Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

tai lieu VAT LI 12 ON THI THPT QUOC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 92 trang )

Ôn Tập Vật Lý 12
A – PHẦN LÍ THUYẾT:
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ:
1. Phương trình dao động: x = Acos(ωt + ϕ)
2. Vận tốc tức thời: v = -ωAsin(ωt + ϕ)
r
v luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật cđộng theo chiều dương thì v>0, theo chiều âm thì v<0)
3. Gia tốc tức thời: a = -ω2Acos(ωt + ϕ)
r
a luôn hướng về vị trí cân bằng
4. Vật ở VTCB: x = 0; | v| Max = ωA; | a| Min = 0
Vật ở biên: x = ±A; | v| Min = 0; | a| Max = ω2A
v 2
2
2
5. Hệ thức độc lập: A = x + ( )
ω
2
a = -ω x
1
2 2
6. Cơ năng: W = Wđ + Wt = mω A
2
1 2 1
2 2
2
2
Với Wđ = mv = mω A sin (ωt + ϕ ) = Wsin (ωt + ϕ )
2
2


1
1
Wt = mω 2 x 2 = mω 2 A2 cos 2 (ωt + ϕ ) = Wco s 2 (ωt + ϕ )
2
2
7. Dao động điều hoà có tần số góc là ω, tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần
số góc 2ω, tần số 2f, chu kỳ T/2
M1
M2
8. Động năng và thế năng trung bình trong thời gian nT/2 ( n∈N*, T là chu kỳ
dao động) là:

W 1
= mω 2 A2
2 4

∆ϕ

9. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2
x2
O
-A
x1

∆ϕ
co s ϕ1 = A
∆ϕ ϕ 2 − ϕ1
với 
và ( 0 ≤ ϕ1 ,ϕ2 ≤ π )
∆t =

=
ω
ω
co s ϕ = x2
M'2
2

A
10. Chiều dài quỹ đạo: 2A
11. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A
Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại
13. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà:
* Tính ω
* Tính A
 x = Acos(ωt0 + ϕ )
⇒ϕ
* Tính ϕ dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t0 (thường t0 = 0) 
v = −ω Asin(ωt0 + ϕ )
Lưu ý: + Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0
+ Trước khi tính ϕ cần xác định rõ ϕ thuộc góc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác
(thường lấy -π < ϕ ≤ π)
II. CON LẮC LÒ XO
k

m
1 ω
1 k
1. Tần số góc: ω =
; chu kỳ: T =
; tần số: f = =

= 2π
=
m
ω
k
T 2π 2π m
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và vật dao động trong giới hạn đàn hồi
1
1 2
2 2
2. Cơ năng: W = mω A = kA
2
2
3. * Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB:
Trường THPT An Lạc Thôn

1

x1

A

M'1

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12
∆l0
mg

⇒T = 2π
k
g
+ Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + ∆l0 (l0 là chiều dài tự nhiên)
4. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -mω2x
Đặc điểm: * Là lực gây dao động cho vật.
* Luôn hướng về VTCB
* Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ
5. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng.
Có độ lớn Fđh = kx* (x* là độ biến dạng của lò xo)
* Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng)
* Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng
+ Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức:
* Fđh = k|∆l0 + x| với chiều dương hướng xuống
* Fđh = k|∆ l0 - x| với chiều dương hướng lên
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(∆l0 + A) = FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất)
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
* Nếu A < ∆l0 ⇒ FMin = k(∆l0 - A) = FKMin
* Nếu A ≥ ∆l0 ⇒ FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng)
Lực đẩy (lực nén) đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - ∆l0) (lúc vật ở vị trí cao nhất)
*. Lực đàn hồi, lực hồi phục:
 FñhM = k(∆l + A)

u ∆l > A
a. Lực đàn hồi: Fñh = k(∆l + x) ⇒  Fñhm = k(∆l − A) neá
 F = 0 neá
u ∆l ≤ A
 ñhm
∆l0 =


 FhpM = mω 2 A
 FhpM = kA
b. Lực hồi phục: Fhp = kx ⇒ 
hay Fhp = ma ⇒ 
lực hồi phục luôn hướng
 Fhpm = 0
 Fhpm = 0
vào vị trí cân bằng.
Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhau Fñh = Fhp .
6. Ghép lò xo:
1 1 1
* Nối tiếp = + + ... ⇒ cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2 = T12 + T22
k k1 k2
1
1
1
* Song song: k = k1 + k2 + … ⇒ cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 2 = 2 + 2 + ...
T
T1 T2
7. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m 1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng
m1+m2 được chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4.
2
2
2
2
2
2
Thì ta có: T3 = T1 + T2 và T4 = T1 − T2
III. CON LẮC ĐƠN


l
g
1 ω
1 g
= 2π
1. Tần số góc: ω =
; chu kỳ: T =
; tần số: f = =
=
ω
g
l
T 2π 2π l
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và α0 << 1 rad hay S0 << l
s
2
2. Lực hồi phục F = −mg sin α = − mgα = −mg = − mω s
l
Lưu ý: + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.
3. Phương trình dao động:
s = S0cos(ωt + ϕ) hoặc α = α0cos(ωt + ϕ) với s = αl, S0 = α0l
⇒ v = s’ = -ωS0sin(ωt + ϕ) = -ωlα0sin(ωt + ϕ)
Trường THPT An Lạc Thôn

2

GV: Dương Văn Mới



Ơn Tập Vật Lý 12
⇒ a = v’ = -ω2S0cos(ωt + ϕ) = -ω2lα0cos(ωt + ϕ) = -ω2s = -ω2αl
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
4. Hệ thức độc lập:
v
v2
* a = -ω2s = -ω2αl
* S02 = s 2 + ( ) 2
* α 02 = α 2 +
ω
gl
1
1 mg 2 1
1
2 2
S0 = mglα 02 = mω 2l 2α 02
5. Cơ năng: W = mω S0 =
2
2 l
2
2
6. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc
đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T2,con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4.
2
2
2
2
2
2
Thì ta có: T3 = T1 + T2 và T4 = T1 − T2

7. Khi con lắc đơn dao động với α0 bất kỳ. Cơ năng, vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn
W = mgl(1-cosα0); v2 = 2gl(cosα – cosα0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0)
IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1. Tổng hợp hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số x 1 = A1cos(ωt + ϕ1) và x2 = A2cos(ωt + ϕ2)
được một dao động điều hồ cùng phương cùng tần số x = Acos(ωt + ϕ).
2
2
2
Trong đó: A = A1 + A2 + 2 A1 A2cos(ϕ2 − ϕ1 )
A sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
tan ϕ = 1
với ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 (nếu ϕ1 ≤ ϕ2 )
A1cosϕ1 + A2 cosϕ2
* Nếu ∆ϕ = 2kπ (x1, x2 cùng pha) ⇒AMax = A1 + A2
* Nếu ∆ϕ = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) ⇒AMin = | A1 - A2|
`
⇒ | A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2
2. Khi biết một dao động thành phần x 1 = A1cos(ωt + ϕ1) và dao động tổng hợp x = Acos(ωt + ϕ) thì dao
động thành phần còn lại là x2 = A2cos(ωt + ϕ2).
2
2
2
Trong đó: A2 = A + A1 − 2 AA1cos(ϕ − ϕ1 )
A sin ϕ − A1 sin ϕ1
tan ϕ 2 =
với ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 ( nếu ϕ1 ≤ ϕ2 )
Acosϕ − A1cosϕ1
VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG
1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát µ.
* Qng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:

x
2
2 2
kA
ω A
S=
=

2µ mg 2µ g
Α
O
4µ mg 4 µ g
= 2
* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: ∆A =
k
ω
2
A
Ak
ω A
=
=
* Số dao động thực hiện được: N =
T
∆A 4 µ mg 4 µ g
* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:
AkT
πω A

∆t = N .T =

=
(Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hồn với chu kỳ T =
)
4 µ mg 2µ g
ω
3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay ω = ω0 hay T = T0
Với f, ω, T và f0, ω0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động.
2. Dao động cưỡng bức: fcưỡng bức = ngoại lực . Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức,
lực cản của hệ, và sự chênh lệch tần số giữa dao động cưỡng bức và dao động riêng.
3. Dao động duy trì: Có tần số bằng tần số dao động riêng, có biên độ khơng đổi.
Trường THPT An Lạc Thơn

