Truy cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG NHẤT
CÔNG THỨC ĐẠO HÀM
I. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích và thương:
1) (u v) u v
2) (u v) u v
Lưu ý: a) y (bieán).(bieán) y (u.v)
/> /> /> /> /> /> u uv uv
4)
v2
v
II. Các công thức đạo hàm:
Hàm cơ bản
Hàm hợp
1) (C ) = 0
1) Không có
2) ( x) = 1
2) Không có
3) (u.v) uv uv
3) ( x ) = x 1
3) (u ) u 1.u
4) (ku ) = k. u
1
u
5) ( x )
5) ( u )
2 x
2 u
k
k
k
k
6) 2
6) 2 .v
x
v
x
v
7) (sin x) cos x
7) (sin u) u.cos u
8) (cos x) sin x
8) (cos u) u( sin u)
1
u
9) (tan x)
9)
(tan
u
)
cos 2 x
cos 2 u
1
u
10) (cotx) 2
10) (cot u ) 2
sin x
sin u
x
x
u
11) (e ) e
11) (e ) u .eu
12) (a x ) a x ln a
12) (au ) u.au ln a
1
u
13) (ln x )
13) (ln u )
x
u
1
u
14) (log a x)
14) (log a u )
x ln a
u ln a
1
u
15) (log x)
15) (log u )
x ln10
u ln10
2
1
1
1
16) y 3 x x 3 y x 3
3
33 x2
m
m mn 1
n
m
n
17) y x x y .x
n
m
m m 1
18) y n um u n y .u n .u
n
a b
4) (kx) = k
u
k
bieán
soá
b) y
y c) y
y
bieán
bieán
v
v
bieán
(bieán)
y
soá
soá
III. Lũy thừa:
d) y
1) a 1
0
b
4)
a
n
2) a
a
b
n
1
n
a
n
1
3)
a
1
5) a n n a
7) amn am .an
n
an
m
6) a n n am
8) am n am .a n a m .
1
an
IV. Lôgarit:
1) a b (b 0,0 a 1) loga b
2) loga ( xy) loga x loga y
x
loga x loga y
y
/> /> /> />3) loga
4) a
loga b
5) loga a
b
6) loga b
1
loga b
1
loga b
b
m
10) loga n bm log a b
n
8) loga
12) loga b
1
logb a
7) loga b loga b
9) loga n am
m
n
11) loga b loga b
13) loga b
logc b
logc a
/> /> /> />
/> />Chú ý: a) y
b)
c)
d)
e)
ax b
cx d
y
c d
ad bc
2
(cx d )
(cx d ) 2
ax 2 bx c
adx 2 2aex (be cd )
y
y
dx e
(dx e)2
(sin 2 x) 2sin x cos x sin 2 x
(cos 2 x) 2sin x cos x sin 2 x
2ln x
(ln 2 x) 2ln x .(ln x)
x
14) loga b
15) loga c.logc b loga b
Chú ý: 1) loga 1 0
2) loga a 1 3) ln1 0
4) ln e 1
5) log1 0
6) log10 1
CÁC PHƯƠNG GIẢI TOÁN
A. Tìm tập xác định
1) Hàm số lũy thừa: y x ( y u )
a) Nếu nguyên dương. TXĐ: D ¡
b) Nếu nguyên âm hoặc 0
ĐK: x 0 (hoặc u 0 ).
TXĐ: D ¡ \ x0 , với x0 là nghiệm của ĐK
c) Nếu không nguyên
ĐK: x 0 (hoặc u 0 ). TXĐ: D (a; b)
Chú ý: 1) Nếu là BPT bậc nhất ax b 0
b
x a vôùi a 0
ax b
x b vôùi a 0
a
1
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG NHẤT
THẦY LẬP KÊNH NÀY NHẰM HỖ TRỢ
/>THI THPT QG, CÁC EM ĐĂNG KÝ ỦNG
/>HỘ THẦY NHA!
/> /> /> /> />
/> /> /> />
/> /> /> /> /> />2
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG NHẤT
* Nếu x a . TXĐ: D (a; )
* Nếu x b . TXĐ: D (; b)
Ví dụ: Cơ số a lớn nhất, ta có: (2)
/> /> /> /> /> />2) Nếu BPT là bậc hai ax 2 bx c 0
Dùng MTBT: Mode / / 1/1/1
* Nếu x a, b x . TXĐ: D (; a) (b; )
* Nếu a x b . TXĐ: D (a; b)
* Nếu MTBT hiện: All Real Numbers.
