Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý thầy hoàng sư điểu đề 02 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.91 KB, 17 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 2
(Bám sát đề minh họa của Bộ GD công bố 24/01/2018)

A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sóng điện từ và sóng cơ giống nhau ở chỗ
A. có tần số không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. có biên độ phụ thuộc vào tần số của sóng.
C. có mang năng lượng dưới dạng các photôn.
D. có tốc độ lan truyền không phụ thuộc chu kì sóng.
Câu 2: Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, vật có khối lượng m, tại nơi
có gia tốc g, khi dao động bé với biên độ góc α0 được xác định bằng công
thức
1
1
A. W  mgl 02 . B. W  2mgl 02 .
C. W  mg 02 . D. W  mgl 02 .
2
2
Câu 3: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp
xoay chiều tần số góc ω thì tổng trở của mạch là
2

2

1 

B. Z  R 2   C 


.
 L 


1 

A. Z  R 2   C 
.
 L 


2

2

1 
1 


C. Z  R 2    L 
D. Z  R 2    L 
 .
 .


C
C




Câu 4: Độ to của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số của âm.
` B. tỉ lệ nghịch với mức cường độ âm.
C. phụ thuộc vào tần số và biên độ âm.
D. chỉ phụ thuộc vào biên độ của âm.

Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 0 n 92 U 38 Sr  X 20 n . Hạt nhân X có
1

235

94

1

cấu tạo gồm
A. 54 proton và 86 nơtron
C. 86 proton và 140 nơtron
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?

B. 54 proton và 140 nơtron
D. 86 proton và 54 nơtron

A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng
tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của
ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.


1


Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai
bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.


Câu 8: Cho 4 tia phóng xạ: tia  , tia  , tia  và tia  đi vào một miền có
điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ
không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia  .

B. tia  .

C. tia   .

D. tia  .

Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p
cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây
thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số:
np
60n
B. f = np

C. f =
60
p
Câu 10: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. f =

D. f =

60p
n

A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản
âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng
lượng.
D. Tia  là dòng các hạt nhân heli ( 2 He ).
4

Câu 11. Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo
bởi
A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
B. một chùm electron chuyển động song song với nhau.
C. một ống dây có dòng điện chạy qua.
D. một vòng dây có dòng điện chạy qua.
Câu 12: Tia X có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x
= 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao
động đó là
A. 2 rad/s.
B. π rad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2π rad/s.

2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 14: Gọi nc, nv, nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng
đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. nc > nv > nℓ .
B. nv> nℓ > nc.
C. nℓ > nc > nv.
D. nc > nℓ > nv.
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u
= U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt +


), với U0
6

không đổi. Nếu tăng ω lên thì
A. tổng trở của mạch tăng.
B. cường độ hiệu dụng trong mạch

giảm.
C. điện áp hiệu dụng trên R giảm. D. hệ số công suất của mạch tăng..
Câu 16: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm.
Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 4,22 eV.
B. 2,11 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
Câu 17. Vật A trung hòa về điện cho tiêp xúc với vật B đang nhiễm điện
dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do
A. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.
B. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.
C. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B.
D. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.
Câu 18: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương
trình x = 8cos8t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực hồi phục tác dụng lên
vật có độ lớn cực đại là
A. 0,314 N.
B. 51,2 N.
C. 0,512 N.
D. 31,4 N.
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân 1H + 1H  2H + e+. Biết khối lượng nguyên
tử của các đồng vị 1H, 2H và khối lượng của hạt e+ lần lượt là 1,007825 u,
2,014102 u và 0,0005486 u. Năng lượng của phản ứng đó gần với giá trị nào
sau đây nhất ?
A. 0,93 MeV.
B. 0,42 MeV.
C. 0,58 MeV.
D. 1,44 MeV.
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các
tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng
khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển
động
Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

3


A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch
sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung
nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng
nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch
tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác
nhau.
Câu 22: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở
R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V
thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ
tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở R là
A. 0 V.
B. 120 V.
C. 240 V.
D. 60 V.

Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một
nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 cm nó có tốc
độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 1m.
B. 0,8m.
C. 0,4m.
D. 0,2m.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển
động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electon
và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển
v
động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số L bằng
vN
, r
A.0,25
B. 2
C.4.
D.0,5
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ. Một ống dây
(không có điện trở trong) dài 40 cm, đường kính 4
cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Biết R  1,25
và r  1 . Từ thông riêng của ống dây bằng

R

L

256.10-5 Wb.  có giá trị xấp xỉ bằng
A. 2,0V.
B. 4,6V.

