Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Giáo án số học 6 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.76 KB, 85 trang )

PPCT: 1

Ngày soạn:

Ngày dạy:

§1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nắm được các khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp.

2. Kĩ năng:
- Biết cách viết tập hợp, cho tập hợp.
- Rèn luyện tính tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

3. Thái độ:
- Xây dựng tính đoàn kết, tinh thân hợp tác trong học tập. Phát triển tư duy tìm tòi, trực quan, sáng tạo,
yêu thích môn học hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.

III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu


- Giới thiệu sơ lược về chương trình Số Học 6.
- Nêu các yêu cầu sách, vỡ, dụng cụ học tập, ý thức
và phương pháp học tập bộ môn Toán.
- Giới thiệu sơ lược về chương I.

Hoạt động 2: Các ví dụ
- Lấy một số VD về tập hợp: tập hợp học sinh lớp
6a,..; tập hợp các số tự nhiên,..
- Yêu cầu HS lấy một số VD.
- VD tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5 gồm những
số nào ?
- Để tiện cho việc viết, thể hiện, tính toán người ta
thường kí hiệu tập hợp bởi các chữ cái in hoa: A, B,
C….

- Tập hợp những cái bàn trong lớp 6A, …
- Tập hợp … gồm: 0; 1; 2; 3; 4

Hoạt động 3: Cách viết. Các kí hiệu
- Viết tập hợp A, B và yêu cầu HS nhận xét về cách
đặt tên tập hợp, cách dùng dấu phân cách giữa hai
phần tử của một tập hợp.
- Yêu cầu HS xác định các phần tử của tập hợp A, B.
- Yêu cầu HS đọc kí hiệu:  , 
- Yêu cầu HS đọc và giải thích: 1  A, 5 �A
- Ghi A =  0; 1; 2; 3; 2; 4 được không ? Vì sao ?
- Mỗi phần tử được liệt kê bao nhiêu lần ?
- Giới thiệu cách viết thứ hai.
- Khi đó cách ghi:
+ A =  0; 1; 2; 3; 4 gọi là liệt kê các phần tử của

tập hợp
+ A=  x � N | x < 4 gọi là chỉ ra tính chất đặc
1
trưng của các phần tử của a
tập hợp
2
c
0
b
3

- Nêu nhận xét.
- Nêu các phần tử của tập hợp A, B.
- Đọc kí hiệu theo yêu cầu.
- Đọc và giải thích theo yêu cầu.
- Không vì phần tử 2 viết 2 lần.
- Một lần.

Trang 1


- Muốn viết một tập hợp ta có thể viết theo những
cách như thế nào ?

- Để viết một tập hợp, thường có hai cách:
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của
tập hợp đó.

- Giới thiệu cách minh họa tập hợp bằng biểu đồ

ven:
B
.0
1
.2
3

.

.a
.

A

.b
.c
D =  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6
2  D; 10  D
A =  N, H, T, R, A, G

- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm (5’) sau đó yêu
cầu nhận xét dựa trên các bảng thảo luận nhóm lên
trình bày ?1 và ?2.

Hoạt động 4: Củng cố
- Lần lượt yêu cầu HS làm BT 1, 2, 3 SGK.

BT1:

A   9; 10; 11; 12; 13


A =  x � N | 8 < x < 14
12  A 16  A
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

BT2:

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
BT3:
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

T =  T, O, A, N, H, C

x  A ; y  B ; b  A ; b �B

Hoạt động 5: Dặn về nhà
- Xem lại bài học và các bài tập 1, 2, 3. Làm bài tập 4, 5 SGK
- Về nhà tự lấy một số VD về tập hợp và xác định vài phần tử thuộc và không thuộc tập hợp.
- Xem trước bài “Tập hợp các số tự nhiên”
+ Tập hợp N* là tập hợp như thế nào ?
+ Tập N* và tập N có gì khác nhau ?
+ Nếu a < b thì a sẽ đứng trước hay đứng sau b trên tia số ?
+ Số liền trước của a, số liền sau của a so với a như thế nào ?
+ Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử ?

Trang 2



PPCT: 2

Ngày soạn:

Ngày dạy:

§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp sô tự nhiên,
biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên trái số lớn hơn trên tia
số.
- Học sinh phân biệt được tập N và tập N *, biết sử dụng kí hiệu ≤, ≥ biết viết số liền trước, số liền sau, số
tự nhiên liền trứơc của một số tự nhiên .

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng kí hiệu, kĩ năng biểu diễn,so sánh.

3. Thái độ:
- Xây dựng tính đoàn kết, tinh thân hợp tác trong học tập. Phát triển tư duy tìm tòi, trực quan, sáng tạo,
yêu thích môn học hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra

- Yêu cầu HS nêu lại các cách viết một tập hợp ?
- Làm bàt tập 4, 5 SGK.

- Nêu lại hai cách viết tập hợp.
BT4:
A =  15; 26
B =  1, a, b
M = {bút}
H = {bút, sách, vở}
BT5:
a. A = {4; 5; 6}
b. B = {4; 6; 9; 11}

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 2: Tập hợp N và tập hợp N*
- Các số tự nhiên gồm những số nào ?
- Yêu cầu HS nêu kí hiệu của tập hợp số tự nhiên.
- Yêu cầu HS viết tập hợp các số tự nhiên N.
- Yêu cầu HS xác định các phần tử của tập hợp N ?
- Minh hoạ cách biểu diển các số tự nhiên trên tia số
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm
trên tia số ?