TXĐ: D ¡
2) Hàm số lôgarit: y loga x (hoặc y loga u )
ĐK: x 0 (hoặc u 0 )
Suy ra: TXĐ (như hàm số lũy thừa ở mục c.2)
ax b
* Đặc biệt: y loga
cx d
a) Cách 1: (ax b)(cx d ) mx 2 nx p 0
(thực hiện như mục c.2)
b) Cách 2: * ax b 0 x x1
* cx d 0 x x2 (giả sử x1 x2 )
b.1) Nếu a và c trái dấu. TXĐ: D ( x1; x2 )
b.2) Nếu a và c cùng dấu.
TXĐ: D (; x1 ) ( x2 ; )
B. Giải phương trình
I) Phương trình mũ: a x b (*)
1) Nếu b 0 : (*) Vô nghiệm
2) Nếu b 0 : a x b x loga b
x
x
b
c
m n p 0 la2 x ka x h 0
a
a
II) Phương trình lôgarit:
log a x b x ab và x 0
Mở rộng: loga f ( x) b f ( x) ab và f ( x) 0
1) Đưa về cùng cơ số:
f ( x) 0
loga f ( x) log a g ( x) f ( x) g ( x) và
g ( x) 0
2) Đặt ẩn phụ: m log 2a x n log a x p 0
x a b1
log a x b1
và x 0
b2
log
x
b
x
a
a
2
2
Chú ý: PT m log a x n log a x p 0 có nghiệm
a 0
0 ( 0)
C. Giải bất phương trình
I) Bất phương trình mũ: a x b (*)
1) Nếu b 0 : (*) có tập nghiệm T ¡
2) Nếu b 0 :
a) Với a 1 : (*) x log a b
b) Với 0 a 1 : (*) x log a b
/> /> /> />Mở rộng: a f ( x ) b f ( x ) loga b
3) Đưa về cùng cơ số: a f ( x ) ag( x ) f ( x) g( x)
4) Đặt ẩn phụ: ma2 x na x p 0
x loga k
a x k
( k, l 0 )
x
a l
x loga l
(Nếu k 0 hoặc l 0 thì loại)
Chú ý: a) ma2 x na x p 0 (1)
Chú ý: a x b (*)
1) Nếu b 0 : (*) có tập nghiệm T
2) Nếu b 0 :
a) Với a 1 : (*) x log a b
b) Với 0 a 1 : (*) x log a b
3) Đưa về cùng cơ số: a f ( x ) a g ( x ) (**)
a) Nếu a 1 : (**) f ( x) g ( x)
b) Nếu 0 a 1: (**) f ( x) g ( x)
4) Đặt ẩn phụ: ma 2 x na x p 0
(sử dụng MTBT: Mode/ /1/1/? )
Chỗ nào có nghiệm âm loại
II) Bất phương trình lôgarit: log a x b (*)
/> /> /> /> /> />Đặt t a x 0 , (1) mt 2 nt p 0
0 ( 0)
n
+ Đề (1) có 2 n0 phân biệt S 0
m
p
P m 0
0 ( 0)
S n 0
+ Để (1) có n0 duy nhất
m
P p 0
m
x
x
x
b) PT có dạng ma nb pc 0 (2)
(chia 2 vế cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất)
a) Nếu a 1 : (*) x ab và x 0
b) Nếu 0 a 1: (*) x ab và x 0
1) Đưa về cùng cơ số: log a f ( x) log a g ( x) (**)
f ( x) 0
a) Nếu a 1 : (**) f ( x) g ( x) và
g ( x) 0
f ( x) 0
b) Nếu 0 a 1: (**) f ( x) g ( x) và
g ( x) 0
2) Đặt ẩn phụ: m log 2a x n log a x p 0
(sử dụng MTBT: Mode/ /1/1/? )
Lưu ý: Chỗ nào nghiệm âm không loại
3
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG NHẤT
HÌNH HỌC
1) Thể tích khối lăng trụ: V Sđáy .h
8) Diện tích của mặt cầu: S 4r 2
4
9) Thể tích của khối cầu: V r 3
3
PHƯƠNG PHÁP TÌM THỂ TÍCH
1) Thể tích khối lập phương: V (cạnh)3
2) Thể tích khối hộp chữ nhật: V a.b.c
(với a,b,c là 3 kích thước hình hộp)
/> /> /> /> /> />1
2) Thể tích khối chóp: V .Sđáy .h
3
(cạnh)2 3
4
(cạnh) 3
b) Đường cao tam giác đều bằng
2
1
2) Tam giác vng: S (tích 2 cạnh góc vuông)
2
1
3) Tam giác vng cân: S (cạnh góc vuông)2
2
Chú ý: 1) Tam giác đều: a) S
(cạnh)3 2
12
4) Thể tích khối chóp tam giác đều
3) Thể tích khối tứ diện: V
1 (cạnh)2 3
a) Có chiều cao h : V .
