Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn sinh học megabook đề số 10 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.7 KB, 17 trang )

Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

ĐỀ SỐ 10


BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Một quần thể đang cân bằng di truyền, trong đó tỉ lệ kiểu gen Aa bằng 8 lần tỉ lệ của
kiểu gen aa. Tần số của alen a là
A. 0,5

B. 0,4

C. 0,3

D. 0,2

Câu 2: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất thực vật có hạt xuất hiện ở
kì nào sau đây?
A. Kỉ Silua

B. Kỉ Cambri

C. Kỉ Cacbon

D. Kỉ Đêvôn

Câu 3: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?


A. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được
duy trì cân đối từ thế hệ này sang thế hệ khác
Câu 4: Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động hô hấp của thực vật nằm trong khoảng
A. 30  35o C

B. 30  40o C

C. 25  30o C

D. 20  30o C

Câu 5: Enzim pepsin tham gia biến đổi thành phần nào có trong thức ăn?
A. Gluxit

B. Prôtêin

C. Lipit

D. Viatmin

Câu 6: Khi nói về vai trò của bơm Na - K trên màng tế bào, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Vận chuyển Na  từ bên ngoài tế bào vào bên trong tế bào
B. Vận chuyển K  từ bên trong tế bào ra bên ngoài tế bào
C. Vận chuyển Na  K  theo cả hai chiều
D. Vận chuyển từ bên trong tế bào ra bên ngoài tế bào
Câu 7: Nhân tố tiến hóa tác động trực tiếp lên sự hình thành quần thể thích nghi là:
A. giao phối


B. đột biến

C. chọn lọc tự nhiên

D. di nhập gen

Câu 8: Nếu mã gốc có đoạn TAX ATG GGX GXT AAA thì mARN tương ứng là
A. ATG TAX XXG XGA TTT

B. ATG TAX GGX GXT AAA

C. AUG UAX XXG XGA UUU

D. UAX AUG GGX GXU AAA

Câu 9: Quá trình phản nitrat diễn ra thuận lợi trong điều kiện nào dưới đây?
A. Môi trường hiếu khí

B. pH thấp

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
C. độ ẩm không khí bão hòa

D. nhiệt độ cực thấp


Câu 10: Huyết áp thấp nhất ở đâu trong mạch hệ mạch?
A. động mạch chủ

B. mao mạch

C. tĩnh mạch chủ

D. động mạch chủ, tĩnh mạch chủ

Câu 11: Năng lượng để cung cấp cho quá trình hấp thụ chủ động các chất khoáng được lấy
chủ yếu từ
A. quá trình hô hấp

B. quá trình quang hợp

C. quá trình thoát hơi nước

D. quá trình hấp thụ nước

Câu 12: Khi nói về quá trình tuần hoàn máu có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hệ tuần hoàn howr có một đoạn máu đi ra khỏi mạch máu và trộn lẫn với dịch mô, máu
chảy dưới áp lực thấp và chảy chậm
II. Hệ tuần hoàn kín có máu lưu thông trong mạch kín dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu
chảy ngang
III. Hệ tuần hoàn đơn có một vòng tuần hoàn, máu chạy dưới áp lực trung bình
IV. Hệ tuần hoàn kép có hai vòng tuần hoàn, máu chảy dưới áp lực cao và chạy nhanh
A. 1

B. 3


C. 4

D. 2

Câu 13: Phép lai nào dưới đây có khả năng cho đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. AABBDDEE  aaBBDDee

B. AABBddEE  AAbbccEE

C. AABBddEE  aabbDDee

D. aaBBddee  aabbDDee

Câu 14: Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. cây tầm gửi sống bám trên thân cây chò
B. những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn
C. những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau
D. những con cá ép sống bám trên thân cá mập
Câu 15: Theo mô hình opêron Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?
A. vì lactozo làm gen điều hòa không hoạt động
B. vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt
C. vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ
D. vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó
Câu 16: Dựa vào nguồn gốc phát sinh, em hãy cho biết hội chứng nào dưới đây không cùng
nhóm với những hội chứng còn lại?
A. hội chứng claiphentơ

B. hội chứng tơcnơ

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
C. Macphan (hội chứng người nhện)

D. hội chứng Đao

Câu 17: Ở một loài thực vật alen A quy định Thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có
cả cây thân cao và cây thân thấp?
A. Aa  Aa

