Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Buæi 1, 2
Ngµ 26,28/8/
y
17
LUYỆN TẬP
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A2 = A
A./ KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Căn bậc hai
- Định nghĩa: Căn bậc hai của số thực a là số x sao cho x2 = a
- Chú ý:
+ Mỗi số thực a > 0, có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau số dương
+ Số 0 có căn bậc hai là chính nó:
a , số âm − a
0 =0
+ Số thực a < 0 không có căn bậc hai (tức
a không có nghĩa khi a < 0)
2. Căn bậc hai số học
- Định nghĩa: Với a ≥ 0 thì số x = a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng
được gọi là căn bậc hai số học của 0
- Chú ý: Việc tìm căn bậc hai số học của 1 số không âm được gọi là phép khai phương
- Định lý: Với a, b > 0, ta có:
+ Nếu a < b ⇒ a < b
+ Nếu a < b ⇒ a < b
3. Căn thức bậc hai
- Cho A là 1 biểu thức thì biểu thức
A được gọi là căn thức bậc hai của A ; A được gọi
là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
-
A có nghĩa (hay xác định hay tồn tại) ⇔ A ≥ 0
4. Hằng đẳng thức
A2 = A
- Định lý : Với mọi số thực a, ta có :
a2 = a
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 1
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
A nêu A ≥ 0
A2 = A =
-A nêu A<0
- Tổng quát : Với A là biểu thức, ta có :
B./ BÀI TẬP ÁP DỤNG
Dạng 1 : Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học
* Phương pháp :
- Viết số đã cho dưới dạng bình phương của một số
- Tìm căn bậc hai số học của số đã cho
- Xác định căn bậc hai của số đã cho
Bài 1 : Tìm căn bậc hai của các số sau : 121 ; 144 ; 324 ;
1
; 3− 2 2
64
G
+ Ta có CBHSH của 121 là : 121 = 112 = 11 nên CBH của 121 là 11 và -11
+ CBHSH của 144 là : 144 = 122 = 12 nên CBH của 121 là 12 và -12
+ CBHSH của 324 là : 324 = 182 = 18 nên CBH của 324 là 18 và -18
1
+ CBHSH của
là :
64
2
1
1
1
1
1
1
là và −
= ÷ = nên CBH của
64
8
8
64
8
8
+ Ta có : 3 − 2 2 = 2 − 2 2 + 1 =
(
)
2
2 − 1 = 2 − 1(vi
2 − 1 > 0) nên CBH của 3 − 2 2 là
và − 2 + 1
Dạng 2 : So sánh các căn bậc hai số học
* Phương pháp :
- Xác định bình phương của hai số
- So sánh các bình phương của hai số
- So sánh giá trị các CBHSH của các bình phương của hai số
Bài 2 : So sánh
a) 2 và 3
b) 7 và
47
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
c) 2 33 và 10
Page 2
2 −1
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
d) 1 và 3 − 1
e) 3 và 5- 8
g)
2 + 11 và
3 +5
G
a) Vì 4 > 3 nên
4 > 3⇒ 2 > 3
49 > 47 ⇒ 7 > 47
b) Vì 49 > 47 nên
c) Vì 33 > 25 nên 33 > 25 ⇒ 33 > 5 ⇒ 2 33 > 10
d) Vì 4 > 3 nên
4 > 3 ⇒ 2 > 3 ⇒ 2 −1 > 3 −1 ⇒ 1 > 3 −1
e) * Cách 1: Ta có:
3 < 2
⇒ 3 + 8 < 5⇒ 3 < 5− 8
8 < 3
* Cách 2: Giả sử 3 < 5 − 8 ⇔ 3 + 8 < 5 ⇔
(
3+ 8
)
2
< 52 ⇔ 3 + 2 24 + 8 < 25
⇔ 2 24 < 14 ⇔ 24 < 7 ⇔ 24 < 49
Bất đẳng thức cuối cùng đúng do đó bất đẳng thức đầu tiên đúng
g) Ta có:
2 < 3
⇒ 2 + 11 < 3 + 5
11 < 5
Dạng 3: Tìm điều kiện để căn thức xác định:
A xác định ⇔ A ≥ 0
Bài 3: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định
a)
2
1
x−
3
5
b) x 2 + 2
c)
1+ x
2x − 3
d ) 3x − 5 +
2
x−4
G
Để các căn thức trên có nghĩa thì
a)
2
1
2
1
3
x− ≥0⇔ x≥ ⇔ x≥
3
5
3
5
10
b) Ta có: x 2 + 2 > 0, ∀x ⇒ x 2 + 2 xác định với mọi x
c)
1 + x ≥ 0
1 + x ≤ 0
1+ x
≥0⇔
hoặc
2x − 3
2 x − 3 > 0
2 x − 3 < 0
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 3
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
x ≥ −1
1 + x ≥ 0
3
⇔
+ Với
3 ⇔x>
2
2 x − 3 > 0
x > 2
x ≤ −1
1 + x ≤ 0
⇔
+ Với
3 ⇔ x ≤ −1
2
x
−
3
<
0
x
<
2
Vậy căn thức xác định nếu x >
3
hoặc x ≤ −1
2
5
3 x − 5 ≥ 0
3 x − 5 ≥ 0
x ≥
⇔
⇔
3⇔ x>4
d) 2
x − 4 > 0
x − 4 ≥ 0
x > 4
Dạng 4 : Rút gọn biểu thức