3

GV: Dương Văn Mới

t


Ôn Tập Vật Lý 12

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
I. SÓNG CƠ HỌC
1. Bước sóng: λ = vT = v/f
Trong đó: λ: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng
v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của λ)
2. Phương trình sóng
Tại điểm O: uO = Acos(ωt + ϕ)
Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng.


x
O

x
M

x
x
)
v
λ
x
x
* Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì
uM = AMcos(ωt + ϕ + ω ) = AMcos(ωt + ϕ + 2π )
v
λ
x1 − x2
x1 − x2
3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2 : ∆ϕ = ω
= 2π
v
λ

* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì uM = AMcos(ωt + ϕ - ω ) = AMcos(ωt + ϕ - 2π

Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì:
∆ϕ = ω

x

x
= 2π
v
λ

Lưu ý: Đơn vị của x, x1, x2, λ và v phải tương ứng với nhau
4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số
dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.
II. SÓNG DỪNG
1. Một số chú ý
* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.
* Đầu tự do là bụng sóng
* Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha.
* Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha.
* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi ⇒ năng lượng không truyền đi
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.
2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l:
λ
(k ∈ N * )
* Hai đầu là nút sóng: l = k
2
Số bụng sóng = số bó sóng = k
Số nút sóng = k + 1
λ
(k ∈ N )
* Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: l = (2k + 1)
4
Số bó sóng nguyên = k
Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
III. GIAO THOA SÓNG

Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l:
Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2
Phương trình sóng tại 2 nguồn u1 = Acos(2π ft + ϕ1 ) và u2 = Acos(2π ft + ϕ2 )
Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:
d
d
u1M = Acos(2π ft − 2π 1 + ϕ1 ) và u2 M = Acos(2π ft − 2π 2 + ϕ 2 )
λ
λ
Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M
d + d 2 ϕ1 + ϕ2 
 d − d ∆ϕ 

uM = 2 Acos π 1 2 +
cos  2π ft − π 1
+

λ
2 
λ
2 



Trường THPT An Lạc Thôn

4

GV: Dương Văn Mới



Ôn Tập Vật Lý 12
 d − d ∆ϕ 
Biên độ dao động tại M: AM = 2 A cos  π 1 2 +
÷ với ∆ϕ = ϕ1 − ϕ 2
λ
2 


Trường THPT An Lạc Thôn

5

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12
IV. SÓNG ÂM
1. Cường độ âm: I=

W P
=
tS S

Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn; S (m 2) là diện tích mặt vuông góc với
phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2)
2. Mức cường độ âm
L( B ) = lg

I

I
Hoặc L(dB) = 10.lg
I0
I0

Với I0 = 10-12 W/m2 ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn.
V. ĐẶC ĐIỂM CỦA SÓNG ÂM
1. Sóng âm, dao động âm:
a. Dao động âm: Dao động âm là những dao động cơ học có tần số từ 16Hz đến 20KHz mà tai
người có thể cảm nhận được.
Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm; sóng âm có tần số lớn hơn 20KHz gọi là sóng
siêu âm.
b. Sóng âm là các sóng cơ học dọc lan truyền trong các môi trường vật chất đàn hồi: rắn, lỏng, khí.
Không truyền được trong chân không.
Chú ý: Dao động âm là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của nguồn phát.
2. Vận tốc truyền âm:
Vận tốc truyền âm trong môi trường rắn lớn hơn môi trường lỏng, môi trường lỏng lớn hơn môi
trường khí.
Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
Trong một môi trường, vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ và khối lượng riêng của môi trường
đó.
3. Đặc trưng sinh lí của âm:

Đặc trưng sinh lí
a. Nhạc âm: Nhạc âm là những âm có tần số hoàn toàn xác
Độ cao
Âm sắc
định; nghe êm tai như tiếng đàn, tiếng hát, …
Độ to
b. Tạp âm: Tạp âm là những âm không có tần số nhất định;


Đặc trưng vật lí
f
A, f
L, f

nghe khó chịu như tiếng máy nổ, tiếng chân đi,
c. Độ cao của âm: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm là
tần số. Âm cao có tần số lớn, âm trầm có tần số nhỏ.
d. Âm sắc: Âm sắc là đặc trưng sinh lí phân biệt hai âm có cùng độ cao, nó phụ thuộc vào biên độ và
tần số của âm hoặc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm.
e. Độ to: Độ to là đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lí là mức cường độ âm và tần
số.
Ngưỡng nghe: Âm có cường độ bé nhất mà tai người nghe được, thay đổi theo tần số của âm.
Ngưỡng đau: Âm có cường độ lớn đến mức tai người có cảm giác đau ( I > 10W/m2 ứng với
L = 130dB với mọi tần số).
Trường THPT An Lạc Thôn

6

GV: Dương Văn Mới


Ơn Tập Vật Lý 12
Miền nghe được là giới hạn từ ngưỡng nghe đến ngưỡng đau.
Chú ý: Q trình truyền sóng là q trình truyền pha dao động, các phần tử vật chất dao động tại chỗ.

CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU.
1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời:

u = U0cos(ωt + ϕu) và i = I0cos(ωt + ϕi)
Với ϕ = ϕu – ϕi là độ lệch pha của u so với i, có −
2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2πft + ϕi)
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần
* Nếu pha ban đầu ϕi = −

π
π
≤ϕ ≤
2
2

π
π
hoặc ϕi =
thì chỉ giây đầu tiên
2
2

đổi chiều 2f-1 lần.
3. Cơng thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ
Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕu) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1.
U1
4∆ϕ
∆t =
Với cos∆ϕ =
, (0 < ∆ϕ < π/2)
U0
ω
4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C

U
U
* Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i, (ϕ = ϕu – ϕi = 0) và I =
và I 0 = 0
R
R
U
Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện khơng đổi đi qua và có I =
R
* Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = π/2)
U0
U
I=
và I 0 =
với ZL = ωL là cảm kháng
ZL
ZL
Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện khơng đổi đi qua hồn tồn (khơng cản trở).
* Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = -π/2)
U0
U
1
I=
và I 0 =
với Z C =
là dung kháng
ZC
ZC
ωC
Lưu ý: Tụ điện C khơng cho dòng điện khơng đổi đi qua (cản trở hồn tồn).

5. Đặc điểm đoạn mạch thuần RLC nối tiếp:
a. Tổng trở: Z = R2 + (ZL − ZC )2
m pha hơn i
 ZL > ZC : u sớ
ZL − ZC U L − UC

=
⇒  ZL = ZC : u cù
ng pha vớ
ii
b. Độ lệch pha (u so với i): tanϕ =
R
UR
 Z < Z : u trễpha hơn i
C
 L
U
U
c. Định luật Ohm: I 0 = 0 ; I =
Z
Z
R U
ng suấ
t:cosϕ = = R
d. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch: P = UI cosϕ; Hệsốcô
Z U

Trường THPT An Lạc Thơn

7


GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12
u = uR + uL + uC
e. Giản đồ véc tơ: Ta có:  uur uuur uuur uuur
U0 = U 0R + U 0L + U 0C

uuu
r

uuu
r

U0L

U0L

uuuu
r
U 0 LC

u
r
O u
I0
uuu
r


uuuu
r
U 0 AB

uuu
r

U0R

i

uuu
r

u
u
r
I0

O

uuu
r
U0R

uuuu
r

i


uuuu
r

U 0 LC

U 0C

U0L

O

U 0 AB

u
u
r
I0
uuu
r

uuu
r

Uu
u
u
ri
0u
R


U 0 AB

U 0C

uuu
r

U 0C
6. Liên hệ giữa các hiệu điện thế hiệu dụng trong đoạn
mạch thuần RLC nối tiếp:

Từ Z = R2 + (ZL − ZC )2 suy ra U = U R2 + (UL − UC )2


Tương tự ZRL = R2 + ZL2 suy ra U RL = U R2 + U L2

L

R

C



Tương tự ZRC = R2 + ZC2 suy ra U RC = U R2 + UC2
ZLC = ZL − ZC suy ra U LC = U L − UC
7. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC:
* Công suất tức thời: P = UIcosϕ + UIcos(2ωt + ϕ
* Công suất trung bình: P = UIcosϕ = I2R.
8. Điện áp u = U1 + U0cos(ωt + ϕ) được coi gồm một điện áp không đổi U 1 và một điện áp xoay chiều

u=U0cos(ωt + ϕ) đồng thời đặt vào đoạn mạch.
9. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay

3

chiều cùng tần số, cùng biên độ nhưng độ lệch pha từng đôi một là
e1 = E0 cos(ωt )

i1 = I 0 cos(ωt )



)
i2 = I 0 cos(ωt − )
trong trường hợp tải đối xứng thì
3
3


e3 = E0 cos(ωt +
)
i3 = I 0cos(ωt + )
3
3
Máy phát mắc hình sao: Ud = 3 Up
Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up
Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip
Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3 Ip
Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau.
U1 E1 I 2 N1

=
= =
9. Công thức máy biến áp:
U 2 E2 I1 N 2
e2 = E0 cos(ωt −

10. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: ∆P =

P 2
R
U 2 cos 2ϕ

Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp
U là điện áp ở nơi cung cấp
cosϕ là hệ số công suất của dây tải điện
l
R = ρ là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây)
S
Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: ∆U = IR
Trường THPT An Lạc Thôn

8

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12
P Pt U
P − ∆P
.100% = H = r = = r .

