Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý đề 30 gv chu văn biên file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.47 KB, 14 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
ĐỀ SỐ 30
MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 30
MỨC ĐỘ CÂU HỎI
CHƯƠNG

LỚP

Dao động cơ học
Sóng cơ học
Điện xoay chiều
Dao động – Sóng điện từ
Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
Vật lí hạt nhân
TỔNG 12
Điện tích – Điện trường
Dòng điện không đổi
Dòng điện trong các môi trường
Từ trường
Cảm ứng điện từ
Khúc xạ ánh sáng
Mắt. Dụng cụ quang học
TÔNG 11
TỔNG

12

11


NHẬN
BIẾT

THÔNG
HIỂU

VẬN
DỤNG

2
1
2
1
1
1
2
10

1
1
2

2
2
1
1
2
1
2
11


1
1
1
7
1
1
1

1
1

12

VẬN
DỤNG
CAO
1
1
2

TỔNG

4

6
5
7
2
4

3
5
32

4

40

1
1
1

1

12

12

Câu 1. Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dao động điện từ trong mạch

A. dao động tự do.

B. dao động tắt dần.

C. dao động duy trì.

D. dao động cưỡng bức.

Câu 2. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian.


B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. không đổi theo thời gian.

D. là hàm bậc hai của thời gian.

Câu 3. Biến điệu sóng điện từ là:
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên. D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ
cao tần.
Câu 4. Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn.
C. Đều là phản ứng có để điều khiển được.

D. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

Câu 5. Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được
biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này T/2
(T là chu kỳ dao động sóng) thì điểm N đang

A. đi xuống.

B. đi lên.


C. nằm yên.

D. có tốc độ cực đại.

Câu 6. Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương
ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v1 > v2 > v3.

B. v3 > v2 > v1.

C. v2 > v3 > v1.

D. v2 > v1 > v3.

Câu 7. Khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần thì tần số của mạch dao động điện từ LC
A. giảm 2 lần.

B. tăng 1,4 lần.

C. giảm 1,4 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 8. Khả năng đâm xuyên của bức xạ nào mạnh nhất trong các bức xạ sau?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại.

C. Tia X.

D. Tia hồng ngoại.


Câu 9. Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của
nguồn cao nhất ?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia X.

Câu 10. Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
B. Trong chân không, photon bay với vận tốc c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
Câu 11. Chọn câu sai. Định luật Len–xơ là định luật
A. cho phép xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm
ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
C. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả
của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động này.
D. cho phép xác định lượng nhiệt toả ra trong vật dẫn có dòng điện chạy qua.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 12. Để xác định một điểm trong không gian có từ trường hay không, ta đặt tại đó một
A. điện tích.

B. kim nam châm.

C. sợi dây dẫn.


D. sợi dây tơ.

C. số notron.

D. động năng.

Câu 13. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn
A. số proton.

B. số nuclon.

Câu 14. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân
không thì tác dụng lên nhau một lực 9.10–3 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 μC.

B. 0,2 μC.

C. 0,15 μC.

D. 0,25 μC.

Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz và cuộn cảm thuần có độ tự cảm (2/π) H thì
cảm kháng là
A. 50 Ω.

B. 200 Ω.

C. 100 Ω.


D. 400 Ω.

Câu 16. Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng
thời gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.
A. 3 mA.

B. 6 mA.

C. 0,6 mA.

D. 0,3 mA.

Câu 17. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực từ. Để phát ra dòng điện xoay
chiều có tần số 60 Hz thì tốc độ quay của rôto là
A. 240 vòng/s.

B. 15 vòng/s.

C. 900 vòng/s.

D. 4 vòng/s.

Câu 18. Một dây bạch kim ở 20°C có điện trở suất 10,6.10–8 Ω.m. Xác định điện trở suất của dây
bạch kim này ở 1120°C. Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng
bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng 3,9.10–3 K–1.
A. 56,9.10–8 Ω.m.

B. 45,5.10–8 Ω.m.

C. 56,1.10–8 Ω.m.


D. 46,3.10–8 Ω.m.

Câu 19. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kì dao động
riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi
A. 80 cm/s.

B. 2 m/s.

C. 40 cm/s.

D. 4 m/s.

Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được
trong 4s là
A. 64 cm.

B. 32 cm.

C. 16 cm.

D. 8 cm.

Câu 21. Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không
khí với góc tới là i = 600 thì góc khúc xạ trong nước là r = 400. Lấy tốc độ ánh sáng ngoài không
khí c = 3.108 m/s.
A. 2,875.108 m/s.