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = 4 + 2 3 + 4 − 2 3
c) C = 9 x 2 − 2 x ( x < 0)
b) B = 6 + 2 5 + 6 − 2 5
d) D = x − 4 + 16 − 8 x + x 2 ( x > 4)
LG
(
a) Cách 1 : A =
Cách 2 :
)
(
2
3 +1 +
)
3 −1
2
= 3 +1 + 3 −1 = 2 3
A2 = 4 + 2 3 + 4 − 2 3 + 2 (4 − 2 3).(4 + 2 3) = 8 + 2 16 − 12 = 8 + 2.2 = 12
⇒ A=2 3
b) B =
(
)
c) C =
( 3x )
2
5 +1 +
2
(
)
5 −1
2
= 5 +1+ 5 −1 = 2 5
− 2 x = 3 x − 2 x = −3x − 2 x = −5 x (vi x < 0)
d) D = x − 4 + 16 − 8 x + x 2 = x − 4 + (4 − x) 2 = x − 4 + 4 − x = x − 4 + x − 4 = 2( x − 4) (vi x > 4)
Dạng 5 : Tìm Min, Max
Bài 5 : Tìm Min
a) y = x − 2 x + 5
2
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
b) y =
x2 x
− +1
4 6
Page 4
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
G
a) Ta có : x 2 − 2 x + 5 = ( x − 1) 2 + 4 ≥ 4 ⇒ x 2 − 2 x + 5 ≥ 4 = 2
Vậy Miny = 2. dấu ‘‘ = ’’ xảy ra khi và chỉ khi x – 1 = 0 => x = 1
2
x2 x
x 1 35 35
− +1 = − ÷ +
≥
⇒ y=
4 6
2 6 36 36
b) Ta có :
vậy Miny =
x2 x
35
35
− +1 ≥
=
4 6
36
6
x 1
x 1
1
35
. Dấu « = » xảy ra khi và chỉ khi − = 0 ⇔ = ⇔ x =
2 6
2 6
3
6
Buæi 3
Ngµ 8/9/
y
17
LUYỆN TẬP
HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A./ KIẾN THỨC CƠ BẢN
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH sao cho ta có :
AH = h, BC = a, AB = c, AC = b, BH = c ' , CH = b ' khi đó :
1) b 2 = a.b' ;
c 2 = a.c '
2) h = b .c
3) b.c = a.h
1
1 1
4) 2 = 2 + 2
h
b c
2
5) a = b 2 + c 2 ( Pitago)
2
'
A
'
b
c
B
h
c'
b'
C
H
a
B./ BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1 : Tìm x, y trong các hình vẽ sau
a)
+ Ta có :
BC = AB 2 + AC 2 ( Pitago)
⇒ BC = 42 + 62 = 52 ≈ 7, 21
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 5
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
+ Áp dụng định lý 1 :
A
4
AC 2 = BC.CH ⇒ 62 = 52. y ⇒ y ≈ 4,99
x
B
AB 2 = BC.BH ⇒ 42 = 52.x ⇒ x ≈ 2, 22
6
y
Hay y = BC – x = 7,21 – 2,22 = 4,99
C
H
b)
- Xét tam giác ABC vuông tại A. áp dụng định
lý 1 ta có :
A
AC 2 = BC.CH ⇒ 122 = 18. y ⇒ y = 8
⇒ x = BC − y = 18 − 8 = 10
12
x
B
y
C
H
18
c)
* Cách 1 :
AH2 = BH.CH = 4.9 = 36 => AH = 6
A
B
Theo Pitago cho các tam giác vuông AHB;
y
x
AHC ta có:
4
9
H
C
x = BH 2 + AH 2 = 42 + 62 = 52
y = CH 2 + AH 2 = 62 + 92 = 117
* Cách 2: Áp dụng định lý 1 ta có:
AB 2 = BC.BH = ( BH + CH ).BH = (4 + 9).4 = 52
⇒ AB = 52 ⇒ x = 52
AC 2 = BC.CH = ( BH + CH ).CH = (4 + 9).9 = 117
⇒ AC = 117 ⇒ y = 117
d)
Áp dụng định lý 2, ta có:
AH 2 = BH .CH ⇒ x 2 = 3.7 = 21 ⇔ x = 21
A
Áp dụng định lý 1. ta có :
y
x
AC 2 = BC.CH = ( BH + CH ).CH
B
3
7
H
C
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
⇒ y 2 = (3 + 7).7 = 70 ⇔ y = 70
( y = x 2 + CH 2 = 21 + 49 = 70)
Page 6
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
e)
Theo Pitago, ta có :
BC = AB 2 + AC 2 ⇒ y = 132 + 17 2 = 458
A
13
Áp dụng định lý 3, ta có :
17
x
AB. AC = BC. AH
B
C
H
⇒ 13.17 = 458.x ⇔ x =
y
g)
221
≈ 10,33
458
Áp dụng định lý 2, ta có :
52
AH = BH .CH ⇒ 5 = 4.x ⇔ x =
= 6, 25
4
A
2
y
Theo Pitago cho tam giác AHC vuông tại H, ta
5
có :
x
4
B
2
C
H
y = AH 2 + CH 2 = 52 + 6, 252 ≈ 8
( DL1: y 2 = BC.x = (4 + 6, 25).6, 25 ⇔ y ≈ 8)
Bài 2 : Cho ∆ABC vuông tại A, có các cạnh góc vuông AB = 15cm, AC = 20cm. Từ C kẻ
đường vuông góc với cạnh huyền, đường này cắt đường thẳng AB tại D. Tính AD và CD
µ = 900 , CA ⊥ BD . Theo định lý
∆BCD, C
D
có : CA2 = AB. AD ⇒ 202 = 15. AD ⇔ AD =
x
y
B
80
3
Theo Pitago trong tgiác ACD vuông tại A, ta
A
15
3, ta
20
2
80
100
có : CD = AD 2 + CA2 = ÷ + 202 =
3
3
C
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 60cm, AD = 32cm. Từ D kẻ đường thẳng vuông
