Nhỏ không học, lớn làm gì?
UNIT 1 GREETINGS
A. Hello
Cách chào hỏi
Hello:
Hi:
xin chào (lần đầu)
chào (thân quen)
Say Hi to your friend (:
Đại từ nhân xưng (S)
I: tôi
You: bạn, các bạn
She: cô ấy, chị ấy (cho giới tính nữ)
He: ông ấy, anh ấy (cho giới tính nam)
We: chúng tôi (từ 2 người trở lên)
They: họ (2 người hoặc 2 vật trở lên)
It: nó (dùng cho vật, 1 vật)
UNIT 1 GREETINGS
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường
Thì hiện tại đơn của động từ tobe thể khẳng định (+)
Tobe: am, is, are
I + am
You, we, they + are
He, she, it + is
Lưu ý:
I am = I’m
You are = you’re
We are = we’re
They are = they’re
He is = he’s
She is = she’s
It is = it’s
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Cô ấy là Lan
She is Lan
Ông ấy tên là Minh
Nó là một con gấu (a bear)
Chúng tôi là học sinh (students)
Tôi là Mary
Bạn là một người học sinh (a student)
Họ là bác sĩ (doctors)
Cách giới thiệu tên
I am +
My name is +
My:
tên của mình
tên của mình
của tôi
tôi là….
tên của tôi là….
Practice
Please, do 100% with your passion
Nhỏ không học, lớn làm gì?
PETER
UNIT 1 GREETINGS
TOM
MARY
Hi, I am Peter
Hi, my name is Peter
TUẤN
LINH
UNIT 1 GREETINGS
B. Good morning
Cách nói chào:
Good morning: chào buổi sáng
Good afternoon: Chào buổi chiều
Good evening:
Chào buổi xế/tối
Good night:
Chúc ngủ ngon
Good bye
Chào tạm biệt
Good bye
Bye
Bye bye
See you again: hẹn gặp lại
Điền wordsheet về chào hỏi
Ôn lại động từ tobe về giới thiệu tên
Wh- question: How – như thế nào?
Thì hiện tại đơn của động từ tobe trong câu hỏi WhHow + tobe + S (đại từ nhân xưng)?
S + tobe + …..
Đại từ trong câu trả lời
XUÂN
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường
S (hỏi)
You
You
He
She
They
It
S (trả lời)
I
We
He
She
They
It
Cách hỏi thăm sức khỏe
How are you: bạn có khỏe không? Bạn như thế nào rồi?
I’m fine: tôi khỏe
I’m great: tôi khỏe
Not bad: không tệ
I’m bad: tôi không được tốt
I’m sick: tôi bị bệnh
I’m tired: tôi bị mệt
And you?
Còn bạn thì sao?
EX:
How is she?
She’s great!
How are you?
Not bad. Thank you.
Please, do 100% with your passion
Nhỏ không học, lớn làm gì?
UNIT 1 GREETINGS
Cách nói cảm ơn
Thank you: cảm ơn bạn (trịnh trọng/kính trọng/cảm ơn người lớn tuổi hơn)
Thanks:
cảm ơn bạn (phổ biến, thân thiết, đồng trang lứa)
Cách xưng hô
Miss: dành cho con gái, chưa có gia đình
Mrs: dành cho phụ nữ, đã có gia đình
Ms: không biết rõ cô ấy có gia đình hay chưa.
Mr: dành cho đan ông không phân biệt có gia đình hay chưa.
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Chào buổi sáng. Bạn có khỏe không?
Mình khỏe. cảm ơn bạn. còn bạn thì sao?
Mình bị bệnh rồi. cảm ơn bạn.
Chào buổi trưa, mẹ
Chào con. Con khỏe không?
Con đang bị mệt. cảm ơn mẹ đã hỏi thăm.
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường
Chào buổi tối, bà Mary. Bà như thế nào rồi?
Chào ngài John. Tôi cũng khỏe. cảm ơn ông. Còn ông thì sao?
Tôi thì đang bị mệt. cảm ơn bà đã hỏi thăm. Chào tạm biệt bà
Chúc ông mau khỏe lại. (Get better soon) Chào tạm biệt ông.
Chúc bà ngủ ngon.
UNIT 1 GREETINGS
A. How old are you?
NUMBER
Write the number
Count from 1 to 20, will you?
