Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý thầy hoàng sư điểu đề 05 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.37 KB, 19 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 5
(Biên soạn chuẩn cấu trúc đề minh họa của Bộ công bố 24/1/2018).

PHẦN A – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân
nguyên tử?
A. Kg
B. MeV/c
C. MeV/c2
D. u
Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục
theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc

B. Li độ và tốc độ
D. Biên độ và cơ năng

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng
hưởng thì điều nào sau đây là sai?
A. 2 LC  1.
B. P = UI.
C. U  U R .
D. Z  R.
Câu 4: Sóng âm không truyền được trong
A. thép.
B. không khí.


C. chân không.

D. nước.

Câu 5: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động
với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để
trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
A. 40 Hz.
B. 50 Hz.
C. 12 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 6: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất
bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch có điện trở bằng không.
B. đoạn mạch không có cuộn cảm.
C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
D. đoạn mạch không có tụ điện.
Câu 7: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có
bước sóng là
A. 300 m.
B. 3 m.
C. 0,3 m.
D. 30 m.
Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30m. Công thoát
electron của kim loại đó là
A. 4,14eV;
B. 1,16eV;
C. 2,21eV;
D. 6,62eV
Câu 9: Hạt nhân


238
92

U có cấu tạo gồm:

A. 92 proton và 238 nơtron;

B. 92 proton và 146 nơtron

1


C. 238 proton và 146 nơtron;

D. 238 proton và 92 nơtron;

Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn
ánh sáng là hai nguồn
A. kết hợp.
B. cùng cường độ. C. cùng màu sắc. D. đơn sắc
Câu 11: Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V
được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
Câu 12: Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao
10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc
truyền sóng trên mặt biển là

A. v = 2 m/s
B. v = 8 m/s
C. v = 4 m/s
D. v = 1 m/s
234
230
Câu 13: Trong sự phóng xạ 92 U   90Th tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho
biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1MeV, của hạt
Năng lượng liên kết riêng của hạt
A. 7,7MeV
B. 7,5MeV

234
92 U là

7,63MeV.

230
90T h xấp

xỉ bằng
C. 8,2 MeV

D. 7,2MeV

Câu 14: Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng
của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới i = 60o. Biết chiết suất của thủy
tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi
giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là
A. 4,26o.

B. 10,76o.
C. 7,76o.
D. 9,12o.
Câu 15: Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra
có biểu thức e  220 2 cos 100 t  0,25  V  . Giá trị cực đại của suất điện
động này là
A. 220 2 V.

B. 220V.

C. 110V.

D. 110 2 V.

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T   5s,
năng lượng của vật là 0, 02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.

B. 6 cm.

C. 8 cm.

D. 4 cm.

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2
m, i =1,1mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
A. 0,2m.
B. 0.55 mm.
C. 1,1 mm.
D. 0,55 μm.


2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 18: Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang
điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một
hiện tượng vật lí, đó là
A. tế bào quang điện và quang điện trở.
B. pin quang điện và tế bào quang điện.
C. pin quang điện và quang điện trở.
D. tế bào quang điện và ống tia X.
Câu 19: Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta
truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao
động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm.
Lấy  = 3,14, chu kì dao động của con lắc là
A. 1,5s
B. 0,5s.
C. 0,25s.
D. 0,75s.
Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện
tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U 0 là điện áp tức
thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt   i / I0 ;   u / U0 . Tại cùng
một thời điểm tổng    có giá trị lớn nhất bằng
A.

3.


B. 1.

C. 2.

D.

2.

Câu 21: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 22: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình
thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ
nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Roto của máy
thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ
12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là
A.60Hz.

B.48Hz.

Câu 23: Chất pôlôni

210
84

C.50Hz.

D.54Hz.


Po là là phóng xạ hạt 4 có chu kỳ bán rã là 138

ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g,
sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính khối lượng còn
lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối.
A. 52,5 g
B. 210g
C. 154,5g
D. 207g.

3


Câu 24: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40
cm. Chiết suất của nước là
A. 45 cm.

4
. Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng
3

B. 55 cm.

C. 20 cm.

D. 30 cm.

Câu 25: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì
phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 m , khi chuyển từ quỹ đạo O

về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 m , khi chuyển từ
quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng
A. 0,229 m .

