Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

KHẢO sát hệ THỐNG bôi TRƠN TRÊN ĐỘNG cơ MAZDA WL TURBO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 21 trang )

ĐAI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

---***---

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI :

KHẢO SÁT HỆ THỐNG BÔI TRƠN
TRÊN ĐỘNG CƠ MAZDA WL TURBO
Sinh viên thực hiện
Lớp
Giáo viên hướng dẫn
Giáo viên duyệt

: NGUYỄN VĂN TÂM
: 02C4
: KS. NGUYỄN XUÂN TUYẾN
: TS. HUỲNH VĂN HOÀNG


1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI.




Củng cố kiến thức phương án bôi trơn cho động cơ đốt trong.
Khảo sát hệ thống bôi trơn trên động cơ MAZDA WL TURBO.
Tính toán kiểm nghiệm hệ thống bôi trơn.



2.GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐỘNG CƠ MAZDA WL TURBO.

Động cơ MAZDA WL TURBO :
- 4 xylanh thẳng hàng.
- Thứ tự làm việc là 1- 3- 4 -2.
- Động cơ dùng nhiên liệu điêzen.
- Buồng cháy ngăn cách, có tác dụng xoáy lốc.
- 3 xupáp trên một xylanh (2 nạp, 1 thải).
- Hai trục cân bằng có tác dụng giảm dao động theo phương thẳng đứng.


M
T Cế
T Nế
P MAẽY ĩ
NG C

THN MAẽY

C C
U TRU
C KHUY U
THANH TRUY ệ
N


AẽN T
T NGHI
P

K HAO SAẽT HTH
NG BI TRN TRN ĩ
NG C MAZDA WL TURBO
Nh.vuỷ

Hoỹvaỡtón

Thióỳ
t kóỳ Ng.V. Tỏm
Hg.dỏự
n Ng.X. Tuyóỳ
n
Duyóỷ
t

H.V. Hoaỡng

Kyù

Ngaỡy

Tỉ
NG QUAN
ĩ
NG C MAZDA
WL TURBO

Tốlóỷ
:
Tồỡsọỳ

:1

Sọỳtồỡ: 7

K hoa

Cồ khờGiao thọng

Lồùp

02C4


3.TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG BÔI TRƠN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG.
3.1. NHIỆM VỤ CỦA HỆ THỐNG BÔI TRƠN.

- Bôi trơn các bề mặt ma sát, làm giảm tổn thất ma sát.
- Làm mát ổ trục.
- Tẩy rửa bề mặt ma sát.
- Bao kín buồng cháy.
cháy
3.2.CÁC PHƯƠNG ÁN BÔI TRƠN TRÊN ĐỘNG CƠ ÔTÔ.

* Yêu cầu
- Cung cấp đủ dầu nhờn một cách liên tục đến các bề mặt ma sát của chi
tiết máy khi làm việc có chuyển động tương đối của động cơ


BÄI TRÅN VUNG TẸTRONG ÂÄÜ
NG CÅ

NÀỊ
M

HÃÛTHÄÚ
NG BÄI TRÅN HÄÙ
N HÅÜ
P

BÄI TRÅN VUNG TẸTRONG ÂÄÜ
NG CÅ
ÂỈÏNG
17

13

2

10

11

6

18
18

19

9


9

HÃÛTHÄÚ
NG BÄI TRÅN CACTE ỈÅÏT

HÃÛTHÄÚ
NG BÄI TRÅN CACTE KHÄ
7

6

2

1

3

4

1
8

5

10

14

6


19

Thán mạy

18 Thanh truư
n cọthça hàõ
t dáư
u

14

17

Piston

4

Håü
p kim nhäm

16 Nụt thạo dáư
u
15 Båm dáư
u nhåìn
u l
c thä
14 Van an ton ca báư

13
13


12

10

16
11

12

15

11
9

8

7

13

Báư
u l
c thä

12

Van an ton ca båmdáư
u


11

Båm dáư
u nhåìn

10
9

Phao hụt dáư
u
Mạng dáư
u

8

Âäư
ng häưnhiãû
t âäüdáư
u nhåìn

7

Van khäú
ng chãúdáư
u qua k
t lmmạt

6 K ẹt lm mạt
5


GHI CHỤ
Âỉåìng dáù
n dáư
u vãưcạcte
Âỉåìng dáù
n dáư
u âi bäi trån

Båm chuø
n

1

Báư
u l
c tinh

4

Trủ
c khuu

3

Âỉåìng dáư
u lãn chäú
t khuu

1


2

Âỉåìng dáư
u chênh

1

Âäư
ng häưạp sú
t
Tãn g
i

STT

SL

Váû
t liãû
u

Ghi chụ

ÂÄƯ
ẠN TÄÚ
T NGHIÃÛ
P
K HO SẠT HÃÛTHÄÚ
NG BÄI TRÅN TRÃN ÂÄÜ
NG CÅ MAZDA WL TURBO

Nh.vủ

Hvtãn

Thiãú
t kãú Ng.vàn Tám
Hg.dáù
n

Ng. X Tuú
n

Duû
t

H.V.Hong

K

Ngy

Tlãû
:

