Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý đề tiêu chuẩn 10 gv đỗ ngọc hà file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.18 KB, 18 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

ĐỀ SỐ 10
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ
Đây là đề thi số 10 thuộc khóa học PEN-I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà. Để nắm được hướng dẫn giải chi tiết cùng các
lưu ý liên quan đến từng câu hỏi. Bạn nên làm đề thi trước khi kết hợp xem bảng đáp án cùng với đề thi và video bài giảng.

MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ nhận thức
Chủ đề

1. Dao động cơ

Nhận
biết
Câu 4

Thông hiểu

Vận dụng

Câu 17, 19, Câu 32, 34
21

2. Sóng cơ học

Vận dụng
cao
Câu 37


Tổng

7

Câu 12

Câu 24, 33

3

Câu 2

Câu 22

Câu 23, 25, 27, Câu 38, 40
35

8

4. Dao động và sóng điện Câu 6
từ

Câu 13

3. Điện xoay chiều

2

5. Sóng ánh sáng


Câu 7, 9

Câu 28

6. Lượng tử ánh sáng

Câu 3, 8

Câu 29, 36

4

7. Hạt nhân nguyên tử

Câu 10

Câu 15, 20

Câu 31

4

8. Điện học

Câu 5

Câu 14

Câu 30


3

9. Từ học

Câu 1

Câu 18

Câu 26

3

10. Quang học
Tổng

Câu 39

Câu 11, 16
10

12

Nhóm câu hỏi. Nhận biết

4

2
14

4


40


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 1: Cho dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại
những điểm cách dây dẫn một đoạn r có độ lớn là
A. 2.107.

I
r

B. 2.107

I
r

C. 2.107

I
r2

D. 2.107

I
r2

Câu 2: Khi nói về hệ số công suất cos  của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos   0

B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cos   1
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos   0
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0  cos   1
Câu 3: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Câu 4: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần.
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi.
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
Câu 5: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0 tại một điểm trong không khí, cách Q một
đoạn r có độ lớn là
A. E  9.109

Q
r2

B. E  9.109

Q
r

C. E  9.109

Q
r


D. E  9.109

Q
r2

Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản
đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô.

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng.

D. Anten.

Câu 7: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. tia gamma.

D. tia Rơn-ghen.

Câu 8: Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm.

B. 340 nm.

C. 320 nm.


D. 310 nm


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 9: Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ vài nanomet đến 380 nm.

B. từ 10‒12 m đến 10‒9 m.

C. từ 380 nm đến 760 nm.

D. từ 760 nm đến vài milimet.

Câu 10: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:
A. số nơtron.

B. số proton.

C. khối lượng.

D. số nuclôn

Nhóm câu hỏi. Thông hiểu
Câu 11: Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi
đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất
cách mắt là
A. 16,7 cm.


B. 22,5 cm.

C. 17,5 cm.

D. 15 cm.

Câu 12: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t,
hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các
phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 48 cm.

B. 18 cm.

C. 36 cm.

D. 24 cm.

Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn
cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình
dao động bằng 5.10‒6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 V.

B. 5 mV.

C. 50 V.

D. 50 mV.

Câu 14: Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm M, N trong môi trường sao
cho OM vuông góc với ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1000 V/m và 1500 V/m.

Gọi H là chân đường vuông góc từ O xuống MN. Cường độ điện trường tại H là?
A. 500 V/m.

B. 2500 V/m.

C. 2000 V/m.

D. 5000 V/m.

Câu 15: Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 136 C ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là
12112,490 MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của
hạt nhân 136 C bằng
A. 93,896 MeV.

B. 96,962 MeV.

C. 100,028 MeV.

D. 103,594 MeV.

Câu 16: Vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục chính) cách
thấu kính 25 cm cho ảnh A’B’ cùng chiều với vật AB và cao gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A.

50
cm
3

B.


100
cm
3

C. 

50
cm
3

D. 

100
cm
3


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là 16,2 N/m, mốc thế năng ở vị trí
cân bằng, vật nhỏ của con lắc có động năng cực đại là 5 J. Ở thời điểm vật nhỏ có động năng bằng
thế năng thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng
A. 7,2 N.

