Tải bản đầy đủ (.doc) (349 trang)

giáo án toán hình 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 349 trang )

Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
Ngày giảng: 20/08/2014

CHNG I
H THC LNG TRONG TAM GIC VUễNG
Tit 1.
Đ1.MT S H THC V CNH V NG CAO
TRONG TAM GIC VUễNG.
I. MụC TIÊU:
Hs nhn bit c cỏc cp tam giỏc vuụng ng dng trong hỡnh v 1.
Hs bit thit lp cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng ( nh lớ 1 v
nh lớ 2) di s dn dt ca giỏo viờn
Hs bit vn dng cỏc h thc gii bi tp.
II. CHUẩN Bị:
Gv: Thc k ,tranh v hỡnh 1 v hỡnh 2, phiu hc tp.
Hs: ễn li cỏc trng hp ng dng ca tam giỏc vuụng.
III. PHNG PHP
- Phng phỏp trc quan, nờu vn , vn ỏp
IV. TIếN TRìNH BàI DạY:
1) ổn định
2) Kiểm tra: GV: Đặt vấn đề và giới thiệu chơng.

Giáo viên: Bùi văn Lực

1

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -



Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
GV giới thiệu tóm tắt nội dung chơng I
3)

Bài mới
PHNG PHP

NI DUNG

Hoạt động 1 :

1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông
và hình chiếu của nó trên cạnh

GV vẽ hình 1 (tr-64) lên bảng và

huyền.

A

giới thiệu các kí hiệu
trên hình vẽ
c
b

C

h

b'

H

c'

B

Giáo viên: Bùi văn Lực

2

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -


Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
GV đa nội dung định lý 1 thành
bài toán và yêu cầu học sinh CM: Định lý 1: SGK
b2 = ab', c2 = ac'
b2 = ab'; c2 = a.c'
GV cho HS suy nghĩ và gọi HS trả
Chứng minh: SGK
lời.
A phát biểu bài toán
GV yêu cầu HS

thành định lý này (2y HS trả lời)

x

1
B

4
H

C

. GV yêu cầu HS làm bài 2 (68)
SGK GV cho HS làm và trả lời (Mỗi
HS trả lời 1 ý)

Tính x và y trong hình vẽ
Bài làm: Có ABC vuông tại A (gt)
có AH BC(gt) AB2 = BC. BH (Đ.lý
1)

GV uốn nắn cách trình bày để x2 = (1 + 4). 1 x2 = 5 x = 5
HS có lời giải chính xác

Tơng tự: y2 = 4. (1+4)
y2 = 4.5 y = 2 5

2. Một số hệ thức liên quan tới đHoạt động 2:

ờng cao

C


đa nội dung định lý 2 thành bài

Giáo viên: Bùi văn Lực
B

2,25

D
1,5

3

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -


Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
toán: Cho tam giác ABC vuông tại Định lí :

h2 = c'. b'

A, đờng cao AH. CMR: AH2 =
HB.HC
(GV yêu cầu HS nhìn vào hình 1
để CM)

Chứng minh: SGK


2

AH = HB.HC hay
AH
HC
=
HB
AH

Định lý 2: (SGK)

AHB CHA

GV gọi HS chứng minh

* Ví dụ 2:
Tính AC
Bài giải (SGK)

Sau đó GV nói nội dung bài toán

Giáo viên: Bùi văn Lực

4

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -



Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
chính là định lý của bài hôm nay
yêu cầu HS phát biểu thành định
lý (GV hớng dẫn HS dùng 1 số thuật
ngữ)
GV yêu cầu HS áp dụng định lý 2
vào giải
* VD 2 (SGK 66)
(GV đa hình vẽ lên bảng) yêu cầu
HS suy nghĩ, nêu cách làm và CM

4) Củng cố
- GV cho HS phát biểu lại định lý 1 và định lý 2.l
- GV cho HS làm BT 1 và BT 2
Bi tp1: Hng dn:
A

a). Tỡm x v y l tỡm yu t no ca tam gớc vuụng ABC ?

6

Hs: Tỡm hỡnh chiu ca hai cnh gúc vuụng AB,AC trờn cnh

y

x
B


huyn BC.