SÅ ÂÄƯ
CẠC PHỈÅNG ẠN BÄI TRÅN

Tåìsäú
:2


Säútåì: 7

Khoa:

Cå khêGiao thäng

Låïp:

02C4


4. KHO ST H THNG BễI TRN TRấN NG C MAZDA WL TURBO.
4.1. NGUYấN Lí LM ViC.
S ệ
HTH
NG BI TRN TRN ĩ
NG C MAZDA WL TURBO
9
11

8

10
7

6

12

5

4

13

3

2
1

13
12
11
10

Bỏử
u loỹ
c dỏử
u
Keùt laỡm maùt
ọử
ng họửaùp suỏỳ
t
ổồỡng dỏử
u lón chọỳ
t khuyớu
Truỷ
c cam

9


Truỷ
c tuabin

8

1

7

ổồỡng dỏử
u chờnh

6

Truỷ
c khuyớu

5
4

Truỷ
c cỏn bũ
ng

4

Hồỹ
p kimnhọm

Van an toaỡn


3

Bồmdỏử
u

2
1

Caùc te dỏử
u
Lổồùi loỹ
c

TT

1

SL

Tón goỹ
i

Theùp

Bồmbaùnh rng

Vỏỷ
t lióỷ
u


Ghi chuù


AẽN T
T NGHI
P
KHAO SAẽT HTH
NG BI TRN TRN ĩ
NG C MADAZ WL TURBO
Nh.vuỷ Hoỹvaỡtón
Th.kóỳ

Ng. V.Tỏm

Hg.dỏự
n

Ng.X.Tuyóỳ
n

Duyóỷ
t Huyỡnh.V.Hoaỡng

Kyù

Tyớlóỷ
:

Ngaỡy

S ệHTH
NG BI
TRN TRN NG C
MAZDA WL TURBO

Tồỡsọỳ
:4

Sọỳtồỡ: 7

Khoa

Cồ khờGiao thọng

Lồùp

02C4


* Bôi trơn trục khuỷu.
1

2

3

4

5


Kết cấu trục khuỷu và các lỗ dẫn dầu.
1 - Puly; 2 - Bánh răng; 3 - Cổ trục khuỷu; 4 - Chốt
khuỷu;
5 - Má khuỷu; 6 - Bánh đà

6


* Bôi trơn nhóm pittông - thanh truyền.
1

2

3

4
5

6
7

Nhóm pittông - thanh truyền.
1- Xécmăng khí; 2 - Pittông; 3- Chốt pittông; 4- Xécmăng
dầu;
5- Đầu nhỏ; 6- Bulông; 7- Nắp đầu to.


* Bôi trơn cơ cấu phân phối khí.

1


2

3

4

Trục cam và cách bố trí đường dầu bôi trơn.
1-Bạc ; 2- Đường dầu; 3- Bulông; 4- Cam; 5- Cổ trục.

5


* Bôi trơn bộ tuabin tăng áp.
7

8

6

5

9

4

3

10


2

11

1

Kết cấu của bộ tuabin tăng áp và khoang dầu bôi trơn.
1- Bánh nén; 2- Phớt dầu; 3,5 - Bạc; 4- Khoang dầu bôi trơn; 6 - Trục tuabin;
7- Bánh tuabin; 8- Vỏ tuabin; 9 - Khoang nước làm mát; 10 - Vỏ giữa; 11- Vỏ máy nén