C. 9,1V.
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin
giống nhau có cùng suất điện động  và điện

D. 18V.
n nhánh

trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch
chính có biểu thức
R

4


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. I 

C. I 


.
R  nr

B. I 

n

.

r
R
n

D. I 
.
Rr



.
r
R
n
Câu 27. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì
bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Vào thời điểm hiện tại tỉ lệ giữa
hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu chất là k với k > 3. Trước đó khoảng
thời gian 2T thì tỉ lệ trên là
A. (k-3)/4.
B. (k-3)/2.
C. 2/(k-3).
D. k/4.
Câu 28. Ở hai đầu trạm phát điện có đặt một máy biến áp để tăng điện áp
trước khi truyền đi. Máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ và cuộn
sơ là bao nhiểu để để công suất hao phí trên đường dây giảm đi 81 lần.
Biết hệ số công suất truyền tải luôn bằng 1, công suất nơi tiêu thụ không
đổi và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp tiêu
thụ ?
A. 9,1.
B. 8,2.

C. 8,8.
D. 8,5.
Câu 29 Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ
tự do với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì cường độ dòng điện qua
cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó về cường
độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện tích q của một bản tụ liên hệ với
nhau theo biểu thức i = -2 3 πq/T là
A. 5T/12 .
B. T/4 .

C. T/12 .

D. T/3 .

Câu 30. Một con lắc lò
xo treo thẳng đứng, dao
động điều hòa tại nơi
có gia tốc trọng trường
g = π2 m/s2. Chọn mốc
thế năng ở vị trí lò xo
không biến dạng, đồ thị
của thế năng đàn hồi E
theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là
A. 0,0612J.

B. 0,0756 J.

C. 0,0703 J.

D. 0,227 J.


Câu 31: Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50
cm. Để có thể nhìn các vật rất xa mà mắt không phải điều tiết thì người

5


này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách
thấy rỏ gần nhất cách mắt một khoảng?
A. -2dp; 12,5cm. B. 2dp; 12,5cm. C. -2.5dp; 10cm. D. 2,5dp; 15cm.
Câu 32: Cho 3 hạt nhân: α ( 42 He), proton ( 11 H) và triti ( 31 H) có cùng vận tốc

ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường đều B sao cho

vecto cảm ứng từ B vuông góc với vận tốc ban đầu vo, thì ba hạt nhân
chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là Ra,
Rp, Rt. khi đó có mỗi liên hệ
A. Rp> RT > Ra . B. Ra > RP > RT . C. RT > Ra > RP .
D. Ra > RT > Rp .
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A,
B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f  20Hz . Tại điểm M
trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao
động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy
cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB.
Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại bằng
A. 24,9cm.
B. 23,7cm.
C. 17,3cm.
D. 20,6cm.
Câu 34: Một nguồn điện   ,r  mắc với mạch có điện trở R = r tạo thành

mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn   ,r 
đó bằng ba nguồn giống hệt mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua
mạch I’ bằng
A. 3I.
B. 2I.
C. 1,5I.
D. 2,5I.
Câu 35: Dùng hạt proton có động năng Kp = 5,68 MeV bắn vào hạt nhân
23
11 Na đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là
6,15MeV và 1,91 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma,
lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khố của nó, Góc giữa
vectơ vận tốc của hạt  và hạt X xấp xỉ bằng
A. 1590.
B. 1370.
C. 980.
D. 700.
Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều ổn
định vào hai đầu mạch RLC mắc nối
tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa
năng lí tưởng để đo điện trở thuần R
trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai
đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim
chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua
mạch với thang đo 1A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy

6


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải

bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết

A. R =(100±2)Ω.

B. R =(100 ± 8)Ω.

C. R =(100±4)Ω.

D. R =(100±0,1)Ω

Câu 37. Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử , điện trở thuần R thay đổi
được cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch ổn định. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên
mạch đạt cực đại và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


i  2 2 cos  t    A  . Khi R  R1 thì công suất của mạch là P và biểu
3

thức cường độ dòng điện trong mạch là i1  2cos  t    . Khi R = R2 thì
công suất tiêu thu trong mạch vẫn là P, biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là




A. i  2 3 cos  t    A  .
B. i  2 3 cos  t    A  .

4
4


5 

C. i  14 cos  t  0,198 A  .
D. i  14 cos  t    A  .
12 

Câu 38. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể
thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì
năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao
động tổng hợp là 4W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 109,50.
B. 86,50.
C. 52,50.
D. 124,50.
Câu 39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
UX
một điện áp u  U 2 cos t  V  (trong
đó U không đổi và  thay đổi được).
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu
cuộn cảm được biễu diễn như hình
vẽ. Khi   C thì điện áp hai đầu tụ
đạt cực đại là Um  kU . Giá trị của k
gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,5.
B. 1,6.