8

H

- Bit di hai cnh gúc vuụng vy s dng h thc no tỡm x v y ?
Hs: H thc 1:
- s dng c h thc 1 cn tỡm thờm yu t no?
Hs: di cch huyn

Giáo viên: Bùi văn Lực

5

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -

C


Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
- Lm th no tỡm di cnh huyn?
Hs: p dng nh lớ Pytago.
Gii :
Ta cú BC = AB 2 + AC 2 = 62 + 82 = 10
AB 2 = BC.BH 62 = 10.x
Ta li cú:

x = 3, 6; y = 6, 4

A
y

x

Bi tp 2: Gii:

1

2

Ta cú: AB = BC.BH x = 5.1 = 5 x = 5
2

B

4
C

H

AC 2 = BC.HC y 2 = 5.4 = 20 y 20

Bi tp 3:(Dựng phiu hc tp) Tỡm x trong mi trng hp sau:
Hỡnh 1:

Hỡnh 2:
A


A

4

x
8

2
B

Kt qu:

2
C

H

B

H1: x = 4 ;

x
H

C

H2 :x = 8

* Hớng dẫn về nhà

- Học thuộc và CM lại định lý 1, 2

Giáo viên: Bùi văn Lực

6

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -


Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
- BT về nhà 4, 6 (SGK) + 1, 2 (SBT)
V. Rút kinh nghiệm






**********************************
Ngày soạn: 23/8/2014
Tit 2 + 3
Đ1.MT S H THC V CNH V NG CAO
TRONG TAM GIC VUễNG(t.t)
I. MC TIấU:
1.Kin thc
Hc sinh bit thit lp cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng(nh lớ 3
v nh lớ 4)gii s dn dt ca giỏo viờn

2.K nng:HS bit vn dng cỏc h thc trờn vo gi i tp
3.Thỏi : HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II. CHUN B:_
-GV: Thc k; Tranh v hỡnh 1 v 3 ,Phiu hc tp

Giáo viên: Bùi văn Lực

7

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -


Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
- HS:ụn tõp cỏc trng hp ng dng ca tam giỏc vuụng,cụng thc tớnh din tớch tam
giỏc ,nh lớ pitago
III. PHNG PHP
Phng phỏp trc quan, nờu vn , vn ỏp
IV. TIN TRèNH BI DY:
1) n nh lp
2) Kim tra bi c
Cho hỡnh v:

P

-Hóy vit h thc gia :

r


a)cnh huyn ,cnh gúc vuụng v hỡnh chiu ca nú trờn cnh huyn.

Q

q

H

r/

p/

h
p

b) ng cao v hỡnh chiu ca cỏc cnh gúc vuụng trờn cnh huyn.

3) Bi mi :
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG

Gv :Gi li kt qu v hỡnh v phn hai

nh lớ 3(sgk)

ca bi c bng ri gii thiu h thc

ABC ; àA = 900 ;


3.

AB = c;

-Hóy chng minh h thc bng tam giỏc
ng dng? T ABC : HBA ta suy

Giáo viên: Bùi văn Lực

Gt

AC = b; BC =a;

8

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -

R


Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9

A

c


ra c t l thc no ?

AH = h; .

b

h

B

H

C
a

Hs:

AH BC

AC BC
=
HA BA

- Thay cỏc on thng trờn bng cỏc
di tng ng?

Kl

b.c = a.h


chng minh:
Ta cú hai tam giỏc vuụng ABC v HBA ng

c a
Hs: =
h b

dng ( vỡ cú gúc B chung)

- Hóy suy ra h thc cn tỡm?



Hs: b.c = a.h

AC BC
c a
=
=
HA BA
h b

Vy b.c = a.h.
nh lớ 4 (sgk)
ABC ; àA = 900

AH BC,

A


AB = c ;AH = h;
c

- Bỡnh phng hai v ca h thc 3 ta
c h thc no?

