Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Giới thiệu đầu tư quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.55 MB, 59 trang )

Trường Đại học Ngoại thương
Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế

Môn học: Đầu tư quốc tế

Giảng viên: Nguyễn Thị Việt Hoa
Tel.: 0904 222 666
Email:

Mục đích của mơn học
Nghiên cứu sự di chuyển của dòng vốn đầu tư
trên phạm vi toàn cầu

2

1


Kết cấu của mơn học
• CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ MƠN HỌC ĐẦU TƯ
QUỐC TẾ
• CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
• CHƯƠNG 3: MƠI TRƯỜNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
• CHƯƠNG 4: TỰ DO HỐ ĐẦU TƯ VÀ CÁC KHU VỰC
ĐẦU TƯ TỰ DO
• CHƯƠNG 5: HIỆP ĐỊNH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
• CHƯƠNG 6: CÁC HÌNH THỨC CƠ BẢN CỦA ĐẦU TƯ
QUỐC TẾ
• CHƯƠNG 7: CÁC TNC TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
QUỐC TẾ
• CHƯƠNG 8: MUA LẠI VÀ SÁP NHẬP (M&A) TRÊN


THẾ GIỚI

3

Phân bổ thời gian

Thảo luận và làm
bài tập (30 tiết)
Giáo viên giảng lý thuyết (30 tiết)

4

2


Phương pháp đánh giá
Bài tập lớn (hệ số 0,2)
• Đề tài và phân nhóm: Theo hướng dẫn
của giáo viên;
• u cầu về sản phẩm: Bài thuyết trình
bằng slides trong vịng 15 phút (gửi bài
thuyết trình cho giảng viên ít nhất 1
ngày trước khi có buổi thuyết trình).
• 1 tuần trước khi kết thúc mơn học, tất
cả các nhóm làm thuyết trình và tiểu
luận phải gửi bài cho giảng viên. Yêu
cầu của bài viết: nội dung chính của bài
viết có độ dài: 15-20 trang A4, font: 14
Times New Roman (bản cứng và
mềm); khơng dãn dịng; lề trái 3cm,

phải 2cm; trên và dưới mỗi chiều 3cm;
và các tài liệu tham khảo (bản mềm).

Kiểm tra (hệ số 0,1)
Chuyên cần (hệ số 0,1)
Thi kết thúc mơn (hệ số 0,6)
• Hình thức: Tự luận.
• Thời gian: 60 – 90 phút.
• Nội dung: tất cả các nội dung đã
học và thảo luận.

5

Tài liệu tham khảo
1.
1.Giáo
Giáotrình
trìnhĐầu
Đầutư
tưqu
quốốcctếtế. .Vũ
VũChí
ChíLộc.
Lộc.Đại
Đạihọc
họcNgoại
Ngoạithương.
thương.2011.
2011.
2.

2.Foreign
Foreigndirect
directinvestment:
investment:Theory,
Theory,evidence
evidenceand
andpractice.
practice.
Imad
A.
Moosa.
Palgrave.
2001.
Imad A. Moosa. Palgrave. 2001.
3.
3.Luật
LuậtĐầu
Đầutư
tư2005.
2005.
4.Ngh
4.Nghị ịđđịnh
ịnh108
108NĐ/CP
NĐ/CPhư
hướớng
ngddẫẫnnthi
thihành
hànhLu
Luậật tĐĐầầuutư

tư (22/9/2006).
(22/9/2006).

