Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Quyết định phê duyệt đề cương khảo sát thiết kế và dự toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.58 KB, 5 trang )

bộ giao thông vận tải
cục đờng bộ việt nam

Số:

cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

/QĐ-CĐBVN

Hà Nội, ngày
năm 2009

tháng 7

QUYT NH
V/v: Duyt cng, d toỏn chi phớ kho sỏt, thit k bc thit k k thut đoạn
tránh đèo Măng Đen (Km118+24 Km130+056) thuc Dự án đầu t
xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 nối từ tỉnh
Quảng Ngãi đến tỉnh Kon Tum.
CC TRNG CC NG B VIT NAM
- Cn c Quyt nh s 2567/2003/Q-BGTVT ngy 29/8/2003 ca B GTVT
v vic quy nh chc nng, nhim v, quyn hn v c cu t chc b mỏy ca Cc
ng b Vit Nam;
- Cn c Nghị định số12/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 về quản
lý dự án đầu t xây dựng công trình;
- Cn c Ngh nh s 99/2007/N-CP ngy 13/6/2007 ca Chớnh ph v qun
lý chi phớ u t XDCT; Ngh nh s 03/2008/N-CP ngy 07/01/2008 ca
Chớnh ph v sa i, b sung mt s iu ca Ngh nh s 99/2007/N-CP;
- Cn c Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của


Chính phủ qui định quản lý chất lợng công trình xây dựng và
Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 sửa đổi bổ sung một
số điều của Nghị định 209/2004/NĐ-CP;
- Cn c Thụng t số 05/2007/TT-BXD ngy 25/7/2007 ca B Xõy
dng hng dn lp v qun lý chi phớ u t xõy dng cụng trỡnh;
- Cn c Thông t số 07/2006/TT-BXD ngy 11/10/2006 v Thông
t số 05/2009/TT-BXD ngy 15/4/2009 của Bộ Xây dựng;
- Cn c Quyết định số 1380/QĐ-BGTVT ngày 21/5/2009 của Bộ
trởng Bộ GTVT phê duyệt dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở
rộng Quốc lộ 24 nối từ tỉnh Quảng Ngãi đến tỉnh Kon Tum (Km8Km165);
- Cn c Hợp đồng thoả thuận Quản lý dự án số 01/HĐ ngày
02/1/2008 giữa Cục Đờng bộ Việt Nam và Ban Quản lý dự án 85 về
Quản lý dự án đầu t xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng Quốc
lộ 24 nối từ tỉnh Quảng Ngãi đến tỉnh Kon Tum (Km8-Km165);
- Cn c định mức chi phí t vấn đầu t xây dựng ban hành kèm
theo Văn bản số 1751/BXD-VP ngày 14/8/2007 của Bộ Xây dựng;
đn giỏ Xõy dng cụng trỡnh - Phn kho sỏt theo Q s 27/2006/Q-UBND ngy
30/6/2006 ca tnh Kon Tum;
- Xột T trỡnh s 619/BQL-KHDA1 ngy 29/6/2009 ca Ban QLDA85 trỡnh
duyt cng v d toỏn chi phớ kho sỏt, thit k bc TKKT - Dự án ĐTXD
công trình nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 nối từ tỉnh Quảng Ngãi
đến tỉnh Kon Tum (Km8-Km165) đoạn tránh đèo Măng Đen
(Km118+24 Km130+056); Trờn c s bỏo cỏo thm nh s
/T
1/5


ngy

/7/2009 ca Phũng Thm nh - Giỏ v Th ch;

- Theo ngh ca Trng phũng Thm nh, giỏ & th ch,
QUYT NH:

iu 1. Duyt cng v d toỏn chi phớ kho sỏt, thit k bc thit k k thut
đoạn tránh đèo Măng Đen (Km118+24 Km130+056) thuộc dự án
đầu t xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 nối từ
tỉnh Quảng Ngãi đến tỉnh Kon Tum (Km8-Km165) vi ni dung nh
sau:
1. Ni dung cụng tỏc kho sỏt:
1.1. Khảo sát địa hình
1.1.1. Lới khống chế mặt bằng và độ cao hạng IV: Xây dựng mới lới
khống chế mặt bằng và độ cao hạng 4 (do bớc lập dự án đầu t cha
thực hiện).
1.1.2. Lới đờng chuyền cấp 2 và đo cao kỹ thuật: Xây dựng mới lới
đờng chuyền cấp 2 và đo cao kỹ thuật (do bớc lập dự án đầu
t cha thực hiện).
1.1.3. Khảo sát cầu:
- úng cc tim cu tng ng ng chuyn cp 2: B sung xõy dng 02 cc.
- o v bỡnh t l 1/1.000.
- o ct dc tim cu, t l 1/500.
- o v ct ngang ng u cu t l 1/200.
1.1.4. Khảo sát tuyến (đã chiết giảm khối lợng phần tờng chắn):
- o v bỡnh t l 1/1000, b rng o v tớnh t tim ra mi bờn 50m.
- Đo vẽ trắc dọc, tỷ lệ cao 1/100, dài 1/1000.
- Đo vẽ trắc ngang tuyến, tỷ lệ 1/200, phạm vi đo từ tim tuyến
ra mỗi bên 50m.
1.1.5. Khảo sát các nút giao trên tuyến
- o v bỡnh nỳt giao t l 1/500.
- o v ct dc cỏc tuyn nhỏnh ca nỳt t l 1/500,1/50 vi khong cỏch gia
cỏc cc chi tit khụng quỏ 20m.