Gt

AC = b

Kl

1
1 1
= 2+ 2
2
h
b c

B

h

b

H

Chng mimh:
Ta cú : b.c = a.h ( h thc 3)


Hs: b2c2 =a2h2

Giáo viên: Bùi văn Lực

9

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -

C


Trêng THCS T©n LËp
Gi¸o ¸n: H×nh häc 9
- Từ hệ thức b2c2 =a2h2 hãy suy ra h2 ?
Hs: ⇒ h2 =

⇔ b2c2 =a2h2 ⇒ h 2 =

b2c 2
b 2c 2
=
a2
b2 + c 2

- Nghịch đảo hai vế ta được hệ thức




nào?

1 b2 + c2 1 1
= 2 2 = 2+ 2
h2
bc
b c

Vậy

1 b2 + c2 1 1
Hs: ⇒ 2 = 2 2 = 2 + 2
h
bc
b c

b2c2
b 2c 2
=
a2
b2 + c 2

1
1 1
= 2+ 2
2
h
b c

- Hãy phát biểu kết quả trên thành một

định lí?
Hs: Phát biểu định lí 4 sgk.
4) Luyện tập củng cố
Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
1.b2 = ab/; c2 = ac/

A

2. h2 =b/c/

c

b

h
c/

B

H

C
a

3. b.c = a.h
4.

b/

1

1 1
= 2+ 2
2
h
b c

Bài tập 3: Hướng dẫn:
- Tìm x và y là tìm yếu tố nào trong hình vẽ ?

A

Hs: AH và BC.

Gi¸o viªn: Bïi v¨n Lùc

5

10

C«ng nghÖ

B

7

x

Tæ:H To¸n - LÝ Cy



Trêng THCS T©n LËp
Gi¸o ¸n: H×nh häc 9
- Làm thé nào để tính được BC ?
Hs: Áp dụng định lí Pytago.
- Áp dụng hệ thức nào để tính AH ?
Hs: Hệ thức 3.
Đáp số: x =

35
; y = 74
74

A

Bài tập 4:

y
2

Hướng dẫn : - Tìm x và y là tìm yếu tố nào trong hình vẽ ?

x

1
B

H

C


Hs: Cạnh góc vuông AC và hình chiếu HC của AC trên BC
- Áp dụng hệ thức nào để tìm HC ?
Hs : Hê thức 2
- Tính y bằng những cách nào ?
Hs: Áp dụng định lí Pytago và hệ thức 1
Đáp số : x = 4; y = 20
A

* Bài tập: Cho hình vẽ:
c

Áp dụng công thức tính diện tích tam giác để chứng minh hệ thức
B

b.c = a.h
HS: S∆ABC =

b

h
H

C
a

AC. AB BC. AH
=
⇒ AC. AB = BC. AH hay b.c = a.h
2
2


5) Hướng dẫn học ở nhà:
- Vẽ hình và viết được các hệ thức đã học.

Gi¸o viªn: Bïi v¨n Lùc

11

C«ng nghÖ

Tæ: To¸n - LÝ -


Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
- Xem li cỏc bi tp ó gii.
- Lm cỏc bi tp 5;6;7;8;9.
V. Rút kinh nghiệm




*************************************
Ngày soạn: 24/8/2014

Tit 4

LUYN TP

I. Mc tiờu:

- Hc sinh c cng c cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng
- Hc sinh bit vn dng cỏc kin thc trờn gii bi tp.
II. Chun b:
Gv: Thc k v tranh v hỡnh 1 cựng 4 h thc ó hc trong tam giỏc vuụng.
Hs: Chun b cỏc bi tp 5;6;7;8;9.
III. Phng phỏp:
- Phng phỏp trc quan, nờu vn , vn ỏp, hot ng nhúm
IV. Hot ng dy hc :
1) T chc lp.

Giáo viên: Bùi văn Lực

12

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -


Trêng THCS T©n LËp
Gi¸o ¸n: H×nh häc 9
2) Kiểm tra bài cũ.
Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
Hs: 1.b2 = ab/; c2 = ac/

A

2. h2 =b/c/

c


b

h
c/

B

b/
H

C
a

3. b.c = a.h
4.

