ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12
Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
(Đề thi gồm 06 trang )
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:................................................ Số báo danh: ......................
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3x 5 trên đoạn 2;4 là:
A. min y 3 .
B. min y 7 .
2; 4
2; 4
C. min y 5.
D. min y 0.
2; 4
2; 4
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn a;b . Ta xét các khẳng định sau:
Nếu
hàm
số
đạt
cực
đại
tại
điểm
1
f
x
x
a
;
b
thì f x 0 là giá trị lớn nhất của f x trên a;b .
0
2 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x 0 a;b thì f x 0 là giá trị nhỏ nhất của f x trên a;b .
3 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm
f x f x .
0
x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 x 0, x1 a;b thì ta luôn có
1
Số khẳng định đúng là?
A. 3 .
B. 2 .
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 5 .
D. 0 .
C. 1 .
B. y 0 .
x 3
là đường thẳng có phương trình?
x 1
C. x 1 .
D. y 1 .
Câu 4: Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un 3n 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. d 2 .
B. d 2 .
C. d 3 .
D. d 3 .
Câu 5:
y
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y
2x 1
.
x 1
B. y
2
1 2x
.
x 1
1 O
2x 1
2x 1
C. y
.
D. y
.
x 1
x 1
Câu 6:
Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm
của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
8
D.
1
.
6
VMIJK
VMNPQ
x
1
M
bằng
K
I
J
N
Q
P
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan x là:
A. \
k ,k
. B. \ k ,k .
2
C. .
D. \ 0 .
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b // P .
B. Nếu b // P thì b a .
C. Nếu b // a thì b P .
D. Nếu b P thì b // a .
2
Câu 9: Nghiệm của phương trình cos x
là
4
2
x k
x k 2
A.
B.
k .
k .
x k 2
x k
2
2
x k 2
x k
C.
D.
k .
k .
x k 2
x k
2
2
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n
n
6
2
n 3 3n
2
A. un
.
B. un .
C. un n 4n .
D. un .
5
n 1
3
Câu 11: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 12: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:
A. 30 .
B. 60 .
C. 12 .
D. 24 .
Câu 13: Cho tập A 0;2; 4;6; 8 ; B 3; 4;5;6; 7 . Tập A \ B là
A. 0;6; 8 .
B. 0;2; 8 .
C. 3;6;7 .
D. 0;2 .
Câu 14: Cho hàm số y x 3 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1;
Câu 15: Hàm số y x 3 3x 2 3x 4 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 16: Tìm hệ số của x 6 trong khai triển thành đa thức của 2 3x .
10
A. C 104 .26. 3 .
4
B. C 106 .24. 3 .
6
Câu 17:
Cho hình lăng trụ ABC .A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh
3a
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC
a , AA
2
là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
3a 3
2a 3
A. V
.
B. V
.
3
4 2
C. V a 3
3
.
2
D. C 106 .26. 3 .
4
C. C 106 .24.36 .
B
C
A
D. V a 3 .
H
C
B
A
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 18:
Cho hình chóp S .ABCD . Gọi A , B , C , D theo thứ tự là
trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai
khối chóp S .A B C D và S .ABCD .
1
A.
.
16
C.
S
D'
1
B. .
4
1
.
8
D.
A'
1
.
2
C'
B'
D
C
A
B
Câu 19: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao
nhiêu cách chọn?
A. C 123 .
B. 123 .
C. 12 ! .
D. A123 .
Câu 20: Phương trình cos 2x 4 sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ?
A. 5 .
B. 2 .
C. 4 .
Câu 21:
Cho hình chóp đều S .ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên
và mặt đáy là 60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
SCD .
A.
a
.
4
B.
a 3
C.
.
2
D. 3 .
S
a 3
.
4
A
D
a
D. .
2
B
C
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1 0 . Phép tịnh tiến theo
v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?
A. v 1;2 .
B. v 2; 4 .
C. v 2; 4 .
D. v 2;1 .
Câu 23: Cho cấp số nhân un có u1 3 , công bội q 2 . Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của un ?
A. Số hạng thứ 7 .
B. Số hạng thứ 6 .
C. Số hạng thứ 8 .
D. Số hạng thứ 5 .
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim 0 .
B. lim un c ( un c là hằng số ).
n
1
C. lim k 0 k 1 .
D. lim q n 0 q 1 .
n
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y tan x :
4
A. y
C. y
1
.
2
sin x
4
1
.
2
cos x
4
B. y
1
.
2
sin x
4
D. y
1
.
2
cos x
4
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 26: Cho hàm số y
x2 x 2
C , đồ thị C có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 3x 2
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
A. 0 .
Câu 27:
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SD
và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. PON MNP NP .