Pv Pc U v
P
II. BÀI TOÁN CỰC TRỊ
Hiệu suất tải điện: H =

Hiện tượng cộng hưởng:
Z = Z
C
 L
U
U
1
 2
= .
Điều kiện cộng hưởng ω =
thì Zmin = R ⇒ I Max =
Zmin R
LC

ϕ ui = 0
U2
2
uuur
uur
PMax = I M R =
= UI M
U0R ↑↑ U0
R
uu
r

Suy ra
. Chú ý  uur
R
U
↑↑
I

0
0

cosϕ =
=1
Zmin
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
I. CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG MẠCH DAO ĐỘNG LC
1. Dao động điện từ
* Điện tích tức thời q = q0cos(ωt + ϕ)
q q
* Hiệu điện thế (điện áp) tức thời u = = 0 cos(ωt + ϕ ) = U 0 cos(ωt + ϕ )
C C
π
* Dòng điện tức thời i = q’ = -ωq0sin(ωt + ϕ) = I0cos(ωt + ϕ + )
2
π
* Cảm ứng từ: B = B0 cos(ωt + ϕ + )
2
1
1
Trong đó: ω =
là tần số góc riêng ; T = 2π LC là chu kỳ riêng; f =

là tần số riêng
LC
2π LC
q
q
I
L
I 0 = ω q0 = 0
;
U 0 = 0 = 0 = ω LI 0 = I 0
LC
C ωC
C
q2
1
1
q2
* Năng lượng điện trường: Wđ = Cu 2 = qu =
hoặc Wđ = 0 cos 2 (ωt + ϕ )
2
2
2C
2C
2
q
1
* Năng lượng từ trường: Wt = Li 2 = 0 sin 2 (ωt + ϕ )
2
2C
W=W

+
W
* Năng lượng điện từ:
đ
t
2
q
1
1
1
W = CU 02 = q0U 0 = 0 = LI 02
2
2
2C 2
Chú ý: + Mạch dao động có tần số góc ω, tần số f và chu kỳ T

thì Wđ và Wt biến thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f và chu kỳ
π
T/2
4
4
2. Phương trình độc lập với thời gian:
i2
u2
i2
i2
q2 + 2 = Q02; 2 4 + 2 = Q02; u2C 2 + 2 = Q02
-Q0
2 Q0 q
2O

ω
Lω ω
ω
Q0
− Q0
2
2
Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ. Khoảng thời
π

gian, giữa hai lần liên tiếp, năng lượng điện trường trên tụ điện bằng


năng lượng từ trường trong cuộn dây.
4
4
Trường THPT An Lạc Thôn

9

GV: Dương Văn Mới


Ơn Tập Vật Lý 12
Khi năng lượng điện trường trên tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn cảm, ta có:
1
Wđ = Wt = W hay
2
2
1q

1  1 Q 02 
2
 ⇒ q = ± Q 0
= 
2 C 22 C 
2
Với hai vị trí li độ q = ±Q 0

2
trên trục Oq, tương ứng với 4 vị trí trên đường tròn, các vị trí này
2

π
.
2
Có nghĩa là, sau hai lần liên tiếp Wđ =Wt , pha dao động đã biến thiên được một lượng là
π 2π
T
=
↔ : Pha dao động biến thiên được 2π sau thời gian một chu kì T.
2
4
4
T
Tóm lại, cứ sau thời gian
năng lượng điện lại bằng năng lượng từ.
4
II. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG, SĨNG ĐIỆN TỪ
c
c

t suấ
t củ
a mô
i trườ
ng
1. Bước sóng: λ = = cT; v = ; n : Chiế
f
n
2. Điện từ trường: Điện trường và từ trường có thể chuyển hóa cho nhau, liên hệ mật thiết với nhau.
Chúng là hai mặt của một trường thống nhất gọi là điện từ trường.
3. Giả thuyết Maxwell:
a. Giả thuyết 1: Từ trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện một điện trường xốy.
b. Giả thuyết 2: Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện một từ trường xốy.
c. Dòng điện dịch: Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện một từ trường xốy. Điện trường
này tương đương như một dòng điện gọi là dòng điện dịch.
4. Sóng điện từ: Sóng điện từ là q trình truyền đi trong khơng gian của điện từ trường biến thiên tuần
hồn theo thời gian.
a. Tính chất: + Sóng điện từ truyền đi với vận tốc rất lớn ( v ≈ c ).
+ Sóng điện từ mang năng lượng .
+ Sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân khơng.
+ Sóng điện từ tn theo định luật phản xạ, định luật khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ, …
+ Sóng điện từ là sóng ngang.
+ Sóng điện từ truyền trong các mơi trường vật chất khác nhau có vận tốc khác nhau.
b. Phân loại và đặc tính của sóng điện từ:
cách đều nhau bởi các cung

Loại sóng
Sóng dài
Sóng trung


Tần số
3 - 300 KHz
0,3 - 3 MHz

Bước sóng
105 - 103 m
103 - 102 m

Sóng ngắn

3 - 30 MHz

102 - 10 m

Đặc tính
Năng lượng nhỏ, ít bị nước hấp thụ
Ban ngày tầng điện li hấp thụ mạnh, ban
đêm tầng điện li phản xạ
Năng lượng lớn, bị tầng điện li và mặt đất
phản xạ nhiều lần
Có năng lượng rất lớn, khơng bị tầng điện li
hấp thụ, truyền theo đường thẳng

Sóng
cực 30 - 30000 MHz 10 - 10-2 m
ngắn
5. Mạch chọn sóng:
a. Bước sóng điện từ mà mạch cần chọn: λ = 2π c LC ; c = 3.108 (m/s)
b. Một số đặc tính riêng của mạch dao động:


Trường THPT An Lạc Thơn

10

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12
C1 ||C2 : f =
C1ntC2 : f=

1
2π LC
1

=
=

1
2π L (C1 + C2 )
1




1
1 1
= 2+ 2
2
f

f2
1

1 1 1
( + ) ⇒
L C1 C2

2

= f12 +

2
2

2π LC
6. Sóng điện từ
Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.108m/s
Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu
được bằng tần số riêng của mạch.
v
Bước sóng của sóng điện từ λ = = 2π v LC
f
Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ LMin → LMax và C biến đổi từ CMin → CMax thì bước sóng λ của
sóng điện từ phát (hoặc thu)
λMin tương ứng với LMin và CMin
λMax tương ứng với LMax và CMax
7. Sự tương tự giữa dao động điện và dao động cơ
Đại lượng cơ
x


Đại lượng điện
q

Dao động cơ
x” + ω 2x = 0

v

i

ω=

m

L

x = Acos(ωt + ϕ)

q = q0cos(ωt + ϕ)

k

1
C

v = x’ = -ωAsin(ωt + ϕ)

i = q’ = -ωq0sin(ωt + ϕ)

F


u

v
A2 = x 2 + ( ) 2
ω

µ

R

F = -kx = -mω2x



Wt (WC)

Wđ = mv2

Wt

Wđ (WL)

i
q02 = q 2 + ( )2
ω
q
u = = Lω 2 q
C
1

Wt = Li2
2
q2
Wđ =
2C

k
m

1
2
1
Wt = kx2
2

Dao động điện
q” + ω 2q = 0
ω=

1
LC

CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
* Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi
trường trong suốt.
* Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc
Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu.
v
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc λ = v.T =

f
* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ
nhất, màu tím là lớn nhất.
* Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,38 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm.
2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng).
Trường THPT An Lạc Thôn