Kết cấu các loại bơm dầu và lọc dầu
KÃÚ
T CÁÚ
U BÅM BẠNH RÀNG

KÃÚ
T CÁÚ
U BÅM TRỦ
C VÊT

1

a

b

2

11


10
9
3

4
5
6

8

12

13
7

BÁƯ
U L
C THÄ DNG TÁÚ
M KIM LOẢ
I TẢ
O KHE HÅÍL
C
BÁƯ
U L
C THÁÚ
M DNG LI L
C BÀỊ
NG DẢ


25

26

20

17
18

24

21

16
15

22

23
26

14

19

Táú
m kimloả
i

25


Cáư
n xoay

24

Táú
m gả
t

23

Trủli l
c

Thẹp 45

22

Âỉåìng dáư
u vo

Thẹp

21

Van an ton

Thẹp


20

K hoang dáư
u sả
ch

Thẹp

19

ÄÚ
ng dáù
n dáư
u âi bäi trån

18

Trủ
c báư
u l
c

17

Vbáư
u l
c

Dả


16

Li l
c bàò
ng dả

15

Âäư
ng häưạp sú
t

14

ÄÚ
ng dáù
n dáư
u vo

Thẹp

Gang

13

Vbåm

12

Trủ

c bëâäü
ng

Thẹp 45

11

Trủ
c châäü
ng

Gang

10

Bạnh ràng bëâäü
ng ca pháư
n trãn

Thẹp

9

Nàõ
p trung gian ca båm

8

Bạnh ràng bëâäü
ng ca pháư

n dỉåïi

Thẹp 45

7

Âinh äú
c

Thẹp

6

Bạnh ràng ch âäü
ng ca pháư
n dỉåïi

Thẹp 45

5

Chäú
t

Thẹp håü
p kim

4

Vng hm


3

Bạnh ràng ch âäü
ng ca pháư
n trãn

2

Vca pháư
n trãn

1

Trủ
c båm

Thẹp 45
Gang
Thẹp 45
S.lg

Tãn g
i

STT

Váû
t liãû
u


Ghi chụ

ÂÄƯ
ẠN TÄÚ
T NGHIÃÛ
P
K HO SẠT HÃÛTHÄÚ
NG BÄI TRÅN TRÃN ÂÄÜ
NG CÅ MAZDA WL TURBO
Nh.vủ Hvtãn
Thiãú
t kãú Ng.V. Tám
n
Hg.dáù
n Ng.X. Tuú
Duû
t

H.V. Hong

Ngy

K

Tèlãû
K ÃÚ
T CÁÚ
U CẠC LOẢ
I BÅM DÁƯ

U V Tåìsäú: 3
L
C DÁƯ
U SỈÍDỦ
NG TRONG HÃÛ
K hoa
THÄÚ
NG BÄI TRÅN
Låïp

Säútåì: 7
Cå khêGiao thäng
02C4


4.2 Kt cu cỏc b phn chớnh ca h thng bụi trn.
Nổồùc vaỡo

Nổồùc ra

12

3
13

11

Dỏử
u ra


Dỏử
u vaỡo

10

1
2

KEẽT LAèM MAẽT Dệ
U NHèN Bề
NG NặẽC
8

7

6

LOĩ
C Dệ
U
108

15

7
2x450
34

5
17

39

15

65

42

5
Lọựdỏự
n dỏử
u

13
10

12

9

2x450

BM Dệ
U

1x450

Nừ
p bỏử
u loỹ

c

11

Voớbỏử
u loỹ
c

10

Truỷ
c bỏử
u loỹ
c

9

Baùnh rng dỏự
n õọỹ
ng
Cổớa huùt
Baùnh rng bởõọỹ
ng

8
7
6

Cổớa õỏứ
y


5

Baùnh rng chuớõọỹ
ng
Van an toaỡn

4

4

3


ng dỏự
n dỏử
u
Vaùch ngn

2

Baớn õaùy

1
STT

S.lg

Tón goỹ
i


Vỏỷ
t lióỷ
u

Ghi chuù


AẽN T
T NGHI
P
K HAO SAẽT HTH
NG BI TRN TRN ĩ
NG C MAZDA WL TURBO
Nh. vuỷ Hoỹvaỡtón
Thióỳ
t kóỳ Ng .V. Tỏm
Hg.dỏự
n

Ng.X.Tuyóỳ
n

Duyóỷ
t

H.V.Hoaỡng

Ngaỡy


Kyù

S ệ
K
T C
U
CAẽC CHI TI
T
CUA H
TH
NG BI TRN

Tốlóỷ:
Tồỡsọỳ: 5

Sọỳtồỡ: 7

Khoa

Cồ khờGiao thọng

Lồùp

02C4


5. TÍNH TOÁN NHIỆT, ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC.
5.1. TÍNH TOÁN NHIỆT ĐỘNG CƠ.
- Quá trình nạp
- Quá trình nén