B. Aa  AA

C. AA  AA

D. aa  aa

Câu 18: Ở tằm, alen A quy định trứng màu trắng, alen a quy định trứng màu sẫm. Phép lai
nào sau đây có thể phân biệt con đực và con cái ở giai đoạn trứng?
A. XA Xa  XA Y

B. Xa Xa  XA Y

C. XA Xa  Xa Y

D. XA XA  Xa Y

Câu 19: Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã là

A. loài đặc trưng

B. loài ngẫu nhiên

C. loài ưu thế

D. loài thứ yếu

Câu 20: Những hoạt động nào dưới đây của con người gây ô nhiễm môi trường?
(1) Hoạt động giao thông vận tải
(2) Chôn cất và xử lý rác thải đúng quy trình
(3) Trồng cây gây rừng
(4) Sử dụng bừa bãi thuốc bảo vệ thực vật
A. 1, 2

B. 1, 3

C. 1, 4

D. 2, 3

Câu 21: Những sinh vật nào sau đây có thể đứng đầu chuỗi thức ăn?
1. Sinh vật sản xuất
2. sinh vật tiêu thụ cấp 2
3. sinh vật tiêu thụ cấp 3
4. sinh vật phân giải
A. 1, 2

B. 2, 3


C. 3, 4

D. 1, 4

Câu 22: Ở người, bệnh nào dưới đây tuân theo quy luật di truyền chéo?
A. bệnh máu khó đông

B. bệnh bạch tạng

C. bệnh câm điếc bẩm sinh

D. hội chứng có túm lông ở tay

Câu 23: Ở ngô, gen R quy định hạt đỏ, r quy định hạt trắng. Thể 3 tạo ra 2 loại giao tử là

 n  1

và n. Tế bào noãn  n  1 có khả năng thụ tinh còn hạt phấn thì không có khả năng

này. Phép lai Rrr  Rrr cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là:
A.

B.

C.

D.

Câu 24: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chu trình sinh địa hóa và sinh quyển?
I. Chu trình sinh địa hóa duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
II. Trong thiên nhiên có khoảng 25 nguyên tố cần thiết cho cơ thể sống
III. Nitơ chiếm 79% thể tích khí quyển và là một khí trơ
IV. Nước trên Trái Đất luôn luân chuyển theo vòng tuần hoàn
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thụ được F1 toàn cây hoa
đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được 158 cây F2 , trong đó có 69 cây hoa trắng. Biết rằng không
xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là
A. 1: 2 :1: 2 : 4 : 2 :1:1:1

B. 4 : 2 : 2 : 2 : 2 :1:1:1:1

C. 1: 2 :1:1: 2 :1:1: 2 :1

D. 3: 3:1:1: 3: 3:1:1:1

Câu 26: Trong chu trình cacbon, CO2 từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá trình
nào?
A. hô hấp của sinh vật


B. quang hợp ở sinh vật tự dưỡng

C. phân giải chất hữu cơ

D. thẩm thấu

Câu 27: Trong cùng một ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá như cá mè trắng,
cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá rô phi… Có các ổ sinh thái khác nhau nhằm mục đích
gì?
A. làm tăng tính đa dạng sinh học cho ao
B. giảm sự lây lan của dịch bệnh
C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn trong ao
D. tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về bệnh ung thư?
A. cơ chế gây bệnh do đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
B. bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào
C. đột biến gây bệnh chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục
D. bệnh được hình thành do đột biến gen ức chế khối u và gen quy định các yếu tố sinh
trưởng
Câu 29: Một quần thể khởi đầu có cấu trúc di truyền là: 0,25AA : 0,3Aa : 0,45aa . Hãy xác
định cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 trong trường hợp ngẫu phối
A. 0,38125AA : 0,0375Aa : 0,58125

B. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa

C. 0,25AA : 0,3Aa : 0,45aa

D. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa


Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 30: Cho cây lưỡng bội dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn. Biết các gen phân li độc lập và
không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong số cá thể thu được Ở đời con, số cá thể có
kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 25%

B. 37,5%

C. 50%

D. 6,25%

Câu 31: Một tế bào sinh dưỡng của thể ba kép đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm
được 44 NST. Bộ NST lưỡng bội bình thường của loài này là
A. 2n  22