B. 0,920 m C. 0,052 m . D. 4,056 m .

Câu 26: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây
bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống
dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự
cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng
A. 0,15 V.
B. 1,50 V.
C. 0,30 V.
D. 3,00 V.
Câu 27: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm treo thẳng đứng
vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối
lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 31cm và l2 = 37cm thì tốc
độ của vật đều bằng 60 3 cm/s. Lấy g  10 m/s2; 2  10 . Trong một chu kì,
tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 54,62cm/s.
B. 59,75cm/s. C. 149,41cm/s. D. 68,28cm/s.
Câu 28: Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron
chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron.
Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động
trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã
A. Giảm 8 lần
B. tăng 8 lần
C. tăng 4 lần

D. Giảm 4 lần
Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc
lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4,
x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời
gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x3 là
20π cm/s. Tìm biên độ dao động?
A. A=12cm
B. A=6cm
C. A=4√3cm
D. A=4cm
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u vào
hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp
gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và một tụ điện có điện

4


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, 
là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của
tan theo ZC được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là
A. 8 (Ω).

B. 4 (Ω).

C. 10 (Ω).


D. 12 (Ω).

Câu 31. Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đặt tại hai điểm A, B trong
không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng
lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
A. 8 cm.

B. 6 cm.

C. 4 cm.

D. 3 cm.

Câu 32. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15cm2, người ta dùng nó
làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anôt là một
thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I = 4A chạy trong
1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là
D  8,9.103 kg / m3 . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng
A. 0,84m.

B. 0,48m.

C. 0,84mm.

D. 0,48mm.

Câu 33: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga
6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh,…
Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng
điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân

235U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng
lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính
theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg 235U là
A. 19,9 ngày
B. 21,6 ngày
C. 18,6 ngày
D. 20,1 ngày
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp
đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm
pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào
hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và
dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện
áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu
dụng có giá trị bằng
A.

2 / 8 A.

B.

2 / 4 A.

C.

2 / 2 A.

D.

2 A.


Câu 35: Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây
thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần
cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí
nghiệm với một trong bốn mạch điện.
* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có
dòng điện trong mạch.

5


* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u =
100cos(ωt – π/3) V thì có dòng điện chạy qua mạch là i = 5cos(ωt – π/2) A.
Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào?
A. mạch (1) và (4).
B. mạch (2) và (4).
C. mạch (2) và (3).
D. Mạch (4).
Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng
giống nhau A và B cách nhau 10cm đang dao động với tần số 100Hz
vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường
thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tạ M cách A một đoạn
3cm. Số điểm cực đạ trên d là
A. 15cm.

B. 16cm.

C. 17.

D. 18.


Câu 37: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân

7
3

Li đang

đứng yên, gây ra phẩn ứng hạt nhân p  Li  2 . Giả sử phản ứng
7
3

không kèm theo bức xạ gama, hai hạt  có cùng động năng và bay theo
hai hướng với nhau một góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo
đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 10 MeV.

B. 10,2 MeV.

C. 17,3 MeV. D. 20,4 MeV.

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta
dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua
hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết S1S2  a  1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn D  2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất
mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng
A. 0,9 mm.

B. 0,2 mm.

C.0,5mm.


D. 0,1 mm.

Câu 39: Con lắc lò xo nằm ngang,
A(cm)
2
dao động tắt dần theo đồ thị như
hình vẽ. Biết hệ số ma sát giữa vật
t(s)
O
nặng và mặt ngang là µ = 0,01 và
khối lượng vật nặng m =100 g. Lấy
-2
g = 10 m/s2. Phần cơ năng của dao
động đã chuyển hóa thành nhiệt năng sau 2 chu kỳ đầu tiên có giá trị
bằng bao nhiêu? Coi như dao động tắt hẳn sau 5 chu kỳ.
A. 0,8 mJ.

B. 1,36 mJ.

C. 2 mJ.

D. 1,28 mJ.

Câu 40. Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biết   15V ;
r  1 ; R1  2 . Biết công suất tiêu thụ trên R đạt giá

 .r

trị cực đại thì R có giá trị


R

6

R1


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A.

