Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn hóa học đề chuẩn 09 thầy nguyễn anh tuấn moon file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.38 KB, 15 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Bài tập trắc nghiệm
LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ 09
Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hai muối?
A. Fe2O3

B. Fe  OH 2

D. Fe  OH 3

C. Fe3O4

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al  3Cu SO4  Al2 SO4 3  3Cu

t
B. 8Al  3Fe3O4 
 4Al2O3  9Fe

dpnc
C. 2Al2O3 
 4Al  3O2

D. 2Al  3H2 SO4  Al2 SO4 3  3H2

0

Câu 3: Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?
A.  NH2 2 CO



B. KCl

C. Ca  H2 PO4 2

D. K 2SO4

Câu 4: Anilin  C6 H5 NH2  và phenol  C6 H5OH  đều có phản ứng với dung dịch
A. nước brom

B. NaOH

C. HCl

D. NaCl

Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe

B. Ag

C. K

D. Mg

Câu 6: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc như: CO,COCl2 ,CH3Cl,... trong đó có khí
X. Khi cho khí X vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng không tan trong dung dịch

HNO3 . Công thức của khí X là
A. HCl


B. CO2

C. CH2  CHCl

D. PH3

C. NaOH1M

D. KCl 1M

C. CaCO3 .Na 2CO3

D. FeCO3 .Na 2CO3

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có p H bằng 7?
A. CH3COOH 1M

B. HCl 1M

Câu 8: Thành phần chính của quặng đolomit là
A. MgCO3 .NaCO3

B. CaCO3 .MgCO3

Câu 9: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thu được
A. amino axit.

B. amin.


C. peptit

D. este

Câu 10: Loại tơ nào sau đây được đều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon–6,6

D. Tơ xenlulozơ axetat

Câu 11: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Natri axetat.

B. Tripanmitin

C. Triolein

Câu 12: Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
Trang 1

D. Natri fomat


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A. CrO3


B. Cr2O3

C. Fe2O3

D. FeO

Câu 13: Để thủy hân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch

NaOH 0, 25M, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol và 3,4 gam muối. Công thức của X là
A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C. CH3COOC2 H5

D. HCOOC2 H5

Câu 14: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thời
khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dun dịch X. Khi cho dư nước vôi trong và dung
dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V  22, 4  a  b 

B. V  11, 2  a  b 

C. V  11, 2  a  b 

D. V  22, 4  a  b 

Câu 15: Số đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C4 H8 là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca  H2 PO4 2 và CaSO4
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan,dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 17: Cho hỗn hợp gầm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H 2SO4 loãng
dư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxit hóa hết Fe2 trong dung dịch X cần
dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là
A. 3,36

B. 5,12

C. 2,56


D. 3, 20

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 5,48 gam peptit X (mạch hở) trong môi trường axit, sản phẩm
sau phản ứng là dung dịch chứa 3 ,56 gam alanin và 3,0 gam glyxin. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là
A. 2

B. 4

C. 8

D. 6

Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh axetilen có phản ứng thế nguyên tử H bởi ion
kim loại?

Trang 2


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A.

B.

C.

D.


Câu 20: Cho dãy gồm các chất: CH3 NH2 ,CH3 NHCH3 ,C6H5 NH2  anilin  , NH3. Chất có lực
bazơ mạnh nhất trong dãy trên là
A. CH3 NH2

B. NH3

C. CH2 NHCH3

D. C6 H5 NH2

Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe  NO3 2 trong bình
chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung
dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là
A. a  2b

B. a  3b

C. b  2a

D. b  4a

Câu 22: Phi kim X tác dụng với kim loạ M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được
dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch

HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt

A. Al và AgCl

B. Fe và AgCl


C. Cu và AgBr

D. Fe và AgF

Câu 23: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được dung
dịch Y. Cho dung dịch HCl vào Y có khí không màu thoát ra làm vẩn đục nước vôi trong.
Công thức của X là
A. HCHO

B. CH3CHO

C. OHC  CHO

D. OHC  CH2  CHO

Câu 24: Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác

Trang 3


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m
gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60

B. 14,52


C. 18,90

D. 10,60

Câu 25: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl ,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)