B. 2n  40

C. 2n  20

D. 2n  42

Câu 32: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin.
Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại adênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10%
tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là
A. A  450;T  150;G  150;X  750


B. A  750;T  150;G  150;X  150

C. A  450;T  150;G  750;X  150

D. A  150;T  450;G  750;X  150

Câu 33: Một quần thể ngẫu phối, alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy
định lông ngắn; alen B quy định lông đen trội không hoàn toàn so với alen b quy định lông
vàng, kiểu gen Bb cho kiểu hình lông nâu. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường. Thế
hệ xuất phát của quần thể này có tần số alen A là 0,2 và tần số alen B là 0,6. Khi quần thể đạt
trạng thái cân bằng di truyền, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?
A. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024
B. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536
C. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
D. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể
Câu 34: Giả sử một lưới thức ăn có sơ đồ như sau. Phát biểu dưới đây sai về loại thức ăn
này?

A. Sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là: Bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
B. Ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn
C. Nếu diều hâu bị mất đi thì chỉ có 3 loài được hưởng lợi
D. Dê chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn
Câu 35: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quá trình hình
thành loài mới?

(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lý hoặc khác khu vực địa lý
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội
(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 36: Một loài thực vật, cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại
kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định một
tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở
cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây sai?
A. hai cặp gen đang xét cùng nằm một cặp nhiễm sắc thể
B. trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%
C. trong tổng số cây thân cao, quả chua ở F1 , số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 4/7
D. F1 có 10 loại kiểu gen
Câu 37: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao,
hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%?
A.

Ab aB

ab aB


B.

Ab AB

ab aB

C.

AB aB

ab ab

D.

Ab aB

aB ab

Câu 38: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định thoa
vàng; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho cây hoa đỏ,
quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây hoa vàng, quả
tròn thuần chủng chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả
quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu
nào sau đây sai?
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.


A. F1 có 59% số cây hoa đỏ, quả tròn
B. F1 có 10 loại kiểu gen
C. F1 có 8% số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
D. F1 có 16% số cây hoa vàng, quả tròn
Câu 39: Khi cho chuột lông xám nâu giao phối với chuột lông trắng (mang kiểu gen đồng
hợp lặn) được 48 con lông xám nâu, 99 con lông trắng và 51 con lông đen. Cho chuột lông
đen và lông trắng đều thuần chủng giao phối với nhau được F1 toàn chuột lông xám nâu. Cho
chuột F1 tiếp tục giao phối với nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Tỉ lệ phân li kiểu hình của F2 là 9 lông xám nâu : 3 lông đen : 4 lông trắng
II. Ở F2 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng
III. F2 có 56,25% số chuột lông xám nâu
IV. Trong tổng số chuột lông đen ở F2 , số chuột lông đen thuần chủng chiếm tỉ lệ 6,25%
A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 40: Sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người, bệnh bạch tạng do alen lặn nằm
trên NST thường quy định, alen trội tương ứng quy định kiểu hình bình thường

Biết rằng không còn ai trong phả hệ trên có biểu hiện bệnh. Tính theo lý thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây là chính xác về phả hệ trên?
I. (11) và (12) có kiểu gen giống nhau
II. Xác suất đển người con trai của (11) mang gen bệnh là


10
17

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
III. Nếu vợ chồng (12) và (13) dự định sinh thêm con thì xác suất sinh ra người con mang gen
bệnh là 75%
IV. Có tối thiểu 6 người trong phả hệ có gen dị hợp tử
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Đáp án
1-D

2-C

3-C


4-A

5-B

6-D

7-C

8-C

9-B

10-C

11-A

12-C

13-C

14-C

15-D

16-C

17-A

18-B


19-C

20-C

21-D

22-A

23-D

24-D

25-B

26-B

27-C

28-C

29-D

30-C

31-C

32-A

33-A


34-C

35-B

36-C

37-B

38-C

39-A

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Gọi tần số alen A và a lần lượt là p và q
Quần thể cân bằng di truyền nên tuân theo công thức: p2AA  2pqAa  q 2aa  1
Theo bài ra ta có: 2pq  8q 2 ;p  q  1  q  0,2
Câu 2: Đáp án C
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở kỉ
Cacbon
Câu 3: Đáp án C
- A đúng
- B đúng
- C sai vì yếu tố ngẫu nhiên làm giảm đa dạng di truyền của quần thể
Câu 4: Đáp án A
Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động hô hấp của thực vật nằm trong khoảng 30  35o C
Câu 5: Đáp án B

