Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn hóa học đề số 10 hóa gv tòng văn sinh file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.87 KB, 10 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
ĐỀ SỐ 10

Câu 1: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 
 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.

B. 2 : 3.A

C. 2 : 5.

D. 1 : 4

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. không khí.

B. NH3 và O2.

C. NH4NO2.

D. Zn và HNO3.

Câu 3: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43-.

B. H+, H2PO4-, PO43-.

C. H+, HPO42-, PO43-.

D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.



Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là
A. 1s2 2s2 2p1.

B. 1s2 2s2 2p2.

C. 1s2 2s2 2p3.

D. 1s2 2s2 2p4.

Câu 5: Công thức chung của ankan là
A. CnH2n.

B. CnH2n+2.

C. CnH2n-2.

D. CnH2n-6.

Câu 6: Khi đốt cháy anken ta luôn thu được
A. số mol CO2 ≤ số mol nướC.

B. số mol CO2< số mol nướC.

C. số mol CO2 > số mol nướC.

D. số mol CO2 = số mol nướC.

Câu 7: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.

(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quì tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốC.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4).

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 
 X 
 CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một
phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.

B. C2H5OH.

C. CH3CHO.

D. CH3COONA.

Câu 9: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6.

B. 4.


C. 5.

D. 3.

Câu 10: Dãy gồm các chất nào sau đây đều là este?
A. Vinyl axetat, natri axetat, lipit.

B. Tristearin, metyl fomat, etyl acrylat.

C. Etyl acrylat, amoni axetat, tripanmitin.

D. Phenyl acrylat, xà phòng, etyl benzoat.

Câu 11: Khi xà phòng hóa triolein trong dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.
Page 1


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
C. C15H31COONa và glixerol.

D. C17H33COONa và glixerol.

Câu 12: Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl.

D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
Câu 13: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh.
B. Amilopectin là phân tử tinh bột có phân nhánh.
C. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch iốt.
D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.
Câu 14: Hợp chất CH3-NH-CH2-CH3 có tên đúng là
A. đietylamin.

B. etylmetylamin.

C. N-etylmetanamin. D. đietylmetanamin.

Câu 15: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH3CH(NH2)COOH; (2) HOOC-CH2-CH2-COOH; (3)
NH2[CH2]5COOH; (4) CH3OH và C6H5OH; (5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2; (6)
NH2[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH. Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (5), (6).

C. (1), (3), (6).

D. (1), (3), (4), (5), (6).

Câu 17: Polime nào có cấu tạo mạng không gian:

A. Polietilen. B. Poliisopren.

C. Cao su buna-S.

D. Cao su lưu hóA.

Câu 18: Khi thủy phân một octapeptit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-PheTyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 19: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều
bị xây xát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm.

B. Sắt tráng thiếC.

C. Sắt tráng niken.

Câu 20: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. khử oxit bằng khí CO.
B. điện phân nóng chảy muối halogen hoặc hiđroxit của chúng.
C. điện phân dung dịch muối halogen.
Page 2

D. Sắt tráng đồng.



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
D. cho Al tác dụng với dung dịch muối.
Câu 21: Trong các khoáng chất của Canxi, chất nào có thể dùng trực tiếp làm phân bón?
A. Thạch cao. B. Apatit.

C. Đôlômit.

D. Đá vôi.

Câu 22: Trong phản ứng: Al + HNO3 
 Al(NO3)3 + NO + H2O, số phân tử HNO3 bị Al khử và số
phân tử HNO3 tạo muối nitrat là:
A. 1 và 3.

B. 3 và 2.

C. 4 và 3.

D. 3 và 4.

Câu 23: Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hoá, chất Z vừa có
tính khử vừa có tính oxi hóA. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe2+ và Fe3+.

B. Fe2+, Fe và Fe3+.

C. Fe3+, Fe và Fe2+.


D. Fe, Fe3+ và Fe2+.

Câu 24: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al.

B. Fe và Cr.

C. Al và Cr.

D. Mn và Cr.

Câu 25: Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+; 0,1 mol Cu2+; 0,2 mol SO42- và 1 lượng ion Cl- thì thu
được bao nhiêu gam muối khan?
A. 28,3.

B. 31,85.

C. 34,5.

D. 42,7.

Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch
X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 aM vào dung dịch X thu được 3,94g kết tủa
và dung dịch Z. Giá trị của a là:
A. 0,015.

B. 0,02.

C. 0,03.


D. 0,04.

Câu 27: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y
tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết
tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4.