S
M
N
B. NMP // SBD .
C. MON // SBC .
A
D. NOM cắt OPM .
D
P
O
B
C
Câu 28: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1; 3 , B 2; 2 , C 3;1 . Tính cosin
góc A của tam giác.
2
A. cos A
.
17
2
C. cos A
.
17
B. cos A
1
.
17
1
D. cos A
.
17
x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;2 2; .
Câu 29: Cho hàm số y
C. Hàm số đã cho đồng biến trên .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 30: Cho hàm số y
x m
( m là tham số thực) thỏa mãn min
y 3 . Mệnh đề nào dưới đây
0;1
x 1
đúng?
A. 1 m 3 .
B. m 6 .
C. m 1 .
D. 3 m 6 .
Câu 31: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
2
3
37
10
A. .
B. .
C.
D.
.
.
7
4
42
21
Câu 32: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC a 3 , SA a và
SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin , với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng
SBC .
3
7
2
3
.
B. sin
.
C. sin
D. sin
.
5
8
4
2
Câu 33: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt
phẳng ABCD và SO a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A. sin
A.
a 3
.
15
B.
a 5
.
5
C.
2a 3
.
15
D.
2a 5
.
5
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC và AB bằng
A.
a 3
.
2
B.
a 21
.
7
C.
a 7
.
4
D.
a 2
.
2
Câu 35:
Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số y f x
y
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f x2 3 .
2
A. 3 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 4 .
1
-2
x
O
mx 2
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
2x m
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . Tìm số phần tử của S .
Câu 36: Cho hàm số y
B. 5 .
C. 1 .
D. 3 .
2
ax bx 1, x 0
Câu 37: Cho hàm số f x
. Khi hàm số f x có đạo hàm tại x 0 0 . Hãy tính
ax b 1, x 0
T a 2b .
A. T 4 .
B. T 0 .
C. T 6 .
D. T 4 .
A. 2 .
5x 1 x 1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 2x
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD 2AB , đường thẳng
Câu 38: Đồ thị hàm số y
a,b ,a 0 . Tính a b .
AC có phương trình x 2y 2 0 , D 1;1 và A a;b
A. a b 4 .
C. a b 4 .
B. a b 3 .
D. a b 1 .
Câu 40: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x m 4 cos x 2m 5 0 có
nghiệm là:
A. 5 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 10 .
Câu 41: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn x n a 0 a1 x 2 a2 x 2 ... an x 2 và
2
n
a1 a2 a 3 2n 3.192 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
D. n 5;8
A. n 9;16 .
B. n 8;12 .
C. n 7;9 .
Câu 42: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y
sin x 2 cos x 1
là
sin x cos x 2
1
C. m ; M 1 . D. m 1 ; M 2 .
2
Câu 43: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn
nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A. m 2 ; M 1 .
A.
4 3
.
27
B. m 1 ; M 2 .
B.
4 3
.
9
C.
2 3
.
9
D.
2 3
.
27
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 44:
Cho hàm số bậc ba f x ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như
hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số g x
x
2
3x 2
2x 1
x f 2 x f x
có
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 5 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .
x 4 ax a
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
x 1
Câu 45: Cho hàm số y
số đã cho trên đoạn 1;2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M 2m.
A. 15 .
B. 14 .
C. 13 .
D. 16 .
Câu 46: Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của a và b
( A huộc a, B thuộc b ). Trên a lấy điểm M (khác A ), trên b lấy điểm N (khác B ) sao cho
AM x , BN y, x y 8. Biết AB 6, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 600. Khi thể tích
khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp MN 8 )
A. 13 .
C. 2 39 .
B. 12 .
D. 2 21 .
Câu 47: Cho tập hợp A 1;2; 3; 4...;100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất chọn được
phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
1
3
4
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
645
645
645
645
0 x y 1
Câu 48: Biết m là giá trị để hệ bất phương trình
có nghiệm thực duy nhất.
x y 2xy m 1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
3
1
1
A. m ; .
B. m ; 0 .
C. m ;1 .
D. m 2; 1 .
2
4
3
3
Câu 49: Cho hàm số y x 3 3x 2 C . Biết rằng đường thẳng d : y ax b cắt đồ thị C tại ba
điểm phân biệt M , N , P . Tiếp tuyến tại ba điểm M , N , P của đồ thị C cắt C tại các điểm M , N , P
(tương ứng khác M , N , P ). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M , N , P có phương trình là
A. y ax b .
B. y 4a 9 x 18 8b .
C. y 8a 18 x 18 8b .
D. y 4a 9 x 14 8b .
Câu 50: Cho phương trình:
sin 3 x 2 sin x 3 2 cos3 x m
2 cos3 x m 2 2 cos3 x cos2 x m .
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x 0; ?