3
.
4

1.B
9.A
17.D
25.D
33.B

B. 1  .

2.D
10.A
18.C
26.C
34.A


3.A
11.D
19.B
27.B
35.D

2
 .
3
ĐÁP ÁN

C.

4.C
12.D
20.D
28.A
36.A

D. 2 .

5.D
13.B
21.B
29.C
37.C

6.A
14.C

22.A
30.C
38.D

7.B
15.A
23.C
31.C
39.D

8.A
16.A
24.D
32.D
40.C

PHẦN B – HƯỚNG DẪN GIẢI.
Câu 1: Đáp án B
Trong hạt nhân nguyên tử không có đơn vị MeV/c.
Câu 2: Đáp án D
Một vật dao động tắt dần thì biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Đáp án A
Mạch RLC mắc nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì Z  R . Do
đó đáp án Z  R là sai.
Câu 4: Đáp án C
Sóng âm không truyền được trong chân không, bởi vì chân không là môi
trường phi vật chất.
Câu 5: Đáp án D
*Điều kiện để sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng: l  k



2

*Trong đó k là số bó sóng: k = số nút -1 = số bụng

v

l  k1 2 f
k
k
4
2

1
 1 2 
  f 2  10 Hz

f1 f 2
20 f 2
l  k v
2

2 f2
Câu 6: Đáp án A

7


Hệ số công suất của đoạn mạch RLC không phân nhánh:


cos  

R R 0

 cos   0
Z

Câu 7: Đáp án B
Bước sóng:  

c
3.108

 3m
f 100.106

Câu 8: Đáp án A
Công thoát electron của kim loại đó là:

A

hc

0



6, 625.1034.3.108
1eV 1,6.1019
 6, 625.1019 J 

 A  4,14eV
6
0,3.10

Câu 9: Đáp án A
Hạt nhân

A
Z

X , trong đó A là số khối, p là số proton và A – Z là số notron

So sánh với hạt nhân

238
92

U có 92 proton và 146 nơtron.

Câu 10: Đáp án A
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng
là hai nguồn sáng kết hợp.
Câu 11: Đáp án D
Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối
qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A.

Rbep 

2
U dm

1152
U
230
U  230V

 13, 225 

I 

 17, 4 A  I cauchi  15 A
3
Pdm 1.10
Rbep 13, 225

Do đó bếp điện sẽ nổ cầu chì.
Câu 12: Đáp án D
Chiếc phao nhô cao 10 lần trong 18s nên chu kì của sóng: T 
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là   2 m

8

18
 2s
9


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Vận tốc truyền sóng: v  


1
1
 2.  1 m / s
T
2

Câu 13: Đáp án B


Wlk
A

Ta có: W  WTh  E  WU 
 A . lk  ATh . Th  E  AU U
Hay 4.7,1  230.Th  14  234.7,63  Th  7,5 MeV
Câu 14: Đáp án C

nd  1, 414
c v  T
cT
1 d t
n  
n 
 n ~ 
 nd  nt  
v


nt  1, 732


 sin i 
 sin i
rd  arcsin 

 sin r  nd


 nd 
d

 r  rd  rt  7, 77

 sin i  n
r  arcsin  sin i 
t


 sin ri
t
 nt 

Câu 15: Đáp án A
*Suất điện động cực đại là: E0  220 2 V 
Câu 16: Đáp án A
Từ công thức tính năng lượng:
2

1 2 1
  2  2

T
kA  m 2 A2 
W  m 
 A
2
2
2  T 
2

W

Thay số và tính được A  0,02  m   2  cm 
Câu 17: Đáp án D
Từ công thức tính khoảng vân:

i

D
a

 1,1.103 

.2
1.10

3

   5,5.107  m   0,55   m 

Câu 18: Đáp án C


9


*Tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng thích hợp thì electron bứt từ Katot
đến Anot
*Quang điện trở thì khi chiếu ánh sáng thích hợp thì tạo thành các
electron dẫn và lỗ trống (điện trở giảm ).
*Pin quang điện: Khi chiếu ánh sáng thích hợp thì tạo thành các electron
dẫn và lỗ trống (điện trở của pin giảm ).
*Tia X: Một chùm tia có năng lượng lớn tự phát ra khi có cơ chế tạo ra nó.
Như vậy pin quang điện và quang điện trong có cùng bản chất vật lý.
Câu 19: Đáp án B
Ở vị trí cân bằng (VTCB) được truyền vận tốc thì vận tốc đó có độ lớn là
cực đại: vmax  A  A.