.h
3
4
b) Có cạnh bên b :
* Cạnh huyền = (cạnh góc vng) 2
4) Hình chữ nhật: S dài . rộng
cạnh 3
1 (cạnh)2 3
V .
. b2
3
4
3
c) Góc giữa cạnh bên và đáy bằng
5) Hình vng: S (cạnh)2
* Đường chéo hình vng d = (cạnh) 2
1
6) Hình thoi: S (tích 2 đường chéo)
2
(đáy lớn đáy nhỏ).h
7) Hình thang vng: S
2
(với h là chiều cao của hình thang)
3) Tỉ số thể tích của khối chóp:
V
SA SB SC
a) S .ABC
.
.
VS .ABC
SA SB SC
V
SM SB SC SM
b) S .MBC
. .
VS .ABC
SA SB SC SA
2
1 (cạnh)2 3 (cạnh) 3
V .
.
.tan
3
4
3
d) Góc giữa mặt bên và đáy bằng
/> /> /> />S
1 (cạnh)2 3 (cạnh) 3
V .
.
.tan
3
4
6
5) Thể tích khối chóp tứ giác đều
1
a) Có chiều cao h : V .(cạnh)2 .h
3
b) Có cạnh bên b :
cạnh 2
1
V .(cạnh)2 . b2
3
2
c) Góc giữa cạnh bên và đáy bằng
S
C'
2
/> /> /> /> /> />A'
A
M
B'
C
A
C
B
B
4) Diện tích xq của hình nón:
* Sxq rl ( r bán kính; l đường sinh)
* Stp Sxq Sđáy rl r 2
5) Thể tích của khối nón:
1
V . r 2 h ( h chiều cao của khối nón)
3
6) Diện tích xq của hình trụ:
* Sxq 2 rl ( r bán kính; l đường sinh)
* Stp Sxq 2Sđáy 2 rl 2 r 2
7) Thể tích của khối trụ:
V r 2 h ( h chiều cao của khối nón)
1
(cạnh) 2
V .(cạnh)2 .
.tan
3
2
d) Góc giữa mặt bên và đáy bằng
1
cạnh
V .(cạnh)2 .
.tan
3
2
6) Thể tích khối chóp tam giác có đáy là tam giác
đều và có một cạnh bên vng góc với đáy
a) Góc giữa cạnh bên và đáy bằng
1 (cạnh)2 3
V .
.(cạnh).tan
3
4
b) Góc giữa mặt bên và đáy bằng
1 (cạnh)2 3 (cạnh) 3
V .
.
.tan
3
4
2
6) Thể tích khối chóp tứ giác có đáy là hình
vng và có một cạnh bên vng góc với đáy
a) Góc giữa cạnh bên SB ( SD ) và đáy bằng
1
V .(cạnh)2 .(cạnh).tan
3
4
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG NHẤT
·
b) Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng SCA
1
V .(caïnh)2 .(caïnh 2).tan
3
c) Góc giữa ( SBC ), (( SCD )) và đáy bằng
1
V .(caïnh)2 .(caïnh).tan
S
3
S
a) Góc giữa cạnh AB và đáy bằng ·
ABA
V SABC .AB.tan
b) Góc gữa mặt ( ABC ) và đáy bằng ·
ABA
/> /> /> /> /> />V SABC .AB.tan
PHƯƠNG PHÁP TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU
NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP
1) Hình chóp tam giác đều
S
r
C
A
D
A
H
B
B
C
7) Thể tích khối chóp tam giác có đáy là tam giác
vuông và có một cạnh bên vuông góc với đáy
1
1 1
V .SABC .SA .( AB.BC ).SA
3
3 2
·
a) Góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng SBA
1
V .SABC .AB.tan
3
·
b) Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng SCA
1
V .SABC .AC.tan
3
·
c) Góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy bằng SBA
1
V .SABC .AB.tan
3
8) Thể tích khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác
đều
SA2
2SO
M
* Tính SO
+ Nếu góc giữa cạnh
bên SA và đáy là
thì SO OA.tan
I
A
B
O
2 (caïnh) 3
.
