Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý đề 9 gv phạm quốc toản tuyensinh247 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.19 KB, 14 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
ĐỀ SỐ 09
Câu 1: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. tia gamma

D. tia Rơn-ghen.

Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với
chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s.

B. 3,14 s.

C. 1,42 s.

D. 0,71 s.

Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2πx) (mm). Biên
độ của sóng này bằng
A. 40π mm.

B. 5 mm.

C. π mm.

D. 4 mm.



Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vòng. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy với điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 V.

B. 10 V.

C. 500 V.

D. 20 V.

Câu 5: Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ vài nanômét đến 380 nm.
đến 760 nm.

B. từ 10−12 m đến 10−9 m.

C. từ 380 nm

D. từ 760 nm đến vài milimét.

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân 12 H 12 H 24 He . Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch

B. phóng xạ β

C. phản ứng phân hạch

D. phóng xạ α


Câu 7: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì
mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB

B. 60 dB

C. 80 dB

D. 70 dB

Câu 8: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo
trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = k.x

B. F = - kx

C. F 

1 2
kx
2

Câu 10: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?


1
D. F   kx
2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 11: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m.
Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được
tính bằng công thức
A.

g
l

B.

l
g

C. 2

g
l

D. 2


l
g

Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn
giản đều có bộ phận nào sau đây?
B. Mạch biến điệu.

A. Micrô.
Câu 13: Hạt nhân

238
92

C. Mạch tách sóng

D. Anten.

U được tạo thành bởi hai loại hạt là

A. êlectron và pôzitron.

B. nơtron và êlectron.

C. prôtôn và nơtron.

D. pôzitron và prôtôn.

Câu 14: Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. prôtôn.


B. nơtron.

C. êlectron.

D. phôtôn.

Câu 15: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 16: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ
8N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn bằng
A. 0,5N

B. 4N

C. 2N

D. 32N

Câu 17: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T
sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng
A. 480 Wb

B. 0 Wb


C. 24 Wb

D. 0,048 Wb


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 18: Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm,
650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch
màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2



Câu 19: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4 2cos(100 t  )( A) . Cường độ dòng
3
điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 2A

B. 2 2 A

C. 4 2 A

D. 4A


Câu 20: Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền
sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng
A. 1,08 s.

B. 12 ms.

C. 0,12 s.

D. 10,8 ms.

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc
dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π2 = 10. Giá trị của m bằng
A. 250 g.

B. 100 g.

C. 0,4 kg.

D. 1 kg.

Câu 22: Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là
mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt < ms.

B. mt ≥ ms.

C. mt > ms.

D. mt ≤ ms.


Câu 23: Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549eV. Lấy h = 6,625.10−34J.s; c = 3.108 m/s;
1,6.10−19C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm.

B. 340 nm.

C. 320 nm.

D. 310 nm.

Câu 24: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một
đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch
nhau pha một góc là

A.

5
.
6

B.

2
.
3

C.



.
6

D.


.
3


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Câu 25: Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon

13
6

C ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt

là 12112,490MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết
của hạt

13
6

C bằng

A. 93,896 MeV.


B. 96,962 MeV.

C. 100,028 MeV.

D. 103,594 MeV.

Câu 26: Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ
điện bằng
A. q = 5.104 nC

B. q = 5.10-2 μC

C. q = 5.10-4 μC.

D. q = 5.104 μC

Câu 27: Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3,đầu trên treo vào các
điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà
các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 =
0,1 J, W2 = 0,2 J và W3. Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W3 bằng
A. 19,8 mJ.

B. 14,7 mJ.

C. 25 mJ.

D. 24,6 mJ.

Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ




dòng điện qua mạch là i  10cos(4.105 t  )(mA) . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
4

5 3 mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng
A. 21,65 nC

B. 21,65 µC

C. 12,5 nC

D. 12,5 µC

Câu 29: Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền
131
53

127
53

I và đồng vị phóng xạ

I lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ

phóng xạ β- và biến đổi thành xenon

131
54


127
53

I

Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và

êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số
nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ
A. 25%.

B. 20%.

C. 15%.

127
53

I còn lại chiếm
D. 30%.

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra
đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía
so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có
3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 520 nm.

B. 390 nm.


C. 450 nm.

D. 590 nm.

Câu 31: Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong
r = 5 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 40 W.

B. 15 W.

C. 30 W.

D. 45 W.

Câu 32: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có
hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm − rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 98r0.

B. 87r0.

C. 50r0.

D. 65r0.


Câu 33: Mắc điện trở R = 2 W vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong
giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0,75
(A). Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 (A). Suất điện động và
điện trở trong của mỗi pin bằng
A. 1,5 V; 1 Ω.

B. 3 V; 2 Ω.

C. 1 V; 1,5 Ω.

D. 2 V; 1 Ω.

Câu 34: Đặt điện áp u = U0cos(ωt) (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của
đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 240 V.

B. 165 V.

C. 220 V.

D. 185V

Câu 35: Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B,
C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao
cho OB > O

A. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có


5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ∠ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược
pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 36: Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình
vẽ. Khi cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lò
xo không biến dạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật A một vận tốc đầu
theo chiều dãn lò xo. Sau đó hai con lắc dao động điều hòa treo hai trục của nó với cùng biên độ


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
5 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động
gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 48 cm.