- o v ct ngang cỏc nhỏnh ca nỳt t l 1/200.
1.1.6. Kho sỏt tuyn ng lỏnh nn
- o v bỡnh tuyn ng lỏnh nn t l 1/500.
- o ct dc ng lỏnh nn t l 1/500, 1/50 chiu di 100m.
- o ct ngang ng lỏnh nn phm vi o mi bờn 25m.
1.1.7. Kho sỏt cỏc v trớ nn ng c bit (o sõu):
- o v bỡnh t l 1/1000 trong phm vi quỏ im u v cui 25m theo
hng tuyn v mi bờn 30-75m theo phng ngang tuyn.
- o ct ngang b sung vi khong cỏch cc 10m, phm vi o ht phn lp
bỡnh .
1.1.8. Kho sỏt cỏc v trớ xõy dng tng chn:
- o v bỡnh t l 1/1000 trong phm vi quỏ im u v cui 25m theo
hng tuyn v mi bờn 50m theo phng ngang tuyn.
- o ct ngang b sung vi khong cỏch cc 10m, phm vi o ht phn lp
bỡnh .
2/5


1.1.9. Khảo sát cống:
- o ct dc tim cng t l 1/500 (i vi cỏc cng chộo).
- Lp bỡnh cng t l 1/500 phm vi t tim cng ra mi bờn 30m.
1.2. Khảo sát tính toán thuỷ văn
1.2.1. Thu thp (mua) s liu khớ tng thy vn:Tn dng bc d ỏn.
1.2.3. Kho sỏt thy vn dc tuyn:
Lp cỏc cm iu tra mc nc (chn v trớ cỏc cng ln, cỏc khe sui ln).
1.2.3. Kho sỏt thy vn cu:
a. Lp 3 cm mc nc ti v trớ tim cu v 2 v trớ thng h lu.
b. o v lp bỡnh hỡnh thỏi on sụng v mt ct khng ch lu lng:
1.2.4. Kho sỏt thy vn cng:
- Xỏc nh lý trỡnh v th hin trờn bỡnh , trc dc.

- D kin khu ngoi thc a.
- iu tra mc nc.
1.3. Khảo sát địa chất công trình
1.3.1 Khoan nn ng
- Khoan nn ng thụng thng
- Khoan nn ng c bit
+ Cỏc on p cao
+ Cỏc on o sõu:
+ Cỏc on xõy dng tng chn:
1.3.2. Khoan cụng trỡnh cu
+ Ti v trớ d kin xõy dng m, tr cu tin hnh khoan 01 l.
+ Thớ nghim xuyờn SPT; Ti cỏc l khoan c 2m tin hnh thớ nghim 1 ln
SPT (Cú ly mu trong ng SPT) v ly mu thớ nghim.
+ Thớ nghim mu: 70% s lng mu ly.
1.3.3. Công tác thí nghiệm trong phòng:
- Công tác thí nghiệm mẫu đất theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện
hành. Số lợng mẫu và các chỉ tiêu thí nghiệm dự kiến thí
nghiệm 70% lợng mẫu lấy đợc.
1.4. Khảo sát vật liệu và các công tác khác.
1.4.1. Cụng tỏc iu tra m vt liu xõy dng:
Kim tra xỏc nh li cỏc m vt liu ó c iu tra trong bc thit k c s,
iu tra chi tit thờm cỏc m vt liu nh sau:
+ 02 mỏ đất đắp nền đờng;
+ 02 mỏ cát;
+ 01 mỏ đá phục vụ thi cụng ;
1.4.2. Cụng tỏc iu tra bi thi: Xỏc nh v trớ v lm vic vi cỏc c quan chc
nng ca a phng thng nht.
1.5. Kho sỏt ng cụng v phc v thi cụng
+ Kho sỏt lp bỡnh t l 1/2000, phm vi lp t tim ng cụng v ra mi
bờn 15m.

