Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý đề 5 gv ngô thái ngọ file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.94 KB, 14 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A. T  2

l
.
g

B. T  2

m
.
k

C. T  2

k
.
m

D. T  2

g
.
l

Câu 2: Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. Thế năng giảm dần theo thời gian
B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm


C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian
D. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì
A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.
Câu 4: Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức
A. f  LC.

B. f  2 LC.

C. f 

1
.
LC

D. f 

1
.
2 LC

Câu 5: Trong quá trình truyền tải điện, điện năng bị hao phí phần lớn ở
A. đường dây

B. thiết bị đo

C. nơi tiêu thụ


D. trạm phát điện

Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π H một điện áp xoay chiều u = 141cos100πt (V).
Cảm kháng của cuộn cảm là
A. ZL = 50 Ω

B. ZL = 25 Ω

C. ZL = 200 Ω

D. ZL = 100 Ω

Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực, quay đều với tốc độ 30 vòng/s.
Tần số dòng điện mà máy phát ra là
A. 50 Hz

B. 80 Hz

C. 10 Hz

D. 90 Hz

Câu 8: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và lò xo khối
lượng không đáng kể lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động
chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là
A. 1,5 J

B. 0,18 J


C. 3 J

D. 36 J

Câu 9: Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8πt + π/6) cm, với x tính bằng
cm, t tính bằng giây. Chu kì dao động của vật là
A. 4 s

B. 0,25 s

C. 0,5 s

D. 0,125 s


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 10: Xét mạch dao động điện từ tự do LC với tần số góc w. Giá trị cực đại điện tích của
tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Hệ thức đúng là
A. I0  q 0 .

B. I0  q 0 .

C. I0   q 0 .

D. I0  q 0 .

Câu 11: Trong đợt nắng nóng đỉnh điểm của Hà Nội vừa qua, làm cho làn da của chúng ta
đen xạm đi. Tác nhân chủ yếu gây ra đen da là gì
A. Tia hồng ngoại


B. Ánh sáng vàng

C. Tỉa tử ngoại

D. Ánh sáng màu đỏ

Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1rad ở một nơi có g =
10m/s2.Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8cm và có vận tốc v =

20 3 cm/s.Vận tốc cực đại của vật treo là
A. 0,8m/s

B. 1m/s

C. 0,2m/s

D. 0,4m/s

Câu 13: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như
hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là

A. x = 2cos(2t – 2p/3) cm

B. x = 2cos(2t + 2p/3) cm

C. x = 2cos(2t + p/3) cm

D. x = 4cos(2t + 2p/3) cm


Câu 14: Hai vật nhỏ 1 và 2 có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 500g đặt trên mặt phẳng
nhẵn nằm ngang và được gắn vào tường nhờ các lò xo (hình vẽ), cho k1 = 20N/m ; k2 =
80N/m, Khoảng cách giữa hai vật khi hai lò xo chưa biến dạng là O1O2 = 20 cm. Lấy gần
đúng π2= 10. Người ta kích thích cho hai vật dao động dọc theo trục x: Vật thứ nhất bị đẩy về
bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ để hai vật dao động điều
hòa. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng 0,l(J).Tính khoảng cách nhỏ nhất
giữa hai vật.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 12,5cm

B. 10,5cm

C. 20cm

D. 15,2cm

Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
A. uL nhanh pha hơn i một góc π/2

B. u sớm pha hơn i một góc π/2

C. uC nhanh pha hơn i một góc π/2

D. uR nhanh pha hơn i một góc π/2

Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V). Biểu

thức nào sau đây cho trường hợp cộng hưởng điện ?
A. ω2LC = 1
Câu 17: Hạt nhân poloni
A. β–

B. ωLC = R2
210
84

Po phân rã cho hạt nhân con là chì

B. α

D. RLC = ω

C. R = LC
206
82

Pb . Đã có sự phóng xạ tia

C. γ

D. β+

Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?
A. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được.
B. Là loại phản ứng toả năng lượng.
C. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.

Câu 19: Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng

B. một bước sóng

C. nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 20: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của
sóng cơ và són điện từ ?
A. truyền được trong chân không

B. là sóng ngang

C. mang năng lượng

D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản

Câu 21: Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng xác định theo công thức
A. i 

D
.
a

B. i 

a
.

