Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

KHẢO sát máy đào KOMAT’SU PC400LC 7 và mô PHỎNG ĐỘNG lực học bộ PHẬN CÔNG tác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 34 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
----☼----

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
KHẢO SÁT MÁY ĐÀO KOMAT’SU PC400LC-7 VÀ MÔ
PHỎNG ĐỘNG LỰC HỌC BỘ PHẬN CÔNG TÁC
Sinh viên thực hiện

: Lưu Minh Châu

Lớp

: 05C4B

Giáo viên hướng dẫn

: ThS. Nguyễn Văn Đông

Giáo viên duyệt

: TS. Phan Minh Đức
ĐÀ NẴNG 2010


ĐẶT VẤN ĐỀ.

Vấn đề xây dựng.


Việc cơ giới hóa đất công tác.

Số lượng, chủng loại
máy đào nhập về.

Vấn đề vận hành, bảo dưỡng,
sửa chữa.

Khảo sát máy đào Komat’su PC400LC-7
và mô phỏng động lực học bộ công tác.


NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI

Tổng quan.

Khảo sát máy đào Komat’su PC400LC-7.
Mô phỏng động lực học bộ công tác bằng
phần mềm Solidworks V.2010.
Kết luận.


GIỚI THIỆU MÁY ĐÀO KOMAT’SU PC400LC-7.


GIỚI THIỆU MÁY ĐÀO KOMAT’SU PC400LC-7.

Mã hiệu.
Khối lượng.
Cơ cấu di chuyển.

Vận tốc di chuyển max.
Vận tốc di chuyển nhỏ.
Tốc độ của bàn quay.
Dung tích gầu.
Công suất thiết kế.

PC400LC-7
42,2T
Bánh xích
5,5 [km/h]
3,2[km/h]
9,1[v/ph]
1,4 [m3]
246,4 [KW]


GIỚI THIỆU MÁY ĐÀO KOMAT’SU PC400LC-7.

Các thông số động học
Bán kính đào Max.

12025 [mm]

Bán kính đào Max tại vị
trí mặt bằng đất.

11820 [mm]

Chiều sâu đào Max.


7820 [mm]

Chiều cao đào Max.

10915 [mm]

Chiều cao xả đất Max.

7565 [mm]


KHẢO SÁT MÁY ĐÀO KOMAT’SU PC400LC-7.

NỘI DUNG KHẢO SÁT
NGUỒN ĐỘNGLỰC

HỆ THỐNG TRUYỀN
ĐỘNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN


NGUỒN ĐỘNG LỰC.

- Động cơ Diezen.
- Mã hiệu: SAA6D 125E-3
- Công suất lớn nhất Nemax: 246,4 KW
Số vòng quay nN:1850 v/ph
- Mômen lớn nhất Memax: 1334 Nm
Số vòng quay ứng nM:1400 v/ph
- Số xilanh: 6



HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG.

Là hệ thống truyền động thủy lực.
Được chia ra thành:
- Hệ thống truyền động di chuyển.
- Hệ thống truyền động công tác.
Có sơ đồ truyền động như sau:


HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG.

Så âäö truyãön âäüng maïy âaìo
Komat’su PC400LC-7


HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG DI CHUYỂN.


HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG DI CHUYỂN.
Sơ đồ mạch thủy lực của hệ thống


HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CÔNG TÁC.
 Hệ thống quay toa.


HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CÔNG TÁC.
 Hệ thống quay toa.


10
16
15

17
9
7

8

6
13 14

3

4
2 5
12 11

M

1A 1B

Sơ đồ mạch thủy lực hệ thống quay toa.


HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CÔNG TÁC.
Hệ thống công tác.


5

6

1 2 3 4

7

Sơ đồ truyền động hệ thống công tác.


HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CÔNG TÁC.
 Kết cấu bộ phận công tác
KÃÚ
T CÁÚ
U CÁÖ
N
TL 1:55

KÃÚ
T CÁÚ
U TAY CÁÖ
N
TL 1:33

B

2977.5

1925


C
A

C

A
C

3380

C-C
7060

514.8

B C

4413

645

TL 1:55

KÃÚ
T CÁÚ
U GÁÖ
U XUÏC
TL 1:40


A-A

190

534

1185

A

1839

A

1424

A-A

B-B

C-C

TL 1:33

TL 1:33

TL 1:33


HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN.

 Sơ đồ bố trí hệ thống.


MÔ PHỎNG ĐỘNG LỰC HỌC BỘ CÔNG TÁC.

ĐẶT VẤN ĐỀ

VAI TRÒ CỦA MÔ PHỎNG

DỰ ĐOÁN, PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH LÀM
VIỆC CỦA MÁY ĐÀO.


MÔ PHỎNG ĐỘNG LỰC HỌC BỘ CÔNG TÁC .

 Nội dung chính.
- Giới thiệu phần mềm Solidworks V.2010.
- Xây dựng mô hình mô phỏng.
- Mô phỏng động lực học.
+ Mô phỏng động học (tạo chuyển động).
+ Phân tích lực tác dụng lên xilanh quay gầu.


GIỚI THIỆU PHẦN MỀM SOLIDWORKS V.2010

Giới thiệu Solidworks.
Các tính năng cơ bản.
Vẽ vật thể rắn 3 chiều.
Tổng hợp các vật thể thành 1 thực thể phức tạp.
Tạo chuyển động.

Cho lực, áp suất tác dụng và kiểm tra.
Kết hợp với các phần mềm khác, đặc biệt Autocad.
Ngoài ra còn nhiều tính năng khác.


XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG

Các kích
thước hình
học.

Vẽ từng bộ phận.
Bậc tự do liên kết.

Mô hình máy đào
hoàn chỉnh.

Các thông số đầu vào: thông số về kết cấu của các bộ phận,
chi tiết.
Giả thiết các bộ phận, chi tiết có kết cấu đặc.


XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG.
Một số bộ phận chính sau khi vẽ hoàn chỉnh.
- Cần.


XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG.
Một số bộ phận chính sau khi vẽ hoàn chỉnh.
- Tay cần.



XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG.
 Một số bộ phận chính sau khi vẽ hoàn chỉnh.
- Gầu.


XÂY DỰNG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG.
Một số bộ phận chính sau khi vẽ hoàn chỉnh.
- Cabin.


×