góc với đường chéo AC, đường thẳng này cắt AC tại E và AB tại F. Tính độ dài EA, EC, ED,
FB, FD
LG
Xét tam giác ADC vuông tại D, ta có: AC = AD 2 + CD 2 = 322 + 602 = 68
Theo định lý 1: AD 2 = AC. AE ⇔ AE =
AD 2 322 256
=
=
AC
68
17
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 7
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
F
A
60
Theo định lý 1, ta có:
B
E
CD 2 = AC.CE ⇒ CE =
32
Theo định lý 2, ta có:
C
D
DE = AE.EC = ... =
Xét tam giác DAF, theo định lý 1: AD 2 = DF .DE ⇒ DF =
Theo Pitago: AF = DF 2 − AD 2 = .... =
CD 2 602 900
=
=
AC
68
17
480
17
AD 2
544
= ... =
DE
15
256
256 644
⇒ FB = AB − AF = 60 −
=
15
15
15
Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa A, B. Tia DE và tia CB cắt nhau
ở F. Kẻ đường thẳng qua D vuông góc với DE, cắt đường thẳng BC tại G. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DEG cân
b) Tổng
1
1
+
không đổi khi E chuyển động trên AB
2
DE
DF 2
F
A
E
B
¶ =D
¶ (cùng phụ với D
¶ )
a) Ta có: D
1
3
2
xét ∆ADE và ∆CDG ta có :
∠D1 = ∠D3 ( cmt ) ⇒ ∆ADE = ∆CDG ( g .c.g )
∠A = ∠C = 900
AD = DC ( gt )
1
D
2
3
C
⇒ DE = DG ⇒ ∆DEG cân tại D
b) vì DE = DG ⇒
G
ta có :
1
1
=
2
DE
DG 2
1
1
1
1
+
=
+
2
2
2
DE
DF
DG
DF 2
xét tam giác DGF vuông tại D, ta có :
1
1
1
=
+
(định lý 4)
2
2
CD
DG
DF 2
Vì
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
1
không đổi khi E chuyển động trên AB, suy
CD 2
Page 8
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
ra tổng
1
1
1
1
+
=
+
không đổi khi E
2
2
2
DE
DF
DG
DF 2
thay đổi trên AB
Bu
æi
Ngµ
4,5,6
15,22,29/8
/17
LUYỆN TẬP
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI
A./ KIẾN THỨC CƠ BẢN :
1. Khai phương một tích. Nhân các căn bậc hai
a) Định lý : a; b ≥ 0, ta có: a.b = a. b
b) Quy tắc khai phương một tích : Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có
thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau ( a; b ≥ 0, ta có: a.b = a. b )
c) Quy tắc nhân các căn bậc hai : Muốn nhân các CBH của các số không âm, ta có thể
nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó ( a; b ≥ 0: a. b = a.b )
d) Chú ý :
- Với A > 0 ta có :
( A)
2
= A2 = A
- Nếu A, B là các biểu thức : A; B ≥ 0 ta có: A.B = A. B
- Mở rộng :
A.B.C = A. B . C ( A, B, C ≥ 0)
2. Khai phương một thương. Chia các căn bậc hai
a) Định lý : a ≥ 0, b > 0 ta có:
a
a
=
.
b
b
b) Quy tắc khai phương một thương : Muốn khai phương một thương
a
, trong đó số a
b
không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất
chia cho kết quả thứ hai ( a ≥ 0, b > 0 ta có:
a
a
=
.)
b
b
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 9
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
c) Quy tắc chia hai CBH : Muốn chia CBH của số a không âm cho số b dương, ta có
thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó ( a ≥ 0, b > 0 :
a
a
=
)
b
b
A
A
=
B
B
d) Chú ý : Nếu A, B là biểu thức : A ≥ 0, B > 0 :
3. Đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn
A B ( A ≥ 0; B ≥ 0)
A2 B = A B =
− A B ( A < 0; B ≥ 0)
− A ≥ 0; B ≥ 0 : A B = A2 B
− A < 0; B ≥ 0 : A B = − A2 B
4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn : A.B ≥ 0; B ≠ 0 :
A
=
B
A.B
B
5. Trục căn thức ở mẫu
a) B > 0 :
A
A B
=
B
B
c) A, B ≥ 0; A ≠ B :
b) A ≥ 0; A ≠ B 2 :
C
C
=
A± B
(
Am B
(
C A mB
C
=
A − B2
A±B
)
)
A− B
B./ BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Dạng 1 : Tính
Bài 1 : Thực hiện phép tính
2
2
2
24 1
49 81 1
7 9 1
63
7 9 1
a ) 1 .5 .0, 01 =
. .
= ÷. ÷. ÷ = . . =
25 16
25 16 100
5 4 10 200
5 4 10
b) 2, 25.1, 46 − 2, 25.0, 02 = 2, 25(1, 46 − 0, 02) = 2, 25.1, 44 = (1,5.1, 2) 2 = 1,5.1, 2 = 1,8
c ) 2,5.16,9 =
25 169
(5.13) 2 5.13 13
.