- Tập hợp 1; 2; 3; … có phải là tập hợp các số tự
nhiên không ?
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là: N*
- Yêu cầu HS viết tập hợp N*

- Các số tự nhiên gồm:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;…
- Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N.
- Viết: N = 0; 1; 2; 3; 4; …
- Các số 0; 1; 2; 3; … là các phần tử của tập hợp N
- Mỗi số tự nhiên … “bởi một điểm” …
- Tập hợp 1; 2; 3; … là tập hợp các số tự nhiên
khác 0.
N* = 1; 2; 3; …

Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- Yêu cầu HS so sánh hai số 3 và 4, nhận xét về vị trí - So sánh và nhận xét theo yêu cầu.
Trang 3


của chúng trên tia số.
- Yêu cầu HS đọc và giải thích: a ≤ b và a ≥ b.
- Đọc và giải thích theo yêu cầu.
- Nếu có a < b; b < c ta suy quan hệ giữa a và c như - Nếu có … “a < c” …
thế nào ?
- Yêu cầu HS tìm số tự nhiên lền trước, liền sau số 5. - Số tự nhiên liền trước số 5 là số 4, số tự nhiên
liền sau số 5 là số 6.
- Có bao nhiêu số tự nhiên liền trước, liền sau số 5 ? - Có 1 số tự nhiên liền trước và 1 số liền sau số 5.
- Số nhỏ nhất của tập hợp các số tự nhiên N là … ?
- Số tự nhiên nhỏ nhất là 0.

- Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ?
- Tập hợp … “vô số phần tử”
- Tìm số tự nhiên liền trước và liền sau của số tự
- Số tự nhiên liền trước a là a – 1, số tự nhiên liền
nhiên a khác 0.
sau a là a + 1.
- Tìm số liền trước của số 0 ?
- Số 0 không có số liền trước vì 0 là nhỏ nhất.
- Yêu cầu HS làm ?
- HS làm và nêu kết quả:
28; 29; 30
99; 101; 101

Hoạt động 4: Củng cố
- Lần lượt yêu cầu HS làm BT 6, 7 SGK

BT6:
a. Số liền sau của số:
17 là 18
99 là 100
a là a + 1
b. Số liền trước của số:
35 là 34
1000 là 999
b là b – 1

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
BT7:


A   13;14;15
B   1; 2;3; 4

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

C   13;14;15

Hoạt động 5: Dặn về nhà
- Xem lại bài học và các bài tập đã làm. Làm bài tập 8, 9, 10 SGK.
- Xem trước bài “Ghi số tự nhiên”
+ Ta thường dùng bao nhiêu chữ số để ghi một số tự nhiên và đó là những chữ số nào ?
+ Tìm hiểu thêm về các cách ghi số khác cách ghi số đã biết.
+ Tìm hiểu về các chữ số La Mã và cách ghi số La Mã.

Trang 4


PPCT: 3

Ngày soạn:

Ngày dạy:

§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ
thập phân, giá trị mỗi chữ số thay đổi theo vị trí.
- Biết đọc và viết số La Mã không quá 30.

- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi viết số và chữ số, kĩ năng biểu diễn, so sánh.

3. Thái độ:
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học
hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án, bảng phụ ghi bảng số La Mã và bài 11.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Tiến trình lên lớp:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra

- Lần lượt yêu cầu HS làm bài tập 8, 9, 10 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.


BT8:
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}

BT9:
7; 8
a; a + 1
BT10:
4601; 4600; 4599
a + 2; a + 1; a

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 2: Số và chữ số
- Để viết một số tự nhiên bất kì ta thường dùng bao
nhiêu chữ số ? đó là các chữ số nào ?
- Yêu cầu HS cho ví dụ.
- Yêu cầu HS nhận xét về số chữ số của một số tự
nhiên.
- Khi viết các số tự nhiên có từ 4, 5 chữ số trở lên ta
thường ghi tách ra như thế nào ?
- Yêu cầu HS cho VD.
- Cho số 3452.
- Lần lượt yêu cầu HS xác định:
+ Chữ số hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn.
+ Số nghìn

- Ta dùng muời chữ số:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Số 123; 2587; 123456; ……

- Nhận xét theo yêu cầu.
- Khi viết các … “tách thành từng nhóm ba chữ số
từ phải sang trái”
- Số 2 587; 123 456; ……
- Lần lượt xác định theo yêu cầu.
Trang 5


+ Số trăm
+ Số chục ?
- Yêu cầu HS làm BT11a SGK.
- GV và HS nhận xét.
- Treo bảng phụ viết BT11b và yêu cầu HS làm rồi
điền vào bảng.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

- Đọc và viết: 1357
- Làm và điền vào bảng theo yêu cầu
Số đã
Số
Chữ số
Số
cho
trăm
hàng
chục
trăm
1425

14
4
142
2307
23
3
230

Chữ số
hàng
chục
2
0

Hoạt động 3: Hệ thập phân
- Giới thiệu cách ghi số đã biết là cách ghi số trong
hệ thập phân.
- Yêu cầu HS nhận xét về cách ghi số trong hệ thập
- Nhận xét theo yêu cầu.
phân.
Gợi ý:
+ Có bao nhiêu chữ số đó là những chữ số nào ?
+ Bao nhiêu đơn vị ở một hàng làm thành một đơn
vị ở hàng liền trước.
- Giới thiệu về cách kí hiệu số tự nhiên có 2 chữ số.
- Yêu cầu HS viết kí hiệu số tự nhiên có 3 chữ số, 4 - Lần lược lên bảng viết theo yêu cầu.
chữ số, …
- Yêu cầu HS xác định chữ số hàng đơn vị, hàng
- Xác định theo yêu cầu.
chục, … trong mỗi kí hiệu.