D

C. i 

a
.
D

D. i 

D
.
a

Câu 22: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào ?
A. Từ 10 dB đến 100 dB

B. Từ –10 dB đến 100 dB

C. Từ 0 dB đến 1000 dB

D. Từ 0 dB đến 130 dB


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 60 6 cos100πt(V). Dòng điện trong
mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu
cuộn dây. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị:

A. 15Ω

B. 17,3Ω

C. 30Ω

D. 10Ω

Câu 24: Một máy biến thế dùng trong việc truyền tải điện năng đi xa đã làm giảm hao phí
điện năng 100 lần. Biết tổng số vòng dây ở các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là 1100 vòng. Số
vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là:
A. 110 và 990.

B. 1000 và 100.

C. 100 và 1000.

D. 990 và 110.

Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho
điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12 V.
Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7
V. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ khi đó là
A. 15 V

B. 25 V

C. 20 V


D. 30 V

Câu 26: Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cos(ωt) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu
của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với
ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 +
ZL2 và dung kháng của hai tự điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2.
Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 10 W

B. 14W

C. 18 W

Câu 27: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì

D. 22 W


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
B. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau
C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian
D. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau
Câu 28: Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha S1, S2 với
S1S2 = 4,2 cm, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2là
0,5cm. Điểm di động trên mặt nước sao cho CS1 luôn vuông góc với CS2 . Khoảng cách lớn

nhất từ S1 đến C khi C nằm trên một vân giao thoa cực đại là
A. 4,315 cm.

B. 4,435 cm.

C. 4,195 cm.

D. 4,225 cm.

Câu 29: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh
của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A
được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 7 nút và 6 bụng

B. 9 nút và 8 bụng

C. 3 nút và 2 bụng

D. 5 nút và 4 bụng

Câu 30: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng:
A. Khúc xạ ánh sáng

B. Giao thoa ánh sáng C. Phản xạ ánh sáng

D. Tán sắc ánh sáng

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ás trắng (0,76 mm ³ l ³ 0,40
mm). Xác định bước sóng của những bức xạ cho vân tối tại điểm M cách vân sáng trung tâm

8 mm.
A. l = 0,64 mm; l = 0,38 mm.

B. l = 0,64 mm; l = 0,46 mm.

C. l = 0,54 mm; l = 0,38 mm.

D. l = 0,54 mm; l = 0,48 mm.

27
30
Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân  13
Al 15
P  n , khối lượng của các hạt nhân là mα =

4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng
phản ứng này là
A. Thu vào 2,67197MeV.

B. Thu vào 2,67197.10-13J

C. Toả ra 4,275152.10-13J.

D. Toả ra 4,275152MeV.

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 2(mm).
Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D+∆D hoặc D-∆D thì
khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 3i0 và i0. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến
mặt phẳng hai khe là D+3∆D thì khoảng vân trên màn là:

A. 3(mm).

B. 5(mm).

C. 2,5(mm).

D. 4(mm).


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 34: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rL, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với
tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là:
A. rL = rt = rđ.

B. rđ < rL < rt.

C. rt < rđ < rl.

D. rt < rL < rđ.

Câu 35: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. chiếu sáng

B. Gây ra hiện tượng quang điện.

C. Sinh lí.

D. Kích thích sự phát quang.


Câu 36: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm
kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Lấy
h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại
đó?
A. Hai bức xạ (λ1 và λ2).

B. Chỉ có bức xạ λ1.

C. Cả ba bức xạ (λ1λ2và λ3).

D. Không có bức xạ nào.

Câu 37: Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bằng bức xạ có bước sóng 0,1218mm.
Hãy xác định bán kính quỹ đạo ở trạng thái mà nguyê.n tử H2 có thể đạt được?
A. 2,42.10–10m.

B. 2,12.10–10m

C. 2,32.10–10m

D. 2,22.10–10m

Câu 38: Cho một sợi dây có chiều dài l = 0,45m có sóng dừng với hai đầu AB cố định như
hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sóng tại t1, đường nét đứt là hình ảnh sóng tại t2, (t2 =
t1 + T/4). Xác định khoảng cách xa nhất giữa hai điểm bụng liên tiếp trong quá trình dao
động.

A. 20
Câu 39: Chất pôlôni


B. 15
210
84

C. 10

D. 25

Po là là phóng xạ hạt 4a có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả

sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu
quặng đó ra cân. Hãy tính gần đúng khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt
lấy gần bằng số khối.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 210g

B. 207g

C. 157,5g

D. 52,5 g

Câu 40: Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 8,0(MeV) bắn vào hạt nhân

23

11

Na đứng yên, ta

thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα = 2,0(MeV); KX = 0,4(MeV). Coi
rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ
bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
A. 1200.