11

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12
* Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện
những vạch sáng và những vạch tối xen kẽ nhau.
M
Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa.
d1
S1
x
* Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình)
d
ax
2
a I
O
D d = d 2 - d1 =
D
S2

Trong đó: a = S1S2 là khoảng cách giữa hai khe sáng
D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát
D
S1M = d1; S2M = d2
x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét
lD
; kÎ Z
* Vị trí (toạ độ) vân sáng: ∆d = kλ ⇒ x = k
a
k = 0: Vân sáng trung tâm
k = ± 1: Vân sáng bậc (thứ) 1
k = ± 2: Vân sáng bậc (thứ) 2
lD
; kÎ Z
* Vị trí (toạ độ) vân tối: ∆d = (k + 0,5)λ ⇒ x = (k + 0,5)
a
k = 0, k = -1: Vân tối thứ nhất
k = 1, k = -2: Vân tối thứ hai
k = 2, k = -3: Vân tối thứ ba
* Khoảng cách giữa n vân sáng liên tiếp nhau là l : l = (n − 1)i
* Khoảng cách giữa m khoảng vân liên tiếp nhau là l : l = mi
x
n saù
ng thöùk
 i = k : Vaâ
* Tại vị trí M mà 
 x = k + 1 : Vaâ
n toá
i thöù(k + 1)
 i

2
lD
* Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: i =
a
* Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và k/vân:
l D i
l
l n = Þ in = n =
n
a
n
* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2)
+ Vân sáng: x1 < ki < x2
+ Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2
Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu.
M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu.
* Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng.
L
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: i =
n- 1
L
+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: i =
n
L
+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: i =
n - 0,5
III. QUANG PHỔ
1. Máy quang phổ:
a. Định nghĩa: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những

thành phần đơn sắc khác nhau.
b. Cấu tạo:
+ Ống chuẩn trực là tạo ra chùm tia song song.
Trường THPT An Lạc Thôn

12

GV: Dương Văn Mới


ễn Tp Vt Lý 12
+ Lng kớnh phõn tớch song song thnh nhng thnh phn n sc song song khỏc nhau.
+ Bung nh l kớnh nh t ti tiờu im nh ca thu kớnh L2 quan sỏt quang ph.
c. Nguyờn tc hot ng:
+ Chựm tia qua ng chun trc l chựm tia song song n lng kớnh.
+ Qua lng kớnh chựm sỏng b phõn tớch thnh cỏc thnh phn n sc song song.
+ Cỏc chựm tia n sc qua bung nh c hi t trờn kớnh nh.
2. Quang ph liờn tc:
a. nh ngha: Quang ph liờn tc l di mu bin thiờn liờn tc, quang ph liờn tc ca ỏnh sỏng l di
mu bin thiờn liờn tc t ti tớm.
b. Ngun phỏt: Cỏc cht rn, cht lng, cht khớ cú t khi ln núng sỏng phỏt ra quang ph liờn tc.
c. c im, tớnh cht:
Qp liờn tc khụng ph thuc thnh phn húa hc ca ngun phỏt m ch ph thuc vo nhit ca ngun
phỏt
+ nhit 5000C , cỏc vt bt u phỏt ra ỏnh sỏng mu ; nhit 2500K n 3000K cỏc vt
phỏt ra quang ph liờn tc cú mu bin thiờn t n tớm. Nhit ca b Mt Tri khong 6000K ,
ỏnh sỏng ca Mt Tri l ỏnh sỏng trng.
3. Quang ph vch phỏt x:
a. nh ngha: Qp vch phỏt x l loi quang ph gm nhng vch mu n sc nm trờn mt nn ti.
b. Cỏc cht khớ hay hi cú ỏp sut thp b kớch thớch phỏt ra.

c. c im: + Cỏc cht khớ hay hi ỏp sut thp khỏc nhau cho nhng quang ph vch khỏc nhau c
v s lng vch, v trớ, mu sc ca cỏc vch v sỏng t i ca cỏc vch.
+ Mi cht khớ hay hi ỏp sut thp cú mt quang ph vch c trng.
4. Quang ph vch hp th:
a. nh ngha: Qp vch hp th l mt h thng cỏc vch ti nm trờn mt nn mt quang ph liờn tc.
b. Cỏch to:
+ Chiu vo khe ca mỏy quang ph mt ỏnh sỏng trng ta nhn c mt quang ph liờn tc.
+ t mt ốn hi Natri trờn ng truyn tia sỏng trc khi n khe ca mỏy quang ph, trờn nn quang
ph xut hin cỏc vch ti ỳng v trớ cỏc vch vng trong quang ph vch phỏt x ca Natri.
c. iu kin: Nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca ngun sỏng phỏt ra qplt.
d. Hin tng o sc: mt nhit nht nh, mt ỏm khớ hay hi cú kh nng phỏt ra nhng ỏnh
sỏng n sc no thỡ nú cng cú kh nng hp th nhng ỏnh sỏng n sc ú.
Chỳ ý: Quang ph ca Mt Tri m ta thu c trờn Trỏi t l quang ph hp th, B mt ca Mt Tri
phỏt ra quang ph liờn tc.
IV. SểNG IN T
Loi súng
Tia gamma
Tia Roengent
Tia t ngoi
nh sỏng nhỡn thy
Tia hng ngoi
Súng vụ tuyn

Bc súng
12

Dửụự
i 10
12


10

Chỳ ý
c
=
f

m
9

m ủeỏ
n 10 m

9

7

10 m ủeỏ
n 3,8.10 m
7

7

3,8.10 m ủeỏ
n 7,6.10 m
7

3

7,6.10 m ủeỏ

n 10 m
3

10 m trụỷleõ
n

Vựng
Vựng cam
Vựng vng
Vựng lc
Vựng lam
Vựng chm
Vựng tớm

: 0,640à mữ 0, 760à m
: 0,590à mữ 0,650à m
: 0,570à mữ 0,600à m

: 0,500à mữ 0,575à m
: 0, 450à mữ 0,510à m
: 0, 440à mữ 0, 460à m

: 0,38à mữ 0, 440à m

1. Tia hng ngoi:
a. nh ngha: Tia hng ngoi l nhng bc x khụng nhỡn thy, cú bc súng ln hn bc súng cựa ỏnh
sỏng ( > 0,76à m).
b. Ngun phỏt sinh: + Cỏc vt b nung núng di 5000C phỏt ra tia hng ngoi.
+ Cú 50% nng lng Mt Tri thuc v vựng hng ngoi.
+ Ngun phỏt tia hng ngoi thng l cỏc ốn dõy túc bng Vonfram núng sỏng cú

cụng sut t 250W 1000W .
c. Tớnh cht, tỏc dng:
+ Cú bn cht l súng in t.
+ Tỏc dng ni bt nht l tỏc dng nhit.
Trng THPT An Lc Thụn

13

GV: Dng Vn Mi


Ôn Tập Vật Lý 12
+ Tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại.
+ Bị hơi nước hấp thụ.
+ Có khả năng gây ra 1 số phản ứng hoá học.
+ Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
+ Có thể gây gây ra hiện tượng quang điện trong cho một số chất bán dẫn
d. Ứng dụng: Sấy khô sản phẩm, sưởi ấm, chụp ảnh hồng ngoại.
2. Tia tử ngoại:
a. Định nghĩa: Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng cùa
ánh sáng tím ( λ < 0,38µ m).
b. Nguồn phát sinh: + Các vật bị nung nóng trên 30000C phát ra tia tử ngoại.
+ Có 9% năng lượng Mặt Trời thuộc về vùng tử ngoại.
+ Nguồn phát tia tử ngoại là các đèn hơi thủy ngân phát ra tia tử ngoại.
c. Tính chất, tác dụng:
+ Có bản chất là sóng điện từ.
+ Tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
+ Làm phát quang một số chất.
+ Tác dụng làm ion hóa chất khí
+ Gây ra một số phản ứng quang hóa, quang hợp.