1
1 1
= 2+ 2
2
h
b c

3) Bài mới
PHƯƠNG PHÁP

NỘI DUNG
Bài tập 5 (SGK - 69)
∆ ABC, Aˆ = 90 0


GV yêu cầu sh vẽ hình ghi gt ; kl:

A

Gt AB =3; AC= 4,

4

3

AH ⊥ BC

B

H

Áp dụng hệ thức nào để tính BH ?
Kl AH =?, BH = ?

HS: Hệ thức 1

HC = ?

- Để áp dụng được hệ thức 1 cần tính thêm
yếu tố nào?

Chứng minh:

HS: Tính BC.


Gi¸o viªn: Bïi v¨n Lùc

13

C«ng nghÖ

Tæ: To¸n - LÝ -

C


Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
- Cnh huyn BC c tớnh nh th no?

Ta cú : BC = AB 2 + AC 2 = 32 + 42 = 5

Hs:p dng nh lớ Pytago

Ta li cú:AB2 = BC.BH

- Cú bao nhiờu cỏch tớnh HC ?

BH =

HS: Cú hai cỏch l ỏp dng h thc 1 v

AB 2 32 9
= = = 1,8

BC
5 5

tớnh hiu

HC = BC - BH =5 - 1,8 =3,2

BC v BH.

Mt khỏc : AB.AC BC.AH

- AH c tớnh nh th no?

AH =

HS: p dng h thc 3.

AB. AC 3.4
=
= 2, 4
BC
5

Vy AH=2,4; BH = 1,8 ; HC = 3,2.

Bi Tp 6 (SGK - 69):

Bi Tp 6 (SGK - 69):
ABC ; àA = 900 ;


GV yờu cu HS v hỡnh, ghi gt v kt lun

A

AH BC

ca bi toỏn.
Gt

GV hng dn HS chng minh:

?

BH =1; HC = 2

?
1

B

2
H

p dng h thc no tớnh AB v AC ?
Kl AB = ?; AC = ?

HS : H thc 1

Chng minh:


- ỏp dng c h thc 1 cn tớnh thờm
yu t no?

Ta cú BC = HB + HC =3

HS: Tớnh BC.

AB2 = BC.BH = 3.1 = 3 AB = 3

- Cnh huyn BC c tớnh nh th no?

V AC = BC.HC =3.2 = 6 AC = 6

Giáo viên: Bùi văn Lực

14

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -

C


Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
HS: BC = BH + HC =3

Vy AB = 3 ;AC = 6


Bi tp 7/69 sgk.

Bi tp 7/69 sgk.
A

A

x

GV: Treo bng ph
v hỡnh 8,9 sgk lờn

x
O

B

H

a

O
C

b

B

a


H

C

b

bng.Yờu cu hs c bi toỏn.
Gii
Cỏch 1:

x
x

O

O
a

Theo cỏch dng ta giỏc ABC cú ng

a
b

b

trung tuyn AO ng vi cnh BC v bng

GV: Hỡnh 8: Dng tam giỏc ABC cú AO l na cnh ú, do ú ABC vuụng
ng trung tuyn ng vi cnh BC ta suy
ra c iu gỡ?


ti A . Vỡ vy ta cú AH2 = HB.HC
hay x2 = a.b

HS: AO = OB = OC ( cựng bỏn kớnh)
? Tam giỏc ABC l tam giỏc gỡ ? Vỡ sao ?
HS: Tam giỏc ABC vuụng ti A ,vỡ theo
nh lớ trong mt tam giỏc cú ng trung
tuyn ỳng vi mt cnh bng na cnh y
Cỏch 2:

thỡ tam giỏc ú l tam giỏc vuụng.

? Tam giỏc ABC vuụng ti A ta suy ra Theo cỏch dng ta giỏc

Giáo viên: Bùi văn Lực

D
x

15

Công nghệ

Tổ: Toán - OLí E

a

I
b


F


Trêng THCS T©n LËp
Gi¸o ¸n: H×nh häc 9
được điều gì

DEF có đường trung tuyến DO ứng với

HS: AH2 = HB.HC hay x2 = a.b

cạnh EF và bằng nữa cạnh đó, do đó tam
giác DEF vuông tại D . Vì vậy ta có DE 2 =

GV: Chứng minh tương tự đối với hình 9.

