Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề cương môn Nguyên lí kế toán HVTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.85 KB, 6 trang )

CÁC SỰ KIỆN KINH TẾ TÀI CHÍNH PHÁT SINH NGHIỆP VỤ
(tài liệu gv Trần Thị Đức Hạnh)
Đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kì kế toán theo tháng. Trong tháng 1/N có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
ST
T
1
2
3
4
5
6
7

Sự kiện

CTKT sử dụng

Bãi nhiệm chức tổng giám đốc
Mua hàng hóa đã nhập kho trả ngay bằng tiền gửi ngân
hàng 500
Mua ô tô chở hàng chưa trả tiền người bán 450

#
Phiếu nhập kho, phiếu
biên nhận
Biên bản giao nhận
TSCĐHH, hóa đơn
Chuyển TGNH trả lương người lao động T12/N-1 40
Giấy báo nợ ngân hàng,
bảng thanh toán lương
Vay ngắn hạn nhập quỹ tiền mặt 250


Hợp đồng vay, kế ước,
phiếu thu
Khách hàng trả nợ tiền mua hàng kì trước bằng tài khoản Giấy báo có ngân hàng
TGNH 50
Chủ sở hữu góp vốn bằng TSCĐ hữu hình 300, bằng
Biên bản giao nhận
tiền mặt 100
TSCĐHH, phiếu thu

8

Xuất kho hàng hóa đem bán, giá vốn hàng xuất bán 150

Phiếu xuất kho

9

Tống giá bán số hàng hóa trên 220, khách hàng đã nhận
đủ và trả ngay bằng tiền mặt
Chuyển tài khoản ngân hàng trả nợ người bán 70, nộp
thuế 30

Hóa đơn bán hàng

10

Giấy báo nợ ngân hàng,
hóa đơn thuế

Định khoản kế toán

#
Nợ TKHH 500
Có TKTGNN 500
Nợ TKTSCĐHH 450
Có TKPTNB 450
Nợ TKPTNLĐ 40
Có TKTGNH 40
Nợ TKTM 250
Có TKVNH 250
Nợ TKTGNN 50
Có TKPTKH 50
Nợ TKTSCĐHH 300
Nợ TKTM 100
Có TKNVKD 400
Nợ TKGVHXB 150
Có TKHH 150
Nợ TKTM 220
Có TKDTBH 220
Nợ TKPTNB 70
Nợ TKT 30
Có TKTM 100


11

Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 100

12

Tính lương phải trả kì này cho nhân viên bán hàng 10,

nhân viên quản lí doanh nghiệp 20

Giấy báo nợ ngân hàng,
phiếu thu
Bảng chấm công (bảng
tính lương)

13

Xuất tiền mặt trả lương tháng 1/N cho nhân viên 30

Bảng thanh toán lương

14

Chủ tịch HĐQT công ty X mua 1000 cổ phiếu công ty
#
ABC với giá 15.000 đồng/ cổ phiếu
Nghị quyết đại hội cổ đông bất thường thông qua việc:
#
bổ nhiệm giám đốc mới và tăng vốn điều lệ từ 10000 lên
20000
Xuất tiền mặt chi vận chuyển hàng đem bán trong kì 5
Phiếu chi, hóa đơn
thanh toán
Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền vay ngắn hạn 100, trả Giấy báo nợ ngân hàng,
nợ người bán 20
hóa đơn thanh toán

15

16
17
18

Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác 10

Phiếu chi

19

Khấu trừ vào lương để thu hồi tạm ứng còn thừa 2

20

Chuyển TGNH trả lãi vay kì kì trước 5

Giấy báo nợ ngân hàng

21

Chuyển TGNH trả nợ tiền vi phạm hợp đồng kì trước 20

Giấy báo nợ ngân hàng

22

Lãi tiền gửi ngân hàng kì này 1/N thu bằng tiền mặt 10

Phiếu thu


23

Nhân viên nộp phạt cho đơn vị bằng tiền mặt 5 do kì
trước làm mất tài sản

Phiếu thu

Nợ TKTM 100
Có TKTGNH 100
Nợ TKCPBH 10
Nợ TKCPQLDN 20
Có TKPTNLĐ 30
Nợ TKPTNLĐ 30
Có TKTM 30
#
#
Nợ TKCPBH 5
Có TKTM 5
Nợ TKVNH 100
Nợ TKPTNB 20
Có TKTGNH 120
Nợ TKTƯ 10
Có TKTM 10
Nợ TKPTNLĐ 2
Có TKTƯ 2
Nợ TKPTPNK 5
Có TKTGNH 5
Nợ TKPTPNK 20
Có TKTGHH 20
Nợ TKTM 10