- Quá trình cháy
- Quá trình giãn nở
- Các thông số chỉ thị
- Các thông số có ích
- Vẽ đồ thị công


P(MN/m)

P(MN/mm)

2


THậBRICK

o o'

0

5

18
17

1

16
2



THậKHAI TRIỉ
N

15
3

4


THậLặ
C TAẽC DU
NG LN ệ
U TO THANH TRUY ệ
N


THậLặ
C TAẽC DU
NG
LN CH
T KHUY U

14
13

4

z


P

kt

5

12
6

11

7

8

10

9

0 72

1

57 56

58

4

59


22
23

60

14
25
15 5

54

55

21 20 19 18

17 16

14

12
11

10
27
28

32 319

63


30
64 65

729

10 68
67

46
9

43

18
19

16

10

6
40

4

20

27


7

5

34

5
4

3

21
22
23

3

2

0

19 20
21

1

6

22


23

7

26
27
28

9

63

34

T

24
45
25

8

64

28

8
6

17 18


14 1532
66
31 33
65 30

29

9

7
41


THậCNG

67

13

8

42

17

12
11

45


44

66

8

33

T

47

13

11

62

6

4
5

49
69 48

15

12


13

24

à =à = 0.0715[MN/m2.mm]

69
68

70
52 51 50

61

26

16

3

53

72 1
71 0 2
70
3

à =à = 0.0715[MN/m2.mm]


71

2
3

29

10 4243

62
11 41
26
44
61
12
25
45
13
14
24 2322 16 15
46
60 20
40
47
58
50 48 33
56
2
0 54 52 34
1


30
31
32

35

35

39

35

39

2

àp =0.0715[MN/m2.mm]
à =2[õọỹ
/mm]

àp =0.0715[MN/m2.mm]
àv =0.0039[lờt/mm]

P

1

c'


36
38

38

36

1

P

J

B

1
2

r'

A

0

1

2

3


r"

b
a

4

5

6

7

8

3

9

10

11
4

12



13


15

14

1

F

16
2

17

b

0

C

a
19,8

19

18

2

V


4

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

26

28

30

32


34

36

38

40

42

44

46

48

50

52

54

56

58

60

62


64

66

68

70



72

D

4

3

o

37

Z

V

37


THậCHUY ỉ

N VậV
N T
C

0
S()

Q

T

20
V()

40

Z

Z
N

60
80
100
120
140

à = 2 õọỹ
/mm


160

àv = 0.57 m/s.mm


THậ KHAI TRIỉ
N Q- a

180

2
àp =0.0715[MN/m.mm
]
à = 2 õọỹ
/mm

S

MAX


THậ T-Z-N

5

6

7

1


2

3

4 5
6

7
8
9

àT=àZ=0.0715[MN/m2.mm]
àN=0.003575[MN/m2.mm]

Z
18
17

1

tb

4

Q

3

2

1
0

Q

T

N
16

2
15

3

0
2

14

4
5

4

6

8

10


12

14

16

18

20

22

24

26

28

30

32

34

36

38

40


42

44

46

48

50

52

54

56

58

60

62

64

66

68

70


72



0

o

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

22


24

26

28

30

32

34

36

38

40

42

44

46

48

50

52


54

56

58

60

62

64

66

68

70

72



13
12

6
7

8


9

11

10

T
13

12

11

14

10

15

C

9

16

8

17


7
6

18
àJ =120 m/s2.mm

5

19
E

B

4

20

Ttb

A

3

21
2

22
0



THậGIA T
C

D
F

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24


26

28

30

32


THậ T

34

36

38

40

42

44

46

48

50

52


54

56

58

60

62

64

66

68

70

72



o

23

0

1



THậ MAèI MOèN CH
T KHUY U


AẽN T
T NGHI
P
K HAO SAẽT HTH
NG BI TR ON ĩ
NG C MAZDA WL TURBO
Nh.vuỷ

Hoỹvaỡtón

Th.Kóỳ

Ng. V. Tỏm

Hg.dỏự
n

Ng. X. Tuyóỳ
n

Duyóỷ
t

H.V.Hoaỡng


Kyù

Ngaỡy


THậCNG
ĩ
NG HOĩ
C
ĩ
NG Lặ
C HOĩ
C

Tốlóỷ
:
Tồỡsọỳ
:6

Sọỳtồỡ: 7

Khoa:

Co khờGiao thọng

Lồùp:

02C4



6. TÍNH TOÁN KIỂM NGHIỆM HỆ THỐNG BÔI TRƠN.
6.1.TÍNH TOÁN Ổ TRƯỢT.
* Các thông số cơ bản của ổ trượt hình trụ

Vị trí của trục trong ổ trục và sự phân bố của áp suất
thuỷ động lực học trong màng dầu.