B. C4H10.

C. C2H4.

D. C3H4.

Câu 29: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm
X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là:
A. 76,6%.


B. 80,0%.

C. 70,4%.

D. 65,5%.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức của hai axit trong X
là:

Page 3


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. C3H7COOH và C4H9COOH.

B. CH3COOH và C2H5COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH.

D. HCOOH và CH3COOH.

Câu 31: Thủy phân 0,2 mol metyl axetat trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Khối
lượng ancol tạo ra có giá trị là
A. 9,2g.

B. 7,36g.


C. 5,12g.

D. 6,4g.

Câu 32: Đun nóng 100g dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.

B. 21,6.

C. 10,8.

D. 32,4.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X được 3,36 lít khí CO2; 0,56 lít khí N2 (đktc) và
3,15g H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối NH2CH2COONA. CTCT
của X là
A. NH2CH2CH2COOH.

B. NH2CH2COOCH3.

C. NH2CH2CH2COOC3H7.

D. NH2CH2CH2COOC2H5.

Câu 34: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư thu được V lít H2 ở đktC.
Giá trị của V là:
A. 3,36.

B. 4,48.


C. 1,12.

D. 2,24.

Câu 35: Cho 6,8g hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào 325 ml dung dịch CuSO4 0,2M, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch Y và 6,96g hỗn hợp kim loại Z. Khối lượng Fe bị oxi hóa bởi ion Cu2+ là
A. 1,4g.

B. 4,2g.

C. 2,1g.

D. 2,8g.

Câu 36: Cho 16,75g hỗn hợp gồm Na, Al vào nước dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí
H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 6,75

B. 8,1

C. 11,75

D. 4,05

Câu 37: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được
V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b
mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (thể tích khí đều đo ở đktc). Mối quan hệ giữa a và b là
A. a = 0,75B.


B. a = 0,8B.

C. a = 0,35B.

D. a = 0,5B.

Câu 38: Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp X gồm hai este đơn chất thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và
một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và
H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung
dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng
dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là
A. 38,792.

B. 34,76.

C. 31,88.

D. 34,312.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn
m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24g alanin và 8,19g valin. Biết tổng số liên kết peptit
trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là
Page 4


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
A. 18,47.

B. 18,29.


C. 19,19.

D. 18,83.

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch chứa KNO3
và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng
hỗn hợp X là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối
của Z so với H2 bằng 11,5. Phần trăm khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với
A. 17%.

B. 18%.

C. 26%.

D. 6%.

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1:
Al + 4HNO3 
 Al(NO3)3 + NO + 2H2O  a : b = 1 : 4  Chọn D.
Câu 2:
Chọn C.
Câu 3:

 H+ + H2PO4H3PO4 




 H+ + HPO42H2PO4- 


 H+ + PO43HPO42- 

 Chọn D.

Lưu ý: Ngoài các ion trên, trong dung dịch vẫn còn một phần H3PO4 chưa phân li.
Câu 4:
Chọn B.
Câu 5:
Chọn B.
Câu 6:
Chọn D.
Câu 7:
(1) sai vì C6H5OH chỉ tan nhiều trong một số dung môi hữu cơ
(2), (3) và (4) đúng  Chọn D.
Câu 8:
O2 , xt
H2 O
 CH3COOH  Chọn C.
C2H2 

 CH3CHO 
HgSO , H SO , 80o C
4

2

4


Câu 9:
Các chất tham gia phản ứng tráng gương có chứa gốc -CHO hoặc HCOOPage 5


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
 Có 3 chất là: HCHO, HCOOH và HCOOCH3  Chọn D.

Câu 10:
Loại A, C, D vì natri axetat là muối CH3COONa; amoni axetat là muối CH3COONH4; xà phòng là muối
natri hoặc muối kali của axit béo.
 Chọn B: (C17H35COO)3C3H5, HCOOCH3, CH2=CH-COO-C2H5.