- Yêu cầu HS làm ? SGK.
- Viết: 999 và 987

Hoạt động 4: Số La Mã
- Yêu cầu HS nêu VD về các cách ghi số ?
- Giới thiệu sơ lược về số La Mã và các kí hiệu ghi
số La Mã.
- Sử dụng bảng phụ và giới thiệu cho học sinh các
thêm số để có các số La Mã từ 11 đế 30.
- Các chữ số La Mã có thể được viết tối đa bao nhiêu
chữ liên tiếp ?

- Nêu VD theo yêu cầu.

- Các chữ số … “3 lần” …

Hoạt động 5: Củng cố
- Yêu cầu HS làm BT 15 SGK

BT15 :
a. XIV đọc là mười bốn
XXVI đọc là hai mươi sáu
b. XVII; XXV
c. VI – V = I

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc phần “ Có thể em chưa biết”
- Đọc theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS viết 7 chữ số La Mã và giá trị tương - Lên bảng viết theo yêu cầu.

ứng trong hệ thập phân.

Hoạt động 6: Dặn về nhà
- Xem lại bài học và các làm bài tập đã làm. Làm các bài tập 12, 13, 14 SGK.
- Xem trước bài “Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con”
+ Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
+ Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B ?

Trang 6


PPCT: 4

Ngày soạn:

Ngày dạy:

§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một , hai, nhiều, có vô số hoặc không có phần tử nào. Hiểu
được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai rập hợp bằng nhau.
- Biết tìm số phần tử , biết các xác định một tập hợp có phải là một tập hợp con của một tập hợp đã cho,
, .
biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng các kí hiệu ��

2. Kĩ năng:

, .
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ��


3. Thái độ:
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học
hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Tiến trình lên lớp:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra

- Lần lượt yêu cầu HS làm các BT 12, 13, 14 SGK.

BT12:
A = {0; 2}
BT13:
a. 1000
b. 1023
BT14:
120; 102; 210; 201

- Lần lượt yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.


Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp
- Viết một số tập hợp:
A = {a}
B = {0; 1}
C = {x, y, z}
D = {1; 3; 5; …; 19}
N = {0; 1; 2; 3; 4; 5; …}
- Giới thiệu phần tử của tập hợp A.
- Lần lượt yêu cầu HS xác định số phần từ và của mỗi - Lần lượt xác định theo yêu cầu.
tập hợp B, C, D, N.
- Yêu cầu HS tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2
- Không có số tự nhiên x nào thỏa mãn x + 5 = 2
- Tập hợp các số tự nhiên trong trường hợp này có bao - Tập hợp các … “không có phần tử nào”
nhiêu phần tử ?
- Giới thiệu phần chú ý.
- Yêu cầu HS nhận xét về số phần tử của một tập hợp - Nêu nhận xét theo yêu cầu.

Hoạt động 3: Tập hợp con
- Viết hai tập hợp:
A = {a, b}
B = {0; 1, a, b}
Trang 7


- Yêu cầu HS nhận xét về các phần tử của 2 tập hợp. - Nhận xét theo yêu cầu.
Gợi ý: Tất cả các phần tử của tập hợp A có thuộc tập
hợp B không ?
- Giới thiệu tập hợp A được gọi là tập hợp con của
tập hợp B. Cách kí hiệu.

- Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? - Trả lời theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS dùng biểu đồ ven biểu diễn mối quan - Lên bảng vẽ biểu đồ theo yêu cầu.
hệ của hai tập hợp.
- Yêu cầu HS làm ?3
- Làm ?3 và trình bày theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS nhận xét về các phần tử của hai tập hợp - Nêu nhận xét theo yêu cầu.
A và B.
- Giới thiệu phần chú ý.

Hoạt động 4: Củng cố
- Yêu cầu HS đọc và nêu cách làm BT 16 SGK.
- GV và HS nhận xét.
- Yêu cầu HS làm BT 16 SGK.

- Lần lượt yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS làm BT17 SGK.
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

- Đọc và nêu cách làm theo yêu cầu.
BT16 :
a. Ta có:
x – 8 = 12
x
= 12 + 8
= 20
Vậy A = {20} có một phần tử.
b. Ta có:
x+7=7

x
=7–7
= 0
Vậy B = {0} có một phần tử
c. Ta có:
x.0=0
xN
Vậy C = N có vô số phần tử
d. Ta có:
x.0=3
x
Vậy D =  không có phần tử nào
BT17:
a. A = {0; 1; 2; …; 20}
b. B = 

Hoạt động 5: Dặn về nhà
- Xem lại bài học và các bài tập đã làm.Làm bài tập 18, 19, 20 và các bài phần luyện tập SGK.

Trang 8


PPCT: 5

Ngày soạn:

Ngày dạy:

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp, tập hợp bằng nhau
và vận dụng vào làm các bài tập.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các kí hiệu , ,  nhận dạng, xác định.