B. 1,875.108 m/s.


C. 2,23.108 m/s.

D. 1,5.108 m/s.

Câu 22. Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình u = 8cos(0,5πx – 4πt –π/4) (trong đó u
tính bằng cm, x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 8 m/s.

B. 4 m/s.

C. 0,5 m/s.

D. 0,25 m/s.

Câu 23. Trong một bóng đèn huỳnh quang, ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 μm thì phôtôn
ánh sáng huỳnh quang có thể mang năng lượng là
A. 5 eV.

B. 3 eV.

C. 4 eV.

D. 6 eV.

Câu 24. Hạt 4Be10 có khối lượng 10,0113u. Khối lượng của notron là mn = l,0087u, khối lượng

của hạt proton là mp = l,0073u, lu = 931,5 Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt 4Be10 là
A. 653 MeV.

B. 6,53 MeV/nuclon. C. 65,3 MeV.

D. 0,653 MeV/nuclon.

Câu 25. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có cùng điện dung
mắc nối tiếp, hai bản tụ của thứ nhất được nối với nhau bằng một khoá đóng mở K. Ban đầu
khoá K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 16 V. Sau đó đúng vào thời điểm dòng điện
qua cuộn dây bằng nửa giá trị cực đại thì đóng khoá K lại, điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau
khi đóng khoá K là
A. 12 3 V.

B. 16 V.

C. 4 5 V.

D. 8 6 V.

Câu 26. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,3 cm. Trên dây có hai điểm A
và B cách nhau 42,3 cm, tại trung điểm của AB là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB

A. 65.

B. 34.

C. 66.

D. 32.


Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
0,5/π (H) và tụ điện có điện dung 0,1/π (mF). Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u =

U 2 cos100πt (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 thì
công suất tiêu thụ của mạch đều là P. Chọn kết luận đúng.
A. R1R2 = 5000 Ω2.

B. R1 + R2 = 2U2/P.

C. P £ U2/100.

D. P < U2/100.

Câu 28. Vật kính của một máy ảnh có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ mỏng O1 có tiêu cự f1 =
10 cm, đặt trước và đồng trục với một thấu kính phân kì O2 có tiêu cự f2 = –10 cm. Hai thấu kính
đặt cách nhau 7 cm. Dùng máy ảnh để chụp một vật AB đang chuyển động trên mặt phẳng
ngang. Trục chính của máy ảnh nằm theo đường thẳng đứng đi qua vật. Vật kính cách mặt phẳng
ngang một khoảng 60 cm. Cho AB chuyển động với tốc độ v = 0,02 m/s theo phương vuông góc
với trục chính. Tính thời gian tối đa mở màn chắn (cửa sập) của máy ảnh để độ nhoè ảnh trên
phim không quá 0,05 (mm).
A. 2,16 ms.

B. 1,96 ms.

C. 6,25 ms.

D. 7,5 ms.

Câu 29. Đặt điện áp u = 150 2 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi ω


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
= ωC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và lúc này điện áp hiệu dụng trên
cuộn cảm là UL. Khi ω = ωL thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là 200 V. Giá trị của
UL gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 130 V.

B. 140 V.

C. 150 V.

D. 100 V.

Câu 30. Cho một lăng kính có chiết suất 1,5 đặt trong không khí, tiết diện thẳng là một tam giác
đều ABC. Trong mặt phẳng ABC, chiếu tới trung điểm của AB một chùm sáng hẹp, song song
với góc tới 150. Tia ló ra khỏi lăng kính lệch so với tia tới một góc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 300.

B. 22,50.

C. 450.

D. 900.

Câu 31. Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta
có vân sáng bậc 4. Nếu đưa thí nghiệm trên vào môi trường trong suốt có chiết suất 1,625 thì tại
điểm M đó ta có

A. vân sáng bậc 5.

B. vân sáng bậc 6.

C. vân tối thứ 7.

D. vân tối thứ 6.

Câu 32. Thí nghiệm giao thoa I–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng
cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền
cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với
biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b =
19,8 mm cho vân tối lần thứ 11 là
A. 1,75 s.

B. 2,25 s.

C. 2,86 s.

D. 2,96 s.

Câu 33. Một ống Rơnghen phát tia X có bước sóng ngắn nhất 5.10–10 m. Bỏ qua vận tốc ban đầu
của các electron khi bứt ra khỏi catốt. Giả sử 98% động năng của các electron biến thành nhiệt
làm nóng đối catốt và cường độ dòng điện chạy qua ống là I = 2 mA. Biết độ lớn điện tích
êlectrôn (êlectron), tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10–19 C;
3.108 m/s và 6,625.10–34 J.s. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catốt trong 1 phút là
A. 298,125 J.