EI.IF

HS: Thực hiện như nội dung ghi bảng.

hay x2 = a.b

Bài tập 8( SGK - 70)
Bài tập 8( SGK - 70)
a) ? Tìm x là tìm đoạn thẳng nào trên hình

Giải

vẽ.

HS: Đường cao AH.

a) AH2 =HB.HC

? Để tìm AH ta áp dụng hệ thức nào?

A

⇔ x2 =4.9

HS : Hệ thức 2.

⇒ x= 6

GV: Yêu cầu Hs lên bảng thực hiện.

x
4
B

9
C

H

b) ? Tính x và y là tính yếu tố nào trong
tam giác vuông?
HS: Hình chiếu và cạnh góc vuông .
b) AH2 =HB.HC


? Áp dụng hệ thức nào để tính x ? vì sao?



HS: Hệ thức 2 vì độ dài đương cao đã biết.

⇒x = 2

? Áp dụng hệ thức nào để tính y ?

Gi¸o viªn: Bïi v¨n Lùc

22 =x.x = x2
B

16

C«ng nghÖ

x

H
Tæ: To¸n
- LÝ
y
2

A

x


y

C


Trêng THCS T©n LËp
Gi¸o ¸n: H×nh häc 9
HS : Hệ thức 1

Ta lại có:
AC2 = BC.HC

? Còn có cách nào khác để tính y không?
HS : Áp dụng định lí Pytago.



y2 = 4.2 = 8

⇒y =

c) ? Tìm x,y là tìm yếu tố nào trên hình

8

Vậy x = 2; y = 8

vẽ?
HS: Tìm cạnh góc vuông AC và hình chiếu

của cạnh góc vuông đó.

c) Ta có 122 =x.16

? Tính x bằng cách nào?

C

⇒ x = 122 : 16 = 9

HS: Áp dụng hệ thức 2

16

Ta có y2 = 122 + x2

? Tính y bằng cách nào ?

⇒ y=

HS: Áp dụng hệ thức 1 hoặc định lí Pytago.

H
12

122 + 62 = 15
A

x
y


GV: Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực
hiện.
HS ở dưới lớp GV y/c hoạt động nhóm

Bài tập 9(SGK - 70)

? Để chứng minh ∆ DIL cân ta cần chứng
minh hai đường thẳng nào bằng nhau?

Bài tập 9(SGK - 70)

HS: DI = DL

Gi¸o viªn: Bïi v¨n Lùc

17

C«ng nghÖ

Tæ: To¸n - LÝ -

B


Trêng THCS T©n LËp
Gi¸o ¸n: H×nh häc 9
? Để chứng minh DI = DL ta chứng minh
hai tam giác nào bằng nhau?


Giải:

HS: ∆ ADI = ∆ CDL
? ∆ ADI = ∆ CDL vì sao?

a). Xét hai tam giác vuông ADI và CDL có

HS: Aˆ = Cˆ = 90 0 ; AD = CD; ADˆ I = CDˆ L

AD =CD ( gt)

? ∆ ADI = ∆ CDL Suy ra được diều gì?

ADˆ I = CDˆ L (cùng phụ với góc CDI )

HS: DI = DL. ⇒ ∆ DIL cân.
b) ? Để chứng minh

Do đó ∆ ADI = ∆ CDL

1
1
+
không đổi
2
DI
DK 2

⇒ DI = DL


Vậy ∆ DIL cân tại D.

1
1
có thể chứng minh 2 +
không đổi
DL DK 2

K

A

I

B

mà DL, DK là cạnh góc vuông của tam giác
vuông nào?

b). Ta có DI =DL

HS: ∆ DKL

D

(theo câu a)

? Trong ∆ vuông DKL , DC đóng vai trò

dođó:


gì? Hãy suy ra điều cần chứng minh?

C

L

1
1
1
1
+
=
+
2
2
2
DI
DK
DL DK 2
1
1
1
+
=
không đổi suy ra kết Mặt khác trong tam giác vuông DKL có DC
2
2
DL DK
DC 2


HS:

là đường cao ứng với cạnh huyền KL

luận.