=
=
=
10 10
102
10
2
d ) 117,52 − 26,52 − 1440 = (117,5 + 26,5).(117,5 − 26,5) − 1440 = 144.91 − 144.10
= 144(91 − 10) = 144.81 = (12.9) 2 = 108
Dạng 2 : Rút gọn các biểu thức
Bài 2 : Tính giá trị các biểu thức
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 10
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
1
9
64
4
441
+
+
+
+
10
10
10
10
10
a ) A = 0,1 + 0,9 + 6, 4 + 0, 4 + 44,1 =
1
3
8
2
2
35 35 10 7 10
+
+
+
+
=
=
=
10
2
10
10
10
10
10
10
=
b) B =
(
c) C =
=
)
(
)
2 3+ 7
2 3+ 7
6 + 14
2
=
=
=
2
2 3 + 28
2 3+2 7
2( 3 + 7)
(
)(
) (
)(
)(
3+ 5 4+ 3 + 3− 5 4− 3
3+ 5 3− 5
+
=
4− 3 4+ 3
4+ 3 4− 3
(
)
)
12 + 3 3 + 4 5 + 15 + 12 − 3 3 − 4 5 + 15 24 + 2 15
=
16 − 3
13
Bài 3 : Rút gọn các biểu thức
a) 9 ( x − 5 )
2
b)
x2 .( x − 2)
c)
108 x 3
12 x
2
= 3 x − 5 = 3 ( x − 5)
( x < 0)
= x . x − 2 = −x ( 2 − x ) = x ( x − 2)
108 x 3
= 9 x 2 = 3 x = 3x
( x > 0) =
12 x
13 x 4 y 6
d)
( x ≥ 5)
208 x 6 y 6
( x < 0; y ≠ 0 ) =
13 x 4 y 6
1
1
1
−1
=
=
=
=
6 6
2
208 x y
16 x
4 x −4 x 4 x
Dạng 3 : Chứng minh
Bài 4 : Chứng minh các biểu thức sau
6 + 35 . 6 − 35 = 1
a)
VT = (6 + 35).(6 − 35) = 36 − 35 = 1 = VP
9 − 17 . 9 + 17 = 8
b)
VT = (9 − 17 ).(9 + 17 ) = 81 −17 = 64 = 8 = VP
c)
(
)
2
2 −1 = 9 − 8
VT = 2 − 2 2 + 1 = 3 − 2 2
⇒ VT = VP
VP = 3 − 22.2 = 3 − 2 2
d)
(
4− 3
)
2
= 49 − 48
VT = 4 − 2 12 + 3 = 7 − 2 22.3 = 7 − 4 3
⇒ VT = VP
VP = 7 − 42.3 = 7 − 4 3
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 11
Giáo án dạy thêm Toán 9A
(
) (
e) 2 2 2 − 3 3 + 1 − 2 2
)
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
2
+6 6 =9
VT = 4 2 − 6 6 + 1 − 4 2 + 8 + 6 6 = 9 = VP
g ) 8 − 2 15 − 8 + 2 15 = −2 3
( 5 − 2.
VT =
) ( 5 + 2. 5. 3 + 3) = ( 5 − 3 ) − (
3 ) = 5 − 3 − 5 − 3 = −2 3 = VP
2
5. 3 + 3 −
(
= 5− 3−
5+
5+ 3
)
2
Dạng 4: Đưa nhân tử ra ngoài, vào trong dấu căn
Bài 5: Đưa nhân tử ra ngoài dấu căn
a ) 125 x ( x > 0 )
( 4y )
2 2
=
b) 80 y 4
(
c) 5 1 − 2
)
2
(
d ) 27 2 − 5
e)
g)
( 3−
2
10
(
)
5 1− 3
( 5x )
=
.5 x = 5 x 5 x
.5 = 4 y 2 5
= 1− 2 . 5 =
)
2
)
2
2
=
2
4
=
(
)
2 −1
= 2 − 5 . 3.32 =
2
3 − 10
=
5 1− 3
2
(
2
=
10 − 3
=
5
(
( 1−
5
)
( 2−
5 − 2 .3. 3
2
(
(
10 + 3
)(
10 − 3 .
)
3 −1
2
2<0
)
10 + 3
(1−
)
5 <0
2
=
3<0
)
(
)
10 + 3
10 − 9
)=
2
(
10 + 3
)
)
Bài 6: Đưa thừa số vào trong dấu căn và so sánh
a) 3 5 và 5 3
3 5 = 32.5 = 45
do 75 > 45 ⇒ 75 > 45 ⇒ 5 3 > 3 5
2
5 3 = 5 .3 = 75
b) 4 3 và 3 5
4 3 = 42.3 = 48
do 48 > 45 ⇒ 48 > 45 ⇒ 4 3 > 3 5
2
3 5 = 3 .5 = 45
c) 7 2 và 72
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 12
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Ta có: 7 2 = 7 2.2 = 98 do 98 > 72 ⇒ 98 > 72 ⇒ 7 2 > 72
d) 5 7 và 4 8
Bài 7: Đưa nhân tử vào trong dấu căn và rút gọn
2a ( a − 2 )
2
a) ( 2 − a )
2a
( a > 2)
a−2
b) ( x − 5 )
x
( 0 < x < 5) = −
25 − x 2
c) ( a − b )
3a ( a − b )
3a
0 < a < b) = −
=−
2
2 (
b −a
b2 − a 2
=−
a−2
= − 2a ( a − 2 )
x ( 5 − x)
2
( 5 − x ) .( 5 + x )
=−
x ( 5 − x)
( x − 5 < 0)
( 5 + x)
3a ( b − a )
2
( 2 − a < 0)
2
( b − a ) .( b + a )
=−
3a ( b − a )
( b + a)
Dạng 5: Thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức
Bài 8: Thực hiện phép tính
a ) 125 − 4 45 + 3 20 − 80 = ... = 5 5 − 12 5 + 6 5 − 4 5 = −5 5
b) 2
27
48 2 75
3
4
2 5
7
−
−
= ... = 2.
3−
3− .
3 = ... =
3
4
9 5 16
2
3
5 4
6
c) 2
9
49
25
3 1
1 5 1
−7 1
−7 2
−
+
= ... = 2. .
− 7.
+ .
= ... =
.
=
8
2
18
2 2
3
6
2 3 2
2
d ) 5 20 − 3 12 + 15
1
− 4 27 +
5
= 10 5 − 6 3 + 3 5 − 12 3 +
e) 7 + 4 3 + 28 − 10 3 =
52 − 4 2 = 5.2 5 − 3.2 3 + 15.