B. 29,813 J.


C. 292,1625 J.

D. 92,813 J.

Câu 34. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số. Biên độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp bằng nhau và bằng 10 cm, dao động
tổng hợp lệch pha π/3 so với dao động thứ nhất. Biên độ của dao động thứ hai là
A. 5 cm

B. 10 cm

C. 10 3 cm

D. 10 2 cm

Câu 35. Hạt nơtron có động năng 2 (MeV) bắn vào hạt nhân 3Li6 đứng yên, gây ra phản ứng hạt
nhân tạo thành một hạt α và một hạt T. Các hạt α và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của
hạt nơtron những góc tương ứng bằng 150 và 300. Bỏ qua bức xạ γ. Phản ứng thu hay toả năng
lượng? (cho tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng).


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 17,4 (MeV).

B. 0,5 (MeV).

C. –1,3 (MeV).


D. –1,66 (MeV).

Câu 36. Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng
3,744.1014 kg. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Công suất bức xạ (phát xạ)
trung bình của Mặt Trời bằng
A. 3,9.1020 MW.

B. 4,9.1040 MW.

C. 5,9.1010 MW.

D. 3,9.1015 MW.

Câu 37. Một dao động điều hoà mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 – t1 = 2(t3 – t2), vận tốc
thỏa mãn v1 = v2 = –v3 = 20 2 (cm/s). Vật có vận tốc cực đại là
A. 28,28 cm/s.

B. 40,00 cm/s.

C. 32,66 cm/s.

D. 56,57 cm/s.

Câu 38. Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với
tần số f = 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có 5 điểm nút trên dây với A là nút và
B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay
đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xẩy ra hiện
tượng sóng dừng ổn định?
A. 10/3 Hz.


B. 10/9 Hz.

C. 8/3 Hz.

D. 4/3 Hz.

Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không
thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ có điện dung C = 10–
3

/(3π) F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt

(U không thay đổi) vào 2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta
thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào
giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ
thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị
R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 90 Ω.

B. 30 Ω.

C. 10 Ω.

D. 50 Ω.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa
điện trở R = 90 Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 1/(9π)
mF, đoạn MB chứa hộp kín X chỉ chứa 2 trong 3 phần tử nối tiếp
(điện trở thuần R0, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có

điện dung C0). Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp
trên đoạn AM (đường 2) và trên đoạn MB (đường 1). Lấy 90 3 = 156. Giá trị của các phần tử
trong hộp kín X là
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH.

B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH.


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF.

D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF.
Đáp án

1-D

2-A

3-D

4-A

5-A

6-A

7-C

8-C


9-B

10-A

11-D

12-B

13-B

14-A

15-D

16-A

17-B

18-C

19-B

20-B

21-C

22-A

23-B


24-B

25-C

26-C

27-D

28-C

29-A

30-D

31-C

32-C

33-C

34-B

35-D

36-A

37-B

38-B


39-A

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dao động điện từ trong mạch là
dao động cưỡng bức
Câu 2: Đáp án A
Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng  x  A cos  t   . Từ đó ta thấy pha
dao động là hàm bậc nhất theo thời gian
Câu 3: Đáp án D
Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
Câu 4: Đáp án A
Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng
Câu 5: Đáp án A
Sau khoảng thời gian

T
kể từ thời điểm ban đầu thì điểm N đang có xu hướng đi xuống
2

Câu 6: Đáp án A
Vận tốc truyền âm giảm dần khi đi từ môi trường : rắn , lỏng , khí

 v1  v2  v3
Câu 7: Đáp án C


f


1
1
f '
2 LC
2 2LC

f
1
f

 2 f '
1
f'
2
2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
 giảm 1,4 lần

Câu 8: Đáp án C
Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh nhất so với các tia còn lại
Câu 9: Đáp án B
Nguồn

phát


tia

tử

ngoại



những

được

vật

nung

nóng

đến

nhiệt

độ

2000C  S  8A  8.4  32cm
Câu 10: Đáp án A
Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
Câu 11: Đáp án D
Chú ý phân biết giữa định luật Len-xơ và định luật Jun Len-xơ

Nội dung của định luật Len-xơ : Dòng điện cảm ứng phải có chiều sao cho từ trường mà nó
sinh ra có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông qua mạch
Câu 12: Đáp án B
Đặt một kim nam châm ở trạng thái tự do . Kim nam châm chỉ hướng Bắc – Nam . Khi đưa
nam châm vào trong không gian có từ trường , nam châm bị lệch hướng Bắc - Nam
Câu 13: Đáp án B
Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn số nuclon
Câu 14: Đáp án A
Áp dụng định luật Cu-lông ta có :

9.103. 10.102 
k q1q 2
q.q
F.r 2
F
k 2 q

 107 C  0,1 C 
2
9
r
r
k
9.10
2

Câu 15: Đáp án D
ZL  L  2f.L  2.100.