Nên

1
1
1
+
=
2
2
DL DK
DC 2

không đổi

Gi¸o viªn: Bïi v¨n Lùc

18

C«ng nghÖ

Tæ: To¸n - LÝ -



Trêng THCS T©n LËp
Gi¸o ¸n: H×nh häc 9
Vậy

1
1
+
không đổi.
2
DI
DK 2

4) Củng cố:
- Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Xem kỹ các bài tập đã giải
- Làm bài tập 8,9/ 70 sgk và các bài tập trong sách bài tập.
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
*********************************************

Gi¸o viªn: Bïi v¨n Lùc

19

C«ng nghÖ


Tæ: To¸n - LÝ -


Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9

Ngày soạn: 31/8/2014
Tit 5
Đ2. T S LNG GIC CA GểC NHN
I. Mc tiờu :
- Hc sinh nm vng nh ngha cỏc t s lng giỏc ca gúc nhn v hiu c rng cỏc
t s ny ph thuc vo ln ca gúc nhn .
- Hc sinh tớnh c cỏc t s lng giỏc ca 3 gúc c bit : 300;450 ;600
II. Chun b :
- Gv :Tranh v hỡnh 13 ;14 ,phiu hc tp ,thc k.
- Hs: ễn tp cỏch vit cỏc h thc t l gia cỏc cnh ca 2 tam giỏc vuụng .
III. Phng phỏp:
- Phng phỏp trc quan, nờu vn , vn ỏp, hot ng nhúm.
IV. Hot ng dy hc :
1) n nh

A

2) Kim tra bi c: Cho hỡnh v ABC cú

A/

ng dng vi A/B/C/ hay khụng ? Nu cú
hóy vit cỏc h thc t l gia cỏc cnh ca


B

C
B/

chỳng?.
Hs: ABC

:

A/B/C/

Giáo viên: Bùi văn Lực

20

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -

C/


Trêng THCS T©n LËp
Gi¸o ¸n: H×nh häc 9
Suy ra:

AB A/ B / AC A/ C / AB A/ B /
=
;

=
;
=
BC B / C / BC B / C / AC A/ C /

3) Bài mới:
PHƯƠNG PHÁP

NỘI DUNG
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của góc
nhọn:
a) Mở đầu ?1.

B

chứng minh:

a) GV treo tranh vẽ sẵn hình

α

ta có: α = 450 do đó ∆

? Khi α = 450 thì ∆ ABC là tam giác gì.

ABC vuông cân tại A

HS: ∆ ABC vuông cân tại A

A


C

⇒ AB = AC

? ∆ ABC vuông cân tại A ,suy ra được 2
cạnh nào bằng nhau.

Vậy

AB
=1
AC

HS :AB = AC
? Tính tỉ số
HS:

AB
=?
AC

AB
=1
AC

Ngược lại : nếu

AB
= 1 thì ∆ ABC vuông

AC

cân tại A

AB
= 1 thì ta suy ra
? Ngược lại : nếu
AC

được điều gì ?
HS: AB = AC
? AB = AC suy ra được điều gì?

Gi¸o viªn: Bïi v¨n Lùc

21

C«ng nghÖ

Tæ: To¸n - LÝ -


Trêng THCS T©n LËp
Gi¸o ¸n: H×nh häc 9
HS: ∆ ABC vuông cân tại A
? ∆ ABC vuông cân tại A suy ra α bằng
bao nhiêu?