3. Thái độ:
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học
hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Tiến trình lên lớp:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra

- Yêu cầu HS nêu nhận xét về số phần tử của một - Nêu nhận xét và khái niệm theo yêu cầu.
tập hợp, khái niệm tập hợp con.
- Làm bài tập 18, 19, 20 SGK.
BT18: Không thể nói A là tập hợp rỗng vì A có
một phần tử là 0.

BT19:
A ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
B = {0; 1; 2; 3; 4}
BA
BT20:
a. 15  A
b. {15}  A
c. {15; 24} = A
- Lần lượt yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 2: Luyện tập
- Yêu cầu HS đọc BT 21 SGK và nêu cách làm.
- GV và HS nhận xét.
- Yêu cầu HS làm BT 21 SGK.
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS tính số phần tử của tập hợp C = {2; 4;
6; …; 20} theo cách trên.
- Yêu cầu HS đếm số phần tử của tập hợp C rồi
nhận xét bài làm.
- Yêu cầu HS so sánh 2 phần tử liên tiếp nhau (theo
thứ tự đã liệt kê) ở mỗi tập hợp.
- Viết biểu thức b – a + 1 thành (b – a) : 1 + 1.
- Yêu cầu HS vận dụng.
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)

- Đọc và nêu cách làm theo yêu cầu.
BT21:
- Tập hợp B có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử

- Tập hợp C có 20 – 2 + 1 = 19 phần tử
- Đếm và nêu nhận xét theo yêu cầu.
- So sánh theo yêu cầu.
- Tập hợp C có (20 – 2) : 2 + 1 = 10 phần tử
Trang 9


- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS tính số phần tử của tập hợp D và E ở
BT 23 SGK.
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS nêu số chẵn, lẻ và nhận xét về 2 số
chẵn, lẻ liên tiếp nhau.
- Lần lượt yêu cầu HS viết các tập hợp C, L, A, B ở
BT 22 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS làm BT 24 SGK
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

BT23:
- Tập hợp D có (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
- Tập hợp E có (96 – 32) : 2 + 1 = 33 phần tử
- Nêu số chẵn, lẻ và nhận xét theo yêu cầu.
BT22:
a. C = {0; 2; 4; 6; 8}
b. L = {11; 13; 15; 17; 19}

c. A = {18; 20; 22}
d. B = {25; 27; 29; 31}
BT24:
Các tập hợp A, B, N* đều là tập hợp con của N:
A  N, B  N, N*  N

Hoạt động 3: Củng cố
- Yêu cầu HS đọc BT 25 SGK
- Đọc theo yêu cầu.
- Bốn nước nào có diện tích lớn nhất ? Ba nước nào - Trả lời theo yêu cầu.
có diện tích nhỏ nhất ?
- Yêu cầu viết các tập hợp A bốn nước … và tập hợp A = {Indônêxia, Mianma, Thái lan, Việt nam}
B ba nước …
B = {Xigapo, Bru-nây, Camphuchia}
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 4: Dặn về nhà
- Xem lại học và các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị trước bài “Phép cộng và phép nhân”
+ Tổng, tích hai số tự nhiên là số gì ?
+ Muốn tìm một số hạng trong một “tổng”, một thừa số trong một “tích” ta làm thế nào ?
+ Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất nào ?

Trang 10


PPCT: 6

Ngày soạn:


Ngày dạy:

§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. Nắm
vững tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết công thức tổng quát các
tính chất đó.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh.
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán.

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán nhanh, chính xác và kĩ năng nhận dạng trong giải toán.

3. Thái độ:
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học
hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án, bảng phụ viết ?1, bảng tính chất của phép cộng và phép nhân.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
IV. Tiến trình lên lớp:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổng và tích hai số tự nhiên

- Yêu cầu HS nhắc lại phép cộng và phép nhân đã
biết ở tiểu học.
- Giới thiệu:
a
+
b
=
c
(số hạng)
(số hạng)
(tổng)
a
.
b
=
d
(thừa số)
(thừa số)
(tích)
- Cho VD và hướng dẫn HS cách viết phép nhân
giữ 2 chữ, giữa chữ và số.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Lần lượt yêu cầu HS điền vào bảng.

- Nhắc lại theo yêu cầu.

a
b
a+b
a.b


12
5
17
60

21
0
21
0

1
48
49
48

0
15
15
0

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc ?2.
- Đọc theo yêu cầu.
- Lần lượt yêu cầu HS đọc câu câu hoàn thành sau - Tích của … “0”
khi điền vào chỗ trống.
- Nếu tích … “0”
- GV và HS nhận xét.


Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- Lần lượt yêu HS nhắc lại các tính chất của phép - Lần lượt nêu các tính chất theo yêu cầu.
cộng, phép nhân đã biết ở tiểu học.
- Treo bảng phụ ghi các tính của phép cộng và phép
nhân:
Trang 11


Phép tính

Cộng

Nhân

Tính chất
Giao hoán
a+b=b+a
a.b=b.a
Kết hợp
(a + b) + c = a + (b + c)
(a . b) . c = a . (b . c)
Cộng với số 0
a+0=0+a=a
Nhân với số 1
a.1=1.a=a
Phân phối của phép nhân
a(b + c) = ab + ac
đối với phép cộng
- Lần lượt phát biểu các tính chất bằng lời và yêu
- Lần lượt phát biểu theo yêu cầu.

cầu HS phát biểu lại.
- Yêu cầu HS vận dụng các tính chất làm ?3.
- Làm ?3 theo yêu cầu và trình bày:
a. 46 + 17 + 54
= (46 + 54) + 17
= 100 + 17
=
117
b. 4 . 37 . 25
= (4 . 25) . 37
= 100 . 37
=
3700
c. 87 . 36 + 87 . 64
= 87 . (36 + 64)
= 87 . 100
= 8700
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 3: Củng cố
- Yêu cầu HS làm BT 27 SGK.