UL

UC

O

C. 1,7.



D. 1,4.

7


Câu 40. Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các
bản là 10cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 20V. Một êlectron bay và điện
trường của tụ điện từ điểm O cách đầu hai bản với vận tốc ban đầu là v0
song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện
trường đều. Để êlectron có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 , 7.107 m/s.
B. 4 , 7.107 m/s. C. 4 , 7.105 m/s.
D. 4 , 7.104 m/s.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
9.B

17.D
25.C
33.D

8

2.A
10.A
18.C
26.C
34.C

3.D
11.C
19.B
27.A
35.A

4.C
12.A
20.D
28.B
36.B

5.A
13.A
21.B
29.A
37.A


6.B
14.D
22.B
30. B
38.A

7.C
15.D
23.B
31.A
39.A

8.A
16.B
24.B
32.C
40.A


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

B. HƯỚNG DẪN GIẢI.
Câu 1: Đáp án D
Sóng điện từ khi truyền trong các môi trường thì tần số là không đổi. Do
đó chu kì cũng không thay đổi.
Câu 2: Đáp án A
Cơ năng của con lắc đơn:
1

1 cos 0   02

2
W  mgl 1  cos  0  
W 

1
mgl 02 .
2

Câu 3: Đáp án D
Tổng trở của đoạn mạch không phân nhánh RLC:

Z  R   Z L  ZC 
2

2

1 

 R   L 

C 


2

2

Câu 4: Đáp án C

Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ câm (mức cường độ âm) .
*Độ cao phụ thuộc vào tần số âm
*Để phân biệt âm thanh ta dựa vào âm sắc (Đồ thị dao động âm).
Biên độ âm chính là cường độ âm I. Độ to phụ thuộc vào I và tần số âm.
Câu 5: Đáp án A
Theo định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta có:

1  235  94  AX  2.1  AX  140

 nX  AX  pX  86

0  92  38  pX  2.0
 pX  54
Câu 6: Đáp án B
Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định:

v
  ~ v . Do đó đối với ánh sáng đỏ thì: d  vd
f
Đối với ánh sáng tím: t  vt

  v.T 

Câu 7: Đáp án C
Khoảng cách giữa hai bụng sóng trong sóng dừng là


2

Chú ý: Khoảng cách giữa một bụng và một nút liền kề là



4

Câu 8: Đáp án A
Tia γ không mang điện nên chúng không bị lệch trong điện trường.
Câu 9: Đáp án B
Tần số của máy phát điện được tính theo công thức: f  p.n

9


Trong đó p là số cặp cực, n là số vòng quay của roto, đơn vị là vòng/s
Chú ý: Nếu n có đơn vị vòng/ phút thì: f 

p.n
60

Câu 10: Đáp án A
Thực nghiệm đã chứng tỏ rằng tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ cỡ
2.107 m / s .
Câu 11: Đáp án C
Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi Một
ống dây có dòng điện chạy qua.
Câu 12: Đáp án A
Thang sóng điện từ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bước sóng:
Vô tuyến điện; hồng ngoại; ánh sáng khả kiến; tử ngoại; tia X; tia gamma
*Đối chiếu với thang sắp xếp ở trên ta thấy đáp án A là thỏa mãn.
Câu 13: Đáp án A






x  2cos 2t      2  rad / s 
A





Câu 14: Đáp án D
c T .c
n 
v 

v  l  C 
n ~

1



 nv  nl  nC

Câu 15: Đáp án D
Lúc đầu u chậm pha hơn i (Mạch có tính dung kháng)

cos  


R
1 

R   L 

C 


2

2

( 0 là tần số cộng hưởng).
*Dựa vào đồ thị ta nhận thấy khi tăng  thì hệ số công suât tăng
Câu 16: Đáp án B
Năng lượng:  

hc





6, 625.1034.3.108
 3,37.1019  J   2,11 eV 
0,589.106

Câu 17: Đáp án D
Vật A trung hòa về điện cho tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì
vật A cũng nhiễm điện dương là do êlectron di chuyển từ vật B sang vật A.

Câu 18: Đáp án C
Lực hồi phục cực đại: Fhpmax  k. A  m 2 A  0,1.82.8.102  0,512  N 
 max

Câu 19: Đáp án B

W  mc2   2mH 1  mH 2  2me  c 2

10


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
  2.1,007825  2,014102  2.0,0005486 . uc2  0, 42 MeV
931,5

Câu 20: Đáp án D
*Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì photon chỉ tồn tại trạng thái
chuyển động.
Câu 21: Đáp án B
Quang phổ vạch phát xạ do do các chất khí, hay hơi ở áp suất thấp
phát ra khi bị kích thích. Đáp án B sai.
Câu 22: Đáp án B

 Z L  L  25
 Z L  50

  2



 Z L  ZC (Mạch cộng hưởng).