1
5 − 4.3 3 +
5
( 5 + 4) .( 5 − 4)
9 = 13 5 − 18 3 + 3 = 13 5 − 17 3
( 2 + 3)
2
+
( 5 − 3)
2
= 2+ 3 +5− 3 = 7
Bài 9: Rút gọn biểu thức với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
a)
x x+y y
=
b)
(
x+ y
( x > 0; y > 0 )
− xy
)(
x + y . x − xy + y
x+ y
a + ab
b + ab
( a; b ≥ 0 )
=
)−
(
b(
a
xy = x − xy + y − xy = x − 2 xy + y =
)=
a)
a+ b
b+
(
x− y
)
2
a
b
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 13
Giáo án dạy thêm Toán 9A
c)
(x
)(
y +y x .
x− y
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
)
( x > 0; y > 0 )
xy
xy .
=
(
)(
x+ y .
)=
x− y
xy
(
)(
)
x+ y .
x − y =x−y
d ) A = x + 2 2 ( x − 2) + x − 2 2 ( x − 2) = x + 2
=
( x − 2) + 2 ( x − 2) .
=
(
x−2 + 2
)
2
( x − 2) − 2 ( x − 2) .
2 +2+
(
+
( x − 2) .
x−2 − 2
)
2
2 + x−2
( x − 2) .
2
2 +2
= x−2+ 2+
x−2 − 2
- Nếu
x−2 ≥ 2 ⇒ x−2≥ 2⇒ x ≥ 4 ⇒ A= x−2 + 2 + x−2 − 2 = 2 x−2
- Nếu
x−2 < 2 ⇒ x−2< 2⇒ x < 4 ⇒ A= x−2 + 2 − x−2 + 2 = 2 2
Dạng 6: Trục căn thức ở mẫu
Bài 10: Trục căn thức ở mẫu
a)
(
)
(
)
12. 3 + 3
12. 3 + 3
12
=
=
= 2. 3 + 3
9−3
3− 3
3− 3 . 3+ 3
(
8.
b)
8
=
5+2
c)
14
=
10 + 3
(
(
)(
5 −2
)(
5+2 .
14.
(
)
)
5 −2
(
=
)
10 − 3
)(
8.
(
5 −2
5− 4
)
10 + 3 .
10 − 3
(
(
)(
)(
)
=
(
) = 8.
14.
(
(
5 −2
10 − 3
10 − 3
)
)
) = 2.
(
10 − 3
)
)
)
d)
7 3 − 5 11 . 8 3 + 7 11 168 + 49 33 − 40 33 − 385 9 33 − 217
7 3 − 5 11
=
=
=
192 − 539
−337
8 3 − 7 11
8 3 − 7 11 . 8 3 + 7 11
e)
3 5 −2 2 . 2 5 +3 2
3 5 −2 2
30 + 9 10 − 4 10 − 12 18 + 5 10
=
=
=
20 − 18
2
2 5 −3 2
2 5 −3 2 . 2 5 +3 2
(
(
)(
)(
)
)
Bài 11: Trục căn thức ở mẫu và thực hiện phép tính
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 14
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
5
a)
4 − 11
+
(
1
6
7 −5
−
−
2
3+ 7
7 −2
5. 4 + 11
=
)
3− 7
+
6.
−
(
7 +2
)
7 −5
2
−
( 4 − 11 ) .( 4 + 11 ) ( 3 + 7 ) .( 3 − 7 ) ( 7 − 2 ) . ( 7 + 2 )
5. ( 4 + 11 ) 3 − 7 6. ( 7 + 2 )
7 − 5 5. ( 4 + 11 ) 3 −
=
+
−
−
=
+
7
16 − 11
−
6.
(
7 +2
)−
9−7
7−4
2
5
2
3
3− 7 − 7 +5
= 4 + 11 +
− 2 7 + 2 = 4 + 11 + 4 − 7 − 2 7 − 4 = 4 + 11 − 3 7
2
(
=
=
=
)
4
3
2
3 −1
+
−
+
6
5− 2
5 −2
3−2
b)
4
(
4
8
(
5+ 2
)
(
5+
5−2
)
−
2.
(
3+2
)
)
5 + 2 + 18.
5−4
(
)
3−4
5 + 2 + 12.
(
)
6
3 + 2 + 3 −1
6
26 5 + 8 2 + 13 3 + 59
=
6
3
=
3 −1
6
+
) ( 5 + 2 ) ( 5 − 2) .( 5 + 2) ( 3 − 2) .( 3 + 2 )
2 ) 3 ( . 5 + 2 ) 2. ( 3 + 2 )
3 −1 4 ( 5 + 2 )
+
−
+
=
+ 3.
5− 2 .
(
(
3 . 5+2
+
7 −5
2
(
)
5 + 2 + 2.
(
)
3+2 +
3 −1
6
8 5 + 8 2 + 18 5 + 36 + 12 3 + 24 + 3 − 1
6
Dạng 7 : Giải phương trình
Bài 12 : Giải các phương trình sau
a ) 2 2 x − 5 8 x + 7 18 x = 28
( 1) ⇔ 2
( 1)
dk : x ≥ 0
2 x − 5.2. 2 x + 7.3. 2 x = 28 ⇔ 13 2 x = 28 ⇔ 2 x =
28
784
392
⇔ 2x =
⇔x=
( tm )
13
169
169
1
9 x − 45 = 4 ( 2 )
3
1
( 2 ) ⇔ 4( x − 5) + x − 5 − 9( x − 5) = 4 dk : x − 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5
3
1
⇔ 2 x − 5 + x − 5 − .3 x − 5 = 4 ⇔ 2 x − 5 = 4 ⇔ x − 5 = 2 ⇔ x − 5 = 4 ⇔ x = 9 ( tm )
3
b) 4 x − 20 + x − 5 −
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 15
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
c)
3x − 2
=3
x +1
Ta có (3) ⇔
d)
2
x≥
3 x − 2 ≥ 0
3
2
x
+
1
>
0
x
>
−
1 x ≥
3x − 2
≥0⇔
⇔
⇔
3
(3) đk :
3 x − 2 ≤ 0
x +1
2
x ≤
x < −1
3
x + 1 < 0
x < −1
3x − 2
−11
= 9 ⇔ ... ⇔ 6 x = −11 ⇔ x =
x +1
6
thỏa mãn
4
5 x − 4 ≥ 0
4
x ≥
5x − 4
⇔
= 2 (4) đk :
5 ⇔ x≥
5
x+2
x + 2 > 0
x > −2
(4) ⇔ 5 x − 4 = 2 x + 2 ⇔ 5 x − 4 = 4 ( x + 2 ) ⇔ ..... ⇔ x = 12 thỏa mãn
Bài tập : (bất đẳng thức Cauchy) : Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng
a+b
≥ ab .