B. 600.

C. 300.

D. 1500.

Đáp án
1-A

2-C

3-D

4-D

5-A

6-D

7-D


8-B

9-B

10-B

11-C

12-D

13-B

14-A

15-A

16-A

17-B

18-D

19-C

20-A

21-D

22-D


23-A

24-C

25-B

26-D

27-A

28-C

29-D

30-D

31-B

32-A

33-B

34-D

35-A

36-A

37-B


38-D

39-B

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Con lắc đơn chiều dài l sẽ dao động điều hòa với chu kì là T  2

l
.
g

Câu 2: Đáp án C
Đối với dao động cơ tắt dần thì biên độ giảm dần theo thời gian, do đó cơ năng (hay chỉnh là
động năng cực đại) giảm dần theo thời gian
Câu 3: Đáp án D

x

A
W
 Wt  .
2
4

Câu 4: Đáp án D
Tần số mạch dao động LC là: f 


1
.
2 LC

Câu 5: Đáp án A
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, điện năng bị hao phí phần lướn ở đường dây
truyền tải
Câu 6: Đáp án D
Cảm kháng của cuộn cảm là: ZL = wL = 100 Ω
Câu 7: Đáp án D
Tần số dòng điện mà máy phát ra là: f = n.p = 30.3 = 90 Hz


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 8: Đáp án B
Biên độ dao động của con lắc là: A = 0,5(lmax - lmin) = 6 cm.
Cơ năng của vật là: W = 0,5kA2 = 0,18 J.
Câu 9: Đáp án B
Từ phương trình dao động ta có: w = 8p  T = 2p/w = 0,25 s
Câu 10: Đáp án B
Mối quan hệ giữa Io và qo là: Io = wqo
Câu 11: Đáp án C
Tác nhân chủ yếu gây ra đen da là tia tử ngoại trong ánh sang Mặt trời
Câu 12: Đáp án D

S02  S2 

v2
2


 0,12

 0, 082 

2

(0, 2 3) 2
.
10

  1,6m

v0  S0   0

g

  g  0,1 10.1, 6  0, 4m / s.

Câu 13: Đáp án B
Dễ dàng có được w = 2p rad/s  T = 1 s Þ 1/3 = T/3.
Phương trình dao động 1 (li độ x = -2 cm tại t = 0) là: x = -2cos(2pt + p) cm.
Sau khoảng thời gian T/3 thì dao động 2 về đến biên âm  tại t = 0, li độ x2 = 1 cm.
Suy ra phương trình x2 = 2cos(2pt + p/3)  x = x1 + x2 = 2cos(2pt + 2p/3) cm là phương
trình tổng hợp.
Câu 14: Đáp án A

m1  m2  0,5kg
k1  20N / m;k 2  80N / m
 1  2(rad / s); 2  4(rad / s)

WC1 

1
1
k1A12  0,1  .20.A12  A1  0,1m  10cm
2
2

WC2 

1
1
k 2 A 22  0,1  .80.A 22  A 2  0, 05m  5cm
2
2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

x1  10cos(2t  )(cm)
x 2  5cos(4t)  20(cm)

x  x1  x 2  10cos(2t  )  5cos(4t)  20
 10cos(2t)  5(2cos 2 (2t)  1)  20

 10cos2 (2t)  10cos 2t  15  10X2  10X  15

 (x)min  


 (b2  4ac) (102  4.10.15)


 12,5(cm)
4a
4a
4.10

Câu 15: Đáp án A
Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì uL nhanh pha hơn i một góc π/2
Câu 16: Đáp án A
Khi có cộng hưởng điện thì ZC = ZL  (C)-1 = L  2LC = 1
Câu 17: Đáp án B
210
84

206
Po 82
Pb 24 .

Câu 18: Đáp án D
Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao, không thể kiểm soát và là phản ứng tỏa
năng lượng
Câu 19: Đáp án C
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là một nửa bước sóng
Câu 20: Đáp án A
Sóng cơ không thể truyền trong chân không, sóng điện từ thì có
Câu 21: Đáp án D
Công thức tính khoảng vân là: i 


D
.
a

Câu 22: Đáp án D
Tai người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng 0 dB đến 130 dB
Câu 23: Đáp án A


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

U AB  2Ud .cos 300  60 3  2.Ud .

3
 Ud  60(V)
2

UR  Ud  60V
I

U R 60

 2A
R
30

Ur  Ud .cos 600  30V
r


U r 30

 15.
I
2

Câu 24: Đáp án C
U2 N2


 10  N 2  10N1 
U1 N1
  N1  100; N 2  1000.

N1  N 2  1100


Câu 25: Đáp án B


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

1
1
1
1
 2  2  2 (1)
2
U0 RL U0AB U0 R 12


u AB  u R  u L  u C  u RL  u C  16  u RL  7  u RL  9(V)
2
u 2RL
u AB
92
162
 2  1  2  2  1(2)
2
U0RL
U0AB
U0RL U0AB
2
2
(1)(2)  U0RL
 225; U0AB
 400

2
2
U0C  U0RL
 U0AB
 225  400  25(V).