Câu 11:
t
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 
 3C17H33COONa + C3H5(OH)3  Chọn D.
o

Câu 12:
Chọn B.
Câu 13:
Chọn D vì xenlulozơ có mạch không nhánh không xoắn.
Câu 14:
CH3-NH-CH2-CH3 là amin bậc hai có tên là etylmetylamin hoặc N-metyletanamin  Chọn B.
Câu 15:
Chọn D vì este phải có gốc hiđrocacbon sau nhóm COO. Thực ra, H2N-CH2-COOH3N-CH3 là muối của
amino axit H2N-CH2-COOH và amin CH3NH2.
Câu 16:

Chọn A.
Câu 17:
Polime có cấu tạo mạng không gian là cao su lưu hóa, nhựa rezit (nhựa bakelit)  Chọn D.
Câu 18:
Chọn B: Gly-Phe-Tyr; Tyr-Lys-Gly; Lys-Gly-Phe; Gly-Phe-Tyr.
Câu 19:
Sắt tráng thiếc; sắt tráng niken; sắt tráng đồng thì sắt bị ăn mòn trước còn sắt tráng kẽm thì kẽm bị ăn
mòn trước  Chọn A.
Câu 20:
Chọn B.
Câu 21:
Chọn B: Ca3  PO4 2  2H2SO4  Ca(H2 PO4 )2  2CaSO4 
Câu 22:
Al + 4HNO3 
 Al(NO3)3 + NO + 2H2O
Số phân tử HNO3 bị khử thành NO là 1; số phân tử HNO3 tạo muối Al(NO3)3 là 3  Chọn A.
Câu 23:
Chọn D.
Page 6


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 24:
Chọn C.
Câu 25:
0,1.3 + 0,1.2 = 0,2.2 + n

Cl


n

= 0,1

Cl

Bảo toàn khối lượng  mmuối = 0,1.27 + 0,1.64 + 0,2.96 + 0,1.35,5 = 31,85g  Chọn B.
Câu 26:
nCO2 = 0,07; nNaOH = 0,08; nBaCl2 = 0,04; nBa(OH)2 = 0,25a; nBaCO3 = 0,02   nOH = 0,08 +
0,5a
 BaCO3↓
Ba2+ + CO32- 

0,02 ← 0,02 ←

0,02

 CO32- + H2O
CO2 + 2OH- 

0,02 ← 0,04 ←

0,02

 HCO3CO2còn dư + OH- 

0,05

→ 0,05


  nOH = 0,08 + 0,5a = 0,04 + 0,05  a = 0,02  Chọn B.

Câu 27:
Gọi x = nAg  nCu = 4x  64.4x + 108x = 1,82  x = 0,005
nH2SO4 = 0,015 mol; nHNO3 = 0,06 mol  nH+ = 0,09 mol; nNO3- = 0,06 mol
3Cu + 8H+ + 2NO3- 
 3Cu2+ + 2NO + 4H2O


0,02

0, 04
3

3Ag + 4H+ + NO3- 
 3Ag+ + NO + 2H2O
0,005
 a=



0, 005
3

0, 04
0, 005
+
= 0,015 mol
3
3


4NO + 3O2 + 2H2O 
 4HNO3
(0,015)

(0,1)

→ 0,015 mol

 [H+] = [HNO3] = 0,015/0,15 = 0,1M  z = pH = -lg(0,1) = 1  Chọn D.

Câu 28:
Ta có mCO2 + mH2O + mdd Ba(OH)2 = mkết tủa + mddsau phản ứng

 mCO2 + mH2O = mkết tủa + mddsau phản ứng – mdd Ba(OH)2= 39,4 – 19,912 = 19,488g

Page 7


Truy cp Tailieugiangday.com hoc liờn h hotline: 096.991.2851 ti bn word
b thi th Húa THPT QG 2018 v 2019 c cp nht sp ti.
Gi x = nCO2, y = nH2O 44x + 18y = 19,488 v 12x + 2y = 4,64

x = 0,348 v y = 0,232 nCO2 : nH2O = 0,348 : 0,232
Hay nC : nH = 0,348 : 0,464 = 3 : 4 Hirocacbon l C3H4 Chn D.
Cõu 29:
AgNO3 /NH3
CuO, t

4Ag

CH3OH
HCHO
o

32g
1,2g

432g


1, 2.432
16, 2 g
32

Maứ ủe cho thu ủửụùc 12,96 g Ag H =

12,96
.100% = 80% Choùn B.
16,2

Cõu 30:

RCOOH + NaHCO3
RCOONa + CO2 + H2O
R + 45 (gam)

22,4 lớt

5,4 gam


2,24 lớt

5, 4.22, 4 2, 24(R 45) R = 9 2 axit n chc k tip l HCOOH v CH3COOH Chn D.