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
LG
* Cách 1 :
+ vì a ≥ 0; b ≥ 0 ⇒ a ; b xác định
+ ta có :
(
a− b
)
2
≥ 0 ⇔ a − 2 ab + b ≥ 0 ⇔ a + b ≥ 2 ab ⇔
a+b
≥ ab
2
+ dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b
* Cách 2 : ta có
( a − b)
2
≥ 0 ⇔ a 2 − 2ab + b 2 ≥ 0 ⇔ a 2 + b 2 ≥ 2ab ⇔ a 2 + 2ab + b 2 ≥ 4ab
⇔ ( a + b ) ≥ 4ab ⇔ a + b ≥ 2 ab ⇔
2
Bu
æi
Ngµ
7
25/10/
16
a+b
≥ ab
2
LUYỆN TẬP
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 16
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa : Cho ∠ABC = α (00 < α < 900 ) ta định nghĩa các tỉ số giữa các cạnh AB, BC,
CA của tam giác ABC vuông tại A như sau :
AC
;
BC
AC
tgα =
;
AB
Đối
sin α =
AB
BC
AB
cot gα =Huyền
AC
C
cos α =
β
α
A
B
Kề
* Nhận xét : từ định nghĩa ta thấy :
+ tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn dương
+ cot gα =
+ 0 < sin, cos < 1
1
; tgα .cot gα = 1
tgα
2. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
- Định lý : nếu 2 góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tg góc này bằng cotg góc
sin α = cos β ;
tgα = cot g β ;
cos α = sin β
cot gα = tg β
kia. Tức : nếu α + β = 900 thì ta có :
- Chú ý : Nếu 00 < α < 900 thì :
+ sin và tg đồng biến với góc α
+ cosin và cotg nghịch biến với góc α
3. Các hệ thức cơ bản
sin
;
cos
cos
( 2 ) cotg = ;
sin
( 1)
tg =
( 3)
tg.cot g = 1;
( 4)
sin 2 + cos 2 = 1
B. Bài tập áp dụng
Bài 1 : Cho biết sin = 0,6. Tính cos, tg và cotg
+ Ta có: sin 2 α + cos 2 α = 1 ⇒ cos α = 1 − sin 2 α = 1 − 0, 6 2 = 0,8
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 17
Giáo án dạy thêm Toán 9A
+ tgα =
sin α 0, 6 3
=
= ;
cos α 0,8 4
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
cotgα =
cos α 0,8 4
=
=
sin α 0, 6 3
Bài 2:
1. Chứng minh rằng:
a ) tg 2α + 1 =
1
1
; b) cotg 2α + 1 =
; c) cos 4 α − sin 4 α = 2 cos 2 α − 1
2
2
cos α
sin α
2. Áp dụng: tính sin, cos α , cotg α , biết tg α = 2
sin α
sin 2 α
sin 2 α
2
2
⇔ tg α =
⇔ tg α + 1 =
+1
1. a) Ta có: tgα =
cos α
cos 2 α
cos 2 α
⇔ tg 2α + 1 =
sin 2 α + cos 2 α
1
=
2
cos α
cos 2 α
b) VT = cot g 2α + 1 =
cos 2 α
cos 2 α + sin 2 α
1
+
1
=
=
= VP
2
2
sin α
sin α
sin 2 α
4
4
2
2
2
2
2
2
c) VT = cos α − sin α = ( cos α + sin α ) . ( cos α − sin α ) = cos α − sin α
(
)
= cos 2 α − 1 − cos 2 α = cos 2 α − 1 + cos 2 α = 2 cos 2 α − 1 = VP
2. Ta có: tgα = 2 nên ( a ) ⇒ 22 + 1 =
1
1
1
⇔ cos 2 α = ⇔ cos =
;
2
cos α
5
5
1
+ tgα = 2 ⇒ cotgα = ;
2
2
1
1
5
4
2 5
1
+ ( b) ⇒ ÷ +1 =
⇒
= ⇒ sin 2 α = ⇒ sin =
2
2
sin α
sin α 4
5
5
2
Bài 3: Biết tg = 4/3. Tính sin, cos, cotg
LG
+ ta có: tg = 4/3 nên cotg = ¾
+ mà tg 2α + 1 =
1
9
3
⇒ cos 2 α =
⇒ cos α = ;
2
cos α
25
5
2
+ mặt khác: sin 2 α + cos 2 α = 1 ⇒ sin α = 1 − co s 2 α = 1 − ÷ =
5
5
3
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
4
Page 18
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Bài 4: Dựng góc α trong các trường hợp sau:
1
a ) sin α = ;
2
2
b) cos α = ;
3
c) tgα = 3;
d ) cot gα = 4
LG
a)* Cách dựng
y
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm
đơn vị
B
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
2
1
- vẽ cung tròn tâm B, bán kính bằng 2, cung
α
A
O
này cắt Ox tại A
x
- nối A với B ⇒ ∠BAO = α cần dựng
* Chứng minh:
- ta có: sin α = sin ∠BAO =
OB 1
=
đpcm
AB 2
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = 5; BC = 12; AC = 13