BT27:
a. 86 + 357 + 14
= (86 + 14) + 357
= 100 + 357
=
457
b. 72 + 69 + 128

= (72 + 128) + 69
= 200
+ 69
=
269
c. 25 . 5 . 4 . 27 . 2
= (25 . 4) . (5 . 2) . 27
= 100 . 10 . 27
=
27 000
d. 28 . 64 + 28 . 36
= 28 . (64 + 36)
= 28 . 100
= 2800

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 4: Dặn về nhà
- Xem lại các tính chất của phép nhân và phép cộng và các bài tập đã làm. Làm bài tập 26, 28, 29, 30
SGK và các bài phần luyện tập.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi.

Trang 12


PPCT: 7

Ngày soạn:


Ngày dạy:

LUYỆN TẬP 1
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên. Nắm
vững hơn tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết phát biểu và viết công thức tổng
quát các tính chất đó.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh.
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán.

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán nhanh, chính xác và kĩ năng nhận dạng trong giải toán.

3. Thái độ:
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học
hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, giáo án, máy tính bỏ túi, bảng phụ viết BT 29 SGK.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Tiến trình lên lớp:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra


- Yêu cầu HS nêu các tính chất của phép cộng và
phép nhân.
- Làm bài tập 30 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

- Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân.
BT30:
a. (x – 34) . 15 = 0
 x – 34
=0
x
= 34
Vậy x = 34
b. 18 . (x – 16) = 18
 x – 16 = 18 : 18
 x – 16 = 1
 x
= 1 + 16
 x
= 17
Vậy x = 17

Hoạt động 2: Luyện tập
- Yêu cầu HS làm BT 31 SGK

Gợi ý: từ 20 đến 30 có bao nhiêu số ? dùng tính
chất nào để tính hợp lý ?


BT31:
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + ( 360 + 40)
= 200
+
400
=
600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + ( 318 + 22)
=
600
+
340
=
940
c. 20 + 21 + 22 + …………+ 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) + … + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 +50 + 25
= 275
Trang 13


- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc BT 32 SGK.
- GV và HS cùng phân tích cách làm.
- Yêu cầu HS làm BT 32 SGK.


- Đọc đề theo yêu cầu.
BT32:
a. 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198)
= 35 + 200
= 235

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc BT 33 SGK.
- Đọc đề theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS lấy VD minh họa cho câu: Trong dãy - Lấy VD theo yêu cầu.
số … liền trước.
- Yêu cầu HS nêu 4 số tiếp theo của dãy số.
- Các số tiếp theo là: 13; 21; 34; 55; …
GV và HS nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc và nêu cách làm BT 29 SGK.
- Đọc và nêu cách làm theo yêu cầu.
- Lần lượt yêu cầu HS điền vào bảng phụ.
Số
Loại hàng
Số lượng
Giá đơn vị
Tổng số tiền
thứ tự
(quyển)

(đồng)
(đồng)
1
Vở loại 1
35
2000
70 000
2
Vở loại 2
42
1500
63 000
3
Vở loại 3
38
1200
45 600
Cộng
178 600
- GV và HS nhận xét.

Hoạt động 3: Củng cố
- Giới thiệu sơ lược về máy tính và một số phím
chức năng thông dụng cho học sinh thực hiện.
- Yêu cầu HS làm BT 34 SGK.

- Thực hành và đọc kết quả

Hoạt động 4: Dặn về nhà
- Xem lại bài học và các bài tập đã làm. Làm các bài tập phần luyện tập 2.

- Chuẩn bị máy tính bỏ túi.

Trang 14


PPCT: 8

Ngày soạn:

Ngày dạy:

§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được khi nào thì kết quả của phép trừ, phép chia là một số tự nhiên.
- Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, chia có dư

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận, tích cực, tự giác, rèn kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập.

3. Thái độ:
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học
hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án, bảng phụ hình 14, 15, 16 và ?3.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.

III. Tiến trình lên lớp:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra

- Tìm số tự nhiên x, biết:
a. x + 10 = 13

b. x . 7 = 42

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

a.

x + 10 = 13
x
= 13 – 10
=3
b. x . 7 = 42
x
= 42 : 7
=6

Hoạt động 2: Phép trừ hai số tự nhiên
- Yêu cầu HS cho VD và phép trừ hai số tự nhiên.
- Cho VD theo yêu cầu.
- Giới thiệu:

a

b
=
c
(số bị trừ)
(số trừ)
(hiệu)
- Yêu cầu HS tìm số tự nhiên x trong mỗi trường hợp - Làm và trình bày theo yêu cầu.
sau: 2 + x = 5 và 6 + x = 5
2+x=5

x=5–2
= 3
6+x=5

x
- GV và HS nhận xét.
- Yêu cầu HS nhận xét trường hợp nào có phép trừ a - Nêu nhận xét.
– b.
- Kết luận:
Cho hai số … a – b = x.
- Treo bảng phụ hình 14, 15, 16 SGK giới thiệu tìm
hiệu trên tia số.
- Yêu cầu HS làm ?1
- Làm và nêu kết quả:
a. a – a = 0
b. a – 0 = a
c. Điều kiện để có phép trừ a – b là a  b
- GV và HS nhận xét.

