Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI VẬT LÝ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.02 KB, 5 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI
MÔN VẬT LÍ 6- NĂM HỌC:2018-2019
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
I.CHỦ ĐỀ 1. Ròng rọc
BIẾT
1.Máy cơ đơn gản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực?
A.ròng rọc cố định B.Ròng rọc động C.Mặt phẳng nghiêng
D.Đòn bẩy
HIỂU
2. Phát biểu nào là sai khi nói về tác dụng của ròng rọc.
A.Ròng rọc cố định cho phép đổi hướng của lực mà không cho lợi về lực
B.Ròng rọc động cho ta lợi về đường đi mà không cho ta lợi về lực
C.Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực
D.Các ròng rọc mắc chung với nhau thành một hệ thống gọi là palăng. Palăng nói chung
cho ta lợi về lực và có thể thay đổi hướng tác dụng của lực
VẬN DỤNG
3. Một hệ ròng rọc cho ta lợi 4 lần về lực, hỏi hệ thống này có bao nhiêu ròng rọc động?
A.1 ròng rọc động
B.2 ròng rọc động C.4 ròng rọc động D.8 ròng rọc động
4. Một hệ gồm 3 ròng rọc động sẽ cho ta lợi bao nhiêu lần về độ lớn của lực?
A.3 lần
B.6 lần
C.1 lần
D.1/3 lần
II.CHỦ ĐỀ 2.Sự nở vì nhiệt của các chất
BIẾT
1.Chọn kết luận đúng
A.Các chất rắn đều bị co dãn vì nhiệt
B.Các chất rắn khác nhau có sự co dãn vì nhiệt khác nhau
C.Khi co dãn vì nhiệt, chất rắn có thể gây ra lực lớn
D.Cả A,B,C đều đúng


2.Một chai thuỷ tinh được đậy bằng nắp kim loại, nắp bị giữ chặt.Hỏi mở nắp bằng cách
nào trong các cách sau đây?
A.Hơ nóng cổ chai
B.Hơ nóng cả nắp và cổ chai
C.Hơ nóng đáy chai
D.Hơ nóng nắp chai
3.Tìm phát biểu sai?
A.Chất lỏng nở ra khi nóng lên
B.Chất lỏng co lại khi lạnh đi
C.Các chất lỏng khác nhau có sự nở vì nhiệt giống nhau
D.Các chất lỏng khác nhau có sự nở vì nhiệt khác nhau
4. Tại sao khi đun nước không nên đổ nước thật đầy ấm?
A.Làm bếp bị đè nặng
B.lâu sôi
C.Nước nóng tăng thể tích sẽ tràn ra ngoài
D.Tốn chất đốt
5.Các chất rắn, lỏng, khí đều dãn nở vì nhiệt. Chất nào dãn nở nhiều nhất?
A.Rắn
B.Lỏng
C.khí
D.Dãn nở như nhau
6.Sự sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất từ ít tới nhiều nào là đúng?
A.rắn,lỏng, khí
B.khí, rắn, lỏng
C.khí ,lỏng, rắn
D.lỏng, khí, rắn
HIỂU
7.Đường kính của một quả cầu kim loại đặc thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?
A.tăng lên
B.không thay đổi

C.giảm đi
D.tăng lên hoặc
giảm đi
8.Đường kính của một vòng kim loại tròn sẽ thay đổi như thế nào theo nhiệt độ?
A.tăng lên khi nhiệt độ tăng
B.giảm đi khi nhiệt độ giảm
C.giảm đi khi nhiệt độ tăng
D.Cả A,B đều đúng
9.Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng?


A.khối lượng của chất lỏng không đổi
B.thể tích của chất lỏng giảm
C.khối lượng riêng của chất lỏng tăng
D.cả A,B,C đều đúng
10.Băng kép được chế tạo bằng:
A.một thanh đồng và một thanh sắt
B.một thanh đồng và một thanh nhôm
C.một thanh nhôm và một thanh sắt
D.Hai kim loại khác nhau
11.Băng kép được chế tạo dựa trên hiện tượng:
A.Chất rắn nở ra khi nóng lên
B.Chất rắn co lại khi lạnh đi
C.Các chất rắn khác nhau có sự nở vì nhiệt khác nhau
D.Các chất rắn khác nhau có sự nở vì nhiệt giống nhau
VẬN DỤNG
12.Khi đổ nước vào cốc thuỷ tinh dày, cốc dễ bị vỡ vì:
A.thuỷ tinh không chịu nóng
B.Cốc dãn nở không đều
C.Cả A,B đều đúng