+ Lp ct dc ng cụng v t l 1/2000 v 1/200 vi khong cỏch cỏc cc
chi tit khụng ln hn 50m/cc.
+ o ct ngang t l 1/200. o tt c cỏc cc chi tit. Phm v o n ht gii
hn lp bỡnh .
3/5


+ Chiu di ng cụng v d kin 3Km (D kin 02 tuyn cụng v ngang
tuyn).
1.6. Kho sỏt cm cc gii phúng mt bng v mc l gii
1.6.2. Mc l gii ng b
- Mc l gii ng b c cm trong phm vi hnh lang an ton ng b.
1.6.3. Kho sỏt, cm cc GPMB:
- Cm cc gii phúng mt bng: Theo chiu dc tuyn c ly 100m/cc i vi
on ng thng v qua vựng t nụng nghip, c ly 50m/cc i vi cỏc on ng
cong v qua khu dõn c; Theo chiu ngang tuyn cm cc GPMB cỏch chõn taluy nn
p, nh taluy nn o hoc mộp ngoi cụng trỡnh theo ỳng cỏc quy nh hin hnh.
Giao Ban QLDA 85 phi hp vi a phng xem xột c th quyt nh phm vi gii
phúng mt bng t chõn taluy cho phự hp iu kin thc t.
iu 2. Duyt d toỏn kinh phớ cụng tỏc kho sỏt, thit k k thut; cm cc gii
phúng mt bng, mc l gii đoạn tránh đèo Măng Đen (Km118+24
Km130+056) thuộc dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng
Quốc lộ 24 nối từ tỉnh Quảng Ngãi đến tỉnh Kon Tum (Km8Km165) vi giỏ tr l: 5.931.959.334 ng.
Lm trũn: 5.931.959.000 ng (Nm t, chớn trm ba mi mt triu,chớn
trm nm mi chớn nghỡn ng chn).
Trong ú:
TT

Hạng mục


A

Chi phí khảo sát trớc thuế

B

Chuyển quân, thiết bị

C

Lập thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng công
trình (TT 80%)

D

Thu VAT (10%)

E

Dự phòng phí
Tổng cộng

Giỏ tr ()
2.969.945
.555
5.291
.998
1.927.208
.176
490.244

.573
495.101
.572
5.931.959
.334

2.1 Kinh phớ kho sỏt c duyt trờn c s ịnh mức chi phí t vấn
đầu t xây dựng ban hành kèm theo Văn bản số 1751/BXD-VP
ngày 14/8/2007 của Bộ Xây dựng; đn giỏ Xõy dng cụng trỡnh - Phn
kho sỏt theo Q s 27/2006/Q-UBND ngy 30/6/2006 ca tnh Kon Tum v
mt s vn bn khỏc cú liờn quan. Chi phớ lp thit k k thut v d toỏn xõy dng cụng
trỡnh l tm tớnh, s xỏc nh khi giỏ tr xõy dng c duyt.
2.2. Chi phớ xỏc nh v trớ cm cc GPMB c tớnh toỏn trờn c s vn dng
nh mc cho cụng tỏc cm cc GPMB v mc l gii phc v cụng tỏc GPMB d ỏn
ADB5 ó c B GTVT chp thun ti vn bn s 6987/BGTVT-QLXD ngy
22/9/2008.
2.3. S lng v chiu sõu l khoan a cht cụng trỡnh l d kin, khi trin khai
thc hin Ban QLDA 85 ch o t vn cn c iu kin a cht thc t quyt nh
chiu sõu l khoan, v trớ l khoan m bo y cỏc s liu phc v cụng tỏc thit k.
4/5


2.4. Trước khi thực hiện công tác khảo sát, Ban QLDA 85 kiểm tra, chuẩn xác
khối lượng hệ thống lưới khống chế mặt bằng và độ cao hạng IV đã thực hiện trong bước
dự án đầu tư làm cơ sở quyết định vị trí, số lượng cần xây dựng bổ sung.
2.5. Trong suốt quá trình khảo sát, Ban QLDA 85 bố trí cán bộ giám sát tại hiện
trường theo đúng quy định.
2.6. Ban QLDA 85 căn cứ khối lượng thực tế thực hiện kiểm tra, thanh toán theo
đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các Trưởng phòng: Thẩm định, Giá và Thể chế; Đấu thầu; Tài chính; QLDA

vốn trong nước; Kế hoạch Đầu tư, Tổng giám đốc Ban Quản lý dự án 85 và Thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ơ
ơ

Kt. Côc trëng
Phã côc trëng

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ GTVT (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Kho bạc Nhà nước;
- Lưu VT, TĐ.

Mai Anh TuÊn
ơ

5/5



×