Có TKDTTC 10
Nợ TKTM 5
Có TKPTK 5


24* Công bố phân phối lợi nhuận năm N-1 bằng tiền 100 cho
các chủ sở hữu nhưng chưa chi trả
(công bố trả cổ tức bằng tiền cho các cổ đông nhưng
chưa chi trả 100)
25* Công bố trả cổ tức bằng cổ phiếu cho các cổ đông nhưng
chưa phát hành 1000
26 Chuyển lợi nhuận chưa phân phối sang quỹ đầu tư phát
triển 300
27* Xuất tiền mặt thanh toán cho các chủ sở hữu lợi nhuận
được chia năm N-1 100
28 Chuyển quỹ đầu tư phát triển sang bổ sung làm tăng
nguồn vốn 200
29* Thực hiện chia cổ tức bằng cổ phiếu cho các cổ đông
1000
30 Khách hàng A đặt trước tiền mua hàng của đơn vị bằng
TGNH 30
31 Chuyển tiền ứng trước tiền mua hàng cho nhà cung cấp
B 50
32 Vi phạm hợp đồng với công ty K do đơn vị giao hàng
chậm, xác định kì này phải nộp phạt 10
33 Xuất vật liệu để đóng gói, bảo quản hàng bán trong kì 2

Quyết định phân phối
lợi nhuận


34

Lãi vay ngân hàng xác định kì này tháng 1/N phải trả 20

Thông báo lãi vay

35

Hóa đơn chiết khấu

36

Chiết khấu thanh toán trong kì do trả trước thời hạn, trừ
vào nợ phải trả
Xuất tiền mặt chi quảng cáo hàng bán ra T1/N là 8

37

Tiền thuê cửa hàng trả trước 6 tháng năm N từ tháng

Phiếu chi

#
Quyết định phân phối
lợi nhuận
Quyết định phân phối
lợi nhuận, phiếu chi

Giấy báo có ngân hàng
Giấy báo nợ ngân hàng

Biên bản vi phạm hợp
đồng
Phiếu xuất kho

Hóa đơn

Nợ TKLNVPP 100
Có TKPTPNK 100
#
Nợ TKLNCPP 300
Có TKQĐTPT 300
Nợ TKPTPNK 100
Có TKTM 100
Nợ TKQĐTPT 200
Có TKNVKD 200
Nợ TKLNCPP 1000
Có TKNVKD 1000
Nợ TKTGNH 30
Có TKKHTT 30
Nợ TKƯTCNB 50
Có TKTGNH 50
Nợ TKCPK 10
Có TKPTPNK 10
Nợ TKCPBH 2
Có TKCCDC 2
Nợ TKCPTC 20
Có TKPTPTK 20
Nợ TKNPT 3
Có TKTNK 3
Nợ TKCPBH 8

Có TKTM 8
Nợ TKCPTT 60


38
39
40
41
42
43
44
45

1/N đến tháng 6/N thanh toán ngay bằng tiền mặt 60
Phân bổ tiền thuê cửa hàng trả trước vào chi phí của
tháng 6/N là 10
Xuất tiền mặt chi hộ tiền điện thoại cho CBCNV 10

Phiếu chi

Tiền điện, tiền điện thoại sử dụng ở văn phòng tháng này
phải trả 15
Khấu trừ vào lương để thu hồi khoản tiền đơn vị đã chi
hộ 10
Công ty M vi phạm hợp đồng với đơn vị kì này, xác định
phải thu 20
Nhận được một ô tô mới do đơn vị khác biếu tặng 800
Biên bản giao nhận
TSCĐHH
Xuất tiền mặt cho vay ngắn hạn 200

Hợp đồng cho vay, kế
ước cho vay, phiếu chi
Chuyển tiều gửi ngân hàng mua cổ phiếu ngắn hạn 100
Giấy báo nợ ngân hàng

46

Bán toàn bộ cổ phiếu ở nghiệp vụ 45 thu ngay bằng tiền
mặt 120

Phiếu thu

47

Nhập kho đủ số hàng hóa mà đơn vị đã ứng trước cho
nhà cung cấp B ở sự kiện 31
Xuất kho giá vốn hàng hóa 25 để thanh toán toàn bộ số
tiền nhận trước ở nhiệp vụ 30

Phiếu nhập kho

48

49

Trích khấu hao TSCĐ kỳ này dùng ở bộ phận bán hàng
15, bộ phận QLDN 10

Phiếu xuất kho


Có TKTM 60
Nợ TKCPBH 10
Có TKCPTT 10
Nợ TKPTK 10
Có TKTM 10
Nợ TKCPQLDN 15
Có TKPTPNK 15
Nợ TKPTNLĐ 10
Có TKPTK 10
Nợ TKPTK 20
Có TKTNK 20
Nợ TKTSCĐHH 800
Có TKTNK 800
Nợ TKĐTNN 200
Có TKTM 200
Nợ TKĐTNH 100
Có TKTGNH 100
Nợ TKTM 120
Có TKĐTNH 100
Có TKDTTC 20
Nợ TKHH 50
Có TKUTCNB 50
Nợ TKGVHH 25
Có TKHH 25
Nợ TKKHTT 30
Có TKDTBH 30
Nợ TKCPBB 15
Nợ TKQLDN 10
Có TKHMTSCĐ 25