D.Cả A,B đều sai
13.Tại sao các tấm tôn lợp nhà thường có dạng lượn sóng?
A.Để dễ thoát nước
B.Để tấm tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt
C.Cả A,B đều đúng
D.Cả A,B đều sai
14.Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy?
A.Vì lợi nhuận
B.Vì khi nóng lên nước ngọt tăng thể tích không làm bật nắp
C.Vì khi được ướp lạnh chai giảm thể tích, nước trong chai không làm bật nắp hoặc vỡ
chai
D.Cả A,B,C đều đúng
15.Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp, khi được nhúng vào nước nóng sẽ phồng lên như
cũ?
A.Vì nước nóng thấm vào trong quả bóng
B.Vì vỏ quả bóng gặp nóng nở ra
C.Vì không khí trong quả bóng dãn nở vì nhiệt
D.Cả A,B,C đều đúng
16.Tại sao khi đặt đường ray xe lửa, người ta không đặt các thanh ray sát nhau, mà phải
đặt chúng cách nhau một khoảng ngắn?
A.Để tiết kiệm thanh ray
B.Để tạo nên âm thanh đặc biệt
C.Để uốn cong đường ray
D.Để tránh hiện tượng hai thanh ray đẩy nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng
III.CHỦ ĐỀ 3. Nhiệt kế –Nhiệt giai
BIẾT
1.Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A.Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B.Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C.Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí

D.Sự dãn nở vì nhiệt của các chất
2.Chọn kết luận sai:
A.Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể của người
B.Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt độ không khí trong phòng
C.Nhiệt kế thuỷ ngân dùng để đo nhiệt độ của một lò luyện kim
D.Nhiệt kế kim loại dùng để đo nhiệt độ của bàn là
3.Nhiệt kế y tế dùng để đo:
A.Nhiệt độ của nước đá
B.Nhiệt độ của hơi nước đang sôi
C.Nhiệt độ của môi trường
D.Thân nhiệt của người
HIỂU
4.Thân nhiệt của người bình thường là:
A. 370C
B.310K
C.690F
D.98,60F


5.Hai nhiệt kế chứa lượng thuỷ ngân như nhau có bầu cùng thể tích nhưng đường kính
của các ống quản khác nhau.Khi đặt chúng vào trong một tủ lạnh thì:
A.Mực thuỷ ngân ở nhiệt kế có ống nhỏ hạ xuống thấp hơn
B.Mực thuỷ ngân ở nhiệt kế có ống lớn hơn hạ xuống thấp hơn
C.Mực thuỷ ngân ở hai nhiệt kế hạ xuống thấp ngang bằng nhau
D.Cả A,B sai
6.Chọn câu sai. Khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân ta cần phải chú ý:
A.Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế
B.Điều chỉnh về vạch 0
C.Cho bầu của nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ
D.Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ

VẬN DỤNG
7. Hai nhiệt kế thuỷ ngân có ống quản giống nhau nhưng bầu to nhỏ khác nhau.Mực thuỷ
ngân đang ở mức nước ngang nhau, nhúng chúng vào một cốc nước nóng thì:
A.mực thuỷ ngân của hai nhiệt kế dâng lên tới cùng một nhiệt độ
B.Mực thuỷ ngân của hai loại nhiệt kế dâng lên tới cùng một độ cao
C.Mực thuỷ ngân của nhiệt kế có bầu lớn dâng lên cao hơn
D.Nhiệt kế có bầu lớn cho kết quả đo chính xác hơn
8.Hãy tính 1000F ứng với bao nhiêu 0C?
A.500C
B. 180C
C. 320C
D. 37,770C
9.Tại nhiệt độ nào thì số đọc trên nhiệt giai Farenhai gấp 2 lần nhiệt giai Xenxiut?
A. 100C , 200F
B. 400C , 800F
C. 1600C , 3200F
D. 1000C , 2120F
IV.CHỦ ĐỀ 4.Sự nóng chảy và Sự đông đặc
BIẾT
1.Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng nào dưới đây?
A.Một khối chất lỏng biến thành chất rắn B.Một khối chất khí biến thành chất lỏng
C.Một khối chất khí biến thành chất rắn
D.Một khối chất rắn biến thành chất lỏng
2.Hiện tượng đông đặc là hiện tượng:
A.Một khối chất lỏng biến thành chất rắn B.Một khối chất khí biến thành chất lỏng
C.Một khối chất khí biến thành chất rắn
D.Một khối chất rắn biến thành chất lỏng
3.Nhận định nào sau đây là đúng?
A.Đông đặc và nóng chảy là hai quá trình ngược nhau
B.Đông đặc và nóng chảy là hai quá trình giống hệt nhau

C.Cả A,B đều sai
D.Cả A,B đều đúng
HIỂU
4.Trường hợp nào cục nước đá tan nhanh hơn khi được thả vào:
A.Nước ở nhiệt độ 300C
B.Nước ở nhiệt độ 200C
C.Nước ở nhiệt độ -300C
D.Nước ở nhiệt độ 100C
5.Người ta dùng thuỷ ngân hoặc rượu để chế tạo nhiệt kế vì chúng có:
A.Nhiệt độ nóng chảy thấp
B.Nhiệt độ nóng chảy cao
C.Nhiệt độ đông đặc cao
D.Các câu trên đều sai
VẬN DỤNG
6.Không nên đựng nước vào li thuỷ tinh để làm đông đặc nước, vì:
A.Không lấy được nước đá ra khỏi li thuỷ tinh
B.Li thuỷ tinh sẽ bị vỡ
C.Chất lượng nước đá không tốt
D.Tất cả các câu trên đều sai
7.Dựa vào thí nghiệm đun nóng băng phiến, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ chất rắn tăng liên tục
B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ chất rắn giảm liên tục
C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ chất rắn không thay đổi


D. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ chất rắn lúc tăng lúc giảm
V.CHỦ ĐỀ V. Sự bay hơi và sự ngưng tụ
BIẾT
1.Hiện tượng bay hơi là hiện tượng nào sau đây?
A.Chất lỏng biến thành hơi

B.Chất khí biến thành chất lỏng
C.Chất rắn biến thành chất khí
D.Chất lỏng biến thành chất rắn
2.Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng:
A.Chất lỏng biến thành khí
B.Chất khí biến thành chất lỏng
C.Chất rắn biến thành chất khí
D.Chất lỏng biến thành chất rắn
HIỂU
3.Nước bên trong lọ thuỷ tinh bay hơi càng nhanh khi:
A.Nhiệt độ càng cao và gió càng yếu
B.Nhiệt độ càng thấp và gió càng yếu
C.Nhiệt độ càng cao và gió càng mạnh
D.Nhiệt độ càng thấp và gió càng mạnh
4.Khi sản xuất muối từ nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng vật lí nào?
A.Đông đặc
B.Bay hơi
C.Ngưng tụ
D.Cả A,B,C đều đúng
5.Hiện tượng các giọt sương đọng trên lá trong các buổi sáng liên quan đến hiện tượng:
A.Đông đặc
B.Nóng chảy
C.Bay hơi
D.Ngưng tụ
VẬN DỤNG
6.Khi vừa lau sàn nhà xong ta cảm thấy mát mẻ?
A.Do nước bay hơi thu nhiệt từ nền nhà
B.Do nền nhà sạch sẽ làm ta có cảm giác mát mẻ
C.Do không khí có hơi nước
D.Do cảm giác tâm lí

7.Khi nóng bức ta thường chảy mồ hôi vì:
A.Để làm sạch các lỗ chân lông
B.Ta uống nhiều nước
C.Mồ hôi bốc hơi sẽ làm ta cảm thấy mát D.Cả A,B,C đều đúng
VI.CHỦ ĐỀ VI: Sự sôi
BIẾT
1.Khi chất lỏng sôi, hiện tượng nào sauđây là đúng nhất:
A.Sự bay hơi xảy ra chỉ trên mặt thoáng
B.Sự bay hơi xảy ra trong lòng chất lỏng
C.Sự bay hơi xảy ra cả trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng
D.Sự bay hơi của các bọt khí vỡ ra trên mặt thoáng
2.Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng có đặc điểm gì?
A.tăng dần lên
B.Không thay đổi C.Giảm dần đi
D.Có lúc tăng, có lúc giảm
VẬN DỤNG
3.Để đo nhiệt độ của hơi nước sôi, ta phải dùng nhiệt kế nào?
A.Nhiệt kế rượu
B.Nhiệt kế y tế
C.Nhiệt kế thuỷ ngân
D.Nhiệt kế nào cũng
được
4.hãy chọn nhận xét đúng nhất trong các nhận xét sau đây về nhiệt độ sôi:
A.Ở nhiệt độ sôi thì các bọt khí bắt đầu xuất hiện ở đáy bình
B.Ở nhiệt độ sôi thì nước reo
C.Ở nhiệt độ sôi thì các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi tới mặt
thoáng thì vỡ tung, bay hơi lên rất mạnh
D.Ở nhiệt độ sôi thì các bọt khí nổi dần lên
5.Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai?
A.Ở cùng một điều kiện, các chất lỏng khác nhau thì sôi ở những nhiệt độ khác nhau

B.Ở cùng một điều kiện, một chất lỏng có thể sôi ở những nhiệt độ khác nhau
C.Ở điều kiện xác định, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định
D.Ap suất trên mặt thoáng thay đổi thì nhiệt độ sôi của một chất lỏng cũng thay đổi


B.TỰ LUẬN
I.CHỦ ĐỀ II.Sự nở vì nhiệt của các chất
Hiểu
1.Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn
2.Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của chất lỏng
3.Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của chất khí
Vận dụng
4.Giải thích tại sao khi tra khâu vào cán người ta thường hơ nóng khâu trước khi tra
5.Giải thích tại sao khi nấu nước không nên đổ nước thật đầy ấm
II.CHỦ ĐỀ III. Nhiệt kế- Nhiệt giai: Vận dụng
1.Đổi nhiệt độ từ 0C sang 0F:
a) 400C sang 0F
b)800C sang 0F
c) 600C sang 0F
d) 200C sang 0F
2.Đổi nhiệt độ từ 0F sang 0C:
a) 680F sang 0C
b) 860F sang 0C
0
0
c) 104 F sang C
d) 1220F sang 0C
III.CHỦ ĐỀ IV. Sự nóng chảy-Sự đông đặc: Hiểu
1.Thế nào là sự nóng chảy?
2.Thế nào là sự đông đặc ?

IV.CHỦ ĐỀ V. Sự bay hơi-Sự ngưng tụ: Hiểu
1.Thế nào là sự bay hơi?
2.Thế nào là sự ngưng tụ?



×