B. 24 cm.

C. 80 cm.

D. 20 cm.


Câu 37: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước
sóng của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ
truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,0 (m/s).

B. 330,0 ± 11,9 (cm/s).

C. 330,0 ± 11,0 (cm/s).

D. 330,0 ± 11,9 (m/s).

Câu 38: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm
vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp
hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở
thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy
ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn
vẫn sáng bình thường bằng
A. 66.

B. 60.

C. 64.

D. 63.

Câu 39: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình



u  80sin  2.107 t   V (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện

6

bằng 0 lần thứ 2018 là
A.

12107.107
s
12

B. 1009π.10-7 s

C.

5
.107 s
12

D.

12107 .107
s
12

Câu 40: Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp
xoay chiều u  100 2cos(100 t )V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần
lượt là 100 W và 110 W, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này
thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là
10V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng
A. 0,113 W.


B. 0,560 W.

C. 0,091 W.

D. 0,314 W.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Đáp án
1-D

2-A

3-B

4-D

5-A

6-A

7-C

8-A

9-B

10-B


11-A

12-D

13-C

14-D

15-A

16-C

17-D

18-D

19-D

20-C

21-B

22-C

23-A

24-A

25-A


26-B

27-C

28-C

29-A

30-B

31-D

32-A

33-A

34-B

35-C

36-A

37-D

38-D

39-D

40-C


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay là tia Rơn - ghen
Câu 2: Đáp án A
Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn ta có:
T1  2

T
T
l
l
2,83
; T2  2
 1  2  T2  1 
 2, 00s
g
2g
T2
2
2

Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D
Do máy biến thế là hạ áp nên N1 = 500 vòng dây, N2 = 100 vòng dây.
Áp dụng công thức máy biến áp ta có:

U1 N1
U .N
100.100


 U2  1 2 
 20V
U 2 N2
N1
500

Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án C
Áp dụng công thức tính mức cường độ âm ta có: L  10lg
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án C

I
104
 10log 12  80dB
I0
10


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Theo bài ra ta có dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8N suy ra:

F  BIl sin   Bl sin  

F 8
 2
I 4

Khi dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn bằng: F  BIl sin   1.2  2 N
Câu 17: Đáp án D
Do các đường sức vuông góc với mặt phẳng khung dây ta có:
Φ  B.S  1, 2.  0, 2   0,048Wb
2

Câu 18: Đáp án D
Trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối chỉ quan sát được hai vạch màu của ánh sáng
nhìn thấy là các ánh sáng có bước sóng 450 nm và 650nm.
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án C
Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng:

t

s 36000.1000

 0,12s
v
3.108

Câu 21: Đáp án B
Áp dụng công thức tính tần số góc của con lắc lò xo ta có :




k
k
100
m 2 
 0,1kg  100 g.
2
m

10 

Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án A
Áp dụng công thức tính giới hạn quang điện ta có:
A

hc

0

 0 

hc 6, 625.1034.3.108

 350.109  350nm
19
A
3,549.1, 6.10


Câu 24: Đáp án A
Từ đồ thị ta có :


2

MN  5x  Δ  

 6 x    12 x

2 d





2 .5 x 5

12 x
6

Câu 25: Đáp án A
Ta có: Wlk  [Zmp  ( A  Z )mn  mx ]c 2  93,896MeV
Câu 26: Đáp án B


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Ta có q = C.U = 500.10-12 = 5.10-2 μC
Câu 27: Đáp án C

W

1 2 1
1 m2 g 2 1 m2 g 2
1 m2 g 2
1 m2 g 2
kA  k Δ l02  k 2 
; W1 
; W3 
2
2
2
2 k
2 k1
2 k2
k

W1 

1 m2 g 2 1 m2 g 2

 0, 025 J
2 k3
2 2,5k1  3k2

Câu 28: Đáp án C
2

2


 q   i 
Ta có: q  Q0 cos(t   ); i  q  Q0 sin(t   )     
 1
 Q0   Q0 

Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 5 3 mA, tần số góc ω thì điện tích
trong mạch có độ lớn bằng:
q2 

I 02  i 2



2

10.10    5 3 

 4.10 
3 2

2

5 2

 1, 25.108 C  12,5nC

Câu 29: Đáp án A
Ban đầu: N01  0,6 N0 ; N02  0, 4 N0
Sau 9 ngày (một chu kỳ bán rã): N1  0,6 N0 (không bị phân rã);


N 2  0,5 N02  0, 2 N0 

0, 2 N0
N2

 0, 25  25%
N01  N 2 0, 6 N0  0, 2 N0

Câu 30: Đáp án B
Từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vân trùng thì các vân trùng đó
chính là các vân trùng bậc 4, bậc 8 và bậc 12 của bức xạ A (bước nhảy 4).
Tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λA có: 4A  k   k 

4.A





4.600





2400



;


Với 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm ta có: 6,3 ≤ k < 3,2 => có 3 giá trị của k thỏa mãn k thuộc Z là 4;
5 và 6;
k = 4 là vân sáng bậc 4 của bức xạ λA;
k = 5 thì  

4A 4.600

 450
5
5

k = 6 thì  

4A 4.600

 400 ; 400 không có trong các lựa chọn nên chọn 390 (nm).
6
6

Câu 31: Đáp án D


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

  
Công suất tiêu thụ trên biến trở được xác định bởi biểu thức: P  R.I  R. 