3
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12
Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018
Đề gốc
Câu 1:
I. NHẬN BIẾT
Tập xác định của hàm số y tan x là:
A. \ 0 .
B. \
k ,k
.
2
Chọn
D. \ k ,k .
C. .
B.
Lời giải
k , k .
2
k ,k
.
Điều kiện xác định: cos x 0 x
Vậy tập xác định là \
2
Câu 2:
2
Nghiệm của phương trình cos x
là
4
2
x k 2
A.
B.
k .
x k
2
x k
C.
D.
k .
x k 2
2
Lời giải
Chọn
D.
x k
k .
x k
2
x k 2
k .
x k 2
2
x k 2
k .
x k 2
2
có số hạng tổng quát là un 3n 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng.
2
Phương trình cos x
cos x cos
4
2
4
4
Câu 3:
Cho cấp số cộng un
A. d 3 .
B. d 2 .
C. d 2 .
Lời giải
D. d 3 .
Chọn
A.
Ta có un 1 un 3 n 1 2 3n 2 3
Câu 4:
Suy ra d 3 là công sai của cấp số cộng.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n
n
2
6
A. un .
B. un .
3
5
Chọn
C. un
n 3 3n
.
n 1
D. un n 2 4n .
Lời giải:
A.
2
2
2
lim un lim 0 (Vì
1 ).
n
n
3
3
3
n
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
1
Câu 5:
Câu 6:
Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 6 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn
B.
Vì 4 điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt.
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b // P .
B. Nếu b // a thì b P .
D. Nếu b // P thì b a .
C. Nếu b P thì b // a .
Lời giải
Chọn
A.
Nếu a P và b // a thì b P .
Câu 7:
Cho hàm số y x 3 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (; ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
Chọn
D.
Ta có y 3x 2 3 0 x 1
Bảng biến thiên
x
y
y
Câu 8:
1
0
2
Lời giải
1
0
2
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đáp án D.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn a;b . Ta xét các khẳng định sau:
1 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x 0 a;b thì f x 0 là giá trị lớn nhất của f x trên
đoạn a;b .
2 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x 0 a;b thì f x 0 là giá trị nhỏ nhất của f x
trên đoạn a;b .
3 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x 1 x 0, x1 a;b thì ta
luôn có f x 0 f x 1 .
Câu 9:
Số khẳng định đúng là?
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
3
2
Hàm số y x 3x 3x 4 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn
C.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
D. 3 .
D. 3 .
2
Ta có y 3x 2 6x 3 3 x 1 0 , x . Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu
2
trên nên nó không có cực trị.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3x 5 trên đoạn 2; 4 là:
A. min
y 3.
B. min
y 7.
C. min
y 5.
2; 4
2; 4
2; 4
Chọn
D. min
y 0.
2; 4
Lời giải
B.
x 1 2; 4
mà f 2 7 min y 7 .
Ta có: y 3x 2 3 y 0
2; 4
f 4 57
x 1 2; 4
x 3
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình?
x 1
A. y 5 .
B. y 0 .
C. x 1 .
D. y 1 .
Lời giải
Chọn
D.
x 3
Ta có lim y lim
1 đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
x x 1
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
2
1 O
A. y
2x 1
.
x 1
B. y
1 2x
.
x 1
x
1
C. y
Lời giải
2x 1
.
x 1
Chọn
A.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1 loại đáp án
Đồ thị hàm số đi qua điểm A 0; 1 loại đáp án B và
Câu 13: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:
A. 30 .
B. 60 .
C. 12 .
Lời giải
Chọn
A.
D. y
2x 1
.
x 1
C.
D.
D. 24 .
Khối đa diện đều có 12 mặt là khối đa diện đều loại 5; 3 thì có số cạnh là 30 .
Câu 14: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ
số thể tích
A.
1
.
3
Chọn
VMIJK
VMNPQ
bằng
B.
1
.
4
C.
Lời giải
1
.
6
D.
1
.
8
D.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
3
M
K
I
J
N
Q
P
Ta có:
VM .IJK
VM . NPQ
MI MJ MK
1 1 1 1
.
.
. . .
MN MP MQ
2 2 2 8
Câu 15: Cho tập A 0;2; 4; 6; 8 ; B 3; 4;5;6; 7 . Tập A \ B là
A. 0; 6; 8 .
Chọn
B. 0;2; 8 .
B.
C. 3; 6;7 .
D. 0;2 .
Lời giải
Ta có A \ B 0;2; 8 .
II. THÔNG HIỂU
Câu 16: Phương trình cos 2x 4 sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ?
A. 5 .
Chọn
B. 4 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
A.
sin x 1
PT đã cho 2 sin x 4 sin x 6 0
x k 2, k .
2
sin x 3 VN
1
21
Theo đề: x 0;10 0 k 2 10 k .