2
2 A 2.3,14.5
T 

 0,5 s
T
vmax
62,8

Câu 20: Đáp án D
2

2


2

2

 i   q 
 i   u 
q Cu
Đối với mạch LC ta luôn có:    
      1
  1 
 I 0   Q0 
 I0   U0 
    2 
 2   2  1     2  2  1 
   2  2     max  2

Câu 21: Đáp án B


1 


 
 2

c
f1
v
f2


f1  f 2  f

f 

cv
7,5.107

 4,167.1014 Hz
1  2 0,18.106

Câu 22: Đáp án A
Hai máy có cùng tần số f nên:
f  pm
f1  f 2 
 p1n1  p2 n2 

1800
p1  4.n2  n2  7,5 p1
60

n2 7,5 p1
Do 12  n2  18 
1,6  p1  2, 4 . Vì p nguyên nên chọn p1  2

10


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Suy ra f1  pn1  2.

1800
 60  Hz  .
60

Câu 23: Đáp án C
210
84

206
Po 24  82
X

Theo định luật phóng xạ ta có:số hạt nhân còn lại:
t


Ncon  N me 1  2 T


t
 
 N  mA . N A

Acon
T


m


m
1

2


con
me 
Ame




276


206 
138

1  2
 .210  154,5 g
210 


Câu 24: Đáp án D
Cá như một tia sáng truyền tới mắt người, đường kéo dài tia khúc xạ cắt d
tại S2 chính là ảnh ảo của cá.

 HI  HS1 tan i

HS2 tan i sin i n2 3



 

HS1 tan r sin r n1 4
 HI  HS2 tan r
HS2 

3
3
HS1  .40  30cm
4
4

Câu 25: Đáp án D
*Khi nguyên tử phát chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao về mức
năng lượng thấp thì sẽ phát ra một phôtôn có
bước sóng  : Ecao  Ethap 

hc



E5  E3   E5  E4    E4  E3 
*Nhận thấy hiệu năng lượng tỉ lệ nghịchvới
bước sóng tương ứng.

531  541  431  0, 4341  541  0, 4861

11


54  4,056 m
Kinh nghiệm: Khi bài toán cho 2 bước sóng yêu cầu tìm bước sóng còn lại
ta làm nhanh như sau:
Bước 1: Biểu diễn các bước sóng liên quan trên sơ sơ đồ mức năng lượng .
Tính độ dài xoay quanh các quỹ đạo liên quan đến bài toán (Ví dụ ở bài
trên thì OL  ON  NL )
Bước 2: Thay các độ dài đó bằng nghịch đảo các bước sóng (nếu đề cho
các bước sóng). Thay tần số (nếu đề cho tần số) tương ứng.
Bước 3: Dùng chức năng SHIFT –SOLVE giải nhanh ẩn số còn lại.
Câu 26: Đáp án C

L  4 .107.

2

N S
 4 .107
l

N2

d2
2 2
4   2 .107. N d
l
l


2 2
25002.  2.102 
i2  i1
i2
i
3
2
7 N d
2
7
etc  L  L.
  .10
.   .10
.
 1, 48V
t
t2  t1
l
i1
0,5
0, 01
2

Câu 27: Đáp án B
2
2
2
2

g

2
v    A  x 
 v2 
A2   l  l0  l0 
 2
2
l0

 x   l  lcb 





 60 3

v



2




g
g
2
2
l0  4 cm

A2  1  l0  
A2   7  l0   
l0
l0

 A  0, 6 145cm









2  l0  A
4  0, 6 145

 81, 72 cm / s
4
0, 4
l0 T  0, 4
 T
arcsin

2
arcsin
 
2
4

0, 6 145
A 4
 2

Câu 28: Đáp án A

12




Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
*Khi electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện thì lực tĩnh
điện đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho electron chuyển động tròn
đều. Fht  F d .
Bán kính Bo trên các quỹ đạo: rn  n2 r0 với R  r0  5,3.1011 m .