6

3


Các trang web cần tham khảo









www.unctad.org
www.oecd.org
www.imf.org
www.worldbank.org



/>7

CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU VỀ MƠN HỌC ĐẦU

TƯ QUỐC TẾ

• 1.1 Đối tượng nghiên cứu và mục tiêu
của mơn học
• 1.2 Phạm vi nghiên cứu
• 1.3 Hướng dẫn nghiên cứu mơn học
• 1.4 Tóm tắt nội dung học phần:
• 1.5 Tài liệu học tập:
• 1.6 Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập học phần
8

4


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ
QUỐC TẾ VÀ CÁC HÌNH THỨC CƠ BẢN CỦA
ĐẦU TƯ QUỐC TẾ

• 2.1 Khái niệm và đặc điểm của đầu tư
• 2.2 Khái niệm, đặc điểm đầu tư quốc tế,
đầu tư nước ngồi
• 2.3 Các hình thức cơ bản của đầu tư
quốc tế
• 2.4 Một số lý thuyết về đầu tư quốc tế
• 2.5 Tác động của đầu tư quốc tế

9

Yêu cầu của chương

• Các khái niệm về đầu tư, đầu tư quốc tế;
• Khái quát về các hình thức đầu tư và cách phân loại đầu
tư quốc tế;
• Đặc điểm, bản chất của từng hình thức đầu tư quốc tế;
• Hiểu rõ vai trị của từng hình thức đầu tư quốc tế
• Các lý thuyết cơ bản về đầu tư quốc tế và tác động của
đầu tư quốc tế đối với các nhóm nước;
• Xu hướng vận động của đầu tư quốc tế trong những
năm gần đây.
• Liên hệ với thực tiễn thu hút các dịng vốn đầu tư quốc
tế đó tại Việt Nam.

10

5


Câu hỏi ơn tập








Khi nghiên cứu tác động của đầu tư quốc tế, hãy liên
hệ với những gì đã và đang diễn ra ở Việt Nam?
Nghiên cứu xu hướng đầu tư quốc tế hiện nay và rút
ra những bài học cho Việt Nam?

Đặc điểm của hình thức đầu tư FDI, ODA, FPI, IPL.
Vai trị của hình thức FDI, ODA, FPI, IPL đối với nước
chủ đầu tư và nước tiếp nhận đầu tư.
Những hạn chế của mỗi hình thức FDI, FPI, ODA và
IPL đối với nước chủ đầu tư và nước tiếp nhận đầu tư.
Xu hướng vận động của các dòng vốn FDI, ODA, FPI
và IPL trên thế giới.
Thực tiễn thu hút FDI, ODA, FPI và IPL tại Việt Nam.

11

Chương 2: Tổng quan về đầu tư quốc tế và các
hình thức cơ bản của đầu tư quốc tế
2.1. Khái niệm và đặc điểm đầu tư
Đầu
Đầu tư
tư là
là việc
việc
s
sdng
dng vn
vn
vào
vào một
mộthot
hot
đng
nht
đng nht

đnh
đnh nhằm
nhằmthu
thu
li
li nhu
n
nhu
n
và/hoặc
và/hoặc li
liích
ích
kinh
kinh t
t xã
xãhi.
hi.

Vốn
Vốn và
và sử
sử dụng
dụngvốn
vốn

Tính
Tính sinh
sinh lợi
lợi


Tính
Tínhmạo
mạo hiểm
hiểm

12

6


Khái niệm đầu tư
theo Luật Đầu tư của Việt Nam 2005 (điều 3)

Đầu
Đầu tư
tư là
là việc
việc nhà
nhà đầu
đầu tư
tư bỏ
bỏ vốn
vốn bằng
bằng
các
các loại
loại tài
tài sản
sản hữu

hữu hình
hình hoặc
hoặc vơ
vơ hình
hình để
để
hình
hình thành
thành tài
tài sản
sản tiến
tiến hành
hành các
các hoạt
hoạt
động
động đầu
đầu tư
tư –– kinh
kinh doanh
doanh theo
theo quy
quy định
định
của
của luật
luật này
này và
và pháp
pháp luật

luật có
có liên
liên quan
quan
theo
theo quy
quy định
định của
của Việt
Việt nam.
nam.