B. 12 N.

C. 9 N.

D. 8,1 N.


Câu 18: Đoạn dây AB có chiều dài 20 cm, khối lượng 10 g được treo nằm ngang bằng 2 dây nhẹ
trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ thẳng đứng. Cho dòng điện I = 2 A chạy qua dây AB thì
AB bị đẩy sang một bên đến vị trí cân bằng mới mà dây treo hợp với phương ban đầu góc 45°. Lấy
g = 10 m/s2. Độ lớn cảm ứng từ là?
A. 0,8 T.

B. 0,4 T.

C. 0,5 T.

D. 0,25 T.

Câu 19: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9° dưới tác dụng của trọng
lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5° và 2,5π cm. Lấy g
= 10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng
A. 37 cm/s.

B. 31 cm/s.

C. 25 cm/s.

Câu 20: Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền

D. 43 cm/s.
127
53

I và đồng vị phóng xạ

lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ

và biến đổi thành xenon

131
54

131
53

131
53

I

I phóng xạ 

Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo

thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại
trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ 131
53 I còn lại chiếm
A. 25%.

B. 20%.

C. 15%.

D. 30%.

Câu 21: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh gốc tọa độ O với phương












trình lần lượt là x1  4cos  4t   cm và x 2  4 2 cos  4t   cm. Độ lớn vận tốc tương đối của hai
12
3


điểm sáng đạt cực đại là
A. 4 cm/s.

B. 16 cm/s.

C. 16 2 cm/s.

D. 16 5 cm/s.

Câu 22: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60
vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện
động hiệu dụng của máy thay đổi 30 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm
60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 280 V


B. 220 V

C. 210 V

D. 240 V

Nhóm câu hỏi. Vận dụng
Câu 23: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  120 2 cos120t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch Pmax =


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
300W. Khi điện trở có giá trị R1 và R2 mà R1 = 0,5625R2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
như nhau. Giá trị của R1 là
A. 18 

B. 28 

D. 20 

C. 32 

Câu 24: Hai điểm A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, tạo ra
sóng lan truyền trên mặt nước có bước sóng là 3 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt
là 6 cm và 8 cm. H là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB. Số đường cực đại cắt đoạn MH là
A. 1.

B. 2


C. 0.

D. 5

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện
1
4
H hoặc
H thì cường độ dòng điện trong mạch có
5
5
2
giá trị hiệu dụng bằng nhau và lệch pha nhau
. Giá trị của R bằng
3

dung C. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị

A. 30 

B. 30 3 

C. 10 3 

D. 40 

Câu 26: Một vòng dây có diện tích S = 100 cm2 nối vào một tụ điện C = 0,2 nF được đặt trong từ
trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây không đổi chiều nhưng độ
lớn cảm ứng từ tăng đều với tốc độ 5.10‒2 T/s. Điện tích của tụ là

A. 1 μC.

B. 1 nC.

C. 0,1 pC.

D. 10 nC.

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở có giá trị 40  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
mH và tụ điện có điện dung C mắc
10

nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện
trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz.

B. 200 kHz.

C. 1 MHz.

D. 2 MHz.

Câu 28: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát lúc đầu là 1,8 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng T. Một điểm M cố định
trên màn quan sát, tại M là vị trí của vân sáng bậc 9. Dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng
chứa hai khe với tốc độ không đổi 2,175 m/s. Sau thời gian 1,5 s tính từ thời điểm bắt đầu dịch
chuyển thì số vân tối đã đi qua điểm M là

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 29: Khi chiếu lần lượt bức xạ có bước sóng là 0,35 μm và 0,54 μm vào một bề mặt kim loại thì
thấy tốc độ electron quang điện tương ứng khác nhau 2 lần. Cho răng năng lượng mà êlectron quang
điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn
thành động năng của nó. Công thoát kim loại là


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. 1,9 eV.

B. 1,2 eV.

C. 2,4 eV.

D. 1,5 eV.

Câu 30: Cho mạch điện như hình. Biết: nguồn có suất điện động E = 9
V, điện trở trong r = 0,5  ; đèn Đ(6V - 3W); điện trở R1 và R2 = 12  .
Đèn sáng bình thường. Điện trở R1 có giá trị là
A. 1,5 


B. 2,5 

C. 5 

D. 15 

Câu 31: Một hạt  có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân

27
13

Al đang đứng yên gây ra phản

30
ứng  1327 Al 10 n 15
P . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtron bay ra theo phương

vuông góc với phương bay tới của hạt  . Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối (tính theo đơn
vị u). Hạt 1330 P bay ra theo phương hợp với phương tới của hạt  một góc xấp xỉ bằng
A. 10°.