Câu 26: Đáp án D
Theo đồ thị ta có: Px max 
Khi   1  2 : Py max 
Khi   3  2 : R y 

U2

 40  W  1
Rx

U2
 40  W  2 
Ry

2R x
3

Khi   2 : Px  Py  20W 

 3

và U2  40R x  60R y

U2R x

R 2x   ZLx  ZCx 

 R x  ZLx  ZCx  2  1  ZLx2  ZCx2 

2

 20  W  

 4
40R 2x

R 2x   ZLx  ZCx 


2

 20  W 


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

U2R y

R   ZLy  ZCy 
2
y

2

 20  W  

60R 2y

R   ZLy  ZCy 
2
y

2

 20  2R y  ZCy  ZLy  ZCy  ZLy 

Khi   2 :


PAB 





U2  R x  R y 

 R x  R y    ZLx  ZLy  ZCx  ZCy 
2

U2  R x  R y 

R



 R y   R x  2R y
2

x



2

2




U2  R x  R y 

R

 R y    ZLx  ZCx    ZLy  ZCy  
2

x

5
U2 R x
5
U2
3


.
2
25 2 
2  14  4 2 R x
Rx   Rx  2 Rx 
9
3 


5
.40  23,97  W 
14  4 2


Câu 27: Đáp án A
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
Câu 28: Đáp án C


 0,5    1cm
2
L
NCD    .2  1  9


AC  BC  d12  d 22  AB2  4, 22 (1)

ACmax  k  4
 d 2  d1  4(2)

d 2  d1  k
(1)(2)  d1  4,195cm.
Câu 29: Đáp án D
Ta có: λ = v/f = 0,5 m  l = 0,5kl  k = 4  trên dây có 4 bụng, 5 nút kể cả hai đầu

2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 30: Đáp án D
Nguyên tắc hoạt động máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 31: Đáp án B
1 

1  D
2

x  8mm   k   i   k  
 (k  0,5).
 (k  0,5).5
2 
2 a
0, 4


 k  0,5 

8
5

0,76    0, 40  2,6  k  4,5



  0, 64m
(k  0,5).5

8
  0, 46m

Câu 32: Đáp án A
Năng lượng tỏa ra là: DE = Dmc2 = (4,0015 + 26,97435 - 1,00867 - 29,97005)c2 = - 2,67197 MeV.
=> Phản ứng thu vào 2,67197 MeV.
Câu 33: Đáp án B

i

D
a



D  D 3i0

 3  D  2D
D  D i 0

D
D3

D  3D i
2  i   i  5mm.
 
D
i
D
2
Câu 34: Đáp án D
Chiếu xiên từ không khí vào nước thì: sini = nsinr => n càng lớn, r càng nhỏ.
Mà ta lại có: nt > nL > nđ => rt < rL < rđ.
Câu 35: Đáp án A
Tia tử ngoại không có tác dụng chiếu sáng
Câu 36: Đáp án A
Giới hạn quang điện của kim loại đó là: λo = hc/A = 0,26 mm.
Suy ra các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là: λ1 và λ2.

Câu 37: Đáp án B
Năng lượng nguyên tử H2 sau khi kích thích là: hc/λ ≈ 10,2 eV = - (13,4 - 13,4/22)


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
 n = 2  r = 22.5,3.10-11 = 2,12.10-10 m
Câu 38: Đáp án D


 3  0, 45  3    0,3m
2
2

1  2  90  cos2 1  cos2 2  1


62

 2A 

2

82



 2A 

2


 1  2A  10  cm 

2

     2.2A   25cm.
2
2

d max

Câu 39: Đáp án B
210
84

Po 4 He 206 Pb

mPo  m0 .2



mPb  k.m.

t
T

 210.2




276
138

 52,5(g)

A2
206
 1.(210  52,5).
 154,5(g)
A1
210

mconlai  mPo  mPb  52,5  154,5  207(g).
Câu 40: Đáp án A
1
1

23
20
p 11
Na 24 He 10
X

p  pX  pp  p2p  p2  p2X  2p pX cos 
 2.1.8  2.4.2  2.20.0, 4  2 2.4.2.2.20.0, 4 cos 

 cos  

1
   1200.

2



×