a) CMR tam giác ABC vuông
b) Tìm tỉ số lượng giác của góc A và góc C
LG
a) Ta có: AB 2 + BC 2 = 122 + 52 = 169 = 132 = AC 2 ⇒ AB 2 + BC 2 = AC 2
theo định lý Pytago đảo, suy ra tam giác ABC vuông tại B
Buæi 8,9
Ngµ 27/10,
y
1/11/16
BÀI TẬP
TỔNG HỢP VỀ CĂN BẬC HAI
Bài 1: Tính
a) 3 + 2 2 − 6 − 4 2 =
(
)
2
2 +1 −
( 2− 2)
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
2
(
)
= 2 −1 − 2 − 2 = 2 2 −1
Page 19
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
b)
=
5 − 3 − 29 − 12 5 =
5 − 6−2 5 =
5−
(2
5 − 3−
(
)
5 −1
2
=
5 −3
)
2
=
5 − 3− 2 5 +3
5 − 5 +1 = 1
c ) 6 + 2 5 − 29 − 12 5 = 6 + 2 5 − 2 5 + 3 = 9 = 3
d ) 2 + 5 − 13 + 48 = 2 + 5 − 13 + 4 3 = 2 + 5 −
= 2+ 4−2 3 = 2+
(
)
3 −1
2
(2
)
3 +1
2
= 2 + 5 − 2 3 −1
= 2 + 3 −1 = 1 + 3
Bài 2: Thực hiện phép tính, rút gọn kết quả
a) 2 20 − 45 + 3 18 + 3 32 − 50 = 4 5 − 3 5 + 9 2 + 12 2 − 5 2 = 5 + 16 2
b) 32 + 0,5 − 2
c)
1
1
1
2
1
17
10
−
+ 48 = 4 2 +
2−
3−
2 + 4 3 = ... =
2+
3
3
8
2
3
4
4
3
1
1
+ 4,5 − 12,5 − 0,5 200 + 242 + 6 1 − 24,5
2
8
1
3
5
3
7
13
=
2+
2−
2 − 5 2 + 11 2 + 6.
2−
2=
2
2
2
2
4
2
2
3
2
3 2
d )
6 +2
−4
.
3
−
12
−
6
÷
÷
÷
3
2÷
2
3
2
1
3
=
6+
6 − 2 6 ÷. 6 − 2 3 − 6 =
6. −2 3 = − 3
3
6
2
(
)
(
)
Bài 3: Chứng minh đẳng thức
a)
a+ b
a− b
2b
2 b
−
−
=
2 a −2 b 2 a +2 b b−a
a− b
Biến đổi vế trái ta được:
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 20
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
a+ b
a− b
2b
a+ b
a− b
−
−
=
−
+
2 a −2 b 2 a +2 b b−a 2 a − b
2 a+ b
VT =
(
=
a+ b
2
(
2
(
2
a− b
4 b
=
) −(
(
)(
a− b
)(
2
a+ b
a+ b
a− b
)
(
)
a+ b
+ 4b
2
(
a− b
)(
a+ b
)
)(
a+ b .
=
2
(
a− b
)
4 ab + 4b
a− b
)(
a+ b
2 b
= VP
a− b
=
)
) (
a + 2 ab + b − a + 2 ab − b + 4b
=
)
) (
2b
2 3− 6
216 1
−3
b)
−
.
=
÷
÷
3 6
2
8 −2
Biến đổi vế trái ta được:
(
)
2 3− 6
216 1 6 2 − 1 6 6 ÷ 1
VT =
−
.
=
−
.
÷
3 ÷
3 ÷ 6
8−2
6 2 2 − 1
6
1
−3
1
−3
=
−2 6÷
.
=
6.
=
= VP
÷
2
2
6
2
6
(
Bài 4: Cho biểu thức A = (
a+ b
)
2
)
− 4 ab
a− b
−
a b +b a
ab
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa
b) Chửng tỏ rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào a
LG
a) ĐKXĐ : a > 0; b > 0; a khác b
b) Ta có:
(
A=
=
a+ b
)
2
− 4 ab
a− b
a − 2 ab + b
−
a− b
(
−
ab
a b + b a a + 2 ab + b − 4 ab
=
−
ab
a− b
)
a+ b =
(
a− b
)
a− b
2 x+x
1
(
a+ b
)
ab
2
−
(
)
a + b = a − b − a − b = −2 b
x −1
−
Bài 5: Cho biểu thức B =
÷:
x −1 ÷
x x −1
x + x +1
a) Tìm đk xác định
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 21
)
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
b) Rút gọn biểu thức B
LG
a) ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 1
b) Ta có:
2 x+x
1
x −1
B =
−
:
=
÷
÷ x + x +1
x
x
−
1
x
−
1
=
2 x + x − x − x −1 x + x +1
.
=
x −1
x −1 x + x +1
(
)(
(
)(
)
x −1 x + x + 1
−
1 ÷
x −1
:
x −1 ÷ x + x +1
x −1 1
1
.
=
x −1 x −1 x −1
)
2 x+x
x −3 x x −3
x −2
9− x
+
−
Bài 6: Cho biểu thức C = 1 −
÷:
÷
÷
x −9 ÷
2− x 3+ x x + x −6
a) Tìm ĐK để C có nghĩa
b) Rút gọn C
c) Tìm x để C = 4
LG
a) ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9
b) Ta có:
x−3 x x −3
x −2
9− x
C = 1 −
:
+
−
÷
÷
÷
x −9 ÷
2− x 3+ x x + x −6
= 1 −
= 1 −
=
(
(
(
)
9− x
÷: 3 − x + x − 2 −
÷
÷
x
−
2
x
+
3
x −3
x +3
x −2
x +3 ÷
2
2
x ÷ 3− x 3+ x + x − 2 −9+ x ÷
x +3− x 9− x + x − 2 −9+ x
:
:
÷=
x +3
x + 3 ÷
x −2
x +3
x −2
x +3
÷
x
3
.