B. 20°.

C. 30°.

D. 40°.

Câu 32: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π
m/s2. Thời điểm ban đầu, vật có vận tốc bằng 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Thời điểm đầu tiên (kể
từ t = 0) gia tốc của vật bằng 15π (m/s2) là

A. 0,15 s.

B. 0,05 s.

C. 0,083 s.

D. 0,1 s.

Câu 33: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 4 Hz tạo ra
sóng tròn đồng tâm tại O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 0,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt
chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động
ngược pha với phần tử dao động tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao
động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 4.
Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32 cm

B. 34 cm

C. 15 cm

Câu 34: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng

D. 17 cm
1
kg được nối với lò xo có độ cứng
2

100 N/m. Đầu kia của lò xo gắn với điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật tới vị trí lò xo nén
2 3 cm rồi buông nhẹ. Khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lực F có độ lớn không


đổi là 2 N cùng chiều với vận tốc, khi đó vật dao động với biên độ A1. Biết lực F chỉ xuất hiện trong
thời gian

A.

7
2

A
1
s và sau khi ngừng tác dụng lực F vật dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số 1 là
30
A2

B.

2
7

C.

2
3

D.

3
2



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Câu 35: Đặt điện áp u  120 2 cos 2ft (V) (với f có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50  và tụ điện có điện dung C, với CR2
< 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1 3 thì điện áp
giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và
công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là P3. Giá trị của P3 là
A. 120 W.

B. 124 W.

C. 144 W.

D. 160 W.

Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai
quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm  rn  36r0 , trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rn gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 98r0

B. 87r0

C. 50r0

D. 65r0

Nhóm câu hỏi. Vận dụng cao
Câu 37: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad và chu kì 2 s ở nơi có g =
10 = π2 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột thiết lập một điện trường đều hướng

thẳng đứng từ trên xuống dưới, có độ lớn E = 105 V/m, biết vật nặng của con lắc có điện tích +5 μC
và khối lượng 250 g. Biên độ cong của con lắc khi dao động trong điện trường được thiết lập là
A. 9 cm.

B. 9,1 cm.

C. 9,2 cm.

D. 9,3 cm.

Câu 38: Đặt điện áp u  U0 cos100t (V) vào đoạn mạch
gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cho đồ thị sự phụ
thuộc điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện theo điện
dung C của tụ như hình vẽ. Lấy 48 10  152 . Giá trị R

A. 120  .

B. 60  .

C. 50  .

D. 100  .

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng
thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và  . Trên màn quan sát, xét về một phía so với
vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà
vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 520 nm.


B. 390 nm.

C. 450 nm.

D. 590 nm.

Câu 40: Đặt điện áp u  U 2 cos t (U và  không đổi theo thời gian) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm đèn sợi đốt 220 V - 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất
bằng 50 W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn là như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn.
Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào sau đây?


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. 345 

B. 484 

D. 475 

C. 274 

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B

Cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài gây ra: B  2.107

I
r


Câu 2: Đáp án C

Khi mạch có cộng hưởng: ZL = ZC  Z = R  cos 

R
 1.
Z

Câu 3: Đáp án A

Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 4: Đáp án C

Dao động duy trì là dao động được cấp bù năng lượng sau mỗi chu kỳ sao cho biên độ và tần số của
dao động đều không đổi
Câu 5: Đáp án D

Độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q: E  9.109

Q
( Vì ở đây đề cho Q<0 nên để
r2

E>0 thì phải có them dấu - )
Câu 6: Đáp án D

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh và thu thanh đều có Anten.
Câu 7: Đáp án D


Bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành khách đi máy bay là tia Rơnghen.
Câu 8: Đáp án A

Giới hạn quang điện của kẽm :  o 
Câu 9: Đáp án D

Câu 10: Đáp án D

hc 6, 625.1034.3.108

 350 nm.
A
3,549.1, 6.1019


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích, số khối (nuclôn), động lượng, năng
lượng toàn phần.
Câu 11: Đáp án A

Để nhìn thấy vật ở vô cùng d = ∞ mà không cần điều tiết d’ = - 50 cm.
Ta có:

1 1
1
 
 f  50cm.
f  50


Nhìn vật gần nhất dmin thì d’ = -12,5 cm
Ta có:

1
1
1


 d min  16, 7cm .
50 d min 12,5

Câu 12: Đáp án A

Trên hình thấy λ/2 = 33 – 9  λ = 48 cm.
Câu 13: Đáp án A

Ta có: Io 

 o 5.106

 5.103 A
3
L
10

Biểu thức năng lượng:

1
1
L

103
CUo2  LIo2  Uo  Io
 5.103
 5V.
2
2
C
109

Câu 14: Đáp án B
Ek

Q
E
r2

1
r2

OH vuông góc với MN nên:
1
1
1


 E H  E M  E N  1000  1500  2500 V/m.
2
2
OH
OM ON 2


Câu 15: Đáp án B
6p  7n 
6 C
13

Năng lượng liên kết của C là:
E  mc2   6.938, 256  7.939,550  6.0,511  12112, 490 

Câu 16: Đáp án B

Ảnh cùng chiều với vật  k > 0  k = 4

MeV 2
.c  96,962 MeV.
c2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Ta có: k  
f 

d'
 4  d '  4d = -4.25 = -100 cm
d

 100  .25  100 cm.
 100   25 3


Câu 17: Đáp án C
1
2

Động năng cực đại = thế năng cực đại  kA 2  5  A 
Động năng = thế năng tại x 

5 2
9

A 2 5
 cm
2
9

5
 F  kx  16, 2.  9 N.
9

Câu 18: Đáp án D

Ta có: tan 45o 

F
 F  P.tan 45o
P

0, 01.10.tan 45o
 BI  mg.tan 45  B 

 0, 25T.
2.0, 2
o

Câu 19: Đáp án D

Đổi 4,5o = π/40 rad
Ta có:



s 2,5

 100cm = 1m.
  40

 v  2g  cos  coso   2.10.1 cos4,5o  cos9o   0, 43 m/s = 43 cm/s.

Câu 20: Đáp án A

Gọi No là tổng số nguyên tử I ban đầu  có 0,6No nguyên tử
Sau 9 ngày (t = T) số
 Phần trăm

131

131

I và 0,4No nguyên tử


I giảm một nửa, tức còn 0,2No nguyên tử

I ở thời điểm này =

0, 2N o
.100%  25%.
 0, 2  0, 6  No

Câu 21: Đáp án B
5 

x1  x 2  4cos  4t    vmax  4.4  16 cm/s.
6 


Câu 22: Đáp án C

127

131

I

131

I


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


Tốc độ quay là n  f1 

np
 50
60

Tốc độ quay là n + 60  f 2 

(1)  1  2.50.o

 n  60  p  60 (2)
60

(3)

 2  2.60.o  1  30

(4)

Chia vế với vế của (1) cho (2), được:

n
5
  n  300 vòng/phút
n  60 6

Chia vế với vế của (3) cho (4), được:

1

5
150
  1  150 V  2 o 
3
1  30 6
50

Tốc độ quay là n + 60 + 60 = 420 vòng/phút  f3 
Chia vế với vế của (1) cho (6), được:

420p
(6)
60

50 300

 f3  70 Hz  3  2. o .f3  3.70  210 V.
f3 420

Câu 23: Đáp án A

Ta có: Pmax 

U2
1202
 300 
 R o  24 
2R o
2R o


Lại có: R1R 2  R o 2  0,5625R 2 2  242  R 2  32   R1  18 .
Câu 24: Đáp án C

MH 2  AM 2  AH 2  BM 2  BH 2  62  AH 2  82  BH 2
AH  3, 6cm


BH  6, 4cm
AH  BH  AB  AH  BH  10
Ta có: k M 
kH 

BM  AM 8  6

 0, 67

3

BH  AH 6, 4  3, 6

 0,9

3

Số cực đại là số giá trị k nguyên thỏa mãn k M  k  k H  0,67  k  0,9  không có cực đại nào trên MH.
Câu 25: Đáp án C

ZL1 = 20 Ω, ZL2 = 80 Ω
I1  I2  ZL1  ZC  ZL2  ZC  ZC  50 


i1 lệch pha 2π/3 so với i2  i2 hợp với trục nằm ngang góc π/3

3

Ta có: tan 

ZL2  ZC
R

Câu 26: Đáp án C

 3

80  50
 10 3 Ω.
R


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Cảm ứng từ qua khung biến thiên nên trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng:
U


B
S
 100.1002.5.102  5.104 V
t
t


 Q  CU  0, 2.109.5.104  0,1.1012 C  0,1pC.
Câu 27: Đáp án A
U
2
1
 1

Ta có: Z  
 50   402  
.103.2..50.103 
3
3 
I 40.10
C.2.50.10 
 10

 C

2

2.107
F


 Tần số dao động riêng của mạch LC: f 

1

2 LC


1
2.107 103
2
.
 10

 100 kHz.