Tỉ số x : a có giá trị bằng
A. 4,8

B. 3, 6

C. 4, 4

D. 3,8

Câu 26: Hỗn hợp X chứa K 2O, NH4 , KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước
dư, đun nóng , dung dịch thu được chứa chất tan là
A. KCl và BaCl2

B. KCl và KOH

C. KCl, KHCO3 và BaCl2

D. KCl

Câu 27: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5 , C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn
m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O . Phần phần trăm về khối lượng
của C2 H5OH bằng
A. 34,33%


B. 51,11%

C. 50,00%

D. 20,72%

Câu 28: Tiến hành đ ện phân dung dịch chứa NaCl 0, 4M và Cu  NO3 2 0,5M bằng điện cực
trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I  5A trong thời gian 8492 giây thì
dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện
phân, kết thúc phản ứng, có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N5 ) và 0,8m gam
rắn không tan. Giá trị của m là
A. 29, 4

B. 25, 2

C. 16,8

Câu 29: Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đún tỉ lệ mol các chất:

Trang 4

D. 19, 6


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
t
Y  Z  T
 a  X  2NaOH 

Ni,t
E
 b  X  H 2 
t
 2Y  T
 c  E  2NaOH 
 d  Y  HCl  NaCl  F
0

0

0

Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4 .
Chất F là
A. CH2  CHCOOH

B. CH3COOH

C. CH3CH2COOH

D. CH3CH2OH

Câu 30: Dung dịch chứa muối X không làm quỳ hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ
hóa đỏ. Trộn 2 dung dịch trên với nhau thấy sản phẩm có kết tủa và có khí bay ra. Vậy X, Y
lần lượt là
A. BaCl2 và Na 2CO3

B. Ba  HCO3 2 và NaHSO4


C. Ba  HCO3 2 và Na 2CO3

D. K 2SO4 và Ba  HCO3 2

Câu 31: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là.
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu  OH 2

Hợp chất màu tím

Y

Quỳ tím ẩm


Quỳ chuyển thành màu xanh

Z

Tác dụng với dung dịch nước brom

Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng

T

Tác dụng với dung dịch brom

Dung dịch mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.
D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
Câu 33: Este X mạch hở có công thức phân tử C4 H6O4 . Biết rằng khi đun X với dung dịch
bazơ tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với

Trang 5


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn

khan là
A. 28,9gam

B. 24,1gam

C. 24, 4gam

D. 24,9gam

Câu 34: Hỗn hợp X gồm HCHO; CH3COOH; HCOOCH3 và CH3CH  OH  COOH. Đốt
cháy hoàn hỗn X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được H2O và 0,15 mol CO2 . Giá trị
của V là
A. 3,92

B. 3,36

C. 4, 20

D. 2,80

Câu 35: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 loãng (dùng
dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng m gam. Cô cạn cẩn thận
dung dịch X thu được a gam hỗn hợp Y chứa các muối khan, trong đó phần trăm khối lượng
của oxi chiếm 60,111%. Nung nóng toàn bộ Y đến khối lượng không đổi thu được

18,6 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của a là
A. 70,12

B. 64,68


C. 68, 46

D. 72,10

Câu 36: Cho 8,16gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan hết trong dung dịch

HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa
tan tối đa 5,04 gam Fe , sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy
nhất của N5 . Số mol HNO3 có trong Y là
A. 0,78mol

B. 0,54 mol

C. 0,50 mol

D. 0, 44 mol

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 và Cu  NO3 2 bằng
dung dịch chứa H 2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa

62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3 ) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó
có 0,02 mol H2 ) có tỉ khối so với O 2 bằng 19/17. Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi
lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml . Giá trị m là
A. 32,8

B. 27, 2

C. 34, 6

D. 28, 4


Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm Fex Oy , Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng
với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với

H 2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129, 4 gam muối khan. Cho m
Trang 6


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc (nóng ), thu được 15,68 lít khí

SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam
muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22, 0

D. 29, 0

C. 27,5

B. 28,5

Câu 39: Cho X, Y  MX  MY  là 2 cacbonxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit
oxalic; Z, T là 2 este (MT – MZ  14) ; Y và Z là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn

5,76 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 3,584 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho
5,76 gam E tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 1,4 gam hỗn hợp 3
ancol có số mol bằng nhau. Số mol của X trong 5,76 gam E là
B. 0, 02