* Điều kiện hình thành màng dầu chịu tải.
* Tính kiểm tra màng dầu.
hmin hth + hp

hth = ∆ o + ∆ t

K=

hmin

Vậy chiều dày nhỏ nhất của màng dầu.
h min =

hmin
≥ 1,5
hth

=

δ − e = δ − δ .χ = δ (1 − χ )


=

0,5.10 −3.55
(1 − 0,3)
2

=0,009 (mm)
hth =

K=

0,009
= 6,42 > 1,5 (thỏa mãn điều kiện).
0,0014

Vậy màng dầu bôi trơn
mãn.

Quan hệ biến thiên của hàm số χ = f(φ)
a) Đối với độ lệch tâm tương đối trung bình.
b) Đối với độ lệch tâm tương đối lớn.

hmin

là thoả


6.2. TÍNH TOÁN BƠM DẦU.

Lưu lượng cần thiết của dầu bôi trơn cung cấp cho các mặt ma sát.

Vd =

Qd
ρ .Cd .∆t

Vb, = ( 2 ÷ 3,5)Vd

Vd = 550 (lít / h)

Vb, = 3,0.Vd = 3,0.550 = 1650

(lít / h)

Nếu xét đến hiệu suất của bơm, lưu lượng lý thuyết của bơm dầu xác
định theo công thức:

V 'b
Vb =
ηb

(lít / h)
Vb = 2357 (lít / h)

Căn cứ vào các thông số kích thước của bánh răng bơm dầu

Vb = π .d 0 .h.b.nb .60.10 −6
Vb = 3,14.34.10.39.1200.60.10 −6 = 2997,8 (lít/h)


6.3. TÍNH TOÁN KÉT LÀM MÁT .

Diện tích tản nhiệt cần thiết của két làm mát dầu xácđịnh theo công thức:
Fk =

Fk =

Qd
(m 2 )
K d . td − tk

(

)

19377,48
= 0,12(m 2 )
2924,6.55

6.4. TÍNH LƯỢNG DẦU TRONG CÁCTE.
Vct = 0,12. 85 = 10,2 (lít)


7. KẾT LUẬN.

Qua đề tài ” Khảo sát hệ thống bôi trơn trên động cơ MAZDA WL
TURBO
Em có những nhận xét sau:
 Bơm dầu sử dụng trên động cơ MAZDA WL TURBO là loại bơm bánh
răng một cấp, được dẫn động bởi trục khuỷu với những ưu điểm sau: kết
cấu bơm gọn nhẹ, lưu lượng lớn, độ an toàn cao.
 Bầu lọc sử dụng trên động cơ loại bầu lọc tổ hợp, có lõi lọc bằng giấy.

Có ưu điểm là lọc sạch cặn bẩn, vừa làm nhiệm vụ lọc thô và lọc tinh.

EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ
THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN QUAN TÂM
THEO DÕI


S ệ
BTHặBM Dệ
U

6

7
8
5
9
10
4

11

3
2

12

1
12


Van thaùo dỏử
u

11

Van thaùo dỏử
u

10

Bỗnh chổ
ùa dỏử
u

9

Van gỏy taới

8

ọử
ng họửõo aùp suỏỳ
t

7

Bọỹtruyóử
n õọỹ
ng


6

ọỹ
ng cồ õióỷ
n

5

Bỏử
u loỹ
c ly tỏm

4

Bồm baùnh rng cỏử
n thổớ

3

Bồmdỏử
u

2

Thuỡng trón

1

Thuỡng dổồùi
Tón goỹ

i

Vởtrờ

Sọỳ
lổồỹ
ng

Vỏỷ
t lióỷ
u

Ghi chuù


AẽN T
T NGHI
P
KHAO SAẽT H
TH
NG BI TRN TRN ĩ
NG C MAZDA WL TURBO
Nh. vuỷ Hoỹvaỡtón
Thióỳ
t kóỳ Ng.V. Tỏm
Hg. dỏự
n Ng.X.Tuyóỳ
n
Duyóỷ
t H.V.Hoaỡng


Kyù

Ngaỡy

Tyớlóỷ
:

S ệ
BTHặBM Dệ
U

Tồỡsọỳ
:7

Sọỳtồỡ: 7

Khoa

Cồ khờGiao thọng

Lồùp

02C4



×