Enzim pepsin tham gia biến đổi thành phần prôtêin có trong thức ăn
Câu 6: Đáp án D
Bơm Na – K trên màng tế bào có vai trò vận chuyển Na  từ bên trong tế bào ra bên ngoài tế
bào và vận chuyển K  từ bên ngoài vào bên trong tế bào
Câu 7: Đáp án C
Nhân tố tiến hóa tác động trực tiếp lên sự hình thành quần thể thích nghi là chọn lọc tự nhiên
vì chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình
Câu 8: Đáp án C
- A, B loại vì mARN không chứa T

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

- Theo nguyên tắc bổ sung thì: A bổ sung với T, G bổ sung với X, U bổ sung với A, X bổ
sung với G

 Vậy trình tự nuclêôtit trên mARN là AUG UAX XXG XGA UUU
Câu 9: Đáp án B
Qua trình phản nitrat diễn ra thuận lợi trong điều kiện kị khí và pH thấp
Câu 10: Đáp án C
Huyết án ở tĩnh mạch chủ thấp nhất trong hệ mạch
Câu 11: Đáp án A
Năng lượng để cung cấp cho quá trình hấp thụ chủ động các chất khoáng được lấy chủ yếu từ
quá trình hô hấp
Câu 12: Đáp án C
- I, II, III, IV đều là những phát biểu đúng
Câu 13: Đáp án C

Bố mẹ thuần chủng và càng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì khả năng cho
ưu thế lai ở đời con càng cao và ngược lại  dựa vào lôgic này ta có thể nhận
ra AABBddEE  aabbDDee là thỏa mãn
Câu 14: Đáp án C
- A, B, D loại vì đây là những trường hợp phản ánh mối quan hệ hỗ trợ khác loài
- C đúng, những cây thông thuộc cùng một loài
Câu 15: Đáp án D
Khi môi trường có lactôzơ, một số phần tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi
cấu hình không gian ba chiều của nó làm cho prôtêin ức chế không thể kiên kết được với
vùng vận hành
Câu 16: Đáp án C
“Hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơcnơ, hội chứng Đao” đều do đều phát sinh do đột biến
số lượng NST.
Hội chứng Macphan (hội chứng người nhện) phát sinh do đột biến gen trội trên NST
Câu 17: Đáp án A
A : cao >> a : thấp
- A chọn vì Aa  Aa  1AA : 2Aa :1aa  Kiểu hình: 3 cao : 1 thấp
- B, C loại vì đời con 100% cao
- D loại vì đời con 100% thấp
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
Câu 18: Đáp án B
A : trắng >> a : sẫm
- A, C loại vì phép lai XA Xa  XA Y cho cả đực và cái đều có 2 màu sẫm và trắng nên không
phân biệt được
- B sai vì phép lai Xa Xa  XA Y  1XAXa :1Xa Y  tằm đực luôn có màu trắng, tằm cái luôn
có màu sẫm

- D loại vì phép lai XA XA  Xa Y cho đời con cả đực và cái đều có màu trắng
Câu 19: Đáp án C
Loài ưu thế là những loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do có số lượng cá thể nhiều,
sinh khối lớn hay do hoạt động mạnh của chúng
Câu 20: Đáp án C
Hoạt động gây ô nhiễm môi trường của con người là “Hoạt động giao thông vận tải” gây ô
nhiễm không khí. Và “Sử dụng bừa bãi thuốc bảo vệ thực vật” gây ô nhiễm môi trường
nước…
Câu 21: Đáp án D
Hệ sinh thái có 2 loại chuỗi thức ăn:
+ Chuỗi thức ăn mở đầu bằng cây xanh  động vật ăn thực vật  động vật ăn động vật
+ Chuỗi thức ăn mở đầu bằng chất hữu cơ bị phân giải  sinh vật ohaan giải mùn, bã hữu cơ