.tan
3
2
C
+ Nếu góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy là
N
/> /> /> />A'
A'
C'
C'
1 (caïnh) 3
thì SO ON.tan .
.tan
3
2
S
2) Hình chóp tứ giác đều
r
SA2
2SO
* Tính SO
+ Nếu góc giữa
cạnh bên SA và
đáy là thì
SO OA.tan
M
a
A
I
D
O
C
B
(caïnh) 2
.tan
2
+ Nếu góc giữa mặt bên ( SAB ) và đáy là thì
/> /> /> /> /> />B'
B'
caïnh
.tan
2
3) Hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông
và có một cạnh bên vuông góc với đáy
SO OM .tan
A
A
C
C
M
S
B
B
ABA
a) Góc giữa cạnh AB và đáy bằng ·
(caïnh) 3
.(caïnh).tan
4
AMA
b) Góc gữa mặt ( ABC ) và đáy bằng ·
V
2
(caïnh)2 3 caïnh 3
V
.
.tan
4
2
9) Thể tích khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác
vuông
1
V SABC .AA ( AB.BC ).AA
2
I
SB
r
2
B
C
A
4) Hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông (hoặc
hình chữ nhật) và có một cạnh bên vuông góc
với đáy
5
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG NHẤT
* Với a 0 thì hàm số đồng biến trên ( x1; x2 ) ;
/> /> /> /> /> />S
nghịch biến trên (; x1 ) và ( x2 ; )
r
SC
2
A
D
C
B
5) Hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều và
có một cạnh bên vuông góc với đáy
S
d
K
I
d
( f ( x, m))
CALC c với a c b
dx
xx
và CALC m ở từng đáp án (dùng loại trừ)
b) Mode 7: Nhập hàm số f ( x ) ? (thay m ở từng
đáp án). Start a , End b , Step 0,1; 0,2; 0,3; … Dò
bảng ở cột f ( x ) . * Nếu tăng thì hàm số đồng biến
* Nếu giảm thì hàm số nghịch biến m (nhận)
2) Hàm trùng phương: y ax 4 bx 2 c
a) Hàm số không đồng biến (hoặc nghịch biến)
trên TXĐ (hoặc trên ¡ )
b) Nếu a và b trái dấu thì y có 3 n0 phân biệt
a) Dùng
C
A
d
CALC x trên
( f ( x ))
dx
xx
từng khoảng của đáp án
+ Nếu KQ là số dương Hàm số đồng biến
+ Nếu KQ là số âm Hàm số đồng biến
Chú ý: Tìm m để hàm số đồng biến (hoặc nghịch
biến) trên ¡
* Tính đạo hàm y
* Tính (hoặc )
* Hàm số đồng biến trên ¡ 0 và a 0
Hàm số nghịch biến trên ¡ 0 và a 0
(Dùng MTBT: Mode/ /1/1/?)