Cõu 31:
nCH3COOCH3 = 0,2 mCH3OH = 0,2.32.80% = 5,12g Chn C.
Cõu 32:
nC6H12O6 = 100.18%/180 = 0,1 mAg = 0,1.2.108 = 21,6g Chn B.
Cõu 33:
Do thu c mui NH2CH2COONa Loi A, C, D Chn B.
Cõu 34:
nH2 = nFe = 0,1 V = 2,24 Chn D.
Cõu 35:
m = 6,96 6,8 = 0,16g

Zn2+ + Cu
Zn + Cu2+
x

Zn2+ + Cu
Fe + Cu2+
y

nCu2+ = x + y = 0,065
x = 0,04

mFe b oxi húa = 0,025.56 = 1,4g Chn A.

64.0,065 - (65x + 56y) = 0,16 y = 0,025
Cõu 36:

Gi x = nNa

Page 8


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Na + H2O 
 NaOH +
x

→x

1
H2
2

→ 0,5x

Al + NaOH + H2O 
 NaAlO2 +
x←x

3
H2
2

→ 1,5x

Do sau phản ứng, thu được chất rắn Y nên Al vẫn còn dư  NaOH hết

Vậy ∑nH2 = 0,5x + 1,5x =

8,96
 x = 0,2
22, 4

 mNa + mAl pư = 23x + 27x = 10g  mAl còn dư = 16,75 – 10 = 6,75g  Chọn A

Câu 37:
Nếu b ≥ 2a thì chắc chắn CO2 sinh ra sẽ như nhau, nhưng đề cho CO2 khác nhau  b < 2a hay a > 0,5b
 Loại C, D

Thí nghiệm 1: Cho H+ vào CO32H+ + CO32- 
 HCO3a

a

a

H+ + HCO3- 
 CO2 + H2O
(b – a)

→b–a

Thí nghiệm 2: CO32- vào H+
2H+ + CO32- 
 CO2 + H2O
b


→ 0,5b

Ta có 0,5b = 2(b – a)  2a = 1,5b  a = 0,75b  Chọn A.
Câu 38:
BTKL  mX + mO2 = mCO2 + mH2O + mN2  44nCO2 + 18nH2O = 25,56 + 1,09.32 – 0,02.28 =
59,88 (1)
Mà nCO2: nH2O = 48 : 49 (2)
(1), (2)  nCO2 = 0,96; nH2O = 0,98
Bảo toàn N  nZ = 2nN2 = 0,04
Bảo toàn O  2neste + 2nZ + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O  neste = 0,32
Ta có Ctb = 0,96/0,36 = 2,67 mà Z có C > 2  2 este là HCOOCH3 và CH3COOCH3
Khi cho X tác dụng với KOH dư thì
mrắn = mX + mKOH – mCH3OH – mH2O = 25,56 + 0,36.1,2.56 – 0,32.32 – 0,04.18 = 38,792g  Chọn
A.
Câu 39:
Gọi 3 peptit lần lượt là (AA)a; (AA)b; (AA)c ứng với số mol là x; x; 3x
Page 9


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Hóa THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Ta có ax + bx + C.3x = nAla + nVal  x(a + b + 3c) = 14,24/89 + 8,19/117 = 0,23
Do a + b + 3c là số nguyên dương  a + b + 3c = 23 (1)
Mà số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13  a + b + c < 16 (2)
Từ (1), (2)  a = 2; b = 3; c = 6 là hợp lí
X + H2O 
 Ala + Val
 m = mAla + mVal – mH2O = 14,24 + 8,19 – 18(1.0,01 + 2.0,01 + 5.0,03) = 19,19g  Chọn C.

Câu 40:

Do tạo H2  ion NO3- đã chuyển hết thành NO

x = nNO x + y = 0,08
x = 0,06



30x + 2y = 11,5.2.0,08 y = 0,02
y = nH2
Đặt x = nKNO3
Bảo toàn N  nKNO3 = nNO + nNH4+  nNH4+ = x – 0,06
nHCl = nH+ = 4nNO + 2nH2 + 10nNH4+ + 2nO  0,725 = 4.0,06 + 2.0,02 + 10(x – 0,06) + 8a
 8a + 10x = 1,045 (1)

mmuối = mMg + mFe + mK+ + mNH4+ + mCl- = 24.5a + 56.3a + 39x + 18(x – 0,06) + 35,5.0,725
= 288a + 57x + 24,6575
Mà mmuối – mX = 26,23  288a + 57x + 24,6575 – 24.5a – 232a = 26,23  –64a + 57x = 1,5725 (2)
(1), (2)  a = 0,04 và x = 0,0725  mmuối = 288a + 57x + 24,6575 = 40,31g
 %mFe trong muối = 56.3.0,04.100%/40,31 = 16,67%  Chọn A.

Page 10



×