Câu 28: Đáp án C

Ban đầu: x M  9

.1,8
a

(1)

Sau dịch chuyển: D = 1,8 + 2,175.1,5 = 5,0625 m
Sau: x M  k

.5, 0625
a

(2)

Từ (1) và (2), được: 9.1,8  k.5,0625  k  3, 2
Từ vân sáng bậc 9 đến lúc k = 3,2 thì tại M đã qua 6 vân tối.
Câu 29: Đáp án A
hc
1

 A  mv2

2

λ càng nhỏ thì v càng lớn  v1 = 2v2  Wd1  4Wd 2
hc
 hc

 A  4Wd 2
4Wd 2 
A
6


0,35.106
hc
hc


 0,35.10



 4
 A 
A
6
hc
0,54.10
0,35.106



 hc

 A  Wd 2
Wd 2 
A
6


0,54.106
 0,54.10


 A = 3,015.1019 J  1,9eV.

Câu 30: Đáp án B


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Điện trở của đèn: R D 

62
12.12
 6
 12  R 2D 
12  12
3


R2 // Đ  U2D = U2 = UD = 6V  I2D =
Mặt khác: I 

6
 1A = I
6

E
9
1
 R1  2,5  .
r  R12D
0,5   R1  6 

Câu 31: Đáp án B

 mv   P2  p  2mW
1
 t  0,15s Ta có : Wd  mv 2 
d
2
2m
2m
2

Mà Pn2  P2  PP2  2mn Wn  2m W  2mp Wp
 Wn  4.4  30Wp (1)

Mặt khác do phản ứng thu nhiệt nên : WAl  W  Wp  Wn  1, 2

 4  Wp  Wn  1, 2 (2)

Từ (1) và (2) suy ra : Wp 
cos  

94
155

2m W
   20
mp Wp

Câu 32: Đáp án C

Giả sử phương trình dao động của vật có dạng : x  A cos  t  


a max
 10  rad / s 
vmax

Biên độ : A 

vmax
3

 m

10


Vận tốc của vật : v  x '  Asin 10t    3sin 10t   m / s 
v0  3sin   1,5  m / s   sin   0,5 và do thế năng đang tăng nên chọn   
x

3


cos 10t  
10
6




 a  30 cos 10t    m / s 2 
6



6


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


 2 
a  15  m / s 2   cos 10t    0,5  cos  
6


 3 


6

Phương trình có hai họ nghiệm 10t   
t1 

1 k1 1
   0, 2k1 với k1  0;1; 2;...
12 5 12

t2 

3 k2

 0,15  0, 2k 2 với k 2  0;1; 2;...
20 5

2
 2k
3

 t  0,15s

Câu 33: Đáp án B

Các đường tròn biểu diễn các điểm cùng pha với nguồn M nằm trên đỉnh sóng thứ 6 kể từ nguồn
sang O,N nằm trên điểm ngược pha gần nhất so với đỉnh sóng thứ 9 kể từ O
Vậy ON  8,5 và ON  5

Điều kiện để trên MN có 4 điểm cùng pha với O thì rõ ràng MN lớn nhất khi MN vuông góc với
OM
MN  ON2  OM2  34cm
Câu 34: Đáp án B

