Tải bản đầy đủ (.doc) (292 trang)

Giáo án môn văn 8 20172018 cục hay giáo viên giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 292 trang )

Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Gi¸o viªn:

Ngày soạn: 20/ 8/ 2018
Ngày giảng: 22/ 8/ 2018

BÀI 1: VĂN BẢN: TÔI ĐI HỌC
Than
h TÞnh
TIẾT 1: ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN.
A.Mục tiêu bài học: Qua bài học học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích tôi đi học.
- Nghệ thuật miêu tả tâm lí trẻ nhỏ ở lứa tuổi đến trường trong một văn bản tự
sự qua ngòi bút Thanh Tịnh.
2. Kĩ năng:
* Kĩ năng bài học:
- Đọc – hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Trình bày những suy nghĩ tình cảm về một sự việc trong cuộc sống của bản
thân.
* Các kĩ năng cần giáo dục trong bài: suy nghĩ sáng tạo, xác định giá trị bản
thân, giao tiếp.
3. Thái độ:
- Biết trân trọng cảm nhận của nhân vật tôi.
B. Chuẩn bị về phương pháp và phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Nghiên cứu tài liệu soạn giảng, tranh ảnh.
- Học sinh: Đọc và trả lời câu hỏi
C. Tổ chức các hoạt động dạy học của giáo viên và học sinh:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)


( Kiểm tra vở bài soạn, sách vở của hs).
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
Trong cuộc đời của mỗi con người, những kỷ niệm tuổi học trò thường được
lưu giữ bền lâu trong trí nhớ. Đặc biệt là những kỷ niệm về buổi đến trường đầu
tiên, truyện ngắn “ Tôi đi học” đã diễn tả những kỷ niệm mơn man, bâng khuâng
của một thời thơ ấu...
* Hoạt động 3: Bài mới
( 40’)
Hoạt động của thầy
HĐ của trò
Nội dung cần đạt
I. Đọc – tiếp xúc văn bản.
* Tác giả, tác phẩm
GV cho học sinh đọc chú thích
H/s đọc
- Thanh Tịnh là nhà văn có

N¨m häc: 2017-2018

1


Giáo án Ngữ văn 8
Trần Thị Thu Hiền
? Nh vn Thanh Tnh cú tờn H/s phỏt hin
khai sinh l gỡ? Quờ ụng õu?
? VB Tụi i hc cú trong tp H/s c lp
truyn ngn no ca ụng? Tp tr li
truyn ngn c xut bn nm
no?

GV khỏi quỏt li.
GV nờu yờu cu c.
GV c mt on.
GV nhn xột phn c ca hc
sinh.
GV cho hc sinh gii ngha cỏc
t khú? Em hiu nh th no v
t Tu trng, ụng c, bt
giỏc, lm nhn?
? Bi vn k v iu gỡ ? truyn
c k vờ ngụi th my? nhõn
vt Tụi nh li k nim bui tu
trng u tiờn trong i vo lỳc
no ?
? Xột v mt th loi bi vn
c xp vo kiu vn bn no?
vỡ sao?

sỏng tỏc t trc CMT 8 cỏc
th loi th , truyn; sỏng tỏc
ca Thanh Tnh toỏt lờn v p
m thm, tỡnh cm ờm du,
trong tro.
- Tụi i hc in trong tp Quờ
m, xut bn nm 1941.

H/s c ni * c.
tip n ht - Ging chm, tha thit chỳ ý
li núi ca cỏc nhõn vt.
H/s da SGK * T khú.

gii thớch cỏc
t khú.

H/s da vo
SGK tr
li.

H/s nhn xột
gii thớch

? K nim v bui bui tu
trng thi th u ca nhõn vt Da vo VB
Tụi c nh vn din t theo phỏt
hin
trỡnh t no? Cú th chia thnh cỏch t chc
cỏc phn ntn?
VB.

2

Giáo viên:

* Cu trỳc vn bn.
- Truyn k v k nim trong
sỏng v bui tu trng u
tiờn trong di ca chớnh tỏc
gi.
- Trun c k theo ngụi
th nht nhõn vt tụi k li k
nim khi ó trng thnh.