 động vật ăn sinh vật phân giải  các động vật ăn động vật khác
Dựa vào những thông tin trên ta thấy có hai loại sinh vật đứng đầu chuỗi thức ăn là: Sinh
vaath sản xuất và sinh vật phân giải
Câu 22: Đáp án A
Gen nằm trên X có hiện tượn di truyền chéo (cha truyền cho con gái, mẹ truyền cho con trai).
Trong các bệnh trên chỉ có bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X
Câu 23: Đáp án D
Quy ước: R : đỏ >> r : trắng
P: ♂Rrr x ♀Rrr

G P : 1/3R : 2/3r   1/6R : 2/6r : 2/6Rr :1/6rr 
Tỉ lệ kiểu hình hoa trắng ở đời con là: 2/3.3/6  1/3
Vậy kiểu hình thu được ở đời con là: 2 đỏ : 1 trắng
Câu 24: Đáp án D
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
I, II, III, IV đều là những phát biểu đúng
Câu 25: Đáp án B

F2 có 69 cây hoa trắng  số cây hoa đỏ ở F2 là: 158  69  89

 F2 có tỉ lệ hoa đỏ : trắng  9 : 7  Số tổ hợp gen  9  7  16  4  4  F1 : AaBb  AaBb
 Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 1: 2 :11: 2 :1  4 : 2 : 2 : 2 : 2 :1:1:1:1
Không cần phải nhân ra tỉ lệ 4 : 2 : 2 : 2 : 2 :1:1:1:1 mà chỉ cần nhìn vào các phương án của
đề bài ta nhân thấy ngay chỉ có B là đúng
Câu 26: Đáp án B
Trong chu trình cacbon, CO2 từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá trình quang
hợp ở cây xanh
Câu 27: Đáp án C
Vì các loài có ổ sinh thái khác nhau nên tận dụng được diện tích trong ao nuôi  tận dụng
tối đa nguồn thức ăn trong ao mà không sợ xảy ra sự cạnh tranh giữa các loài và không làm
ảnh hưởng đến sản lượng cá của từng loài
Câu 28: Đáp án C
- A, B, D đúng
- C sai vì ung thư có thể bắt đầu từ một tế bào đột biến xôma
Câu 29: Đáp án D
Tần số alen A của quần thể là: 0,25  0,15  0,4 ; tần số alen a  1  0,4  0,6
Vì quần thể đã cho ngẫu phối nên tuân theo công thức: p2AA  2pqAa  q 2aa  1
Thay số vào ta được cấu trúc di truyền của quần thể cân bằng: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
Quần thể cân bằng nên không thay đổi cấu trúc qua các thế hệ  cấu trúc di truyền ở thế hệ

F3 : 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
Câu 30: Đáp án C
Giả sử 2 cặp gen tự thụ phấn là  Aa,Bb  ta có sơ đồ lai như sau:

P : AaBb  AaBb

F1 : 9 A-B- 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb  : 3 A-bb 1AAbb : 2Aabb  : 3aaB- (1aaBB
: 2aaBb) :1aabb

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

 Số



thể



kiểu

gen

 AaBB  AABb  Aabb  aaBb  

đồng

hợp

về


một

cặp

gen

chiểm

tỉ

lệ



2 2 2 2
8 1
  
   50%
16 16 16 16 16 2

Câu 31: Đáp án C
Ở kì sau của nguyên phân bộ NST dạng  2n  1  1.2  44 NST  2n  20
* Lưu ý: Kỳ sau của nguyên phân một loại lưỡng bội có số NST là 4n
Câu 32: Đáp án A
H  2A  3G  3900;G  X  900,  A  T  600  N  2A  2G  3000

Mạch 1: A1  30% 

30 N

  450 nu; G1  10%  150 nu
100 2

A  A1  A2  A2  T1  600  450  150 ; tương tự có G 2  X1  750
Câu 33: Đáp án A
A : lông dài >> a : lông ngắn
B : lông đen; b : lông vàng; Bb : lông nâu
Tần số alen a  1  0,2  0,8

 Thành phần kiểu gen khi quần thể cân bằng:

0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa

Tần số alen b  1  0,6  0,4

 Thành phần kiểu gen khi quần thể cân bằng:

0,36BB : 0,48Bb : 0,16bb

Thành phần kiểu gen của quần thể về cả 2 lôcut là:

 0,04aa : 0,32Aa : 0,64aa  0,36BB : 0,48Bb : 0,16bb 
- Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là: A-BB  0,36.0,36  12,96%  A
sai
- Tần số kiểu gen AaBb  0,32.0,48  0,2536  B đúng
- Quần thể có số kiểu gen là: 3.3  9 ; số kiểu hình của quần thể là: 2.3  6  C đúng
- Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ: aaBb  0,64.0,48  0,3072  lớn nhất  D
đúng
Câu 34: Đáp án C
- A đúng vì bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm ăn sinh vật sản xuất nên có bậc dinh dưỡng

cấp 2
- B đúng vì ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn là
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.
1. Cây cỏ  Bọ rùa  Ếch nhái  Diều hâu  Vi khuẩn
2. Cây cỏ  Bọ rùa  Ếch nhái  Rắn  Diều hâu  Vi khuẩn
3. Cây cỏ  Châu chấu  Ếch nhái  Diều hâu  Vi khuẩn
4. 3. Cây cỏ  Châu chấu  Ếch nhái  Rắn  Diều hâu  Vi khuẩn
- C sai vì nếu diều hâu mất đi thì có ếch nhái, rắn, gà rừng và cáo được hưởng lợi
- D đúng, dê tham gia vào 1 chuỗi thức ăn là: Cây cỏ  Dê  Hổ  Vi khuẩn
Câu 35: Đáp án B
- (1)  đúng
- (2)  đúng vì đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn NST đều góp phần hình thành loài mới
- (3)  đúng lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ NST song nhị bội chứa bộ
NST của hai loài khác nhau
- (4)  đúng vì các yêu tố ngẫu nhiên tác động sẽ dẫn đến cách li địa lí, dẫn đến cách li sinh
sản  hình thành loài mới
Vậy cả 4 phát biểu trên đều đúng
Câu 36: Đáp án C
- Ta có câ y thân thấp, quả chua chiếm 4% (chiếm tỉ lệ thấp) cà có hiện tượng hoán vị gen
xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và phát sinh giao tử cái  thân thấp, quả chua là
tính trạng lặn so với thân cao, quả ngọt  A là phát biểu đúng
- Thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình  A-B-, A-bb, aaB-, aabb   P dị hợp 2 cặp gen (có
hoán vijgen xảy ra nên 2 cặp gen nằm trên 1 NST)  F1 có 10 loại kiểu gen  D là phát
biểu đúng
Quy ước gen:
A : thân cao >> a : thân thấp

B : quả ngọt >> b : quả chua
4%

ab
 20%ab  20%ab  tần số hoán vị gen f  20.2  40%  B là phát biểu đúng
ab

* Lưu ý:
- F1 gồm 4 loại kiểu hình  A-B-, A-bb, aaB-, aabb   P dị hợp 2 cặp gen
- Dựa vào kiểu hình đồng hợp tử lặn để tìm tần số hoán vị gen
- Đối với bài này nên dùng phương pháp loại trừ sẽ nhanh hơn
Câu 37: Đáp án B
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

A : thân cao >> a : thân thấp
B : hoa đỏ >> b : hoa trắng
- A loại vì
- B chọn vì

Ab aB
cho đời con 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 50% : 50%

ab aB
Ab AB
cho đời con với tỉ lệ là: 3 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ : hay thân cao, hoa đỏ ở


ab aB

đời con chiếm 75%
- C, D loại vì không cho tỉ lệ phù hợp
* Lưu ý: bài tập dạng này ta chỉ cần nhìn vào các phương án là chọn được phương án đúng
ngay, không cần phải xét các trường hợp. Mục đích của việc xét các trường hợp như trên là
để các em hiểu rõ hơn.
Câu 38: Đáp án C
A : hoa đỏ >> a : hoa trắng
B : quả tròn >> b : quả dài
P: (cây hoa đỏ, quả tròn) x (cây hoa đỏ, quả tròn)  F1 gồm 4 loại kiểu hình