Rr


2

2

Pmax   R  r min  R  r  5Ω  Pmax

  
 30 
 R. 
  5. 
  5.9  45W
Rr
55
2

2

Câu 32: Đáp án A
rm  m2 r0 (m  N ); rn  n2 r0  n  N  

rm  rn  36r0  m2  n2  36  (m  n)(m  n)  36
⇒ m - n và m + n là ước của 36. Mặt khác tổng của m - n và m + n là một số chẵn nên hai số
sẽ cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
m  n  2
m  10


 rm  100r0
m  n  18 n  8


Câu 33: Đáp án A

 Eb  2 E
2E
 I1 
 0, 75 A (1)
Hai pin ghép nối tiếp: 
R  2r
rb  2r
 Eb  E
E

 0, 6 A (2)
Hai pin ghép song song: 
r  I2 
r
rb  2
R
2
r

2 R  
4r
5
1
2  0, 75

Từ (1) và (2)  



  r  1Ω  E  0, 6  2    1,5V
R  2r
0, 6
2  2r 4
2


Câu 34: Đáp án B

U L max  200V

4

Từ đồ thị ta có: L thay đổi để ULmax: cos   0,8  sin   0, 6
5

U RC  U
Giản đồ vecto:


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Áp dụng định lí hàm số sin ta có:
U
U
U
 L max 
 U L max  U  U L max sin   200.0, 6  120V  U 0  120 2  169, 7V

sin  sin 90
sin 

Câu 35: Đáp án C

7

OCA   ;  tan   tan OCA  h
Ta có: 

OCB  
 tan   tan OCB  11

h

tan   tan 
Lại có: tan   tan ACB  tan      

1  tan  .tan 
Áp dụng bất đẳng thức Co – si ta có:

4
4
h

2
77
77 2
1 2
h

h
h


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

h

77 2
7
7
 2 77   max  h  77  tan  

   38, 60
h
h
77

 OH  h.sin 38,6  5, 47

Các điểm dao động ngược pha với nguồn thoả mãn:
Δ 

2 d



  2k  1   d   2k  1



2

Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:

5, 47  d  77  4,97  k  8, 27  k  5;6;7;8


5, 47  d  7  4,97  k  6,5  k  5;6

=> Trên AC có 6 điểm dao động ngược pha với nguồn.
Câu 36: Đáp án A
Chọn trục Ox nằm ngang, trục Oy thẳng đứng. Gốc O là vị trí gắn hai vật. O1 là VTCB của
vật 1, O2 là VTCB của vật 2.




 x1  30  5cos  t    30  5sin t
2
Toạ độ của vật 1 và 2: 

 x  30  5cos t     30  5cost
 2
=> Khoảng cách của hai vật trong quá trình dao động:

d  x12  x22 

 30  5sin t 


2


2

  30  5cost   1825  300 2 sin  t  
4


 dmax  1825  300 2  47, 43cm
Câu 37: Đáp án D
Ta có: v   f  v   . f  75.440  33000cm / s  330m / s


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

 Δ Δ f 
Δv Δ Δ f
10 
 1


 Δ v  v .

  330  
  11,9m
v

f

f 
 75 440 
 

 v  330,0  11,9  m / s 
Câu 38: Đáp án D
Cường độ dòng điện định mức: $${I_{dm}} = {{200} \over {220}} = 0,91A\)
Giả sử mạch có n đèn mắc song song: I 2  n.I dm  0,91n  A
Áp dụng công thức máy biến áp:
Có: U  I1 R  U1  1000 

U1 I 2
U
0,91n.220 200 N
  I1  I 2 2 

U 2 I1
U1
U1
U1

20.200n
 U1  U12  1000U1  4000n  0
U1

Điều kiện để phương trình có nghiệm: Δ  5002  4000n  0  n 

5002
 62,5
4000


Câu 39: Đáp án D





Hiệu điện thế: u  80sin  2.107 t    80cos  2.107 t  V
6
3


Chu kì dao động của mạch: T 

2



 2.107.  s 

Trong 1 chu kì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 hai lần => Sau 1008T hiệu điện thế
giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần 2016 lần.

=> Thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 là:
Δ t  1008T 

2 




6  12107 .10 s

12

Câu 40: Đáp án C

7


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

1,1

 Z L  110  L   H

104

Ta có:  Z C  100  C 
F


U 0  10V


Công suất tiêu thụ của mạch:

P  400W 

 R1  5

U 2R
1002 R

400

 R 2  25R  100  0  
2
2
Z
R  100
 R2  20

Công suất cung cấp cho mạch để duy trì dao động:

104
P  I 2 R  Pmax  I 2 R2 

R2 C 2 20 
. .U 0  .
.102  0, 091W
1,1
2 L
2





×