A. 0, 01

D. 0, 04

C. 0, 03

Câu 40: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở
chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sản phẩm cho  m  15,8 gam hỗn hợp muối . Đốt cháy toàn bộ lượng muối
sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu được Na 2CO3 và hỗn hợp hơp Y gồm CO2 , H2O và N2 .
Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng thêm

56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N 2
không bị nước hấp thụ, các phản ứng ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B
trong hỗn hợp X là
C. 46,94%

B. 58,92%

A. 35,37%

D. 50,92%

Đáp án
1-C

2-B

3-A


4-A

5-C

6-A

7-D

8-B

9-B

10-C

11-C

12-A

13-D

14-A

15-D

16-A

17-A

18-D


19-D

20-C

21-C

22-B

23-A

24-A

25-C

26-D

27-A

28-B

29-C

30-B

31-D

32-B

33-A


34-B

35-B

36-C

37-B

38-D

39-B

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C

Trang 7


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A.Fe2 O3  6HCl  2FeCl3  3H 2 O

B.Fe  OH 2  2HCl  FeCl2  2H 2 O

C.Fe3O 4  8HCl  2FeCl3  FeCl2  4H 2 O
D.Fe  OH 3  3HCl  FeCl3  3H 2 O


 chọn C.
Câu 2: Đáp án B
Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng giữa nhôm và oxit của kim loại yếu hơn.
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án A
X  AgNO3  không tan trong HNO3  AgCl  X là HCl  chọn A.

Câu 7: Đáp án D
A.CH3COOH

CH3COO   H   pH  7

B.HCl  H   Cl  pH  7
C. NaOH  Na   OH   pH  7
D.KCl  K   Cl  pH  7

 chọn D.
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án C
Vì tơ nilon -6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic:
xt,t ,p
nH2 N  CH2  NH2  nHOOC  CH2 4 COOH 
 HN  CH2 6 NH  OC  CH2 4 CO    2nH2O
0

n


Câu 11: Đáp án C
A, B và D là chất rắn ở điều kiện thường =>chọn C
Câu 12: Đáp án A

CrO3 có tính oxi hóa mạnh nhất ( bốc cháy khi tiếp xúc với C, P,S,C2 H5OH... v.v) => chọn A
Câu 13: Đáp án D
Este đơn chức  n muoi  n ancol  n NaOH  0, 2 x 0, 25  0,05mol
Trang 8


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

Mmuoi  3, 4  0,05  68  HCOONa  ;Mancol  2,3  0,05  46  C2H5OH 
 X là HCOOC2 H5  chọn D
Câu 14: Đáp án A
Quá trình xảy ra lần lượt là:
H  CO32  HCO3 1 H  HCO3  CO2  H2O  2  .

Do sinh CO2  1 hết và H  dư Ca  OH 2  X  HCO3 dư ở (2).
Ta có công thức : n CO2  n H  n CO 2
3

 V  22, 4  a  b  V  22, 4.  a  b   chọn A.
Câu 15: Đáp ánD
Các đồng phân cấu tạo là: CH2  CHCH2CH3 ,CH3CH  CHCH3 ,CH2  C  CH3 2  chọn D
Câu 16: Đáp án A
Chỉ có (b) sai do thành phần chính của supephotphat kép là Ca  H2 PO4 2  chọn A.
Câu 17: Đáp án A
Thứ tự xảy ra phản ứng :


 Fe3O 4  4H 2SO 4  Fe 2  SO 4 3  FeSO 4  4H 2O 1
 Cu  Fe 2  SO 4 3  Cu SO 4  2FeSO 4  2 

10FeSO 4  2KMNO 4  8H 2SO 4  5Fe2  SO 4 3  2MnSO 4  K 2SO 4  8H 2 O  3

n FeSO4 1  n Fe3O4  0,12 mol  n FeSO4  2  0,105 mol
 n Cu  0,105  2  0, 0525 mol  m  0, 0525 x 64  3,36  g 
Câu 18: Đáp án D
n  Peptit   n  1 H2O  n  A min o axit Bảo toàn khối lượng: n H2O  1,08  g 

 n H2O  0,06mol;  n a.a  n Ala  n Gly  0,08 mol  0,06 x n  0,08 x  n 1  n  4
Lại có: n Gly  n Ala  X chứa 2 Gly và 2 Ala => các công thức cấu tạo phù hợp là:

G  G  A  A,G  A  A  G, A  A  G  G,G  A  G  A, A  G  A  G, A  G  G  A =>
chọn D
Câu 19: Đáp án D

Trang 9


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Chọn D vì HC  CH  2AgNO3  2NH3  AgC  CAg  2NH4 NO3  thế nguyên tử H bởi
ion Ag  .
Câu 20: Đáp án C
Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazo của amin.
Ngược lại, các nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazo của amin.
Với các amin béo (amin no ) thì tính bazo: bậc 2 > bậc 1> bậc 3 => chọn C
Câu 21: Đáp án C

t
t
2KNO3 
 2KNO2  O2  4Fe  NO3 2 
 2Fe2O3  8NO2  O2 
0

0

n NO2  2b mol;  n O2   0,5a  0, 25b  mol Dẫn Z vào H 2O thì:

4NO2  O2  2H2O  4HNO3  Không có khí thoát ra  n NO2  4n O2
2b  4.  0,5a  0, 25b   b  2a
Câu 22: Đáp án B

G  HNO3  khí nâu đó => xảy ra phản ứng oxi hóa khử => G chứa Ag.
Còn rắn F không tan trong HNO3  F là AgCl  Z chứa FeCl2
Câu 23: Đáp án A
Khí không màu làm đục nước vôi trong  CO2
=>X là HCHO ( vì khi đó Y chứa  NH4 2 CO3 ).
Câu 24: Đáp án A
CH3COOH  C2 H5OH  xt :H2SO4 dac, t 0 

CH3COOC2 H5  H2O

n C2H5OH pu  n CH3COOH pu  n CH3COOC2H5  0, 08mol
n CH3COOH bd  n CO2  0,15mol  Do 0, 08  0,15  0,53  0,8
=> hiệu suất tính theo C2 H5OH  n C2H5OH/X  0,08  0,8  0,1mol
 m  0,15 x 60  0,1 x 46  13,6  g 


Câu 25: Đáp án C
Phân tích đồ thị:
- Đoạn ngang (1) : chưa có 
=> xảy ra phản ứng trung hòa: H  OH  H2O
Trang 10


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
- Đoạn xiên (2):  tăng dần đến cực đại.
=> xảy ra phản ứng tạo  : Al3  3OH  Al  OH 3 
- Đoạn xiên (3):  giảm dần đến hết.
=> xảy ra phản ứng hòa tan  : OH  Al  OH 3  AlO2   2H2O
Áp dụng: - Xét đoạn (1): n H du  n OH  0,6 mol
Khi  đạt cực đại thì: a  n Al3  n  max ;n OH  3n Al3  n OH
 a   2,1  0, 6   3  0,5mol - Xét đoạn (3): ta có công thức
n OH 4n

Al3

n

( với số mol OH  chỉ tính lượng phản ứng với Al3 và  ).

 x   4 x 0,5  0, 4   0,6  2, 2mol  x : a  4, 4
Câu 26: Đáp án D
Giả sử có 1 mol mỗi chất. Hòa tan vào H 2O thì: K 2O  H2O  2KOH
 n OH  2 mol  1  1  phản ứng vừa đủ với NH 4  và HCO3 .

=>Sinh ra 1 mol CO32 => kết tủa vừa đủ với Ba 2  dung dịch chỉ còn K  và Cl .

Câu 27: Đáp án A
X gồm C4 H8O2 và C2 H5OH  n C2H5OH  n H2O  n CO2  0,1mol
Bảo toàn nguyên tố Cacbon: n C4H8O2   0,6  0,1 x 2   4  0,1mol
 %mC2H5OH  0,1 x 46   0,1 x 46  0,1 x 88 x 100%  34,33%

Câu 28: Đáp án B
Giả sử tại anot chỉ có Cl2  n Cl2  0,15mol  n e  0,3mol  0, 44mol  vô lí !
=> khí gồm Cl2 và O 2 với x và y mol n khi  x  y  0,15mol;n e  2x  4y  0, 44mol

 giải hệ có: x  0,08mol; y  0,07 mol  n NaCl  0,16 mol  n Cu NO3   0, 2 mol
2

n e  2n Cu2  H2O bị điện phân tại catot  n OH  0, 44  0, 2 x 2  0,04 mol
H  OH  H2O  H dư 0,07 x 4  0,04  0, 24 mol; n NO   0, 4 mol
3

Xét Fe  dung dịch sau điện phân: do thu được rắn =>Fe dư => Fe chỉ lên số oxi hóa +2.