2

 400


Câu 16: Đáp án A
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là :

I

q 6.103

 3.103  A   3  mA 
t
2

Câu 17: Đáp án B
Ta có : f  np  n 
Câu 18: Đáp án C

f 60

 15 ( vòng/s)
p 4


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ theo công thức :
  0 1    t  t 0 

Trong đó : 0 là điện trở suất của vật dẫn ở nhiệt độ t 0 ( thường chọn t 0  20C )


 là hệ số nhiệt điện trở của vật dẫn
Thay số vào ta tìm được :   10,6.108 1  3,9.103 1120  20   56,1.108  .m 
Câu 19: Đáp án B
Để nước trong xô sóng mạnh nhất thì lúc này đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ :
Hay chu kì của bước đi chính bằng chu kì dao động riêng của xô nước

s 0, 4
Vậy vận tốc người đó phải đi là : v  
 2m / s
t 0, 2
Câu 20: Đáp án B

t  4s  2T

 S  8A  8.4  32cm
Câu 21: Đáp án C
sin i  n.sinr  n 

v

sin i sin 60

 1,34
sinr sin 40

c 3.108

 2, 23.108  m / s 
n 1,34




Câu 22: Đáp án A
 

2x
 0,5x    4m


 v  f  4.2  8m
Câu 23: Đáp án B
Ta có : kichthich  phatquang

  pq 

hc
hc

 0, 4.106 m  0, 4  m    kt
19
 3.1, 6.10

Câu 24: Đáp án B
Năng lượng liên kết của hạt nhân

10
4

Be là :


WLK   m0  mBe  .c2   4.1,0073  6.1,0087  10,0113 .931,5  65, 298(Mev / nuclon)
 WLKR 

WLK 65, 298

 6,53  Mev / nuclon 
A
10


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 25: Đáp án C
Gọi C là điện dung của mỗi tụ . Năng lượng ban đầu của mạch :

C 2
U 0 CU 2
0
W0  2

 64C
2
4
Khi nối tắt một tụ ( dóng khóa k ) thì i 
Năng lượng của cuộn cảm : WL 
Năng lượng của tụ điện : WC 

I0
2


Li 2 1 LI02 W0 64C
 .


 16C
2
2 4
4
4

1
 W0  WL   16C
2

Năng lượng của mạch dao động sau khi đóng khóa k :

W  WL  WC 

CU 2
 24C  U  4 5  V 
2

Câu 26: Đáp án C
Gọi M là trung điểm của AB , AM = 21,15 cm
M là bụng sóng , gọi N là nút sóng gần M nhất ( N thuộc AM ):
 AM  21,15 

Ta có :



1,3
 21,15 
 20,825cm
4
4

20,825 20,825

 32, 038  Từ nút N đến A có tất cả 32 bó sóng

1,3
2
2

Suy ra từ M đến A có 33 nút sóng
Vậy trên đoạn AB có tất cả là : 33.2 = 66 nút sóng
Câu 27: Đáp án D
ZL  L  50; ZC 

1
 100
C

R1.R 2   ZL  ZC   2500  2 
2

Pmax 

U2

U2

2 ZL  ZC 100

R1  R 2 

U2
U2
P
P
100

Câu 28: Đáp án C


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

d1  60cm  d1' 

d1f1
 12cm
d1  f1

d 2  l  d1'  5cm;d '2 

d 2 .f 2
 10cm
d2  f2


Độ phóng đại là : k 

d1' .d '2
4
d1.d 2

Kí hieeuja’ là chiều của vết do một điểm của A 2 B2 vạch trên ảnh , theo đề bài ta có :
A’ < 0,05m . Khi vật AB chuyển động điểm tương đương trên vật AB vạch một đoạn a = vt
( t là thời gian mở cửa chắn của máy ảnh )
Vì a '  a k nên : kvt  0,5mm  t max 

0, 05.103
 6, 25.103  s   6, 25  ms 
2
0, 4.2.10

Câu 29: Đáp án A
Ta có :  D  15  135  60  90 ULmax  200V  UCmax
Khi   C thì UC  Um và UC2  U2  U2L ’
 UL  50 7  V 