Trang 15


Hoạt động 3: Phép chia hết và phép chia có dư
- Yêu cầu HS làm và nêu kết quả các phép chia sau: - Làm và nêu kết quả theo yêu cầu:
12 : 3 và 12 : 5
- Lần lượt giới thiệu phép chia hết và phép chia có
dư thông qua 2 phép chia trên.
* Phép chia hết: Cho hai số … a : b = x.
a
:
b
=
c
(số bị chia)
(số chia)
(thương)
* Phép chia có dư: Cho hai số … sao cho:
a = b . q + r trong đó 0 ≤ r ≤ b
- Số dư r = ? thì phép chia này là phép chia hết ?
- Khi r = 0 … hết.
- Yêu cầu HS làm ?2
- Làm và nêu kết quả theo yêu cầu:
a. 0 : a = 0 (a≠ 0)
b. a : a = 1 (a≠ 0)
c. a : 1 = a
- GV và HS nhận xét.
- Yêu cầu HS làm ?3
- Làm và điền kết quả vào bảng phụ:
Số bị chia

600 1312 15
Số chia
17
32
0
Thương
35
41
Số dư
1
0
- GV và HS nhận xét.
- Nêu kết luận:
1. Điều kiện để …
2. Số tự nhiên a …
3. Trong phép chia …
4. Số chia bao giờ …

67
13
4
15

Hoạt động 4: Củng cố
- Yêu cầu HS làm BT 44 SGK

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

BT44:

a.
x : 13 = 41
 x
= 41 . 13
= 533
b. 1428 : x = 14

x = 1428 : 14
= 102
c. 4x : 17 = 0
 4x = 0
 x=0
d.
7x – 8 = 713
 7x
= 713 + 8
 7x
= 721
 x
= 721 : 7
= 103
e. 8(x – 3) = 0
 x–3 =0
 x
=3
g. 0 : x = 0
 x  N*

Hoạt động 5: Dặn về nhà
- Xem lại bài học và các bài tập đã làm. Làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 và các bài phần luyện tập.

- Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
Trang 16


PPCT: 9

Ngày soạn:

Ngày dạy:

LUYỆN TẬP 1
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia.

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập.

3. Thái độ:
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học
hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án, bảng phụ viết BT 45 SGK.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra

- Yêu cầu HS nhắc lại phép trừ, phép chia hết và
phép chia có dư.
- Yêu cầu HS làm BT 41 SGK.

- Nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu.
BT41:
- Quãng đường từ Huế đến Nha Trang là:
1278 – 658 = 620 (km)
- Quãng đường từ Nha Trang đến TP HCM là:
1710 – 1278 = 432 (km)

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 2: Luyện tập
- Yêu cầu HS làm BT 47 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc BT 48 SGK.
- GV và HS cùng phân tích cách làm.

BT47:
a. (x – 35) – 120 = 0
 x – 35

= 120
x
= 120 + 35
x
= 135
Vậy a = 135
b. 124 + (118 – x) = 217

118 – x = 217 – 124

118 – x = 93

x = 118 – 93

x = 25
Vậy x = 25
c. 156 – (x + 61) = 82

x + 61 = 156 – 82

x + 61 = 74

x
= 74 – 61

x
= 13
Vậy x = 13
- Đọc đề theo yêu cầu.
Trang 17



- Yêu cầu HS làm BT 48 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc BT 49 SGK.
- GV và HS cùng phân tích cách làm.
- Yêu cầu HS làm BT 49 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS làm BT 45 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

BT48:
a. 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
= 33 + 100
=
133
b. 46 + 29 = (46 + 4) + (29 – 4)
= 50 + 25
=
75
- Đọc đề theo yêu cầu.
BT49:
a. 321– 96 = (321+ 4) – (96 + 4)
= 325 – 100

=
225
b. 1354 – 997 = (1354 + 3) – (997 + 3)
= 1357
– 1000
=
357
- Làm và điền vào bảng phụ theo yêu cầu.
a
329
278
357
360
420
b
28
13
21
14
35
q
11
21
17
25
12
r
21
5
0

10
0

Hoạt động 3: Củng cố
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ 2 số
bằng máy tính
- Yêu cầu HS làm BT 50 SGK

- Nêu cách thực hiện
- Làm và nêu kết quả

Hoạt động 4: Dặn về nhà
- Xem lại bài học và các bài tập đã làm. Làm các bài tập phần luyện tập 2.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi.

Trang 18


PPCT: 10

Ngày soạn:

Ngày dạy:

LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập.

3. Thái độ:
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học
hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án, máy tính bỏ túi.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, máy tính, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Tiến trình lên lớp:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra

- Yêu cầu HS nhắc lại phép trừ, phép chia hết và phép - Nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu.
chia có dư.
- Yêu cầu HS làm BT 43 SGK.
BT43:
Ta có: 1kg = 1000g
- Khối lượng của quả bí là:
1000 + 500 – 100 = 14 000 (g)
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 2: Luyện tập

- Yêu cầu HS đọc BT 52 SGK.
- GV và HS cùng phân tích cách làm.
- Yêu cầu HS làm BT 52 SGK.