Đặc biệt: Tìm m để hàm số đồng biến (hoặc
nghịch biến) trên khoảng (a; b)
* Dùng MTBT:
I
/> /> /> />G
* SA vuông góc với đáy
M
B
2
2
SA caïnh 3
* r IA
3
2
6) Hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều và
có một mặt bên là tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy
2
2
caïnh 3 caïnh 3
r
6
3
7) Hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông và có
một mặt bên là tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy
c) Nếu a và b cùng dấu thì y có 1 n0 x 0
(Lập BBT xét dấu y )
ax b
ad bc
y
cx d
(cx d )2
a) Hàm số không đồng biến (hoặc nghịch biến)
trên trên ¡
b) Nếu ad bc 0 thì hàm số đồng biến trên
TXĐ (hoặc trên từng khoảng xác định của nó)
c) Nếu ad bc 0 thì hàm số đồng biến trên TXĐ
(hoặc trên từng khoảng xác định của nó)
d a
Chú ý: Hàm số có tâm đối xứng I ;
c c
3) Hàm nhất biến: y
/> /> /> /> /> />2
2
caïnh 2 caïnh 3
r
2
6
8) Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương
là: r
(caïnh)2 (caïnh 2)2
2
ĐƠN ĐIỆU
1) Hàm bậc ba: y ax 3 bx 2 cx d
a) Nếu y 0 vô nghiệm (hoặc có nghiệm kép)
* Với a 0 thì h/s đồng biến trên TXĐ (trên ¡ )
* Với a 0 thì h/s nghịch biến trên TXĐ (trên ¡ )
b) Nếu y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 x2
* Với a 0 thì hàm số nghịch biến trên ( x1; x2 ) ;
đồng biến trên (; x1 ) và ( x2 ; )
CỰC TRỊ
1) Hàm bậc ba: y ax 3 bx 2 cx d
a) Nếu y 0 vô nghiệm (hoặc có nghiệm kép)
thì hàm số không có điểm cực trị Số điểm cực
trị là 0
b) Nếu y 0 có 2 nghiệm phân biệt thì hàm số có
2 điểm cực trị Số điểm cực trị là 2
Phương pháp
1) Tìm điểm cực trị x x0
6
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG NHẤT
d
CALC x0 bằng 0
( f ( x ))
dx
xx
* Mode / 7: Nhập f ( x ) = ?. Start a ; End b ; Step
/> /> /> /> /> />2) Tìm điểm cực đại x x0
d
CALC x0 0,001 bằng (số > 0)
( f ( x ))
dx
xx
3) Tìm điểm cực tiểu x x0
d
CALC x0 0,001 bằng (số < 0)
( f ( x ))
dx
xx
Chú ý: Tìm m để (bậc 3 và trùng phương)
1) Hàm số đạt cực đại (hoặc cực tiểu) tại x x0
* Tính y, y
* Cho y( x0 ) 0 m ?
* Thay x0 và m vào y
+ Nếu y 0 x0 là điểm cực đại
+ Nếu y 0 x0 là điểm cực tiểu
+ Nếu y 0 x0 là điểm cực trị
0,1; 0,2; 0,4; 0,5; 1; … (hoặc Step
ba
)
19
TIỆM CẬN
1) Cách tìm tiệm cận đứng:
* Bước 1: Tìm nghiệm của mẫu
* Bước 2: Thay nghiệm của mẫu vào tử
+ Nếu tử bằng 0 thì loại nghiệm đó
+ Nếu tử khác 0 thì nghiệm đó là TCĐ
2) Cách tìm tiệm cận ngang:
Dùng MTBT: Nhập hàm số f ( x ) rồi CALC 1012
trở lên nếu ra 1 số cụ thể thì số đó là TCN, tiếp tục
CALC 1012 cũng ra 1 số cụ thể khác số ở trên thì
số đó là TCN thứ hai.
ax b
Chú ý: 1) Đối với hàm nhất biến y
cx d
(có thể khuyết a , b , d )
d
a) Tiệm cận cận đứng là: x
c
a
b) Tiệm cận ngang là y
c
c) Số tiệm cận của hàm số này là 2
ax b
2) Đối với hàm số dạng y
2
mx nx p
a) Tiệm cận đứng là nghiệm của mẫu nhưng thay
vào tử phải khác 0
b) Tiệm cận ngang là y 0
/> /> /> />2) Hàm trùng phương: y ax 4 bx 2 c
a) Nếu a và b trái dấu thì hàm số có 3 cực trị
Số điểm cực trị là 3
b) Nếu a và b cùng dấu thì hàm số có 1 điểm cực
trị Số điểm cực trị là 1
Chú ý: a) Ba điểm cực trị A, B, C tạo thành 1 tam
giác vuông (hoặc vuông cân) b3 8a 0
b) Ba điểm cực trị A, B, C tạo thành 1 tam giác