 A-B-, A-bb, aaB-, aabb 

 kiểu gen của P dị hợp 2 cặp gen  Aa,Bb 

 aB 
- Số cây hoa vàng, quả tròn thuần chủng    4% (vì hoán vị ở 2 giới với tần số như nhau
 aB 

nên ta có: 4%

aB
ab
 20%ab  20%ab  ab  50%  20%  30% 
 30%.30%  9% )
aB
ab

 F1 có số cây hoa đỏ, quả tròn  A-B-   50%  9%  59%  A đúng

- P dị hợp 2 cặp gen cùng nằm trên 1 NST có hoán vị gen xảy ra ở 2 giới  F1 có 10 loại kiểu
gen  B đúng
- C sai vì chỉ tính riêng 2 tỉ lệ đồng hợp

aB ab

 4%  9%  13%  8%
aB ab

- D đúng, tỉ lệ vàng, tròn  aaB-  25%  9%  16%
Câu 39: Đáp án A
- Khi cho chuột lông xám nâu giao phối với chuột lông trắng (mang kiểu gen đồng hợp lặn)
Thu được 48 con lông xám nâu, 99 con lông trắng và 51 con lông đen
Hay tỉ lệ xấp xỉ là: 1 con lông xám nâu : 2 con lông trắng : 1 con lông đen

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

 Số tổ hợp giao tử là: 1  2  1  4  4 1 (vì lông trắng mang kiểu gen đồng hợp lặn nên
chỉ cho một loại giao tử)

 Chuột lông xám nâu cho 4 loại giao tử nên chuột xám nâu dị hợp 2 cặp gen  kiểu gen
của chuột xám nâu đem lại là: AaBb
- Sơ đồ lai chuột lông xám nâu giao phối với chuột lông trắng (mang kiểu gen đồng hợp lặn)
AaBb  aabb  1AaBb  x¸m n©u  :1aaBb  ®en  :1Aabb  tr¾ng  :1aabb  tr¾ng 

- Cho chuột lông đen và lông trắng đều thuần chủng giao phối với nhau được F1 toàn chuột

lông xám nâu

 Kiểu gen của lông đen và lông trắng thuần chủng lần lượt là: aaBB,AAbb
- Sơ đồ lai của lông đen và lông trắng thuần chủng

P : aaBB  AAbb  F1 : AaBb
F1  F1 : AaBb  AaBb

F2 : 9A-B- : x¸m n©u : 3aaB-  ®en  : 3A-bb  tr¾ng  :1aabb : tr¾ng  I đúng
+ F2 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng là: Aabb,AAbb,aabb  II đúng
+ Số chuột lông xám nâu ở F2 là 9/16  56,25%  III đúng
+ Trong tổng số chuột lông đen ở F2 , số chuột lông đen thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/3  IV
sai
Vậy có 3 phát biểu đúng
Câu 40: Đáp án A
Quy ước
Alen A : bình thường >> alen a : bệnh bạch tạng
(15) bị bạch tạng nên có kiểu gen là aa  (12) và (13) có kiểu gen Aa
(1) bị bạch tạng nên có kiểu gen là aa  (5) có kiểu gen là Aa
(7) bị bạch tạng nên có kiểu gen là aa  (3) và (4) đều có kiểu gen là Aa  (6) có kiểu gen
là 1AA : 2Aa   chưa xác định được kiểu gen của (11) (tức là kiểu gen của (11) có thể là
AA hoặc Aa)  có thể giống và khác kiểu gen với (12)  I sai
- (11) có thể có kiểu gen Aa hoặc AA với xác suất:

2
3
AA : Aa
5
5


(8) bị bạch tạng nên kiểu gen của (8) là aa  (10) có kiểu gen là Aa
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Truy cập Tailieugiangday.com hoặc liên hệ hotline: 096.991.2851 để tải bản word
bộ đề thi thử Sinh học THPT QG 2018 và 2019 được cập nhật sắp tới.

3 
7
10
3
2
Ta có: 10   11 : Aa   AA : Aa   AA : Aa : aa
5  20
20
30
5

 Xác suất để người con trai bình thường của (11) mang gen bệnh (có kiểu gen Aa) là:
10
 Aa 
20
17
 Aa  AA 
20



10
 II đúng

17

- Ta có 12  13 : Aa  Aa  1AA : 2Aa :1aa hay 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa

 Xác suất sinh ra người con mang gen bệnh

 0,5  0,25  0,75  75%

 aa;Aa 

của cặp (12) và (13) là:

 III đúng

- IV đúng, những người biết chắc chắn kiểu gen dị hợp trong phả hệ là: (3), (4), (5), (10),
(12), (13)
Vậy có 3 phát biểu đúng

Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×