- Đọc đề theo yêu cầu.
BT52:
a. 14 . 50 = (14 : 2) . (50 . 2)
= 7 . 100
=
700
16 . 25 = (16 : 4) . (25 . 4)
=
4 . 100
=
400
b. 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 4)
= 4200 : 100
=
42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100
=
56
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1
=
11
96 : 8
= (80 + 16) : 8

= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2
=
12

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
Trang 19


- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc BT 53 SGK
- Yêu cầu HS tóm tắt đề bài.

- Đọc đề theo yêu cầu.
Tóm tắt:
Có 21000 đồng
Vở loại I: 2000 đồng/quyển
Vở loại II: 1500 đồng/quyển

- GV và HS cùng phân tích tìm cách làm.
- Yêu cầu HS làm BT 53.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc BT 54 SGK.
- GV và HS cùng phân tích tìm cách làm.
- Yêu cầu HS làm BT 54 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

- Yêu cầu HS làm BT 46 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS làm BT 51 SGK.

a. Ta có: 21000 : 2000 = 10 dư 1000
Vậy bạn Tâm mua được 10 quyển vở loại I
b. Ta có: 21000 : 1500 = 14
Vậy bạn Tâm mua được 14 quyển vở loại II
- Đọc đề theo yêu cầu.
- Số khách trong mỗi toa là :
12 . 8 = 96 (khách)
- Vì 1000 : 96 = 10 dư 40 (khách) nên cần có ít nhất
11 toa để trở hết số khách.
BT46:
a. Phép chia cho 3, số dư có thể bằng: 1; 2
Phép chia cho 4, số dư có thể bằng: 1; 2; 3
Phép chia cho 5, số dư có thể bằng: 1; 2; 3; 4
b. Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là:
3k
Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 1 là:
3k + 1
Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 2 là:
3k + 2
BT51:
4

9


2

3

5

7

8

1

6

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 3: Củng cố
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép chia bằng - Nêu cách thực hiện
máy tính.
- Yêu cầu HS làm BT 55 SGK
- Thực hiện và nêu kết quả

Hoạt động 4: Dặn về nhà
- Xem bài học và các bài tập đã làm.
- Xem trước bài “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số”
+ Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là gì ?
+ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?

Trang 20



PPCT: 11

Ngày soạn:

Ngày dạy:

§7 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được định nghĩa và phân biệt được cơ số và số số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy
thừa cùng cơ số.
- Học sinh biết viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau bằng kí hiệu lũy thừa, biết tính giá trị của lũy
thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập.

3. Thái độ:
- Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa. Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực
và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án, bảng phụ viết ?1.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.

III. Tiến trình lên lớp:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
- Viết tổng sau thành phép nhân:
a+a+a+a
- Nếu có bài toán nhân có nhiều thừa số bằng nhau.
Chẳng hạn: a . a . a . a ta có thể viết dưới dạng nào ?

- Trả lời theo yêu cầu.

Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Có ba thừa số 2 nhân với nhau ta viết thành 23:
2 . 2 . 2 = 23
- Giới thiệu cách đọc, cơ số, số mũ của lũy thừa 23.
- Vậy a . a. a . a ta viết gọn là: …
- Trả lời: a4
4
- Yêu cầu HS xác định cơ số và số mũ của lũy thừa a - Xác định cơ số và số mũ theo yêu cầu.
- Yêu cầu HS vận dụng viết lũy thừa 34 dưới dạng
- Trình bày: 34 = 3 . 3 . 3 . 3
tích.
- Tiếp tục yêu cầu HS viết lũy thừa an dưới dạng tích
. .43
.a
- Trình bày: an = a1. 4a4.2a 4
n thua so a

- GV và HS nhận xét.

- Giới thiệu cách phát biểu bằng lời.
- Yêu cầu HS làm ?1

- GV và HS nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc và ghi phần chú ý, quy ước.

- Làm và điền vào bảng phụ.
Lũy thừa
Cơ số
Số mũ
72
23
34

7
2
3

2
3
4

Giá trị của
lũy thừa
49
8
81

- Đọc và ghi theo yêu cầu.


Hoạt động 3: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Yêu cầu HS tính và so sánh: 23 . 24 và 27

- Trình bày:
Trang 21


- Yêu cầu HS nhận xét về hai lũy thừa trong phép
nhân: 23 . 24
- Yêu cầu HS nhận xét về phép nhân hai lũy thừa
cùng cơ số từ đẳng thức: 23 . 24 = 27
- Tổng quát:
am . an = am + n
- Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa …
- Yêu cầu HS làm ?2
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

23 . 24 = 8 . 16 = 128
27 = 128

23 . 24 = 27
- Nêu nhận xét theo yêu cầu.
- Nhận xét theo yêu cầu.

x5 . x4 = x5 + 4 = x9
a4 . a = a4 + 1 = a5

Hoạt động 4: Củng cố
- Yêu cầu HS làm BT 56 SGK.


BT56:
a. 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 56
b. 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6.6 .6 .6 = 64
c. 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32
d. 100 . 10 . 10 . 10 = 102 . 103 = 105

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS làm BT 57 SGK.