Do đó α = 450


C

HS : α = 45

0

b) Định nghĩa

600
B/

b) GV treo tranh vẽ sẵn hình
? Dựng B/ đối xứng với B qua AC thì ∆

B

Dựng B/ đối xứng với B qua AC

ABC có quan hệ thế nào với tam giác đều
CBB

A

Ta có : ∆ ABC là nữa ∆ đều CBB/ cạnh a

/

HS: ∆ ABC là nữa ∆ đều CBB/ .
Nên AC =


? Tính đường cao AC của ∆ đều CBB/
cạnh a ?
HS: hoạt động nhóm và tính AC: AC =
? Tính tỷ số



a 3
2

a 3
2

AC a 3 BC
=
:
= 3
AB
2
2

AC
AC
= 3)
(Hs:
AB
AB

AC
= 3 thì suy ra được

? Ngược lại nếu
AB

Ngược lại nếu

AC
= 3 thì BC = 2AB
AB

điều gì ? Căn cứ vào đâu.?
HS: BC = 2AB (theo định lí Pitago)

Do đó nếu dựng B/ đối xứng với B qua

? Nếu dựng B/ đối xứng với B qua AC thì

AC thì ∆ CBB/ là tam giác đều . Suy ra

∆ CBB/ là tam giác gì ? Suy ra Bˆ .

0
Bˆ = α =60 .

Gi¸o viªn: Bïi v¨n Lùc

22

C«ng nghÖ

Tæ: To¸n - LÝ -



Trêng THCS T©n LËp
Gi¸o ¸n: H×nh häc 9
HS: ∆ CBB/ đều suy ra Bˆ = 600
? Từ kết quả trên em có nhận xét gì về tỉ

Nhận xét : Khi độ lớn của α thay đổi thì

số giữa cạnh đối và cạnh kề của α ?

tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc α
củng thay đổi.

* Định nghĩa: (SGK – 72)
cạnh đối

Gv treo tranh vẽ sẵn hình 14 và giới thiệu
các tỉ số lượng giác của góc nhọn α

B
α

sin α =
cạnh huyền

? Tỉ số của 1 góc nhọn luôn mang giá trị

A


cạnh kề
cos α =

gì ? Vì sao.
HS : Giá trị dương vì tỉ số giữa độ dài của

cạnh huyền

2 đoạn thẳng .

canh đối
tan α =
cạnh kề
cạnh kề
cot α =
cạnh đối
* Nhận xét: Tỉ số lượng giác của 1 góc

?

So sánh cos α và sin α với 1?

nhọn luôn dương

HS: sin α <1 và cos α < 1 do cạnh góc

Gi¸o viªn: Bïi v¨n Lùc

23


C«ng nghÖ

Tæ: To¸n - LÝ -

C


Trêng THCS T©n LËp
Gi¸o ¸n: H×nh häc 9
sin α < 1 và cos α < 1

vuông nhỏ hơn cạnh huyền

4) Củng cố:

B

Bài tập 10: -Để viết được tỉ số lượng giác của góc 340 ta phải làm gì ?
34 0

Xác định trên hình vẽ cạnh đối ,cạnh kề của góc 340 và cạnh huyền của

A

tam giác vuông

Giải : Áp dụng định nghĩa tỉ số lượng giác để viết
- sin340 =

AB

BC

; cos340 =

AC
BC

- tan340 =

AB
AC

; cot340 =

AC
AB

Bài tập :GV phát phiếu học tập theo từng nhóm .cho các nhóm thảo luận và chọn
phương án đúng .
* Đề: Cho hình vẽ :
? Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng
A) sin α =
C) tan α =

b
c
a
c

B ) cot α =


b
c

D) cot α =

a

c

α

a
c

b

* Hướng dẫn học ở nhà :
- Vẽ hình và ghi được các tỉ số của góc nhọn
- Xem lại các bài tập đã giải

Gi¸o viªn: Bïi v¨n Lùc

24

C«ng nghÖ

Tæ: To¸n - LÝ -

C



Trờng THCS Tân Lập
Giáo án: Hình học 9
-Lm vớ d 1,2 sgk
V. RT KINH NGHIM




..
*********************************

Ngày soạn: 31/8/2014
Tit 6
Đ2. T S LNG GIC CA GểC NHN (t.t)

I .Mc tiờu :
1) Kin thc: HS nm vng cỏc h thc liờn h gia cỏc t s lng giỏc ca 2 gúc ph
nhau
2) K nng: HS bit dng gúc nhn khi cho 1 trong cỏc t s lng giỏc ca nú
3) Thỏi : HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.

Giáo viên: Bùi văn Lực

25

Công nghệ

Tổ: Toán - Lí -



×