Hỏi và trả lời về tuổi
WH_qu: How old
How old +tobe + S (đại từ nhân xưng)? Bạn bao nhiêu tuổi?
S + tobe + number+ years old
(*) I’m one year old
EX: I’m twelve years old
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Bạn bao nhiêu tuổi rồi? mình 10 tuổi rồi.
Ông Mark bao nhiêu tuổi vậy? Ông ấy 60 tuổi rồi.
Please, do 100% with your passion
Nhỏ không học, lớn làm gì?
UNIT 1 GREETINGS
Anh ấy bao nhiêu tuổi rồi? anh ây được 15 tuổi rồi
Đưa bé gái ấy bao nhiêu tuổi rồi? cô ấy chỉ 2 tuổi thôi.
Họ bao nhiêu tuôi rồi? họ đều 18 tuổi.
Thì hiện tại đơn của động từ tobe thể phủ định (-)
Tobe: am, is, are
I + am not
You, we, they + are not
He, she, it + is not
Lưu ý: not = n’t
I am not = I’m not
You are not = You aren’t
We are not = we aren’t
They are not = they aren’t
He is not = he isn’t
She is not = she isn’t
It is not = it isn’t
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Anh ấy không phải là Lâm. Anh ấy là Sơn
He isn’t Lam. He’s Son
Cậu ấy không phải 4 tuổi. cậu ấy 14 tuổi rồi
Nó không phải là một con gấu (a bear). Nó là con mèo (a cat)
Con không phải là Issac. Con là Sơn Tùng MTP
Con không phải 4 tuổi. mà con được 5 tuổi rồi.
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường
Bạn không phải là học sinh (a student). Bạn là bác sĩ (a doctor)
Cô ấy không phải là Mary. Cô ấy là Elliza beth
Cách giới thiệu 1 người nào đó
This is + tên người đó
Practice
JOHN
GILL
JERRY
This is Peter
TUẤN
XUÂN
LINH
Thì hiện tại đơn của động từ tobe thể nghi vấn (?)
….phải không?
I + am
Are you…?
We are
They are
He is
She is
It is
Are you…. ?
Are they….?
Is he….?
Is she …?
Is it….?
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Đây là Lan. Bạn ấy 14 tuổi.
Please, do 100% with your passion
Nhỏ không học, lớn làm gì?
UNIT 1 GREETINGS
Cô ấy là Chi phải không? Cô ấy 20 tuổi rồi phải không? Cô ấy 18 tu ổi thôi.
Is she Chi? Is she twenty years old? She’s eight – teen years old
Bạn là Hạnh phải không? Tôi không phải là Hạnh. Tôi là Ngân.
Anh ấy là Issac phải không? Ông ấy là Issac. Ông ấy 70 tuổi r ồi.
Họ 8 tuổi phải không? Họ 8 tuổi. Họ là học sinh.
Ông ấy 40 tuổi phải không? Ông ấy 50 tuổi rồi, ông ấy là S ơn Tùng MTP
Bà ấy là Tóc Tiên phải không? Bà ấy là Tóc Tiên. Bà ấy 60 tu ổi r ồi.
Dịch đoạn hội thoại sau sang tiếng Anh
Hải : chào buổi sáng. Tôi tên là Hải.
Hạnh: chào Hải. mình tên là Hạnh. Bạn khỏe không?
Hải: mình khỏe. Cám ơn bạn. còn bạn thì sao?
Hạnh: Mình khỏe. Cảm ơn bạn.
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường
Ôn tập
Dịch đoạn hội thoại sau
Hải: Chào buổi sáng Hạnh. Đây là Thảo
Thảo: Chào buổi sáng Hạnh. mình tên Thảo.
Hạnh: chào Thảo. bạn có khỏe không?
Thảo:mình khỏe cảm ơn bạn. còn bạn thì sao?
Hạnh:mình khỏe. Cảm ơn bạn. Bạn bao nhiêu tuổi
rồi?
Thảo: Mình 20 tuổi rồi. Còn bạn?
Hạnh: mình 18 tuổi.
Thảo: chào tạm biệt bạn
Hải: chào tạm biệt Hạnh.
Hạnh: chào tạm biệt Hải và Thảo
Hải: good morning Hanh. This is Thao.