2
4
4
Vì k nên k 1;2; 3; 4; 5 . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng 0;10 .
2
Câu 17: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao
nhiêu cách chọn?
A. A123 .
B. 12! .
C. C 123 .
D. 123 .
Lời giải
Chọn
C.
Số cách chọn 3 người, là C 123 (cách chọn)
Câu 18: Tìm hệ số của x 6 trong khai triển thành đa thức của 2 3x .
10
A. C 106 .26. 3 .
B. C 106 .24. 3 .
4
Chọn
C. C 104 .26. 3 .
6
4
D. C 106 .24.36 .
Lời giải
B.
10
10
Ta có: 2 3x C 10k .210k. 3x C 10k .210k. 3 .x k
10
k 0
Theo giả thiết suy ra: k 6 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
k
k
k 0
4
Vậy hệ số của x 6 trong khai triển là C 106 .2106. 3 C 106 .24. 3 .
6
6
Câu 19: Cho cấp số nhân un có u1 3 , công bội q 2 . Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của
u ?
n
A. Số hạng thứ 6 .
B. Số hạng thứ 7 .
C. Số hạng thứ 5 .
Lời giải
Chọn
B.
Giả sử 192 là số hạng thứ n của un với n * .Ta có
192 u1.q n 1 192 3. 2
n1
64 2
n1
7 n . Do đó 192 là số hạng thứ 7 của un .
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un c ( un c là hằng số ).
C. lim
1
0.
n
D. lim
D. Số hạng thứ 8 .
2 2
n1
6
6 n 1
B. lim q n 0 q 1 .
1
0 k 1 .
nk
Lời giải
Chọn
B.
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số (SGK ĐS11-Chương 4) thì lim q n 0 q 1 .
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y tan x :
4
A. y
C. y
1
cos x
4
2
1
sin x
4
.
2
. B. y
1
cos x
4
.
2
D. y
1
.
sin x
4
Giải:
2
Chọn A
y x .
4
1
cos2 x
4
1
cos2 x
4
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1 0 . Phép tịnh tiến
theo v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?
A. v 2; 4 .
B. v 2;1 .
C. v 1;2 .
D. v 2; 4 .
Lời giải
Chọn
A.
Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi vectơ v cùng phương với vectơ
chỉ phương của d . Mà d có VTCP u 1;2 .
Câu 23: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự
là trung điểm của SA , SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. NOM cắt OPM . B. MON // SBC .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
5
D. NMP // SBD .
C. PON MNP NP .
Chọn
Hướng dẫn giải
B.
S
M
N
A
D
P
O
B
C
Xét hai mặt phẳng MON và SBC .
Ta có: OM // SC và ON // SB .
Mà BS SC C và OM ON O .
Do đó MON // SBC .
Câu 24: Cho hình chóp đều S .ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD .
A.
a
.
4
Chọn
* Ta có:
B.
a 3
.
4
a 3
.
2
Lời giải
C.
D.
a
.
2
C.
BD 2
d O; SCD OD
d B; SCD
d B; SCD 2.d O; SCD 2OH . Trong đó H là
hình chiếu vuông góc của O lên SCD .
S
H
A
D
60
I
O
B
C
* Gọi I là trung điểm của CD ta có:
SI CD
60 .
SCD ; ABCD OI ; SI SIO
OI CD
Xét tam giác SOI vuông tại O ta có: SO OI . tan 60
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
a 3
.
2
6
* Do SOCD là tứ diện vuông tại O nên:
1
1
1
1
2
2
4
16
2 2 2 2
2
2
2
2
OH
OC
OD
OS
a
a
3a
3a
a 3
a 3
d B; SCD
.
4
2
x 1
Câu 25: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;2 2; .
OH
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Lời giải
Chọn
A.
x 1
x 1
3
Ta có y
0, x 2.
2x
x 2 x 22
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ;2 và 2; .
Câu 26: Cho hàm số y
đúng?
A. 1 m 3 .
x m
( m là tham số thực) thỏa mãn min
y 3 . Mệnh đề nào dưới đây
0;1
x 1
B. m 6 .
C. m 1 .
Lời giải
D. 3 m 6 .
Chọn
D.
Tập xác định: D \ 1 .
Với m 1 y 1 , x 0;1 thì min
y 3.
0;1
Suy ra m 1 . Khi đó y
1m
x 1
2
không đổi dấu trên từng khoảng xác định.
TH 1: y 0 m 1 thì min
y y 0 m 3 (loại).
0;1
TH 2: y 0 m 1 thì min
y y 1 m 5 ( thỏa mãn).
0;1
x2 x 2
C , đồ thị C có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 3x 2
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định D \ 1;2
Câu 27: Cho hàm số y
Ta có y
x 2
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang của là y 1 và là tiệm cận đứng là
x 2
x 2
Câu 28: Cho hình chóp S .ABCD . Gọi A , B , C , D theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC ,
SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .A B C D và S .ABCD .
