4r2 40 r2 10cm r1 30cm
Câu 27: A
0,38 0, 76; ki
0,38 0, 76
i D
a
12
0, 4 D
4,8
ki i 4,8 ki
a
i
4,8
4,8
ki
6,32 ki 12, 63
0, 76
0,38
k nhận các giá trị 7,8,9,10,11(Loại bỏ 12 vì trùng vào k=12 của đề bài)
Câu 28: B
A
B
I
F
B’
O
A’
OBA đồng dạng với OB’A’
AB/A’B’=OB/OB’=> 1/3=30/OB’=>OB’=90cm
OIF đồng dạng với B’A’F
OF/B’F=AB/3AB=1/3=> OF=1/3B’F
OF+B’F=OB’=> 4OF=90=>OF=20,5cm
Tiêu cự là 22,5 cm
Câu 29: D
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
ZL=L=30
Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện thế không đổi thì U=UR=I.R=>R=U/I=30
Tổng trở Z=(R2+Z2L)1/2=30.21/2
I0=U0/Z=150. 21/2/30.21/2=5A
Độ lệch pha: tan=ZL/R=1=>=π/4
Vậy i=5cos(120πt- π/4)
Câu 30: B
Hai nguồn giống nhau mắc song song => điện trở trong của bộ nguồn: r
2
2
E
6
Công suất mạch ngoài: P
.R
.2 8W
Rr
2 1
Hiệu suất của nguồn điện H
R
2
.100%
.100% 67%
Rr
2 1
Câu 31: A
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1gram khí Helli là:
Q
N He
m
1
E He N A E 6, 02.1023.15.1, 6.1013 2, 077.1011
2
2M He
7
m
Q
2, 077.1011
4,95.105 kg
ct 4200.100
Câu 32: B
R1//(R2ntR3)
R3=UCD/I2=60/1=60
2
1 ; E=6V
2
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
R2=(UAB-UCD)/I2=40/1=40
Đặt UCD=120V thì
R3//(R1ntR2)
I2=(UCD-UAB)/R2=(120-90)/40=0,75A
R1= UAB/I2=90/0,75=120V
Câu 33: A
u
N
/ uM
2 d .
6
3
uM a
t 0:
u N a
uM a 3 t2 ??
Thời gian cần tìm là đi từ M đến M2 theo ngược chiều kim đồng hồ
2
2
3
2
3
3 2 3
t 2 .
T
4 4
Câu 34: A
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
VVTCB A 100 A 100 / 100 /10 10
A2 A12 A22 2 A1 A2 cos 2 1
2
3
100 25 A22 10 A2 .cos
25 A22 10 A2 5 A
4 4
10 25 A2 A2 15cm
Câu 35: D
Số hạt nhân bị phân rã là N=N0.2-t/T => số hạt Pononi còn lại là N=N= N0.2-t/T
Mỗi hạt Pononi phân rã tạo thành 1 hạt nhân chì=>NPb=N=N0.2-t/T
Tại thời điểm t1
N 1 2t1 /T 1
t1 /T t1 2T t2 2T 276 552
N
2
3
t
552
2
4
T 138
Tại thời điểm t1
N
2 t2 / T
1
t2 / T
N 1 2
15
Câu 36: C
Ta xét chùm tia sáng hẹp gần như vuông góc với mặt lưỡng chất.
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Ta có tan i
tanr
IH
sin i vì khi mắt nhìn thẳng đứng, góc tới i có thể xem là nhỏ
MH
IH
sin r vì góc r nhỏ hơn góc I nên cũng là một góc nhỏ.
M1H
M H MH
sin i M1H n2
1
s inr MH
n1
n2
n1
Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước
MH M1H
MH M1H
4MH
M1H
40cm
n1
n2
1
4/3
3
KM2=KM1=KH+HM1=20+40=60cm
Khi tia phản xạ đi tư nước ra không khí, M3 là ảnh mà mắt thấy.
M3H M 2 H
4M 3 H
3
3
M2H
M 3 H HK KM 2 20 60 60cm
1
4/3
3
4
4
Câu 37: A
Gọi D là khoảng cách từ khe đến màn
D1 là khoảng cách từ khe đến màn sau khi dịch chuyển đến gặp vân sáng lần 1
D2 là khoảng cách từ khe đến màn sau khi dịch chuyển đến gặp vân tối lần cuối
Ta có:
2,5i 0, 4.103 ( m)
D
0, 4.103
a
D 0,32(m)
2,5
Khi H là vân sáng lần đầu => 0, 4.103 2i1 0, 4.103 2.
Khi H là vân tối lần cuối => 0, 4.103
D1
a
D1 0, 4(m)
i2
D2
0, 4.103
D2 1, 6(m)
2
2a
=> Khoảng cách cần tìm là 1,6-0,4=1,2(m)
Câu 38: A
Khi L=L0 công suất của mạch cực đại. => P=I2.R=484W=>I=2,2A
ZC=1/(C)=100=>ZL=100=>L0=H
U=I.R==220V
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
UC I .ZC 2, 2.100 220V
Khi điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại thì UURC
U Lmax
U R 2 ZC2
R2
220 1002 1002
220 2V
1002
U RC U L2max U 2 2.2202 2202 220V
URC=U=>góc lệch pha giữa UC với URC=-/4=> UC lệch pha với U góc -/2-/4=-3/4
Câu 39: D
Chu kỳ T=2/=50s
Bước sóng: =v/T=150/50=3mm
1
3
M1 A M1B
1
M2 A M2B
Tại M1, biên đô dao động là A1 8.cos( ).cos 10 t
Tại M2, biên đô dao động là A1 8.cos( ).cos 10 t
3
Vì M1 A M1B = M 2 A M 2 B
M M2
M M1
3,5
)
3 3
os( )
3
cos(
M M 2 3M M1 3 3(mm)
Câu 40: A
Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Xét vật dao động chịu tác dụng của lực quán tính. Khi đó vật có VTCB bị lệch ra khỏi phương
thẳng đứng.
2
T
0,99m
2
Độ dài của dây treo là: l g
Tại vị trí cân bằng mới, VTCB mới lệch đi góc tính bởi tan/g5o
Đến đây, dao động của vật được mô tả lại như sau: Vật dao động với VTCB lệch so với phương
thẳng đứng góc 5o, ban đầu vật ở biên, có chu kì mới xác định bởi
T ' 2
l
a g
2
2
2
0,99
0,8752 9,812
1,992s
Thời gian lần thứ 9 vật qua vị trí phương dây treo thẳng đứng là 8,5T’16,93s
Trong các đáp án, chỉ có đáp án A có giá trị thời gian gần đúng nhất. Nên có thể loại trừ các đáp
khác mà không cần tính vận tốc