Thảo:
Hạnh:
Thảo:
?
Hạnh:
?
Thảo:
?
Hạnh:
.
Thảo:
Hải:
.
Hạnh:
TALK ABOUT YOU
Tell your name
Tell your age
Tell how you are
TALK ABOUT YOU FRIEND
Chi – 12 – happy
Minh – 19 – sick
Please, do 100% with your passion
Nhỏ không học, lớn làm gì?
UNIT 1 GREETINGS
EXERCISE
I. Chọn một từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành câu sau:
1. "Hello." ".................."
a. Hello
b. Bye
c. Goodbye
d. Goodnight
2. My name .... Nam.
a. am
b. is
3. How .....?
a. you is
c. are
b. is you
c. are you
4. ".........." "I'm twelve."
a. How old are you
c. I'm eleven
5. two x six = ....
a. twenty
ĐÁP ÁN
6a
7b
d. say
d. you are
b. How old you are?
d. How you are?
b. eleven
8c
9a
c. twelve
d. thirteen
10c
II. Chọn một từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành câu sau:
Miss Hoa: Good morning, children.
Children: Good (6) _________________________, Miss Hoa.
Miss Hoa: How are you?
Children: We (7) __________fine, thank you. (8) _____________?
Miss Hoa: fine, (9) _________________. Goodbye.
Children: (10) _________________.
6.
7.
8.
9.
10.
a. morning
b. afternoon
a. am
b. is
a. And you
b. How are you
a. thank
b. thanks
a. Good afternoon b. Good night
c. evening
c. are
c. How old are you
c. thanks you
c. Hi
d. night
d. (để trống)
d. How old you
d.thank children
d. Bye
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường
III. Chia động từ "to-be"
1. They (be)____________________students.
2. She (be) ____________________ good.
3. I (be) ____________________a teacher.
4. We (be) ____________________ teachers.
5. Tam (be) ____________________good.
6. Tam and Nga (be) ____________________good.
7. She (be) ____________________ at home.
8. It (be) ____________________ a cat.
9. They (be) ____________________cats and dogs.
10. Mr. Tam (be) ____________________ 60 years old.
11. The boys (be) ____________________ students.
12. We (be) ____________________ 30 years old.
13. They (be) ____________________old.
14. She (be) ____________________old.
15. He (be) ____________________young.
16. Hoa (be) ____________________ 11 years old.
VII. Chọn đáp án đúng
1. Hello. - ..................... (Hello / Bye / Goodbye / Good night)
2. My name ................ . Nam. (am / is / are / say)
3. ........................? - I'm twelve. (How old are you / How are you / How old you are /
I'm eleven)
4. Two x six = ................ (twenty / eleven / twelve / thirteen)
5. This ................ . Hoa. (am / is / are / 0)
Please, do 100% with your passion
Nhỏ không học, lớn làm gì?
UNIT 1 GREETINGS
6. ................... . name is Nga. (I / My / You / We)
7. ...................... fine, thank you. (We're / We is / I is / I is)
8. Five + ten = .......... (fourteen / fiveteen / eleven / fifteen)
9. How are you? - ................ . (thank / child / nine / fine)
IV. Xác định lỗi sai
1. I is Mary. -> ________________
2. We are five, thanks. ->________________
3. How old is her? ->________________
4. He is eleven year old. ->________________
5. I name is Ba. -> ________________
6. How are you? – We're five. -> ________________
7. I am eightteen years old. -> ________________
8. She is ninteen. -> ________________
9. It is Phong. -> ________________
VI. Em hãy sắp xếp những chữ cái đã cho dưới đây thành nh ững t ừ đúng.
l. EFRNOTOAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. IHGTE. . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. LOD. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7. NVIGEEN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. TEHRE. . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
8. OWT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. TFFEEIN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
9. UBEMNR. . . . . . . . . . . . . . . . .
5. ODOG. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .
10. SRM. . . . . . . . . . . . . . .
VI. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
Ví dụ : Mom / night / , / good/. → Good night, Mom.
thank / are / you / fine / , / we/. _____________________________________________________
old / We / years / fourteen / are. _____________________________________________________
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường
today / how / ? / you / are / _____________________________________________________
is / name / you / ? / my / . / and / Tom / ___________________________________________
Please, do 100% with your passion