- Kiu VB nht dng, biu cm
- Vỡ truyn ngn m cht tr
tỡnh, ct truyn n gin, ton
l cm xỳc tõm trng ca nhõn
vt tụi.
B cc:
+ Phn 1: T u n tng
bng rn ró: T hin ti nh v
quỏ kh.
+ Phn 2: Bui mai hụm y
n trờn ngn nỳi: Tõm trng
ca nhõn vt tụi trờn ng
cựng m ti trng.
+ Phn 3: Trc sõn trng

Năm học: 2017-2018


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Gi¸o viªn:

đến trong các lớp: Tâm trạng
của n/v khi nhìn thấy ngôi
trường.
+ Phần 4: Ông đốc ... chút nào
hết: Tâm trạng và cảm giác
của nhân vật khi nghe gọi tên
GV: Tâm trạng của nhân vật tôi

và rời mẹ vào lớp.
trong buổi đầu tiên đến trường
+ Phần 5: Còn lại: Tâm trạng
đựơc thể hiện như thế nào ta
của tôi khi ngồi vào chỗ của
cùng tìm hiểu.
mình.
II. Đọc – hiểu văn bản:
GV cho học sinh đọc phần văn
1. Cảm xúc – tâm trạng của
bản từ đầu đến tưng bừng rộn rã. H/s đọc đoạn nhân vật tôi trong ngày đầu
? Phần vừa đọc cho thấy nỗi nhớ văn.
tiên đến trường.
về buổi đầu tựu trường của nhân H/s
phát * Từ hiện tại nhớ về quá
vật tôi được khơi nguồn từ thời hiện,
giải khứ.
điểm nào? Vì sao thời điểm đó thích
lại gợi kỷ niệm ?
- Thời điểm : cuối thu đây là
thời điểm bắt đầu khai trường.
+ Cảnh thiên nhiên: Lá rụng,
mây bàng bạc.
+ Cảnh sinh hoạt: Mấy em bé
rụt rè cùng mẹ đến trường.
- Lí do: Thời gian cuối thu là
bắt đầu năm học mới.
? Cảm xúc đó được nhân vật tôi H/s độc lập - Cảm giác trong sáng như
cảm nhận như thế nào ?
trả lời

cánh hoa tươi mỉm cười giữa
? Bộc lộ cảm giác đó tác giả đã
bầu trời...
sử dụng nghệ thuật gì ? Giá trị H/s xác định - Nghệ thuật so sánh. Cảm
biểu đạt của nghệ thuật đó?
nhận xét.
xúc trong sáng tự nhiên trong
? Để miêu tả tâm trạng của nhân
tâm hồn trẻ thơ.
vật tôi tác giả đã sử dụng một H/s phát hiện
loạt những từ láy liên tiếp em và phân tích. - Các từ láy liên tiếp bổ xung
hãy tìm những từ láy đó và cho
cho nhau thể hiện cảm xúc
biết giá trị biểu cảm của từ láy
trong sáng nảy nở và diễn tả cụ
đó?
thể tâm trạng của nhân vật và
rút ngắn khoảng cách giữa quá
? Vậy tâm trạng của nhân vật tôi
khứ và hiện tại.
khi nhớ lại buổi tựu trường đầu H/s khái quát - Tâm trạng: Mơn man
tiên được diễn tả như thế nào?
tưng bừng rộn rã ... Cảm

N¨m häc: 2017-2018

3


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8

TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Gi¸o viªn:

GV khái quát .
GV định hướng học sinh vào
phần 2 của VB.
? Phần 2 tập trung vào thể hiện
tâm trạng của nhân vật tôi ở thời
điểm nào?
H/s xác định

xúc trong sáng và nảy nở
trong lòng.

* Tâm trạng của nhân vật tôi
khi cùng mẹ đến trường.
? Cảnh vật khi nhân vật tôi cùng Phát hiện trả - Buổi mai đầy sương thu và
mẹ đến trường hiện lên ntn?
lời độc lập.
gió lạnh, con đường dài và
hẹp...
? Vì sao những cảnh vật quen
thuộc hàng ngày mà hôm nay khi T/luận nhóm
nhân vật tôi đi học nó lại trở lên ( 2 phút)
lạ lẫm vậy?