1
ZC 
 100
 ZC  50

C

Lúc này: U R  U  120V
Câu 23: Đáp án B
Từ công thức:

v2



v2
s  2  S 
 s   l 2 02  4 3.102
g

l
Từ đó tính được: l  0,8m
2

2
0


s l

2



2

14.10 


2 2

10
l

 l 2 .0,12

Câu 24: Đáp án B
Khi electron chuyển động xung quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực
điện thì lực điện đóng vai trò tạo ra lực hướng tâm giúp cho electron
chuyển động tròn đều.
Do đó: Fht  Fd  m
Suy ra

v 2 kqe2
1 R n2r0
1
 2  v 2 ~ 
v ~

R R
R
n

vL nN 4

 2
vN nL 2

Chú ý:
Qũy đạo
N

K
1

L
2

M
3

N
4

O
5

P
6


Câu 25: Đáp án C

  4 .107.

N S 
.
 256.105  4 .107.
l Rr
2

L

I

0, 042
4 . 
   9,1V
0, 4
1  1, 25

4002. .

Câu 26: Đáp án C

11


  m  
m  1  b




mr r  I 
r
n
rb  n  n
R
n
Câu 27: Đáp án A
Thời điểm t số hạt nhân mẹ và hạt nhận con được tính bởi

 N con  N 0 1  2t /T 
N
 con  2t /T  1

 t /T
N me
 N me  N 0 .2

*Hạt nhân X là hạt nhân mẹ ở thời điểm t. Hạt nhân Y là hạt nhân con ở
thời điểm t. Áp dụng.
t
t
 NY N X
T
T


2


1

k

2
 k 1

NX
 NX

t  2T
t
t  2T  NY  2 T  1  2 T .22  1  k  3

k 1
NX
4


Câu 28: Đáp án B
Cách 1: Dành cho các bạn học sinh nhớ 1 công thức duy nhất của bài tổng quát 1.
Từ

U
U 1
U U U 
 0,1  U  0,1U  
U  0,1U  U  


U
U
11
x

*Áp dụng công thức của bài toán tổng quát 1:

1 1

811   
N 2 U 2 n 1  x   x
11  11


 
 8, 2
N1 U1
n
81
Cách 2.
Chuẩn hóa truyền tải điện.
 Ưu điểm: Không cần nhớ công thức, dễ hình dung.
*Mối liên hệ U ~ 1 ~ P
U U U 
U  0,1Ut 
U  0,1U1  U  

U 1

U1 11


Bảng chuẩn hóa.

U1  1
 U2  k
 I1  1

Chuẩn hóa 

12

U

P

I

U

U t  U  U 

Pt  U t I

1

P1

1

1

11

1

1  
 11 

10
11


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
K

P1
81

* Pt1  Pt2 

1
9

1 1
.
9 11

1 


k  
99 


1 
1 
. k  
9 
99 

10 1 
1 
  k    k  8, 2
11 9 
99 

*Dùng chức năng SHIFT SLOVE của máy tính cẩm tay tính được

k  8, 2
Câu 29: Đáp án A

i

2 3q
2 3q
i

 3q  q 
T
2

3


q



Q 
0



2

i
 i 


2
i  0  q  0
I 3
3 
3 q i i
 2  
1 i   0

2
I0
2
I0

 I0 
i  0  q  0



 

Từ VTLG (Khoảng thời gian ứng với góc quét tô đậm).

t 

T T 5T
 
4 6 12

Câu 30: Đáp án B

 A  2l0
T  0,3s


l0  l0  2, 25cm
T 

T  2
t1  0,1s 


g
3




13


 l0  A  1  E  Emax  0, 0756 J
E0

0
Emax  l0  A2 9
9
2

Câu 31: Đáp án A

1

 f k  OCv  50cm  0,5m  Dk  f  2dp

k

 1  1  1  1  1  1  d  12,5 cm
 d f k OCc
d 50 10
Câu 32: Đáp án C
 Khi hạt nhân có

vận tốc ban đầu v 0 bay vào một vùng không


gian có từ trường đều B có vecto cảm ứng từ B vuông góc với vận
tốc ban đầu vo, hạt nhân chuyển động tròn đều trong từ trường với
bán kính quỹ đạo là R. Lực hướng Cu-Lông đóng vai trò là lực hướng
tâm giữ cho vật luôn chuyển động tròn đều.