Câu 30: Đáp án D
Ta có : D  i1  i 2  A

sinr1 

sin i1 sin 15 

 r1  9,93
n

1,5

r2  A  r1  60  9,93  50,07
sin i 2  n.sinr2  r2  135

 D  15  135  60  90
Câu 31: Đáp án C
Ta có : x M  4i  4ni '  4.1,625  6,5i '
 Vân tối thứ 7

Câu 32: Đáp án C
Ban đầu : D = 2m T  t  2,86s  x  19,8  ki  k  13, 2
Khi đẩy về hai khe thì D giảm , i giảm , k tăng , xét tại biên D = 1,6m  k  16,5
Như vậy nếu xét một chu kì đầu thì tại x có các vân tối là :


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
k  13,5;14,5;15,5;16,5;15,5;14,5;13,5;12,5;11,5;11,5;12,5

Xét vị trí màn có k = 12,5  x  12,5.

D '
 D '  2,112  Thời gian để màn lệch khỏi
a

 11, 2  T
VTCB một đoạn D  D' D  11, 2cm là : t  arcsin 
 0,135s
.

 40  2

 Khoảng thời gian đổi 11 lần là : T  t  2,86s

Câu 33: Đáp án C
Ta có : eU AK 

hc
hc
 U AK 
 2483,1 V 
 min
e. min

W  n e UAK  I.UAK  2.103.2483,1  4,9662
 Q1  H.W.t 

98
.4,9662.60  292, 01 (J)
100

Câu 34: Đáp án B
Ta có : Do A1  A  10cm và dao động tổng hợp A lệch pha
: tam giác A1AA 2 là tam giác đều

 A  A1  A2  10cm
Câu 35: Đáp án D
Ta có :

P

PH
Pn


sin15 sin135 sin 30

4K 
3K H
1.K n


2
2
sin 15 sin 135 sin 2 30
 KH 

1
 MeV 
4

E toa  K  K H  K n  1,66  MeV   0
 Thu 1,66 MeV

Câu 36: Đáp án A
Ta có : E  mc2  3,744.1014.  3.108   3,3696.1031
2

Năng lượng mà Mặt Trời tỏa ra trong 1 năm là : E = P.t
P


E 3,3696

 3,9.1026  W   3,9.1020  MW 
t 86400

Câu 37: Đáp án B


so với dao động thứ nhất nên
3


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Ta có : v1 

vmax
T
T
 20 2 x1 ; x 2 đối xứng  t 3  t1   t 3  t 2 
2
4
2

 x1 có x1 ; x 2 có v2 ; v3 và v3  v2

 x1  x 2 
v1 


A
2

vmax
 20 2 (cm/s)
2

Câu 38: Đáp án B
Lúc đầu một đầu cố định một đầu tự do thì trên dây có sóng dừng với tần số f

l   2n  1


v
v
2f
  2n  1  
, với số nút = số bụng = n = 5 nên :
4
4f
2l  2n  1

v
2.10
20

  Hz 
2l  2.5  1 9
Sau đó giữ cố định hai đầu thì trên dây có sóng dừng với tần số f’ :
lk



2
v 20
k
f 'k 
k  Hz 
2
2f '
2l 9

'
Tần số nhỏ nhất : f min


20
 Hz 
9

Độ biến thiên tần số : f  f ' f 

20
k  10  Hz 
9

Để tìm f min ta cho f  0  k  4,5 . Nhưng vì k nguyên nên k = 5 hoặc k = 6
Do đó : f min 

20
10

.5  10 
9
9

Câu 39: Đáp án A

ZL  60; ZC  30
Đồ thị (1) : Mạch RLrC có đồ thị công suất toàn mạch P1 theo R chỉ là một đường nghịch
biến

 r  ZL  ZC  r  30 (*)
Đồ thị (2): Mạch RC có đồ thị công suất toàn mạch P2 theo R
Nhìn vào đồ thị thì ta thấy : P1  R  0   P2  R  10 


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.



U2
r 2   ZL  ZC 

.r 
2

U2
r
10
.10  2

 2
2
2
2
10  ZC
r  30 10  302

 10r 2 1000r  9000  0  r  10 (loại) hoặc r  90

Câu 40: Đáp án B
Từ đồ thị ta thấy : U0AM  180V; U0MB  60V
Tại t = 0 : u AM  90 3V và đang tăng  90 3  180cos 1 ,  1  0   1  
Tại t = 0 : u MB  30V và đang giảm  30  60cos 2 ,  2  0   2 
Suy ra : u AM và u MB vuông pha với nhau  hộp X chứa Lo và Ro

ZC  90
2

R 2  ZL2  U0MB  1
2
2
Ta có : 02

   R 0  ZL  1800
R  Z2  U 0AM  9

 chỉ có đáp án B phù hợp


3



6



×