Khi chưa có lực F , vị trí cân bằng của vật là O . Biên độ là : A  2 3cm
F
k

Khi có thêm lực F, vị trí cân bằng dịch chuyển đến O’ sao cho : OO'=  0, 02m  2cm


k
 10  rad / s   T  0, 2s
m

Khi F bắt đầu tác dụng (t=0), vật đến O có li độ so với O’ là : x1  2cm và có vận tốc
v1  A  20 3  cm / s 
2

v 
Biên độ : A1  x   1   4cm

2
1

Thời gian ngắn nhất vật đi từ O đến O’ là: t1 

T 1
 s

6 60


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Ta thấy rằng t 

1
s  2t1 nên khi F ngừng tác dụng thì vật có li độ so với O là x 2  4cm và có vận
30

tốc v2  v1  A  20 3  cm / s 
2

v
Từ đó biên độ từ lúc ngừng tác dụng lực là : A 2  x   2   2 7  cm 

2
2

Vậy

A1
2

A2
7

Câu 35: Đáp án C


Ta có :

1
3  L R2 
1
3 3R 2
3R 2
2
 2 






2
2
LC L  C 2  LC LC 2L
2L
LC

L 3R 2
 
C
4
1

2 


L R2

C 2

C

1


C

3R 2 R 2

4
2



1.2
T  2
RC

2L 2 3R 2 3R
1
1
R
và ZC 
 ZL 
 .




2
C R 4
2
2C
.C 2
RC
Z  R   Z L  ZC 
2

 P3 

2

2

 3R R 
 R 
  R 2
 2 2
2

U2
U 2 1202
.R


 144  W 
R 2 .2

2R 2.50

Câu 36: Đáp án D

Ta có : rm  rn  36r0
m2 .r0  n 2 .r0  36.r0
 m2  n 2  36 và  m  n  m  n   36

Khi đó m và n phải là các số nguyên
36  4.9  3.12  1.36  2.18

Xét cả 4 trường hợp nêu trên thì chỉ có thể : m – n = 2 và m + n = 18
 m = 10 và n = 8


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
 rm  100r0 ;rn  64r0
Câu 37: Đáp án B

 0  0,91 rad   S0'  9,1cm Ta có : l 

gT 2
 1m
42

 S0  0l  10
mgl 1  cos 0   mg 'l 1  cos '0 
 g cos 0  g 'cos '0


qE 

'
g cos    g 
 cos  0
m



cos  '0 

g cos 
10 cos 0,1

 0,8292
6
5
qE
5.10
.10
g
10 
m
0, 25

 0  0,91 rad   S0'  9,1cm
Câu 38: Đáp án C
Ta có : C  0  UC1  U  120V
Sử dụng công thức vi-ét C1 , C2 cho cùng U C thì :


2Z
1
1
2


 2 L 2
ZC1 ZC2 ZCmax ZL  R

 U 
1 

UC 
1 1

.
 2

ZC1 ZC2
R  ZL2

2

 R  50
Câu 39: Đáp án C
31  4 2   2 


k
3.0, 6

 0, 45  m   450  nm  Ta có : 1  2
4
 2 k1

Vị trí trùng nhau đầu tiên ứng với x m  k11  k 22
Có đúng ba vị trí trùng nhau  3  3k 2  13  k 2   2;3;4  và 3  3k1  13  k1   2;3;4 
k2
4 3 3 2
3 2
3 6 9 12
 4 vị trí trùng nhau ( loại )
tối giản chỉ có ; ; ; nhưng ; thì   
3 4 2 3
2 4 6 8
2 3
k1
k2 4
k
3
 hoặc 2  ( loại )
k1 3
k1 4


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Với

k2 4

3.0, 6
 0, 45  m   450  nm 
 thì 31  4 2   2 
4
k1 3

Câu 40: Đáp án C

Điện trở của bóng đèn : R  484
50 

484.2202
484.2202

Z

484


100

 ZC  484
L
2
4842  ZL2
4842   ZL  ZC 

Lúc đầu P  100W  I2R
R 2   Z L  ZC 
I' 1

Z
 
 
I
2 Z'
R 2  Z2L

2

 2ZC2  4ZL .ZC  ZL2  R 2  0

Điều kiện để phương trình trên có nghiệm là : 4Z2L  2  Z2L  R 2   0  ZL 
Vậy ZL không thể có giá trị 274  .

R
 342
2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
ĐÁP ÁN
01. B

02. C

03. A

04. C


05. D

06. D

07. D

08. A

09. D

10. D

11. A

12. A

13. A

14. B

15. B

16. B

17. C

18. D

19. D


20. A

21. B

22. C

23. A

24. C

25. C

26. C

27. A

28. C

29. A

30. B

31. B

32. C

33. B

34. B


35. C

36. D

37. B

38. C

39. C

40. C



×