+ Gây hiệu ứng quang điện.
+ Tác dụng sinh học: hủy hoại tế bào, giết chết vi khuẩn, …
+ Bị thủy tinh, nước hấp thụ rất mạnh. Thạch anh gần như trong suốt đối với các
tia tử ngoại
d. Ứng dụng: Chụp ảnh; phát hiện các vết nứt, xước trên bề mặt sản phẩm; khử trùng; chữa bệnh còi
xương
3. Tia Rơnghen ( Tia X) :
a. Định nghĩa: Tia X là những bức xạ điện từ có bước sóng từ 10−12 m đến 10−8 m (tia X cứng, tia X
mềm).
b. Cách tạo ra tia Rơnghen: Khi chùm tia catốt đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng phát ra.
c. Tính chất, tác dụng:
+ Khả năng đâm xuyên rất mạnh.
+ Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
+ Làm ion hóa không khí.
+ Làm phát quang nhiều chất.
+ Gây ra hiện tượng quang điện cho hầu hết các kim loại.
+ Tác dụng sinh lí: hủy diệt tế bào, diệt tế bào, diệt vi khuẩn, …
d. Ứng dụng: Dò khuyết tật bên trong các sản phẩm, chụp điện, chiếu điện, chữa bệnh ung thư nông, đo
liều lượng tia X …
CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI.
1. Định nghĩa : Hiện tượng ánh sáng làm bật các eletron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng qđ
ngoài.
2. Các định luật quang điện:
a. Định luật 1 quang điện: Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích ( λ )
phải nhỏ hơn bằng giới hạn quang điện ( λ0 ) của kim loại đó: λ ≤ λ0 .
b. Định luật 2 quang điện: Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng
kích thích: I qñ ~I askt .
c. Định luật 3 quang điện: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện chỉ phụ thuộc vào
bước sóng ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại, không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng

W0ñM ∈ (λ ,λ0 )
kích thích: 
.
W0ñM ∉ I askt
II. THUYẾT LƯỢNG TỬ
Trường THPT An Lạc Thôn

14

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12
1. Giả thuyết lượng tử năng lượng của Plăng.
Lượng năng lượng mà mỗi lần nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ có giá trị hoàn toàn xác định,
gọi là lượng tử năng lượng. Lượng tử năng lượng kí hiệu là ε , có giá trị bằng : ε = hf.
Trong đó h = 6,625.10-34J.s là hằng số Plăng, f là tần số của ánh sáng được hấp thụ hay phát xạ.
2. Thuyết lượng tử ánh sáng.
+ Mỗi chùm sáng là 1 chùm hạt, mỗi hạt gọi là 1 phôtôn, mỗi phôtôn có năng lượng xác định ε = hf.
Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1 giây.
+ Phân tử, nguyên tử, electron.... phát xạ hay hấp thụ á/sáng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ
phôtôn
+ Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s trong chân không.
3. Phương trình Einstein:
hc
; 1eV = 1,6.10−19 J
a. Giới hạn quang điện: λ0 =
A(J )
1 2
b. Động năng: W0ñM = mv0M (J )

2
hc 1 2
mv02Max
hc
ε
=
A
+
W
hay
ε
=
+
m
v
c. Phương trình Einstein:
hay e = hf = = A +
0ñM
0M
λ0 2
l
2
Chú ý: Phương trình Einstein giải thích định luật 1; định luật 3; thuyết lượng tử giải thích định luật 2.
4. Điều kiện để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện: I qñ = 0 ⇔ W0ñM = eUh; Uh > 0
I ∆t
n∆q
⇒ n = bh : Số electron bứt ra trong thời gian Δt.
5. Dòng quang điện bão hòa: I bh =
∆t
∆q

Ibh = n1.e
( Trong đó n1 là số e bứt ra trong 1giây)
E
6. Năng lượng chùm photon: E = Nε ⇒ N = : Số photon đập vào
ε
E
hc
7. Công suất bức xạ của nguồn: P = =Nε .
(W) . Nε là số phôtôn đến K trong 1 giây.
∆t
λ
n
8. Hiệu suất lượng tử: H = .100%
N
∆Wñ = Wñ − W0ñ
i
9. Định lí động năng: ∆Wñ = AuFr vôù
ur
 AF = Fscosα
* Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, vA là vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt, vK = v0Max
là vận tốc ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì:
1
1
eU = mv A2 - mvK2
2
2
III. MẪU NGUYÊN TỬ BOHR
1. Tiên đề Bohr:
a. Tiên đề 1: Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái
dừng. Ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng.

b. Tiên đề 2: Nguyên tử ở thái thái có mức năng lượng Em cao hơn khi chuyển về trạng thái dừng có mức
năng lượng En thấp hơn sẽ giải phóng một năng lượng
Em
nhận phôtôn
hc
phát phôtôn
ε mn = hfmn =
= Em − En và ngược lại.
λmn
hfmn
hfmn
c. Hệ quả: Ở những trạng thái dừng các electron trong nguyên tử
En
chỉ chuyển động trên quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi
2
i r0 = 0,53A0 .
là quỹ đạo dừng: rn = n r0; vôù
E >E
m

Trường THPT An Lạc Thôn

15

n

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12

Chú ý: Trong nguyên tử Hiđrô, trạng thái dừng là trạng thái có mức năng lượng thấp nhất (ứng với quỹ
đạo K), các trạng thái có mức năng lượng cao hơn gọi là trạng thái kích thích (thời gian tồn tại 10−8 s ).
Nguyên tử (electron) chỉ hấp thụ hoặc bức xạ năng lượng đúng bằng hiệu năng lượng giữa hai
mức.
13,6
2. Năng lượng ở trạng thái dừng: En = − 2 (eV ); E0 = 13,6 eV
n
hc
1 1
= Em − En = 13,6.( 2 − 2 ).1,6.10−19 (J)
3. Bước sóng:
λ
n m
1
1 1
i RH = 1,09.107 m−1 : Haè
ng soáRitber
hay: = RH ( 2 − 2 ) ,vôù
λ
n m
4. Quang phổ nguyên tử Hiđrô:
P
Các electron ở trạng thái kích thích tồn tại khoảng 10−8 s O
nên giải phóng năng lượng dưới dạng phôtôn để trở về các N
trạng thái có mức năng lượng thấp hơn.
a. Dãy Lynam: Các electron chuyển từ trạng thái có mức M
năng lượng cao hơn về trạng thái có mức năng lượng ứng
Pasen
với quỹ đạo K (thuộc vùng tử ngoại).
b. Dãy Balmer: Các electron chuyển từ trạng thái có mức L

Hδ Hγ Hβ H
năng lượng cao hơn về trạng thái có mức năng lượng ứng
α
với quỹ đạo L (thuộc vùng tử ngoại và vùng nhìn thấy).
c. Dãy Paschen: Các electron chuyển từ trạng thái có mức
Banme
năng lượng cao hơn về trạng thái có mức năng lượng ứng
với quỹ đạo M (thuộc vùng hồng ngoại).
Chú ý: Bước sóng càng ngắn năng lượng càng lớn.
K
Lưu ý: Vạch dài nhất λLK khi e chuyển từ L → K
Laiman
Vạch ngắn nhất λ∞K khi e chuyển từ ∞ → K.
- Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một
phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L
Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch:
+ Vạch đỏ Hα ứng với e: M → L
+ Vạch lam Hβ ứng với e: N → L
+ Vạch chàm Hγ ứng với e: O → L
+ Vạch tím Hδ ứng với e: P → L
Lưu ý: Vạch dài nhất λML (Vạch đỏ Hα )
Vạch ngắn nhất λ∞L khi e chuyển từ ∞ → L.
- Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M
Lưu ý: Vạch dài nhất λNM khi e chuyển từ N → M.
Vạch ngắn nhất λ∞M khi e chuyển từ ∞ → M.
Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô:

1

1
1
=
+
và f13 = f12 +f23 (như cộng véctơ)
λ13 λ12 λ23
III. HẤP THỤ VÀ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
1. Hấp thụ ánh sáng:
Hấp thụ ánh sáng là hiện tượng môi trường vật chất làm giảm cường độ của chùm sáng truyền qua nó.
a. Định luật về hấp thụ ánh sáng:
Cường độ của chùm sáng đơn sắc khi truyền môi trường hấp thụ, giảm theo định luật hàm mũ của độ dài
đường truyền tia sáng: I = I 0e−α d .