BT57:
a. 23 = 8
24 = 16
25 = 32
26 = 64
27 = 128
28 = 256
29 = 512
210 = 1024

b. 32 = 9
33 = 27
34 = 81
35 = 243
c. 42 = 16
43 = 64
44 = 256

d. 52 = 25

53 = 125
54 = 625
e. 62 = 36
63 = 216
64 = 1296

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 5: Dặn về nhà
- Xem lại bài học và các bài tập đã làm. Làm các bài tập 58, 59, 60 và các bài phần luyện tập.

Trang 22


PPCT: 12

Ngày soạn:

Ngày dạy:

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu định nghĩa lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Học sinh biết viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau bằng kí hiệu lũy thừa, biết tính giá trị của lũy
thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán nhanh, chính xác, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập linh hoạt.


3. Thái độ:
- Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa. Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực,
phát triển tư duy phân tích và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Tiến trình lên lớp:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra

- Yêu cầu HS nêu khái niệm lũy thừa bậc n của a và
quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Yêu cầu HS làm BT 60 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

- Nêu các khái niệm và quy tắc theo yêu cầu.
BT60:
a. 33.34  37
b. 52.57  59
c. 75.7  7 6


Hoạt động 2: Luyện tập
- Yêu cầu HS đọc BT 61 SGK.
- GV và HS cùng phân tích tìm cách làm.
- Yêu cầu HS làm BT 61 SGK.

- Đọc đề theo yêu cầu.
BT61:
8 = 23
27 = 33
81 = 92 = 34

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS làm BT 62a SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS nhận xét về số mũ và số chữ số 0.
- Yêu cầu HS làm BT 62b SGK.

16 = 42 = 24
64 = 82 = 43 = 26
100 = 102

BT62:
a. 102 = 100
103 = 1 000
104 = 10 000
105 = 100 000

106 = 1 000 000
- Nhận xét theo yêu cầu.
b. 1 000 = 104
1 000 000 = 106
1 000 000 000 = 109
1 000 000 000 000 = 1012
Trang 23


- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS làm BT 63 SGK.

BT63:
Câu
a. 2 . 2 = 26
b. 23 . 22 = 25
c. 54 . 5 = 54
3

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS làm BT 64 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS làm BT 65 SGK.

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.


Đúng

2

Sai
X

X
X

BT64:
a. 22 . 23 . 24 = 22 + 3 + 4 = 29
b. 102 . 10 3 . 105 = 102 + 3 + 5 = 1010
c. x . x5 = x6
d. a2 . a3 . a5 = a10
BT65:
a. Ta có: 23 = 8; 32 = 9
Vì 8 > 9 nên 23 < 32
b. Ta có: 24 = 16; 42 = 16
Vì 16 = 16 nên 24 = 42
c) Ta có: 25 = 32; 52 = 25
Vì 32 > 25 nên 25 > 52
d) Ta có: 210 = 1024
Vì 1024 > 100 nên 210 > 100

Hoạt động 3: Củng cố
- Yêu cầu HS làm BT 66 SGK

BT66:

11112 = 1234321

- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS nêu dự đoán 111112 = ? và tính để kiểm - Nêu dự đoán và tính theo yêu cầu.
tra lại.
111112 = 123454321
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 4: Dặn về nhà
- Xem bài học và các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị trước bài “Chia hai lũy thừa cùng cơ số”
+ Viết phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số thành phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
+ Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?

Trang 24


PPCT: 13

Ngày soạn:

Ngày dạy:

§8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

- Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 ( với a �0 ).

- Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.

2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

3. Thái độ:
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học
hơn.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án, bảng phụ viết bài 69 SGK.

2. Học sinh:
- SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
III. Tiến trình lên lớp:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra.

- Yêu cầu HS phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa
cùng cơ số.
- Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
32 . 34
53 . 56
- Yêu cầu HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
- Nhận xét, cho điểm.


- Phát biểu quy tắc theo yêu cầu.
32 . 34 = 36

53 . 56 = 59

Hoạt động 2: Ví dụ.
- Yêu cầu HS suy ra kết quả của 2 phép chia sau từ 2
đẳng thức trên:
36 : 34
59 : 56
36 : 34 = 32
59 : 56 = 53
- GV và HS nhận xét.
- Yêu cầu HS nhận xét về 2 lũy thừa trong mỗi phép - Nêu nhận xét theo yêu cầu.
chia trên.
- Yêu cầu HS nhận xét số mũ của 2 lũy thừa trong
- Nêu nhận xét theo yêu cầu.
phép chia và số mũ của lũy thừa tìm được.
- Yêu cầu HS nhận xét về cách thực hiện chia hai lũy - Nêu nhận xét theo yêu cầu.
thừa cùng cơ số.

Hoạt động 3: Tổng quát.
- Yêu cầu HS nhắc lại điều kiện để thực hiện được
phép trừ.
- Yêu cầu HS kiểm tra các trường hợp sau, trường
hợp nào thực hiện được, trường hợp nào không thực
hiện được, giải thích:
+ Với a ≠ 0, m > n:
am : an = ?
+ Với a ≠ 0, m = n:

am : an = ?
+ Với a ≠ 0, m < n:
am : an = ?

- Nhắc lại theo yêu cầu.

am : an = am – n
am : an = am – n
- Không thực hiện được vì phép trừ m – n không
thực hiện được.
Trang 25


×