- Vì Tôi đi học là chuyển
sang một môi trường mới xa
rời những trò chơi tuổi thơ

quen thuộc.

- Bộ quần áo mới, mấy quyển
? Hành trang, tâm trạng của nhân
vở, cảm thấy trang trọng,
vật tôi ntn?
H/s độc lập đứng đắn.
trả lời
- N/V tôi cảm thấy đã lớn lên
và tự hào, thử khám phá
? Em hãy lí giải vì sao nhân vât Hs lí giải
những cái mới.
tôi lại có tâm trạng như vậy?
- Muốn khẳng định mình.
? Việc nhân vật tôi đề nghị mẹ H/s nêu
cầm thêm thước, bút có ý nghĩa nghĩa.
gì?

ý

- Tâm trạng hồn nhiên ngây
thơ phù hợp với lứa tuổi vừa
? Qua các chi tiết cho biết trên H/s
khái rụt rè, bỡ ngỡ nhưng lại
đường cùng mẹ tới trường nhân quát.
muốn
khẳng định mình
vật tôi có tâm trạng như thế nào? Ghi ý chính trước những cái mới.
? Hành động nào của nhân vật H/s bộc lộ
tôi khiến em có ấn tượng nhất?

GV hướng dẫn đọc phần 3 từ H/s đọc.
trước sân trường đến vuốt mái
4

N¨m häc: 2017-2018


Giáo án Ngữ văn 8
Trần Thị Thu Hiền
túc tụi.
? on vn miờu t tõm trng
ca nhõn vt tụi thi im
no?
? Cnh sõn trng lng M Lớ H/s
ni bt qua hỡnh nh no?
hin.
? Khung cnh ngy khai trng H/s
lng M Lớ th hin iu gỡ v lun.
cụng tỏc giỏo dc?

Giáo viên:
* Tõm trng ca n.v tụi khi
n trng.
- Cnh sõn trng : Ngi rt
Phỏt ụng ngi no cng mc
qun ỏo p, gng mt vui
ti sỏng sa...
tho - Khụng khớ c bit ca ngy
khai trng nc ta.
- Tinh thn hiu hc ca nhõn

dõn ta.
- T/c sõu nng ca nhõn vt vi
mỏi trng tui th.

GV: Khi cha i hc nhõn vt
tụi ch thy ngụi trng cao rỏo
sch s hn cỏc nh trong lng Nghe
nhng hụm nay chỳ bộ li thy
trng va xinh xn va oai
nghiờm nh cỏi ỡnh lng Ho p
khin lũng tụi õm ra lo s vn
v.
- So sỏnh trng vi ỡnh lng
? Hỡnh nh so sỏnh trờn th hin Tr li c th hin s tụn nghiờm.
ý ngha gỡ?
lp
- Cm xỳc trang nghiờm ca
tỏc gi v ngụi trng. Cm
thy mỡnh nh bộ.
- Ngh thut so sỏnh.
? Hỡnh nh cỏc em nh ngy u Tr li c - Miờu t sinh ng -> tõm
n trng c tỏc gi miờu t lp.
trng ca cỏc em bộ ln u
qua ngh thut no? ý ngha ca
tiờn ti trng.
ngh thut ú?
GV: Hỡnh nh nh trng gn
vi ụng c.
Hc
sinh

? ễng c hin lờn trong tõm trớ nhn xột
nhõn vt nh th no ? Tỡnh cm
ca nhõn vt vi ụng c c
th hin nh th no?
GV cho hc sinh chỳ ý on 4.
? on vn miờu t tõm trng
nhõn vt tụi trong s vic gỡ?

- ễng c ti ci ng
viờn ... tỏc gi bit quớ trng
tin tng v bit n ụng c
cng nh nh trng.
* Tõm trng ca nhõn vt
tụi khi nghe gi vo lp.