Trường THPT An Lạc Thôn

16

GV: Dương Văn Mới

n=6
n=5
n=4
n=3

n=2

n=1


Ơn Tập Vật Lý 12

 I 0 làcườ
ng độcủ
a chù
m sá
ng tớ
i mô
i trườ
ng

p thụcủ
a mô
i trườ
ng
Trong đó: α làhệsốhấ
 d độdà
i củ
a đườ
ng truyề
n tia sá
ng

b. Hấp thụ lọc lựa:
+ Vật trong suốt (vật khơng màu) là vật khơng hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ.
+ Vật có màu đen là vật hấp thụ hồn tồn ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ.
+ Vật trong suốt có màu là vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ.
2. Phản xạ (tán sắc) lọc lựa ánh sáng:
Các vật có thể hấp thụ lọc lựa một số ánh sáng đơn sắc, như vậy các vật cũng có thể phản xạ (tán sắc)
một số ánh sáng đơn sắc. Hiện tượng đó được gọi là phản xạ (tán sắc) lọc lựa ánh sáng.
Chú ý: Yếu tố quyết định đến việc hấp thụ, phản xạ (tán sắc) ánh sáng đó là bước sóng của ánh sáng.
IV. LASER

1. Hiện tượng phát quang:
a. Sự phát quang: Có một số chất ở thể rắn, lỏng, khí khi hấp thụ một năng lượng dưới dạng nào đó thì
có khả năng phát ra một bức xạ điện từ. Nếu bức xạ đó có bước sóng nằm trong giới hạn của ánh sáng
nhìn thấy thì được gọi là sự phát quang.
Mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng riêng cho nó.
Đặc điểm Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang của một số chất còn được duy trì trong
một khoảng thời gian nào đó.
+ Thời gian phát quang là khoảng thời gian kể từ lúc ngừng kích thích cho đến lúc ngừng phát quang:
Thời gian phát quang có thể kéo dài từ 10−10 s đến vài ngày.
+ Hiện tượng phát quang là hiện tượng khi vật hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng này để phát ra
ánh sáng có bước sóng khác.
b. Các dạng phát quang:
+ Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian ngắn dưới 10−8 s , thường xảy ra với chất lỏng và khí.
+ Lân quang là sự phát quang có thời gian dài trên 10−8 s , thường xảy ra với chất rắn.
Chú ý: Thực tế trong khoảng 10−8 s ≤ t ≤ 10−6 s khơng xác định được lân quang hay huỳnh quang.
c. Định luật Xtốc về sự phát quang: Ánh sáng phát quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích
thích: λaspq < λaskt ⇔ ε aspq > ε askt .
2. Laser:
a. Đặc điểm:
∆f
≈ 10−15 .
+ Tia Laser có tính đơn sắc cao. Độ sai lệch
f
+ Tia Laser là chùm sáng kết hợp, các photon trong chùm sáng có cùng tần số và cùng pha.
+ Tia Laser là chùm sáng song song, có tính định hướng cao.
+ Tia Laser có cường độ lớn I ~106 W/cm2 .
b. Các loại Laser: Laser hồng ngọc, Laser thủy tinh pha nêođim, Lasre khí He – He, Laser CO2 , Laser
bán dẫn, …
c. Ứng dụng:
+ Trong thơng tin liên lạc: cáp quang, vơ tuyến định vị, …

+ Trong y học: làm dao mổ, chữa một số bệnh ngồi da nhờ tác dụng nhiệt, …
+ Trong đầu đọc đĩa: CD, VCD, DVD, …
+ Trong cơng nghiệp: khoan, cắt, tơi, … với độ chính xác cao.

Trường THPT An Lạc Thơn

17

GV: Dương Văn Mới


Ơn Tập Vật Lý 12
CHƯƠNG VII: VẬT LÝ HẠT NHÂN
I. HẠT NHÂN NGUN TỬ
1. Cấu tạo hạt nhân:

 mp = 1,67262.10−27 kg
 Z prô

n
−19

 qp = +1,6.10 C

A
n từ
Z X được tạo nê
mn = 1,67493.10−27 kg

N

=
(
A
Z
)
nơtrô
n


ng mang điệ
n
qp = 0: khô

 mp = 1,007276u
−27
2. Đơn vị khối lượng ngun tử ( u ): 1u = 1,66055.10 kg ⇒ 
 mn = 1,008665u
3. Các cơng thức liên hệ:
m

NA

i lượng mol(g/mol) hay sốkhố
i (u)
m=
: khố
i lượng
 n = A ; A: khố

NA



⇒
a. Số mol: 
n nguyê
n tử
N: sốhạt nhâ
N
n =
 N = mNA
; 
23


NA NA = 6,023.10 nguyê
n tử
/mol
A
1

4. Bán kính hạt nhân: R = 1,2.10−15 A3 (m)
II. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN
i lượng cá
c nuclô
n riê
ng lẻ
 m0 = Zmp + ( A − Z)mn : khố
1. Độ hụt khối: 
( m là khối lượng hạt nhân)
 ∆m= m0 − m

2. Hệ thức Einstein: E = mc2 ; 1uc2 = 931,5MeV ; 1MeV = 1,6.10−13 J
3. Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng:
a. Năng lượng liên kết: ∆E = ∆mc2
∆E
: tính cho mộ
t nuclô
n
b. Năng lượng liên kết riêng: δ =
A
Chú ý: + Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
+ Hạt nhân có số khối trong khoảng từ 50 đến 70, năng lượng liên kết riêng của chúng có giá trị
lớn nhất vào khoảng 8,8 MeV/nu
III. PHĨNG XẠ.
1. Định nghĩa : Hiện tượng một hạt nhân khơng bền , tự phát phân rã phát ra các tia phóng xạ và biến đổi
thành hạt nhân khác gọi là hiện tượng phóng xạ.
2. Đặc điểm : Hiện tượng phóng xạ hồn tồn do ngun nhân bên trong hạt nhân gây nên, khơng phụ
thuộc vào các yếu tố bên ngồi như : nhiệt độ , áp suất, điện từ trường….
N0

−λt
 N = t = N0e
ln2

2T
; vớ
iλ=
: hằ
ng sốphâ
n rã
3. Định luật phóng xạ: 

m
T
(
s
)

λ
t
0
 m=
= me
0
t

T

2
* Số ngun tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t :

-

t
T

N = N 0 .2 = N 0 .e- l t
* Số hạt ngun tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt ( α hoặc e- hoặc e+)
D N = N 0 - N = N 0 (1- e- l t )
được tạo thành:
Trường THPT An Lạc Thơn


18

GV: Dương Văn Mới


Ơn Tập Vật Lý 12
-

* Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t :

t
T

m = m0 .2 = m0 .e- l t
Trong đó: N0, m0 là số ngun tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu
T là chu kỳ bán rã
ln2 0, 693
l =
=
là hằng số phóng xạ λ và T khơng phụ thuộc vào các tác động bên ngồi mà chỉ phụ
T
T
thuộc bản chất bên trong của chất phóng xạ.
D m = m0 - m = m0 (1- e- l t )
* Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t :
Dm
= 1- e- l t
* Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã:
m0
t

m
T
= 2 = e- l t
Phần trăm chất phóng xạ còn lại:
m0

AN
A
DN
Ac = c 0 (1- e- l t ) = c m0 (1- e- l t )
NA
NA
Am
Trong đó: Am, Ac là số khối của chất phóng xạ ban đầu (mẹ) và của chất mới được tạo thành (con)
NA = 6,022.10-23 mol-1 là số Avơgađrơ.
Lưu ý: Trường hợp phóng xạ β+, β- thì Ac = Am ⇒ mc = ∆m
4. Độ phóng xạ H: Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng
xạ, đo bằng số phân rã trong 1 giây.
* Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t : mc =

-

t
T

H = H 0 .2 = H 0 .e- l t = l N
H0 = λN0 là độ phóng xạ ban đầu.
Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây
Curi (Ci);
1 Ci = 3,7.1010 Bq

Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s).
H0
ln2

−λt
iλ=
: hằ
ng sốphâ
n rã
 H = t = H0e ; vớ
T
(
s
)
* Cơng thức độ phóng xạ: 
2T

10
 H0 = λ N0; H = λ N(Bq); 1Ci = 3,7.10 Bq
Chu kì bán rã của một số chất
12

Cacbon C
6

16

Oxi O

Urani


235

U

92

Poloni

210

19

84

Po

Ri

226
88

Ra

Radon

219
86

Ra


131


t I

53
Chất
phóng xạ
8
T = 8 ngà
y
T = 138 ngà
y
T = 1620 nă
m
T = 122 s
T = 4s
Chu kì bán T = 5730 năm
T = 7,13.10 nă
m

5. Các tia phóng xạ:
4
4
a. Tia α : 2α làhạt 2 He.
* Những tính chất của tia α :
+ Bị lệch trong điện trường, từ trường.
+ Phóng ra từ hạt nhân phóng xạ với tốc độ khoảng 2.107m/s.
+ Có khả năng iơn hố mạnh các ngun tử trên đường đi, mất năng lượng nhanh, do đó nó chỉ đi được

tối đa là 8cm trong khơng khí , khả năng đâm xun yếu, khơng xun qua được tấm bìa dày cỡ 1mm.
 10β + làpozitron ( 01e): p → n + e+ +ν
b. Tia β : cóhai loại  0 −
,
0

 −1β làelectron ( −1e): n → p + e +ν%
* Những tính chất của tia β :
+ Bị lệch trong điện trường, từ trường nhiều hơn tia α .
+ Phóng ra từ hạt nhân với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sang.
+ Có khả năng iơn hố mơi trường, nhưng yếu hơn tia α , tia β có khả năng đi qng đường dài hơn trong
khơng khí ( cỡ vài m ) vì vậy khả năng đâm xun của tia β mạnh hơn tia α , nó có thể xun qua tấm
nhơm dày vài mm.