1
1
1
1
A.
.
B. .
C. .
D. .
16
4
8
2
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
7
Chọn
C.
S
D'
C'
A'
B'
D
C
A
Ta có
Và
VS .AB D
VS .ABD
VS .B D C
VS .BDC
Suy ra
VS .AB D
VS .ABCD
B
V
SA SB SD 1
1
.
.
S .AB D
.
SA SB SD
8
VS .ABCD
16
V
SB SD SC 1
1
.
.
S .B D C
.
SB SD SC
8
VS .ABCD
16
V
V
1
1
1
1
S .B D C
S .AB C D .
VS .ABCD
16 16 8
VS .ABCD
8
3a
. Biết rằng
2
hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ
Câu 29: Cho hình lăng trụ ABC .A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA
đó.
B. V
A. V a 3 .
2a 3
.
3
C. V
Lời giải
Chọn
C.
B
3a 3
4 2
.
D. V a 3
3
.
2
C
A
B
H
Gọi H là trung điểm BC .
C
A
Theo giả thiết, A H là đường cao hình lăng trụ và A H AA2 AH 2
Vậy, thể tích khối lăng trụ là V S ΔABC .A H
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
a2 3 a 6
3a 3 2
.
.
4
2
8
a 6
.
2
8
Câu 30: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1; 3 , B 2; 2 , C 3;1 . Tính cosin
góc A của tam giác.
2
A. cos A
.
17
B. cos A
1
17
.
C. cos A
Lời giải:
2
17
.
D. cos A
1
17
.
Chọn
B.
AB 3; 5 , AC 2; 2 .
AB.AC
3.2 5.2
1
cos A cos AB; AC
AB.AC
34.2 2
17
III. VẬN DỤNG
Câu 31: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x m 4 cos x 2m 5 0
có nghiệm là:
A. 5 .
B. 6 .
C. 10 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn
C.
4 sin x m 4 cos x 2m 5 0 4 sin x m 4 cos x 2m 5 .
Phương trình có nghiệm khi 42 m 4 2m 5 0 3m 2 12m 7 0
2
6 57
6 57
m
3
3
2
Vì m nên m 0,1,2, 3, 4 .
Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là. 10 .
sin x 2 cos x 1
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y
là
sin x cos x 2
1
A. m ; M 1 . B. m 1 ; M 2 .
C. m 2 ; M 1 . D. m 1 ; M 2 .
2
Lời giải
Chọn
C.
sin x 2 cos x 1
Ta có y
y 1 sin x y 2 cos x 1 2y *
sin x cos x 2
Phương
trình
có
nghiệm
*
y 1 y 2 1 2y y 2 y 2 0 2 y 1 .
2
2
2
Vậy m 2 ; M 1 .
Câu 33: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
2
3
37
10
A. .
B. .
C.
.
D.
.
7
4
42
21
Lời giải
Chọn
C.
Số kết quả có thể khi chọn bất kì 3 quyển sách trong 9 quyển sách là C 93 84.
Gọi A là biến cố ‘ Lấy được ít nhất 1 sách toán trong 3 quyển sách.’
A là biến cố ‘ Không lấy được sách toán trong 3 quyển sách.’
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
9
Ta có xác sút để xảy ra A là P A 1 P A 1
C 53
84
37
.
42
ax bx 1, x 0
Câu 34: Cho hàm số f x
. Khi hàm số f x có đạo hàm tại x 0 0 . Hãy tính
ax b 1, x 0
T a 2b .
A. T 4 .
B. T 0 .
C. T 6 .
D. T 4 .
Lời giải
Chọn
C.
Ta có f 0 1 .
2
lim f x lim ax 2 bx 1 1 .
x 0
x 0
x 0
x 0
lim f x lim ax b 1 b 1 .
Để hàm số có đạo hàm tại x 0 0 thì hàm số phải liên tục tại x 0 0 nên
f 0 lim f x lim f x . Suy ra b 1 1 b 2 .
x 0
x 0
ax 2x 1, x 0
Khi đó f x
.
ax 1, x 0
Xét:
f x f 0
ax 2 2x 1 1
+) lim
lim
lim ax 2 2 .
x 0
x 0
x 0
x
x
f x f 0
ax 1 1
+) lim
lim
lim a a .
x 0
x 0
x 0
x
x
Hàm số có đạo hàm tại x 0 0 thì a 2 .
2
Vậy với a 2 , b 2 thì hàm số có đạo hàm tại x 0 0 khi đó T 6 .
Câu 35: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với
mặt phẳng ABCD và SO a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
a 3
.
15
Chọn
B.
a 5
.