50

Xuất tiền mặt chi sửa chữa bảo dưỡng TSCĐ ở văn
phòng 2
51 Thực hiện nâng cấp TSCĐHH ở bộ phận cửa hàng đã
hoàn thành ngay trong ngày và thang toán bằng chuyển
khoản 20
52 Trích trước sửa chữa lớn TSCĐ ở bộ phận văn phòng
tính vào chi phí kì này 10
53 Trích trước bảo hành sản phẩm cho hàng đã bán trong kì
vào chi phí của kì này 2
54 Nhận trước tiền cho thuê văn phòng của 3 tháng (từ
tháng 1 đến hết tháng 3/N ) bằng tiền mặt 90
55 Phân bổ tiền thuê văn phòng nhận trước vào doanh thu
tháng này 30
56* Xuất kho công cụ dụng cụ dự kiến dùng trong 12 tháng
sử dụng ở bộ phận bán hàng 6 (giá trị xuất kho trên là
không trọng yếu)
57* Xuất kho công cụ dụng cụ dự kiến dùng trong 2 năm sử
dụng ở bộ phận bán hàng 24 (giá trị xuất kho trên là
trọng yếu)
58* Thanh lí TSCĐHH dùng ở bộ phận văn phòng có
nguyên giá 500, HMTSCĐ lũy kế 300, đã thu ngay bằng
tiền mặt 250

Phiếu chi

59* Chuyển TGNH thanh toán cho công ty K về chi phí sửa
chữa lớn TSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng thực hiện và

hoàn thành ngay trong ngày 100 ( biết rằng đơn vị X
không thực hiện trích trước)

Giấy báo nợ ngân hàng

Giấy báo nợ ngân hàng

Phiếu thu

Phiếu xuất kho

Nợ TKCPQLDN 2
Có TKTM 2
Nợ TKTSCĐHH 20
Có TKTGNH 20
Nợ TKCPQLDN 10
Có TKDPCPPT 10
Nợ TKCPBB 2
Có TKDPCPTT 2
Nợ TKTM 90
Có TKDTCTH 90
Nợ TKDTCTH 30
Có TKDTBH 30
Nợ TKCPBH 6
Có TKCCDC 6

Phiếu xuất kho

Nợ TKCPBH 1
Có TKCPTT 1


Phiếu thu, biên bản
thanh lí TSCĐ

Nợ TKTM 250
Có TKTNK 250
Nợ TKHMTSCĐ 300
Nợ TKCPK 200
Có TKTSCĐ 500
-100 không là trọng yếu: Nợ
TKCPBH 100/ Có TKTGNH 100
-100 là trọng yếu:
Nợ TKCPTT 100
Có TKTGNH 100


60* Chuyển TGNH thanh toán cho công ty K về chi phí sửa
chữa lớn TSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng thực hiện và
hoàn thành ngay trong ngày 100 ( biết rằng đơn vị X đã
thực hiện trích trước)
61* Mua 10000kg hàng hóa B chưa trả tiền, đơn giá 2/kg và
nhập kho thấy thiếu 10kg chưa phát hiện được nguyên
nhân
62 Chuyển khoản thanh toán cho người bán số tiền còn nợ
ở NV61. Sau khi đã trừ triết khấu thanh toán được
hưởng 5% tên tổng số tiền
63 Kiểm kê lại tài sản cuối kì, phát hiện :
- Tiền mặt thiếu 1, yêu cầu thủ quỹ bồi thường
- Hàng hóa trong kho thừa 2, chưa rõ nguyên nhân
- Hàng hóa do ẩm mốc, không bán được 3


Giấy báo nợ ngân hàng

Phiếu nhập kho
Giấy báo nợ ngân hàng
Biên bản kiểm kê tài
sản

Nợ TKCPBH 50
Có TKCPTT 50
Nợ TKDPCPPT 100
Có TKTGNH 100
Nợ TKHH 19980 (kl 9990kg)
Nợ TKPTK 20 (kl 10kg)
Có TKPTNB 20000
Nợ TKPTNB 20000
Có TKTGNH 19000
Có TKDTTC 1000
Nợ TKPTK 1
Có TKTM 1
Nợ TKHH 2
Có TKPTPNK 2
Nợ TKCPK 3
Có TKHH 3

CÁC KHOẢN MỤC TÀI CHÍNH ĐẶC BIỆT




×