Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Hóa học 8 bài 18: Mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.06 KB, 3 trang )

GIO N HểA HC LP 8
Bi 18: MOL
A. MC TIấU
- HS bit c cỏc khỏi nim : Mol, khi lng mol, th tớch mol ca cht khớ.
- Vn dng cỏc khỏi nim trờn tớnh c khi lng mol ca cỏc cht, th tớch
khớ o ( KTC )
- Cng c k nng tớnh phõn t khi v cng c v cụng thc hoỏ hc ca n
cht, hp cht.
B. CHUN B CA GV V HS
- Bng ph , bng nhúm.
C. HOT NG DY HC
Hot ng ca GV

Hot ng ca HS
Hot ng 1(10 /)

I. MOL L Gè.
GV : Thuyt trỡnh a ra khỏi nin mol.

Khỏi nim ( SGK )
- Con s 6.1023 c gi l Avụgarụ.
- Kớ hiu

? 1 mol ngt Al cú bao nhiờu ngt Al.

N

- 1 mol ngt Al cú cha 6.10 23 ngt Al
( hay N ngt Al ).

? 1 mol pht H2O cú bao nhiờu pht H2O



- 1 mol pt H2O cú cha N phõn t H2O

? 0,5 mol phõn t CO2 cú bao nhiờu phõn - 0,5 mol CO2 cú cha 3.1023 pht CO2
t CO2.
( hay 0,5 N phõn t CO2 )
Hoạt động 2(15 /)
I. KHI LNG MOL L Gè.
GV : Nêu định nghĩa khối lợng Định nghĩa ( SGK ).
mol.
HS : Điền phân tử khối vào bảng.

TaiLieu.VN

Page 1


? Em hãy tính phân tử khối của
O2
CO2
của bảng sau.
H2O
GV : Đa ra các giá trị khối lợng HS : Trả lời
O2, CO2, H2O và điền vào cột 2

PTK
32 đvc
44 đvc
18 đvc


KL Mol
32 g
44 g
18 g

mol ở ct 3.
? Em hóy so sỏnh phõn t khi ca 1
cht vi khi lng mol ca cht ú.

HS : Làm bài tập vào vở.
1 HS lên bảng trình bầy

Bi tp 1 :
Tớnh khi lng mol ca cỏc cht :
H2SO4, Al2O3, C6H12O6, SO2.
GV : Gi 1 HS lờn bng lm, chm v
mt s HS.

Hoạt động 3(15 /)

III. TH TCH MOL CA CHT
KH L Gè.
? Th tớch mol ca cht khớ l gỡ.
? Quan sỏt hỡnh 3.1 v nhn xột.
GV : Nu iu kin tiờu chun ( nhit
0

0 C, ỏp xut 1 atm ) Th tớch mol bt
kỡ cht khớ no cng bng 22,4 lớt.


nh ngha ( SGK )
Mt mol bt kỡ cht khớ no ( cựng mt
nhit v ỏp xut ) u chim nhng th
tớch bng nhau.
VD : KTC VH2 = VO2 = VN2 =

? Ly vớ d.
/

Hoạt động 4 (4 )

= VCO2 = 22,4 lớt

LUYN TP CNG C
Bi tp 2 :
Em hóy cho bit trong cỏc cõu sau cõu no ỳng cõu no sai.
a) cựng iu kin . Th tớch ca 0,5 mol khớ N 2 bng th tớch ca 0,5
mol khớ SO2.

TaiLieu.VN

Page 2


b) Ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích của 0,25 mol CO là 5,6 lít.
c) Thể tích của 0,5 mol khí H2 ở nhiệt độ phòng là 11,2 lít.
d) Thể tích của 1g H2 bằng thể tích của 1 g khí Oxi.
HS : Làm bài
Câu đúng : a , b


Câu sai : c , d
Hoạt động 5 ( 1 / )
BÀI TẬP VỀ NHÀ :

Bài tập : 1 , 2, 3, 4, ( SGK Tr : 65 )
Dặn HS chuẩn bị bài mới

TaiLieu.VN

Page 3



×