5
C.
Lời giải
2a 3
.
15
D.
2a 5
.
5
D.
S
H
A
M
D
O
N
C
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,CD ; H là hình chiếu vuông góc của O trên
SN .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
10
Vì AB //CD nên d AB, SC d AB,(SCD ) d M ,(SCD ) 2d O,(SCD ) (vì O là
trung điểm đoạn MN )
CD SO
Ta có
CD (SON ) CD OH
CD ON
CD OH
Khi đó
OH (SCD ) d O;(SCD ) OH .
OH SN
1
1
1
1
1
5
a
Tam giác SON vuông tại O nên
OH
OH 2 ON 2 OS 2
a2 a2
a2
5
4
Vậy d AB, SC 2OH
2a 5
.
5
Câu 36: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC a 3 , SA a và
SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin , với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và
mặt phẳng SBC .
A. sin
7
.
8
B. sin
3
.
2
C. sin
2
4
D. sin
Lời giải
Chọn C
ABCD là hình chữ nhật nên BD 2a , ta có AD / / SBC nên suy ra
3
.
5
d D, SBC d A, SBC AH với AH SB . Tam giác SAB vuông cân tại A nên H
là trung điểm của SB suy ra AH
a 2
2
a 2
2
d D, SBC d A, SBC
vậy sin BD, SBC
2
BD
BD
2a
4
mx 2
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
2x m
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . Tìm số phần tử của S .
Câu 37: Cho hàm số y
B. 5 .
A. 1 .
Chọn
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
C.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
11
m
Tập xác định D \
2
m2 4
y
.
2
2x m
2 m 2
2
2 m 2
m 4 0
m
Yêu cầu bài toán m
2 0
0 m 2.
m 0
0;1
m 1
2
m 2
2
Câu 38: Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số
điểm cực trị của hàm số y f x 2 3 .
y
2
-2
A. 4 .
O
1
C. 5 .
Lời giải
B. 2 .
x
D. 3 .
Chọn
D.
Quan sát đồ thị ta có y f x đổi dấu từ âm sang dương qua x 2 nên hàm số y f x
có một điểm cực trị là x 2 .
x 0
x 0
x 2 3 2 x 1 .
2
x 3 1
x 2
Mà x 2 là nghiệp kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm số y f x 2 3
Ta có y f x 2 3 2x .f x 2 3 0
có ba cực trị.
Câu 39: Đồ thị hàm số y
A. 3 .
Chọn
D.
5x 1 x 1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 2x
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Tập xác định: D 1; \ 0 .
5
1
1
1
2
4
3
5x 1 x 1
x x
x
x 0 y 0 là đường tiệm
lim y lim
lim
2
x
x
x
2
x 2x
1
x
cận ngang của đồ thị hàm số.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
12
5x 1 x 1
5x 1 x 1
lim y lim
lim
2
x 0
x 0
x 0
x 2x
x 2 2x 5x 1 x 1
2
lim
x 0
x
25x 2 9x
2
2x 5x 1 x 1
lim
x 0
25x 9
x 25x 1
x 1
9
x 0
4
không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 1 đường tiệm cận.
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC và AB bằng
A.
a 21
.
7
Chọn
B.
a 3
.
2
a 7
.
4
Lời giải
C.
D.
a 2
.
2
A.
A'
C'
I
B'
H
A
C
B
Ta có BC //B C BC // AB C
suy ra d BC , AB d BC , AB C d B, AB C d A, AB C .
Gọi I và H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BC và AI .
Ta có B C A I và B C A A nên B C A AI B C A H mà AI AH . Do
đó ABC AH
Khi đó d A, ABC A H
Vậy khoảng cách cần tìm là
A A.A I
A A2 A I 2
a.
a 3
2
a 3
a
2
2
a 21
.
7
2
a 21
.
7
Câu 41: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn x n a 0 a1 x 2 a2 x 2 ... an x 2 và
a1 a 2 a 3 2n 3.192 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. n 9;16 .
Chọn
n
2
B. n 8;12 .
C. n 7;9 .
Lời giải
D. n 5; 8 .
B.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
13
2
n
Ta có x n 2 x 2 C n0 .2n C n1 .2n 1 x 2 C n2 .2n 2 x 2 ... C nn x 2
n 3
Do đó a1 a 2 a 3 2 .192 C n1 .2n 1 C n2 .2n 2 C n3 .2n 3 2n 3.192
n
C n1 .4 C n2 .2 C n3 192 n 9
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD 2AB , đường thẳng
a,b , a 0 . Tính a b .
AC có phương trình x 2y 2 0 , D 1;1 và A a;b
A. a b 4 .
B. a b 3 .
C. a b 4 .
Lời giải
D. a b 1 .
Chọn
D.