Trường THPT An Lạc Thơn

8

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12
* Lưu ý : Trong phóng xạ β có sự giải phóng các hạt nơtrino và phản nơtrino.
c. Tia γ :
* Bản chất là sóng điện từ có bước sóng cực ngắn λ < 10−11m, cũng là hạt photon có năng lượng cao.
* Những tính chất của tia γ :
+ Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
+ Phóng ra với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
+ Có khả năng iôn hoá môi trường và khả năng đâm xuyên cực mạnh.
IV. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

A1
A2
A3
A4
1. Phương trình phản ứng:
Z1 X 1 + Z 2 X 2 ® Z3 X 3 + Z 4 X 4
Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, eletrôn, phôtôn ...
Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1 → X2 + X3
X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt α hoặc β
2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
+ Bảo toàn số nuclôn (số khối):
A1 + A2 = A3 + A4
+ Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4
uu
r uu
r uu
r uu
r
ur
ur
ur
ur
+ Bảo toàn động lượng: p1 + p2 = p3 + p4 hay m1 v1 + m 2 v2 = m 4 v3 + m 4 v4
+ Bảo toàn năng lượng: K X1 + K X 2 +D E = K X 3 + K X 4
Trong đó: ∆E là năng lượng phản ứng hạt nhân; ∆E = (m1+m2 – m3 - m4 )c2 = ( M0 – M ) c2.
1
K X = mx vx2 là động năng chuyển động của hạt X
2
3. Phản ứng hạt nhân
* Năng lượng phản ứng hạt nhân : ∆E = (M0 - M)c2

Trong đó: M 0 = mX1 + mX 2 là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.
M = mX 3 + mX 4 là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng.
Lưu ý: - Nếu M0 > M thì pứ toả năng lượng ∆E dưới dạng động năng của các hạt X3, X4 hoặc phôtôn γ .
Các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn hơn nên bền vững hơn.
- Nếu M0 < M thì pứ thu năng lượng |∆ E| dưới dạng động năng của các hạt X1, X2 hoặc phôtôn γ .
Các hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn nên kém bền vững.
- Muốn phản ứng xảy ra thì phải cung cấp năng lượng dưới dạng động năng của các hạt A và B.
2
Năng lượng cung cấp cho pứ bao gồm ∆E = (m − m0 )c và động năng Wd của các hạt mới sinh ra :
W = ∆E + Wd
A
A
A
A
* Trong phản ứng hạt nhân Z11 X 1 + Z 22 X 2 ® Z33 X 3 + Z44 X 4
Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có:
Năng lượng liên kết riêng tương ứng là ε1, ε2, ε3, ε4.
Năng lượng liên kết tương ứng là ∆E1, ∆E2, ∆E3, ∆E4
Độ hụt khối tương ứng là ∆m1, ∆m2, ∆m3, ∆m4
Năng lượng của phản ứng hạt nhân :
∆E = A3ε3 +A4ε4 - A1ε1 - A2ε2
∆E = ∆E3 + ∆E4 – ∆E1 – ∆E2
∆E = (∆m3 + ∆m4 - ∆m1 - ∆m2)c2
4. Hai loại phản ứng tỏa năng lượng :
- Phản ứng nhiệt hạch :

+ Hai hạt nhân rất nhẹ có (số khối A < 10), như Hidro, heli… hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. Vì
sự tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ cao nên phản ứng này gọi là phản ứng nhiệt hạch.
1
1

4
1
Ví dụ : 2 H + 3 He → 2 He + 0 n tỏa năng lượng khoảng 18MeV.
Trường THPT An Lạc Thôn

20

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12
+ Ngoài điều kiện nhiệt độ cao, còn phải thỏa mãn hai điều kiện nữa để phản ứng tổng hợp hạt nhân
có thể xảy ra. Đó là : mật độ hạt nhân n phải đủ lớn, đồng thời thời gian ∆t duy trì nhiệt độ cao (cỡ 108K)
cũng phải đủ dài. Lo-sơn (Lawson) đã chứng minh điều kiện n∆t ≥ 1014 s / cm3
+ Phản ứng nhiệt hạch trong lòng mặt trời và các ngôi sao là nguồn gốc năng lượng của chúng.
+ Trên Trái Đất con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
Đó gọi là sự nổ của bom nhiệt hạch hay bom H
Năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch
rất nhiều. Nhiên liệu nhiệt hạch có thể coi là vô tận trong thiên nhiên.
- Phản ứng phân hạch :
+ Một hạt nhân nặng hấp thụ một notron chậm (notron nhiệt) vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn (có khối
lượng cùng cỡ). Phản ứng này gọi là phản ứng phân hạch.
+ Đặc điểm : Sau mỗi phản ứng đều có hơn 2 notron được phóng ra, và mỗi phân hạch đều giải
phóng ra năng lượng lớn. Người ta gọi đó là năng lượng hạt nhân.
+ Phản ứng phân hạch dây chuyền : Các nơtron sinh ra sau mỗi phân của của urani lại có thể bị hấp
thụ bởi các hạt nhân urani khác ở gần đó và cứ thế, sự phân hạch tiếp diễn thành một dây chuyền. Số phân
hạch tăng lên rất nhanh trong một thời gian ngắn, ta có phản ứng phân hạch dây chuyền. Trên thực tế các
notron sinh ra có thể mất đi do nhiều nguyên nhân khác nhau nên không tiếp tục tham gia vào phản ứng
phân hạch. Thành thử, muốn phản ứng dây chuyền xảy ra ta phải xét tới số notron trung bình s còn lại
sau mỗi lần phân hạch (hệ số notron).

+ Nếu s <1 thì phản ứng dây chuyền không xảy ra.
+ Nếu s = 1 thì phản ứng xây chuyền xảy ra với mật độ notron không đổi. Đó là phản ứng dây
chuyền điều khiển được xảy ra trong lò phản ứng hạt nhân.
+ Nếu s> 1thì dòng notron tăng lên liên tục theo thời gian, dẫn tới vụ nổ nguyên tử. Đó là phản ứng
dây chuyền không điều khiển được.
Để giảm thiểu số notron bị mất đi nhằm đảm bảo k ≥ 1 , thì khối lượng nhiên liệu hạt nhân cần phải
có một giá trị tối thiểu, gọi là khối lượng giới hạn mth .

Trường THPT An Lạc Thôn

21

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12

Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Chu kỳ dao động là:
A. Số dao động toàn phần thực hiện trong một giây
B. Khoản thời gian để vật đi từ vị trí bên này sang bên kia của quỹ đạo dao động.
C. Khoản thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoản thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về chất điểm dao động điều hòa:
A. Vận tốc trễ pha

so với gia tốc

C Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha.


B. Gia tốc sớm pha

so với vận tốc.

D. Vận tốc luôn sớm pha

so với li độ

Câu 3: Chọn câu đúng. Phương trình li độ của 1 vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(ωt +
A. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua VTCB theo chiều dương.

).