F CL  maht  FCL  Fht  k

q 2 mv 2
mv
mv
m

 R
R
 R ~ 1
2
R
R
qB
Ze.B
Z

 R m .Z p 4 1

 . 2

 R  0,5
2
 RP m p .Z 1 2
R 1

 R  2 RP  RT 
 P

3
 RT  1,5
 R  m .ZT  4 . 2  2
 RT mT .Z 3 5 3
 Rp  R  RT
Chú ý: Ở đây ta đã chuẩn hóa R  1 để dễ so sánh. (e là điện tích nguyên
tố).
Câu 33: Đáp án D

k 3
Ở hình 33.a ta có d1  d 2  k  


d1  d2 25  20,5

 1,5cm
3
3

2
2
2
2
Ở hình 33.b ta có Lmax  AB  Lmax  1.  Lmax  8  Lmax  1,5

14



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
 Sử dụng chức năng SHIFT SOLVE để giải phương trình trên
Nhập X  82  X 2  1,5  X  Lmax  20,6 cm
Câu 34: Đáp án C
*Khi bộ nguồn là  , r 



I

rR

Rr


I 


rr




2r

1


*Khi thay bộ nguồn bằng 3 nguồn giống nhau thì

b  3
3
3
3
 I 


 2

rb  R 3r  r 4r
rb  3r
3
I  4r
Từ (1) và (2) ta có

 1,5  I   1,5 I

I
2r
Câu 35: Đáp án A
Bảo toàn động lượng: p p  p  pX
2
2
2
*Bình phương vô hướng ta được p p  pX  p  2 pX . p cos 
p  2 Km

 cos  

2

2m p K p  2m K  2mX K X
2 2m K .2mX .K X 

   159

Câu 36: Đáp án B
Khi đó điện áp với thang đo 100V thì ta đo được 26V. Độ chia nhỏ nhất
của thang đo Vôn kế là U  U  U dc  26  1 (V)
*Khi đo cường độ với thang đo 1A thì ta đo được 0,26A. Độ chia nhỏ nhất
của thang đo Ampe kế là 0,02A. I  I  I dc  0, 26  0,01 A

U
26
 1 0, 01 
 U I 

 100  R  R 
   100  
  8
I 0, 26
I 
 U
 26 0, 26 
Do đó R  100  8 
R

Câu 37: Đáp án A
Giả sử mạch có tính chất cảm kháng Z L  ZC


 R02  R1R2   Z L  Z C 2
 R  R1

 R  R  P1  P2  
U

2
 R1  R2 

P
chuẩn hóa R0  1  Z LC  1 (Dĩ nhiên ZLC là hằng số).

15





* R0  u  Z .i   I 00   R0   Z L  ZC  i    2 2



7
 1  i   4
3
12

U0 4
1

Z LC 1
2
  2  R12  Z LC
 2 
 R1  3  R2 
I 01 2
3
7
4
U 0u
u
12  2 3 
i2 


1
Z 2 R2   Z L  Z C  i
4
i
3

* R  R1  Z1 

Câu 38: Đáp án A

1
2

 2 k  A1  A2   8W 


  A1  3 A2
 1 k A  A 2  2W 
2
 2  1

A32  A12  A22
1

cos





3

2 A1 A2
3

A1 
A3
1
2

k  A1  A2   2W
1 2

2 2
2


 2 kA3  4W 
A  1 A

 2 2 2 3

   109, 47
Bình luận: Để nhanh chóng tìm được kết quả ta chuẩn hóa nhanh như
sau
2

A1  A2 

4 
2
A1  A2 


*Lập tỉ giữa 2 trong 3 phương trình trên ta được: 
A32

2   A  A 
1
2


1

 A2  3
A2  A12  A22
1

 cos   3

Chuẩn hóa A1  1  
2 A1 A2
3
A  2 2
3

3
   109, 47
Câu 39: Đáp án A

16


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

*Từ đồ thị ta có

U L  U C

Tại tần số góc   0  



U Rmax U 5
5


  U Rmax  U L
UC
UL 7
7

max
U R  U
1
1
98
U
n


 Um 
 1,5 U
2
2
2
k
UR
73
5
/
7
1

n



1
1
2U LU C
2

Câu 40: Đáp án A
Bỏ qua trọng lực.

 ax  0
 x  v0t
d


y  0,5 d

e.E e.U  
1 2  x  v0 .
ay
ay 


 y  2 ayt
m
md



x  l  v0 .

a y l eU 10 1, 6.1019.20

d
 1  v0  l
 .

 4, 7.106 m / s
31
ay
d
d m
4
9,1.10

17



×