Gọi A a;b . Vì A AC : x 2y 2 0 nên a 2b 2 0 a 2b 2
Do a 0 nên 2b 2 0 b 1 *
Khi đó A 2b 2;b .
Ta có AD 2b 3;1 b là véctơ chỉ phương của đường thẳng AD .
u 2; 1 là véctơ chỉ phương của đường thẳng AC .
Trên hình vẽ, tan
DC
1
2
cos
1
AD
2
5
AD.u
Lại có cos
AD . .u
Từ 1 và 2 suy ra
5 b 1
5 b 2b 2
2
5 b 1
5 b 2b 2
2
a 4.
Khi đó A 4; 3 , suy ra a b 1 .
2
5
A a; b
D 1;1
2
C
B
b 2 2b 3 0 b 3 (do * )
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 43: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị
lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A.
2 3
.
27
Chọn
B.
4 3
.
27
C.
Lời giải
2 3
.
9
D.
4 3
.
9
A.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD, AC . Đặt BD 2x , AC 2y
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
x, y 0 .
14
Ta có CM BD, AM BD BD AMC .
Ta có MA MC 1 x 2 , MN 1 x 2 y 2 , S AMN
1
1
2 2 2
.DB.S AMC .2x .y 1 x 2 y 2
x .y . 1 x 2 y 2
3
3
3
VABCD
2
3
x
1
1
MN .AC y. 1 x 2 y 2 .
2
2
2
y2 1 x 2 y2
27
3
2 3
.
27
x 4 ax a
Câu 44: Cho hàm số y
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
x 1
VABCD
số đã cho trên đoạn 1;2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M 2m.
A. 15 .
B. 14 .
C. 15 .
D. 16 .
Lời giải
Chọn A.
x 4 ax a
3x 4 4x 3
Xét hàm số f x
. Ta có f x
0, x 1;2
2
x 1
x 1
1
16
Do đó f 1 f x f 2, x 1;2 hay a f x a , x 1;2
2
3
Ta xét các trường hợp sau :
1
1
16
1
Th1 : Nếu a 0 a thì M a ; m a
2
2
3
2
16
1
13
Theo đề bài a
2 a a
3
2
3
Do a nguyên nên a 0;1;2; 3; 4 .
16
1
16
16
0 a
thì m a ; M a
3
3
3
2
1
16
61
Theo đề bài a 2 a a
2
3
6
Th2 : Nếu a
Do a nguyên nên a 10; 9;...; 6 .
1
16
16
1
0 a
a thì M 0; m 0 (Luôn thỏa mãn)
2
3
3
2
Do a nguyên nên a 5; 4;...; 1
Th3 : Nếu a
Vậy có 15 gái trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45: Cho hàm số y x 3 3x 2 C . Biết rằng đường thẳng d : y ax b cắt đồ thị C tại ba
điểm phân biệt M , N , P . Tiếp tuyến tại ba điểm M , N , P của đồ thị C cắt C tại các điểm
M , N , P (tương ứng khác M , N , P ). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M , N , P có
phương trình là
A. y 4a 9 x 18 8b .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
B. y 4a 9 x 14 8b .
15
D. y 8a 18 x 18 8b .
C. y ax b .
Lời giải
Chọn A.
: y 3x 3 x x x
Giả sử A x 1; y1 ; B x 2 ; y2 ;C x 3 ; y 3 . Ta có phương trình tiếp tuyến tại A của đồ thị C là
1
2
1
1
3
1
3x 1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và 1 là
3x
2
1
3 x x 1 x 3x 1 2 x 3x 2 x x 1
3
1
2
3
Do đó A 2x 1 ; 8x 13 6x 1 2
x x
x 2x1 0 x 12x
1
Lại có 8x 13 6x 1 2 8 x 13 3x 1 2 18x 1 18 8 ax 1 b 18x 1 18
8 ax 1 b 18x 1 18 2x 1 4a 9 18 8b
Khi đó yA x A 4a 9 18 8b
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm A, B ,C là y x 4a 9 18 8b
Câu 46: Cho hàm số bậc ba f x ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hỏi đồ thị hàm số g x
A. 5 .
Chọn
x
2
3x 2
2x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x f 2 x f x
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .
Lời giải
A.
1
ĐK x ; f x 0; f x 1 .
2
Xét phương trình x f 2 x f x
x
x
x
0
x
x
x
0
a a 0, 5;1
2
1
c c 2; 3
b b 1;2
Đồ thi hàm số có 4 đường tiệm cận đứng x a; x b; x c; x 2
Câu 47: Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của a và
b
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
16
( A huộc a, B thuộc b ). Trên a lấy điểm M (khác A ), trên b lấy điểm N (khác B ) sao cho
AM x , BN y, x y 8. Biết AB 6, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 600. Khi
thể tích khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp
MN 8 )
A. 2 21 .
C. 2 39 .
Lời giải
B. 12 .
D. 13 .
Chọn
A.