đều b3 24a 0
ax b
3) Hàm nhất biến: y
cx d
Hàm số không có cực trị
ax 2 bx c
mx 2 nx p
a) Tiệm cận đứng là nghiệm của mẫu nhưng thay
vào tử phải khác 0
a
b) Tiệm cận ngang là y
m
4) Đối với hàm số có chứa căn thức bậc hai thì tìm
tiệm cận ngang ta dùng MTBT (như trên)
3) Đối với hàm số dạng y
/> /> /> /> /> />GTLN – GTNN
1) Tìm GTLN và GTNN trên khoảng (a; b) ,
(b; ) , (; a) , (; )
* Bước 1: Chỉ ra TXĐ
* Bước 2: Tính y , cho y 0 nghiệm xi
* Bước 3: Lập BBT (xét dấu y )
* Bước 4: Kết luận
a) Nếu có duy nhất 1 giá trị cực đại thì giá trị đó là
GTLN của hàm số
b) Nếu có duy nhất 1 giá trị cực tiểu thì giá trị đó
là GTNN của hàm số
2) Tìm GTLN và GTNN trên đoạn [a; b]
* Bước 1: Chỉ ra TXĐ (nếu chưa cho đoạn)
* Bước 2: Tính y , cho y 0 nghiệm xi
* Bước 3: Tính y(a), y(b), y( xi ) với xi [a; b]
* Bước 4: Kết luận
a) Số nào lớn nhất ở bước 3 thì số đó là GTLN
b) Số nào nhỏ nhất ở bước 3 thì số đó là GTNN
Dùng MTBT: Xóa g( x ) : Shift / Mode / / 5 / 1
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI HÀM SỐ
1) Tìm tọa độ giao điểm (hoặc số giao điểm, số
điểm chung của hai đồ thị hàm số)
Chẳng hạn: Cho hai hàm số y f ( x ) và y g( x )
* Bước 1: Giải phương trình f ( x ) g( x ) (1)
* Bước 2: + (1) có 1 n0 duy I Số giao điểm là 1
+ (1) có 2 n0 phân biệt Số giao điểm là 2, …
Lưu ý: Nếu tìm tọa độ giao điểm thì thay n0 của
PT (1) vào y Tọa độ giao điểm là ( x0 ; y0 )
2) Tìm m để đường thẳng y h(m) cắt đồ thị
hàm số y f ( x )
a) Đối với đồ thị hàm số bậc ba
Đường thẳng y h(m) cắt đồ thị hàm số tại 3
7
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận những tài liệu MỚI NHẤT - CHẤT LƯỢNG NHẤT
điểm phân biệt yCT h(m) yCÑ
c) Đồ thị h/s cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt khi
hàm số có 4 nghiệm phân biệt
Các dạng đồ thị
1) a 0, b 0, y 0
a 0, b 0, y 0
có 1 nghiệm
có 1 nghiệm
y
y
/> /> /> /> /> />hoặc f ( xCT ). f ( xCÑ ) 0
b) Đối với đồ thị hàm số trùng phương
Đường thẳng y h(m) cắt đồ thị hàm số tại 4
điểm phân biệt yCT h(m) yCÑ
3) Tìm m để phương trình f ( x, m) 0 có 3
(hoặc 4) nghiệm phân biệt
* Bước 1: Biến đổi f ( x, m) 0 f ( x) h(m)
* Bước 2: Tìm giá trị yCT , yCÑ của hàm số f ( x )
* Bước 3: Để PT f ( x, m) 0 có 3 nghiệm phân
biệt yCT h(m) yCÑ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1) Đồ thị hàm số bậc ba: y ax 3 bx 2 cx d
a) Có tâm đối xứng
b) Không có đường tiệm cận Số tiệm cận là 0
c) Đồ thị h/s cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt khi
hàm số có 3 nghiệm phân biệt
Các dạng đồ thị
1) a 0, y 0 VN
a 0, y 0 VN
x
O
O
x
2) a 0, b 0, y 0
có 3 n0 phân biệt
a 0, b 0, y 0
có 3 n0 phân biệt
y
y
O
x
x
O
/> /> /> />y
y
3) Hàm nhất biến: y
ax b
cx d
a) Không có cực trị
x
O
x
O
2) a 0, y 0 n0 kép
a 0, y 0 n0 kép
y
y
d a
b) Có tâm đối xứng I ;
c c
c) Số tiệm cận là 2
d
d) Tiệm cận đứng x
c
a
e) Tiệm cận ngang là y
c
Các dạng đồ thị
1) y 0, ad bc 0
y
/> /> /> /> /> />x
O
3) a 0, y 0 2 n0 pb
O
x
x
y
y
x
O
O
O
a 0, y 0 2 n0 pb
2) y 0, ad bc 0
y
x
2) Đồ thị hàm trùng phương: y ax 4 bx 2 c
a) Có trục đối xứng là trục Oy
b) Không có đường tiệm cận Số tiệm cận là 0
x
O
8
Tất cả tài liệu này đều được Tổng Hợp và Chọn Lọc Từ Mạng Xã Hội