B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = A
C. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = -A
D. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua VTCB theo chiều âm.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa:
A. Gia tốc cuả vật dao động điều hòa là gia tốc biến đổi đều.
B. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn cùng hướng với vận tốc của vật và tỉ lệ thuận với biên độ.
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị nhỏ nhất khi nó đi qua vị trí cân bằng.
D. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn cực đại tại các vị trí
biên.
Câu 5: Chọn phát biểu sai:
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi qua VTCB
B. Khi qua VTCB lực kéo về bằng không
C. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí CB
D. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên khác tần số với hệ
Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa thì:
A. Vec tơ vận tốc v và vec tơ gia tốc a là hằng số.
B. Vec tơ vận tốc v và vec tơ gia tốc a đổi chiều khi vật qua VTCB

C. Vec tơ vận tốc v và vec tơ gia tốc a hướng cùng chiều vật chuyển động
D. Vec tơ vận tốc v hướng cùng chiều vật chuyển động và vec tơ gia tốc a hướng về VTCB
Câu 7: Một dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 8π( cm/s) gia tốc cực đại 16π2( cm/s2) thì biên độ dao động:
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm

D. 2cm

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, chu kỳ T = 2s. Khi chất điểm thực hiện được 1 DĐ
thì tốc độ trung bình của quá trình dao động này bằng:
A. 2,5 cm/s
B. 10 cm/s
C. -10 cm/s
D. 0 cm/s
Câu 9: Vật dao động điều hòa với pt: x = 8cos( 2πt +

Trường THPT An Lạc Thôn

)(cm,s). Tại thời điểm t = s vật đang chuyển động:

22

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12
A. Chậm dần theo chiều dương

B. Chậm dần theo chiều âm.


C. Nhanh dần theo chiều dương
D. Nhanh dần theo chiều âm.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s.
Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng
0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm
B. 6 2 cm
C. 12 cm
D. 12 2 cm
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là vm , tần số góc ω thì khi đi qua vị trí có tọa độ x1 sẽ có vận
tốc v1 với:
A. v12 = vm2 – ω2x12
B. v12 = ω2x12 - vm2
C. v12 = vm2 + ω2x12
D. v12 = vm2 – 0.5ω2x12
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 4 Hz, biên độ A = 4cm và gốc thời gian chọn lúc vật đang
chuyển động chậm dần qua vị trí x = -2cm. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0.25s vật qua vị trí x = 2
thời điểm:
A.

s và

s

B.

s và s

C.


s và

s

D.

s và

cm tại các

s

Câu 13: Lực đàn hồi trong con lắc lò xo luôn có giá trị nhỏ nhất bằng không, trong con lắc lò xo:
A. Treo thẳng đứng
B. Đặt nằm ngang
C. Treo thẳng đứng và Đặt nằm ngang
D. Đặt trên mặt phẳng nghiêng.
Câu 14: Một con lắc lo xo gồm vật có khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k
lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. Giảm 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Tăng 2 lần.
Câu 15:Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m
= 200g thì chu kỳ dao động là 2s. Để chu kì 1s thì khối lượng bằng:
A. 200g.
B. 800g.
C. 100g.
D. 50g.

Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Có k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m =
200g. Ta kéo vật từ VTCB hướng xuống dưới 1 đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn
lực đàn hồi cực đại và cực tiểu:
A. 2N và 1,2N.
B. 4N và 2N.
C. 2N và 0N.
D. 4N và 0N.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s2. Có độ cứng k =
50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá trần lần lượt 4N và 2N. Vận tốc
cực đại là:
A. 60

cm/s

B.

cm/s

C. 40

cm/s

D. 50

cm/s

Câu 18: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng dao động điều hòa:
A. Khi vật chuyển động về VTCB thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở VTCB thì động năng lớn nhất.

D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng vật tăng.
Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện
60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực
hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
Câu 20: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
cm. Vật nhỏ của con lắc có
khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10
A. 4 m/s2.
B. 10 m/s2.
2
C. 2 m/s .
D. 5 m/s2.

Trường THPT An Lạc Thôn

23

cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm: lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40N/m gắn với quả cầu có khối
lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5cm. Động năng của quả cầu khi x = 3cm
A. 0,018J.

B. 0,5J.
C. 0,032J
D.320J.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa khi qua VTCB có vận tốc 0,6m/s. Khi có vận tốc 0,2m/s thì tỉ số thế
năng chia động năng là:
A.

B.

C. 8

D. 2

Câu 23: Khi đưa 1 con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng( coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao
động điều hòa của nó sẽ:
A. Tăng vì chu kì dao động của nó giảm
B. Tăng vì tần số dđđh của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
C. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
D. Không đổi vì chu kì dđđh của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 24: Một con lắc đơn và 1 con lắc lò xo treo thẳng đứng cùng dđđh tại cùng 1 nơi trên mặt đất. Muốn chu kỳ
dđ của con lắc đơn bằng chu kỳ dao động điều hòa con lắc lò xo thì chiều dài của con lắc đơn phải bằng:
A. Chiều dài lo xo.
B. Độ giãn của lò xo khi vật ở VTCB
C. Chiều dài dài nhất của lò xo trong quá trình dao động
D. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động
Câu 25: Tìm phát biểu sai về dđ của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát:
A.
Luôn là dao động tuần hoàn khi biên độ góc α0≥ 100
B.


Luôn là dao động điều hòa

C.

Luôn là dao động điều hòa khi biên độ góc α0≤ 100

D.

Luôn là dao động tuần hoàn

Câu 26: Con lắc đơn dđđh với biên độ góc 60 thì chu kỳ dao động là 1,8s. Nếu con lắc dao động với biên độ góc
100 thì chu kỳ dao động là:
A. 1,8s.
B. 3s.
C. 1,08s.
D. 1,2s.
Câu 27: Tại 1 nơi, chu kỳ dđđh của con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng thêm chiều dài của con lắc thêm 21cm thì chu
kì của con lắc là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 101cm.
B. 99cm.
C. 100cm.
D. 98cm.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động bé với biên độ góc
đi qua vị trí có góc lệch bằng:
A. 40.
B. 60.

0

= 80. Khi động năng bằng 7/9 thế năng thì con lắc đang


C. 70.

D. 50.

Câu 29: Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương cùng tần số ko phụ thuộc vào:
A. Biên độ 2 dao động thành phần
B. Pha ban đầu của 2 dao động thành phần
C. Tần số của 2 dao động thành phần
Câu 30: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với vận tốc

D. Độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần.
B. Sớm hơn π/2 so với vận tốc

C. Ngược pha với vận tốc.
D. Trễ hơn π/2 so với vận tốc.
Câu 31:Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi
qua vị trí có li độ

A thì động năng của vật là

Trường THPT An Lạc Thôn

24

GV: Dương Văn Mới


Ôn Tập Vật Lý 12


A. W.
B. W.
C. W.
D. W.
Câu 32: Một chất điểm có m = 2kg, thực hiện đồng thời 2 dao động đh cùng phương cùng tần số góc ω = 10 rad/s,
có biên độ lần lượt A1 = 5cm và A2 = 12cm, độ lệch pha giữa 2 dđ này là Δϕ = ( k + ) π. Chất điểm có năng lượng
dao động là:
A. 2,89J.
B. 1,69J.
C. 0,49J
D.0,69J.
Câu 33: Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: x1 = 5cos(2πt+ π/4) (cm) và
x2 = 5
cos(2πt – π/2) (cm) phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 5cos(2πt+ π/4)
B. x = 5cos(2πt - π/4)
C. x = 5
cos(2πt + 3π/4)
D. x = 10cos(2πt - π/4).
Câu 34: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt 12cm và 5cm. Biên độ
dao động tổng hợp không thể có giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 17cm.
B. 10 cm.
C.6 cm.
D. 7 cm.
Câu 35:Dao động cưỡng bức là:
A. Dao động có biên độ bằng biên độ của ngoại lực biến thiên điều hòa
B. Dao động duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực không đổi
C. Dao động có tần số phụ thuộc tần số riêng của hệ

D. Dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực điều hòa
Câu 36: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Biên độ ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật
B. Hệ số lực cản( của ma sát nhớt) tác dụng lên vật
C. Tần số ngoại lực biến thiên đh tác dụng lên vật
D. Pha dao động của ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật
Câu 37: Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi:
A. Không có lực cản của môi trường.
B. Tần số ngoại lực cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại
C. Tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
D. Tần số riêng của hệ tăng đến giá trị cực đại
Câu 38: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động;
A. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
C. Với tần số bằng tần số dao động riêng
D. Không chịu tác dụng của ngoại lực.
Câu 39: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động cơ học là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
Câu 40: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 10 cm

Trường THPT An Lạc Thôn

25


GV: Dương Văn Mới


×