x +3
c) C = 4 ⇔
x −3
)(
(
)
(
x −2
(
)
)(
x −2
)(
x +3
)
2
) (
)(
(
)=
)
(
)
)(
)
(
(
)(
)
3
x −2
3
3
11
121
= 4⇔ x −2= ⇔ x = ⇔ x =
4
4
16
x −2
Bài 7: Cho biểu thức D =
x
3+ x
+
x + 9 3 x +1 1
−
÷:
÷
9− x ÷
x
−
3
x
x÷
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 22
)
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
a) Tìm ĐKXĐ
b) Rút gọn
c) Tìm x sao cho D < -1
LG
a) ĐKXĐ : x > 0; x khác 9
b) Ta có:
x
x + 9 3 x +1 1
x
x+9
3 x +1
1 ÷
÷
D =
+
:
−
=
+
:
−
÷
÷
÷
x÷
x÷
3+ x 3− x ÷ x x −3
3+ x 9− x x −3 x
3 + x
(
=
=
(
(
)
)(
)
(
(
)
x 3 − x + x + 9 3 x +1− x + 3
2 x +2
3 x +9
:
=
:
3+ x 3− x
x x −3
3+ x 3− x
x x −3
3
(
)(
x +3
)
)
.
x
( 3 + x ) ( 3 − x ) 2(
c) D < −1 ⇔
(
(
x −3
x +2
)
)=
)
(
)(
)
(
)
)
−3 x
2 x +4
−3 x
< −1 ⇔ 3 x > 2 x + 4 ⇔ x > 4 ⇔ x > 16
2 x +4
(2
x +4>0
)
Bài 8. Giải các PT sau:
x 2 − 12 = 2 ;
x = x;
1)
x2 − 4 x + 4 = 3 ;
x2 − 6 x + 9 = 3 ;
2)
x2 − 2 x + 1 = x −1 ;
3)
x − 5 + 5 − x = 1 ( Xét ĐK ∃ ⇒ pt vô nghiệm);
4)
x 2 + 2 x + 1 = x + 1 ( áp dụng:
x 2 − 10 x + 25 = x + 3 .
A ≥ 0( B ≥ 0)
A= B⇔
).
A = B
A = 0
5) x 2 − 9 + x 2 − 6 x + 9 = 0 (áp dụng: A + B = 0 ⇔
).
B=0
6) x 2 − 4 − x 2 + 4 = 0 ( ĐK, chuyển vế, bình phương 2 vế).
7) x 2 − 4 x + 5 + x 2 − 4 x + 8 + x 2 − 4 x + 9 = 0
8) 9 x 2 − 6 x + 2 + 45 x 2 − 30 x + 9 = 6 x − 9 x 2 + 8
Biến đổi thành
(3 x − 1) 2 + 1 + 5(3 x − 1) 2 + 4 = 9 − (3 x − 1) 2 (VT ≥ 3; VP ≤ 3 ⇒ x = 1/3) .
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 23
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
9) 2 x 2 − 4 x + 3 + 3 x 2 − 6 x + 7 = 2 − x 2 + 2 x (đánh giá tương tự).
10) x 2 − 4 x + 5 + 9 y 2 − 6 y + 1 = 1 (x =2; y=1/3);
11) 6 y − y 2 − 5 − x 2 − 6 x + 10 = 1 (x=3; y=3).
x x −1 x x +1
3− x
−
Bài 9. Cho biểu thức: A =
÷: 1 −
÷
x+ x ÷
x +1 ÷
x− x
kq:
x +1
x −1
1) Tìm ĐK XĐ của biểu thức A.
2) Rút gọn A.
3) Tính giá trị của biểu thức A khi x =
1
6−2 5
4) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
5) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức A bằng -3.
6) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức A nhỏ hơn -1.
7) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức A lớn hơn
−2
x +1
8) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức A - 1 Max
9) So sánh A với − x + 1
Bài 10. Cho biểu thức:
4 x
1 x−2 x
B = 1 −
+
÷:
x −1 ÷
x −1
x −1
kq:
x −3
x −2
1) Tìm x để biểu thức B xác định.
2) Rút gọn B.
3) Tính giá trị của biểu thức B khi
x = 11 − 6 2
4) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị nguyên.
5) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B bằng -2.
6) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B âm.
7) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B nhỏ hơn -2.
8) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B lớn hơn
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
x −1
Page 24
Giáo án dạy thêm Toán 9A
Năm học 2017−2018
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
2x +1
x
1 + x3
− x÷
Bài 11. Cho biểu thức: C = 3 −
÷
÷
÷
x −1 x + x +1 1+ x
kq: x − 1
1) Biểu thức C xác định với những giá trị nào của x?
2) Rút gọn C.
3) Tính giá trị của biểu thức C khi
x = 8−2 7
4) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C bằng -3.
1
3
5) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C lớn hơn − .
6) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ hơn 2 x + 3 .
7) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ nhất.
8) So sánh C với −
2
.
x
x−2 x 4− x
x −2
x −3
− 1÷
:
−
−
÷
÷ x − x −6 3− x
x +2÷
x−4
Bài 12. Cho biểu thức: D =
kq:
2
x −3
1) Tìm ĐK XĐ của biểu thức D.
2) Rút gọn D.
3) Tính giá trị của biểu thức D khi
x = 13 − 48 .
4) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D bằng 1.
5) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D âm.
6) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D nhỏ hơn -2 .
7) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D nhận giá trị nguyên.
8) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D lớn nhất.
9) Tìm x để D nhỏ hơn
1
.
x
a +1
a −1 8 a a − a − 3
1
−
÷
a −1
a −1 ÷
−
−
Bài 13. Cho biểu thức: E =
÷:
a +1 a −1 ÷
a −1
kq:
1) Tìm a để biểu thức E có nghĩa.
Hoàng Thế Việt −Trường THCS Thái Thịnh
Page 25