3Fe  8H  2NO3  3Fe2  2NO  4H2O  n Fe pu  0,09mol
Trang 11


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
 m  0,09 x 56  0,8m  m  25, 2  g 

Câu 29: Đáp án C
X chứa 4  O và tác dụng với NaOH tỉ lệ 1:2 => X là este 2 chức.

k X  3  2CO  1CC Bảo toàn nguyên tố Cacbon cho (a) và (c)  CY  CZ

Y tác dụng với HCl => Y là muối của axit => T là ancol 2 chức.

CH3CH2COOC2 H4OOCCH  CH2  Y là CH3CH2COONa  F là CH3CH2COOH
Câu 30: Đáp án B
- X không làm quỳ tím hóa đỏ => loại C
- Y làm quỳ tím hóa đỏ => chọn B.
Câu 31: Đáp án D
TH1: X gồm 1 gốc Gly và 2 gốc Ala:
Gly-Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Ala-Gly
TH2: X gồm 2 gốc Gly và 1 gốc Ala:
Ala-Gly-Gly, Gly-Ala-Gly, Gly-Gly-Ala

 tổng cộng có 6 đồng phân thỏa mãn.
Câu 32: Đáp án B

 X  Cu  OH 2  hợp chất màu tím => loại A và D.
Z  Br2  trắng.
Câu 33: Đáp án A
gt => X là HCOOCH2COOCH3  n X  0,15mol
 NaOHdu  n CH3OH  n X  0,15mol. Bảo toàn khối lượng:

mran  17,7  0, 4 x 40  0,15 x 32  28,9  g 
Câu 34: Đáp án B
X gồm CH2O,C2 H4O2 ,C3H6O3  đều có dạng Cn  H2O m
Phương trình cháy: Cn  H2O m  nO2  nCO2  mH2O
 n O2  n CO2  0,15mol  V  0,15 x 22, 4  3,36 lít.

Câu 35: Đáp án B

Trang 12



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

mkl dd tan g  m  g   mhh ban dau  không có sản phẩm khử khí.

 NH4 NO3 là sản phẩm khử duy nhất!. mO/Y 

541a
541a
mol
 g   n O/Y 
900
14400

 Lại có: 10HNO3  8e  NH4 NO3  8NO3  3H2O   n NO3  9n NH4 NO3  n O  3
541a
541a
541a
mol; n NH4 NO3 
mol  n NO3 /KL 
mol
43200
388800
48600
541a
4319a
t 5000 C
 mmuoi KL  a  80 x


 N 2O  2H 2O
 g   Nung NH 4 NO3 : NH 4 NO3 
388800 4860

 n NO3 

t 500 C
Hoặc 2NH4 NO3 

 2N2  O2  4H2O  nung NH4 NO3 không thu được rắn.
0

Phần còn lại: Y  oxit chỉ là thay 2NO3/KL

1O

Tăng giảm khối lượng:

4319a 541a

 2 x 16  2 x 62   18, 6  g   a  64, 68  g 
4860 48600
Câu 36: Đáp án C

Fe  dd Z  khí NO => X chứa HNO3 dư. Quy X về Fe và O.
Trong X, đặt n Fe  x;n O  y  mX  56x  16y  8,16  g  . Bảo toàn electron:

3x  2y  3 x 0,06  giải hệ có: x  0,12mol; y  0,09mol
Xét cả quá trình : do hòa tan tối đa Fe => Fe chỉ lên số oxi hóa +2.