Fht  Fd 
 2 ~

q2
q2
mv 2
 k e2  mR 2  k e2
R
R
R


1
1
1
R  n2 r0

 2 ~ 6   ~ 3
3
R
n
n

Qũy đạo L ứng với n = 2, quỹ đạo N ứng với N ứng với n = 4

N nL3  2  1


 => Giảm 8 lần.
L nN3  4  8
3

Câu 29: Đáp án C
Dựa vào VTLG ta có:

0
x4

A
A 3
T
T


0 
2
2
12
6
x5

x6

x4, x5 và x6 cách nhau một khoảng thời gian T/12.

t  0, 05 
* x3 

T
10
 T  0, 6  s    
 rad / s 
12
3

v
3 A 3
A
1
 v  max

 20 
 A  4 3 cm

2
2
2

Câu 30: Đáp án C

tan  
y

Z L  ZC
Z
1
  .ZC  L 1
R
R
R
ax

b

13


ZL

1,
2

 ZC  0  tan   1, 2 1 


R
 
 R  10

Z
1
L
 ZC  12  tan   0
0   .12 


R
R
Câu 31: Đáp án C
Vì q1.q2  0 và

F

M

 0 nên điểm M phải nằm trong đoạn AB.

FA  FB  0  FA  FB  k

4q.q0
q1q2
k
 BM  2 AM
2
AM

BM 2

 AM  BM  12cm  AM  4cm


2 AM  BM  0
 BM  8cm
Câu 32: Đáp án D

m

1 A
1
64
. .It 
. .4.  3600  20.60  25  6, 4 g
F n
96500 2

D

m m
m
6, 4.103

d 

 4,8.104 m  0, 48mm
V S .d
S .D 15.104.8,9.103


Câu 33: Đáp án B

PCI PCI
PCI

H  P  Q  m
1
tp
. N A .E.
m.N A .E

.H
*Hiệu suất: 
t
A
t t 
A.PCI

m
Q  N E  . N A .E

A
t

m.N A .E
0,5.103.6, 023.1023.200.1, 6.1013
.H 
 1863985s  21, 6 ngày
A.PCI

235.4400.103

Chú ý: Số hạt N 

mg
.N A ; 1 ngày = 24.60.60 = 86400 (s)
A g / mol

*Hiệu suất được hiểu cách khác chính là hiệu quả:

14


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Hình 1: Sơ đồ minh họa sự chuyển hóa năng lượng
Câu 34: Đáp án A
*Khi mắc vào hộp X: Z X 

U 220

 880
I 0, 25

*Khi mắc vào hộp Y: Z X 

U 220


 880
I 0, 25

*Khi hộp X và Y mắc nối tiếp với nhau , vẽ giản
đồ vectơ trượt.
Từ giản đồ suy ra AMB vuông cân tại M.
Do đó: U X  UY 

U
220

 100 2 V
2
2

Cường độ lúc này: I 

U X UY 110 2
2



A
Z X ZY
880
8

Câu 35: Đáp án D
Thí nghiệm 1. Nối hai đầu đoạn mạch vào nguồn điện không đổi thì không
có dòng điện trong mạch tức là đoạn mạch đó chắc chắn chứa tụ điện có

điện dung C. Loại mạch (1).
* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có



u  100cos  t   V 
3


thì



dòng

điện

chạy

qua

mạch



15






nên đoạn
i  5cos  t    A . Đoạn mạch này có i trễ hơn u một góc
2
6

mạch có tính cảm kháng nên loại mạch (2) vì mạch (2) có tính dung
kháng. Loại mạch (3) vì u và i ngược pha.
 Mạch (4) chứa RLC có thể thỏa mãn vì nếu Z L  ZC
Câu 36: Đáp án A



v
 0,5 cm
f

Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn OI

IA  IB



k

OA  OB



 8  k  0


 k  8;0 => 8 đường hypebol cắt d (Trừ
đường trung trực ) trong đó Hypebol ứng với

k  8 tiếp xúc với d tại 1 điểm nên trên d lúc
này có 7.2  1  15 điểm.
Câu 37: Đáp án C
Khi cho hạt nhân A ( đạn) bắn vào hạt nhân B
(bia) sinh ra hai hạt X giống nhau có cùng vận
tốc và hai hạt X hợp với nhau một góc α thì