Dựng hình chữ nhật ABNC .
AM , BN AM , AC 600
AB AM
AB AM
Ta có
AB ACM
AB BN
AB AC
VABNM VMABC
1
1
1 .6.x .y. 3 3 xy
AB.S ACM AB.AC .AM sin CAM
3
6
6
2
2
3
3 x y
VABNM
xy
8 3. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y 4.
2
2
4
Khi đó AM BN AC 4
Lại có AB / /CN CN AMC CN CM MN 2 CM 2 CN 2
2
600 hoặc MAC
1200
Mặt khác MAC
600 AMC đều CM 4 MN 42 62 2 13
Trường hợp 1: MAC
1200
Trường hợp 2: MAC
CM AM 2 AC 2 2AM .AC cos1200 48 MN 48 62 2 41
Câu 48: Cho tập hợp A 1;2; 3; 4...;100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất
chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
4
2
3
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
645
645
645
645
Lời giải
Chọn
C.
Giả sử tập con bất kì a, b, c S 1 a,b, c 100 ; a, b, c phân biệt.
a b c 91.
Đây là bài toán chia kẹo Euler nên số bộ a, b, c là C 91311
Tuy nhiên trong các bộ trên vẫn chứa các bộ có 2 chữ số giống nhau, số bộ có 2 chữ số giống
nhau là 3.45 135 ( bộ). Vậy n C 902 3.45 : 3! 645 .
Gọi A là biến cố: ” a, b, c lập thành cấp số nhân”
Gọi q là công bội của cấp số nhân theo bài ra ta có q 0
a aq aq 2 91 a 1 q q 2 1.91 13.7
a 1
a 1
Trường hợp 1:
2
1 q q 91
q 9
a 91
a 91
Trường hợp 2:
(loại)
2
q0
1
q
q
1
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
17
a 13
a 13 (thỏa mãn)
Trường hợp 3:
2
q 2
1q q 7
a 7
a7
Trường hợp 3:
(thỏa mãn).
2
q3
1 q q 13
Vậy n A 3 .
P A
3
.
645
0 x y 1
Câu 49: Biết m là giá trị để hệ bất phương trình
có nghiệm thực duy nhất.
x y 2xy m 1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
3
1
1
A. m ; .
B. m ; 0 .
C. m ;1 .
D. m 2; 1 .
3
2
4
3
Lời giải
Chọn
B.
Hệ phương trình tương đương với:
0 x y 1
0 x y 1
2
2xy m 1 x y
2
xy
m
1
2
x
2
y
x
y
0 x y 1
I
x 12 y 12 m 1 II.
Tập nghiệm của (I) là phần nằm giữa hai đường thẳng d : y x ; d ' : y x 1 và trên d '.
Nếu m 1 thì hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu m 1 thì tập nghiệm của (II) là hình tròn (C ) (kể cả biên)
có tâm A 1;1 bán kính R m 1 .
Do đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi d ' là tiếp tuyến của đường tròn (C ) .
Nghĩa là:
m 1
2
1
m .
2
2
1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m .
2
Câu 50: Cho phương trình:
sin 3 x 2 sin x 3 2 cos 3 x m
2 cos3 x m 2 2 cos 3 x cos2 x m .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm
2
x 0; ?
3
A. 2 .
Chọn
Ta có:
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
D.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
18
sin 3 x sin 2 x 2 sin x
2 cos3 x m 2
2 cos x m 2 2
3
3
2 cos3 x m 2 1
Xét hàm số f t t 3 t 2 2t có f t 6t 2 2t 2 0, t , nên hàm số f t đồng
biến trên .
Bởi vậy:
1 f sin x f
2
2 cos3 x m 2 sin x 2 cos3 x m 2
2
Với x 0; thì
3
2 sin2 x 2 cos3 x m 2
3
2 cos3 x cos2 x 3 m
4
Đặt t cos x , phương trình 3 trở thành 2t 3 t 2 1 m
1
2
Ta thấy, với mỗi t ;1 thì phương trình cos x t cho ta một nghiệm x 0;
3
2
1
Xét hàm số g t 2t 3 t 2 3 với t ;1 .
2
t 0
2
Ta có g t 6t 2t , g t 0
.
t 1
3
Ta có bảng biến thiên
t
g t
g t
1
2
1
3
0
0
3
80
27
0
3
1
0
2
Do đó, để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm x 0; điều kiện cần và đủ là phương
3
1
trình 4 có đúng một nghiệm t ;1
2
m 3
80 m 3;2;1; 0 ( Do m nguyên).
0;
m
27
Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi THPT 2019!
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019
19