13

VỐN ĐẦU TƯ?
 Vốn đầu tư là các nguồn lực được sử dụng vào sản xuất kinh doanh với
mục đích sinh lời - cho chủ đầu tư và/hoặc cho xã hội.
Tài sản
Tài sản lưu động
• Tồn kho

Nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu

• Phải thu
• Tiền mặt

Tài sản cố định
• Hữu hình
• Vơ hình

• Tài chính

Nguồn vốn vay
• Phải trả
• Vay ngắn hạn
• Vay trung và dài hạn

14

7


Tài sản?
 Phân biệt tài sản và chi phí
Tài sản cần thỏa mãn điều kiện:
• Doanh nghiệp kiểm sốt được
• Đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai
• Xác định được chi phí

Tài sản cố định và tài sản lưu động

15

2.2. Khái niệm, đặc điểm của đầu tư quốc tế, đầu
tư nước ngoài
2.2.1. Khái niệm

Đầu tư
quốc tế


Đầu tư
nước ngoài

Là hình thức di
chuy
n vn t
nưc
này sang nưc khác
để tiến hành hoạt
động sản xuất kinh
doanh hoặc các hoạt
động khác nhằm mục
đích thu lợi nhuận
và/hoặc lợi ích kinh
tế, xã hội.

Là việc bỏ vốn để tiến
hành hoạt động sản
xuất kinh doanh hoặc
các hoạt động khác 
nưc ngồi nhằm
mục đích thu lợi
nhuận và/hoặc lợi ích
kinh tế, xã hội.

16

8



Phân biệt đầu tư quốc tế, đầu tư nước ngoài

A

Đầu tư ra nước ngoài
(Outflows)

B

Đầu tư
quốc tế

N
h
ận
đầ
u
t
(in ư nư
flo

w
s) c ng

i

C
17

Đầu tư quốc tế và đầu tư nước ngoài giống

nhau về bản chất, chỉ khác ở góc độ nhìn nhận

Đầu tư
quốc tế

Đầu tư
nước ngoài

Nền kinh tế
thế giới
hoặc 1 nước
thứ ba

Một quốc gia

Sự di chuyển vốn ra khỏi biên giới quốc gia
18

9


2.2.2. Đặc điểm của đầu tư quốc tế
• Có các đặc điểm của hoạt động đầu tư nói
chung;
• Có sự di chuyển vốn ra khỏi biên giới
quốc gia của nước chủ đầu tư;
• Thường chịu sự điều chỉnh của nhiều
nguồn luật khác nhau.

19


2.3. Các hình thức cơ bản của đầu tư quốc tế

Đầu tư
tư nhân
(Private
FDI
capital flows)

IL

FPI

Theo
chủ
đầu


Đầu tư
phi tư nhân
(Non private
capital flows)

20

10


Các tiêu chí phân loại đầu tư quốc tế khác


Non debt
capital flows

Theo
quan
hệ

Debt capital
flows

21

Các tiêu chí phân loại đầu tư quốc tế khác

Long & medium
term
capital flows

Theo
thời
gian
Short term
capital flows

22

11


2.3.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

(FDI – Foreign Direct Investment)
2.3.1.1. Khái niệm
IMF

FDI là một hoạt động
đầu tư được thực hiện
nhằm đạt được những
li ích lâu dài trong
một doanh nghiệp
hoạt động trên lãnh
thổ của một nền kinh
tế khác nn kinh t
nưc ch đu tư,
mục đích của chủ đầu
tư là giành quyền
qun lý thc s
doanh nghiệp.

OECD

ĐT trực tiếp là hoạt động ĐT
được thực hiện nhằm thiết lập
các mối quan h kinh t lâu
dài với 1 DN đặc biệt là những
khoản ĐT mang lại khả năng
to nh hưng đi vi vic
qun lý DN nói trên bằng cách:
(i) Thành lập hoặc mở rộng 1
DN hoặc 1 chi nhánh thuộc
toàn quyền quản lý của chủ ĐT;

(ii) Mua lại tồn bộ DN đã có;
(iii) Tham gia vào 1 DN mới; (iv)
Cấp tín dụng dài hạn (> 5 năm)