A  B  X1  X 2
 Do hai hạt sinh ra giống nhau có cùng động năng nên

Pp  2 P cos


2

 K 

mP K P
4m cos 2


2



1.5,5

 11, 4 MeV
2 160
4.4.cos
2

Kết hợp ĐLBT và chuyển hóa năng lượng

E  K p  2K  E  2K  K p  2.11, 4  5,5  17,3MeV

16


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Chú ý: (Với p 2  2Km )
Chứng minh: Xuất phát ĐLBT động lượng PA  P X 1  P X 2
Vì cùng vận tốc và giống nhau nên khối lượng sẽ giống nhau suy ra hai
hạt X có cùng động năng kéo theo đó cùng vecto động lượng.
Bình phương vô hướng ta được
1 cos  2cos2



2
P  2 P  2 P cos  
PA2  4 PX2 cos2
2
A


2
X

2
X


2

 PA  PX cos


2

E  K A  2 K X

*Kết hợp với ĐLBT và chuyển hóa NL ta có hệ 

PA  2 PX cos


2
Câu 38: Đáp án D
*Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào
quan sát được trên màn tương ứng nằm ở dưới phía liền
kề khi có hai quang phổ chồng lên nhau
*Bây giờ chúng ta đi xác định phổ bậc bao nhiêu thì có sự
chồng lên nhau.
Áp dụng công thức tính k nhanh:
Do khoảng bề rộng nhỏ nhất nên có hai quang phổ chồng lên nhau suy ra


n 1.

k

max
0, 65
 k  4.
 3, 25  kmin  4 *. Như vậy ở phổ
max  min
0, 65  0, 45

bậc bắt đầu có 3 sự trùng nhau nên dưới phổ bậc 3 là có khoảng tối nhỏ
nhất. QP bậc 3 có một phần chồng với quang phổ bậc 4. Do đó QP bậc 2 và
3 không chồng lên nhau. (Quan sát hình 1).
Do đó xmin  3imin  2imax 

D
 3min  2max   0,1mm
a

17


Phương pháp tổng quát.
Ta lấy lấy vân sáng bậc k làm chuẩn. Từ đó chúng ta đi
xác định k. Xác định được kmin tức là chúng ta đã biết
được tại quang phổ bậc bao nhiêu bắt đầu có sự chồng
lên nhau. Khi biết được từ quang phổ bậc bao nhiêu có
sự chồng nhau thì bài toán trở nên vô cùng đơn giản.

Tại một vị trí có m quang phổ chồng lên nhau tức là có m vân sáng quan sát được

x  k.

min D
a

  k  n

D
a

 

 k  k1 ; k2 ;....  xmin  k1

max
k
min    max
min 
 kn
k n
max  min

min D
a

Câu 39: Đáp án D
*Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì là A


W0  W 

1 2 1 2
4 mg
kA0  kA   mg.4 A  A 
2
2
k

A5  A0  5A  0  A 

A0 4 mg
20 mg

k 
 10 N / m
5
k
A0

*Biên độ còn lại sau 2 chu kì: A2  A0  2.A  A0  2.

Q

A0
 0, 6 A0
5

1 2 1 2 1
kA0  kA2  k  A02  0, 62 A02   0,32kA02  1, 28.103 J  1, 28mJ

2
2
2

Câu 40: Đáp án C
(Vì R là biến số nên ta đặt R  x ). Khi đó cường độ qua nguồn là

I


R1 x
r
R1  x

 UN 

R1 x



.


r r
r  R1  x 
R1  x R1 x  r
1 
1
R1 x
R1  x

R1 x

Công suất tiêu thụ trên R là

18


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải
bản word
bộ đề thi thử Vật Lý THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

2
2


r r
1

 

U N2  R1 x 
2
PR 


2
x
x



 
r  r 
 x 1   

  R1  bx 


a
Theo bất đằng thức CôSi thì PR  max khi a = b. Từ đó ta có


r  r
r
1
2
x 1   
 x0 

 
r
1 3
x
 R1 
1
1
R1
2

19




×