Bảo toàn electron cả quá trình: 2. n Fe  3. n NO  2n O   n NO  0,08mol
 n HNO3  4.n NO  2n O  0,5mol

Câu 37: Đáp án B
Z chứa H 2  trong Y không chứa ion NO3 . Ta có sơ đồ phản ứng sau:

 Mg 2 
 2 
Mg


 Fe   N 




2
Fe
H 2SO 4


 Cu   O 







  H 2O

 
FeCO
NaNO
:
0,
045
H
:
0,
02
Na
3
3
2



 

Cu  NO3 2 
 NH 4    CO 2 
 2 
6,08 g 
 SO 4 
62,605 g 

Bảo toàn nguyên tố Natri và gốc SO4 : n H2SO4  n Na 2SO4  0, 455mol

Trang 13



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Đặt n NH   x  Bảo toàn gốc OH : n OH/   0,865  x  mol
4

 m  Mg

2

, Fe2 , Cu 2   62, 605  0, 045 x 23  18x  0, 455 x 96  17,89  18x  g 

 m  17,89  18x   17 x  0,865  x   31, 72  g   x  0, 025mol
 Bảo toàn nguyên tố Hidro: n H2O  0,385mol. Bảo toàn khối lượng:

 m  62,605  0,385 x 18  0,17 x 608 17  0, 455x 98  0,045 x 85  27, 2  g 
Câu 38: Đáp án D
Đặt n N2O  x;n NO  y  n khi  x  y  0,3mol;n khi  44x  30y  0,3x 31,866

 giải hệ có: x  0,04mol; y  0, 26mol. Bảo toàn electron: 8n NH4 NO3  8n N2O  3n NO  2nSO2

 n NH4 NO3  0,0375mol  mmuoi nitrat KL  129, 4  0,0375 x 80  126, 4  g 
Từ Y  Z ứng với 2NO3
n SO 2 
4

1SO4  tăng giảm khối lượng:

126, 4  104
 0,8mol

2, 62  96

Lại có: nSO 2  nSO2  n O/X  n O/X  0,1mol  m  104  0,8 x 96  0,1 x 16  28,8  g 
4

Câu 39: Đáp án B
Đặt n CO2  x; mH2O  y. Bảo toàn khối lượng: 44x  18y  5,76  0,16 x 32

n COO  n NaOH  0,1mol. Bảo toàn nguyên tố Oxi: 2x  y  2 x 0,1  2 x 0,16
 giải hệ có: x  0,19mol; y  0,14mol  MT  M Z  14  Z và T thuộc cùng dãy đồng
đẳng.
Lại có: Y và Z là đồng phân => Z và T thuộc cùng dãy đồng đẳng este no, 2 chức, mạch hở.

 CY  CZ  4  Mặt khác: Ctb  3,8 và X, Y đồng đẳng liên tiếp  X là CH2  COOH 2
Y là C2 H4  COOH 2  Z là  COOCH3 2 hoặc  HCOO 2 C2 H4 . Thu được 3 ancol
=>Z là  HCOO 2 C2 H4 và T là CH3OOC  COOC2 H5 ; 3 ancol là C2 H4  OH 2 ,CH3OH và

C2 H5OH
Dễ giải ra được n Z  n T  n moi ancol  0,01mol Đặt n X  a;n Y  b.

 n E  a  b  0,02  0,05mol;n CO2  3a  4b  0,01 x 4  0,01 x 5  0,19

 giải hệ có: a  0,02mol;b  0,01mol
Trang 14


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 40: Đáp án C
Quy X về C2 H3 NO,CH2 , H2O  n C2H3NO  2n N2  2 x 0, 22  0, 44mol

Muối gồm 0, 44molC2 H4 NO2 Na và x mol CH 2
=>đốt cho CO2 :  0,66  x  mol và H2O :  0,88  x  mol

 mbinh tan g  mCO2  mH2O  56,04  x  0,18mol
n NaOH  n C2H3NO  0, 44 mol. Bảo toàn khối lượng:
m  0, 44 x 40  m  15,8  mH2O  mH2O  0,1mol

Đặt n A  a;n B  b  n X  a  b  0,1mol;n C2H3NO  0, 44mol  4a  5b
Giải hệ có: a  0,06mol;b  0,04mol
n Ala  n CH2  0,18mol;n Gly  0, 44  0,18  0, 26mol

Gọi số gốc Ala trong A và B là m và n 1  m  3;1  n  4 

 0,06m  0,04n  0,18. Giải phương trình nghiệm nguyên có: m  1;n  3

 B là
Gly2 Ala 3  %mB  0,04 x 345   0, 44 x 57  0,18 x 14  0,1 x 18  x 100%  46,94%

Trang 15



×