23

2.3.1.1. Khái niệm (tiếp)
Luật
LuậtĐầu
Đầutư
tư2005
2005của
củaViệt
ViệtNam
Nam(điều
(điều3):
3):
“Đầu
“Đầutư
tưtrực
trựctiếp”
tiếp”làlàhình
hìnhthức
thứcđầu
đầutư
tưdo
donhà
nhàđầu
đầutư
tưbỏ

bỏvốn
vốn
đầu
đầutư
tưvà
vàtham
thamgia
giaqun
qunlý
lýhoạt
hoạtđộng
độngđầu
đầutư
tư––kinh
kinhdoanh;
doanh;
“Đầu
“Đầutư
tưnước
nướcngồi”
ngồi”làlàviệc
việcnhà
nhàđầu
đầutư
tưnước
nướcngồi
ngồiđưa
đưavốn
vốn
vào

vàoViệt
ViệtNam
Namvốn
vốnbằng
bằngtiền,
tiền,tài
tàisản
sảnhợp
hợppháp
phápđể
đểtiến
tiếnhành
hànhhoạt
hoạt
động
độngđầu
đầutư.
tư.

Tóm
Tómli:
li:FDI
FDIlàlàmột
mộthình
hìnhthức
thứcđầu
đầutư
tưquốc
quốctế
tếtrong

trongđó
đóchủ
chủđầu
đầu

của
một
nước
đầu

tồn
b
hay
phn
đ
ln
vn
tư của một nước đầu tư toàn b hay phn đ ln vnđu
đutư

cho
chomột
mộtdự
dựán
ánnưc
nưckhác
khácnhằm
nhằmgiành
giànhquyền
quyềnki

m
ki
msoát
soát
hoặc
hoặctham
thamgia
giaki
m
ki
msốt
sốtdự
dựán
ánđó.
đó.

24

12


2.3.1.2. Đặc điểm FDI
Quyền
kiểm sốt

Quyền và
nghĩa vụ

Mục đích:
Lợi nhuận


Thu nhập
phụ thuộc
kết quả ĐT
Kèm
chuyển
giao cơng
nghệ

Chủ ĐT tự
quyết

25

• Tỷ lệ góp vốn tối thiểu của các nhà đầu tư
nước ngoài ở Việt Nam để được coi là
FDI là bao nhiêu?

26

13




2.3.1.3. Phân loại FDI
Theo cách thức xâm nhập
Đầu tư mới (greenfield investment)
Mua lại và sáp nhập (merger & acquisition)




Theo hình thức pháp lý
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Liên doanh
100% vốn nước ngoài

27

Phân loại FDI (tiếp)
Theo quan hệ về ngành nghề, lĩnh vực
giữa chủ đầu tư và đối tượng tiếp nhận
đầu tư
Đầu tư theo chiều dọc (vertical investment):
• Backward vertical investment
• Forward vertical investment

Đầu tư theo chiều ngang (horizontal
investment): sản xuất cùng loại sản phẩm
Đầu tư hỗn hợp (conglomerate investment)
28

14


Phân loại FDI (tiếp)
Theo định hướng của nước nhận đầu tư
FDI thay thế nhập khẩu
FDI tăng cường xuất khẩu
FDI theo các định hướng khác của Chính phủ


Theo định hướng của chủ đầu tư
Đầu tư phát triển (expansionary investment)
Đầu tư phòng ngự (defensive investment)

29

2.3.1.4. Xu thế vận động của FDI trên thế giới

FDI giảm
mạnh năm
2001-2003
sau đó phục
hồi và tăng
mạnh
Lĩnh vực đầu
tư thay đổi
sâu sắc

Phân bố
khơng đều

M&A là hình
thức FDI chủ
yếu

MNC giữ vai
trò quan
trọng, sự nổi
lên của SWF


30

15


31

Vốn FDI vào trên thế giới (tỷ USD)

32

16


33

Phân bổ vốn FDI giữa các nhóm nước chủ đầu tư

34

17


35

36

18



37

38

19


39

40

20


×