Năm học: 2017-2018

5


Giáo án Ngữ văn 8
Trần Thị Thu Hiền

Giáo viên:

- Tụi hi hp v ó lỳng tỳng
? Tõm trng ca nhõn vt tụi khi Hc
sinh cng lỳng tỳng hn vỡ cha
nghe gi tờn vo lp c th phỏt hin
bao gi b chỳ ý nh th.

hờn th no ?
? Vỡ sao nhõn vt tụi li bt
HS Tho - Tụi bt khúc...
khúc? phi chng vỡ nhõn vt tụi lun.
- Vỡ l lm v rt rố khụng
cú tinh thn yu ui?
c tip xỳc vi ỏm ụng...
GV cho hc sinh c phn cui .

c on 4
Phỏt hin

? Khung cnh lp hc, bn bố
c nhõn vt tụi cm nhn th Tr li c
no?
lp
? Ti sao nhõn vt li cú tõm
trng nh vy?
HS theo dừi
phn 4
? Hỡnh nh mt con chim ling
trờn ca s hút my ting ri rt HS nhn xột,
c bay i cú ý ngha ntn?
gii thớch.
? Nhõn vt tụi ún nhn gi hc
u tiờn vi tõm trng nh th
no?

Tr li c
lp.


? Dũng ch Tụi i hc kt thỳc Tho
cú ý ngha ntn?
nhúm
GV khỏi quỏt li ton b tõm
trng ca nhõn vt tụi.
GV ngoi nhõn vt tụi trong cõu
chuyn cũn cú nhõn vt no
khỏc?

* Tõm trng ca nhõn vt tụi
khi ngi vo ch.
- Cm thy va xa l va
gn gi vi mi vt v vi
mi ngi.
+ L: vỡ mi gp mi ngi
ln u.
+ Gn gi: t õy gn bú vi
bn hc.
- H/ con chim ling qua
chng t thi tr th chi bi
t do chm dt v bc vo
mt giai on mi lm hc
sinh...
- T tin v nghiờm trang
bc vo lp.

- Khộp li bi vn v m ra
lun mt th gii mi v mt giai
on mi trong cuc i.

- Dũng ch th hin ch ca
truyn ngn ny.
- Ph huynh, ngi m, thy
hiu trng, thy giỏo tr.

2. Thỏi ca nhng ngi
ln i vi cỏc em ln u i
hc.
? Ph huynh hc sinh ó cú
- Cỏc ph huynh chun b chu
nhng vic lm gỡ vi cỏc em Tr li c ỏo, tham d bui l, hi hp
trong ngy u tiờn n trng? lp
cựng con em mỡnh.
6

Năm học: 2017-2018


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Gi¸o viªn:

? Cử chỉ và việc làm của ông HS bộc lộ
đốc và thầy giáo trẻ gợi cho em
suy nghĩ gì về họ?
Trả lời độc
? Qua những việc làm và hành lập
động của những người lớn ta
cảm nhận được gì về tấm lòng

của họ?

- Thầy đốc từ tốn bao dung.
Thầy giáo trẻ vui tính giàu
lòng thương người.
- Trách nhiệm và tấm lòng
của gia đình, nhà trường đối
với thế hệ tương lai. Môi
trường giáo dục ấm áp , là
nguồn nuôi dưỡng các em
trưởng thành.
III. Tổng kết.
1. Nghệ thuật:
- Miêu tả tinh tế, chân thực
? Nhận xét về đặc sắc nghệ thuật HS nhận xét - Sử dụng ngôn ngữ giàu yếu
của VB ?
khái quát
tố biểu cảm, hình ảnh so sánh
độc đáo.
- Giọng điệu trữ tình trong
sáng.
2. Ý nghĩa:
? Qua truyện ngắn của Thanh Trả lời độc - Buổi tựu trường đầu tiên sẽ
Tịnh mà chúng ta vừa tìm hiểu lập
mãi không bao giờ quên trong
theo em có ý nghĩa gì ?
kí ức của nhà văn Thanh Tịnh.
? Cảm xúc của nhân vât tôi trong HS khái quát
ngày đâu tiên đi học, trong
truyện ngắn tôi đi học.

V. Luyện tập.
? Viết đoạn văn ngắn ( 5- 6
HS suy nghĩ - Cảm xúc náo nức, vui vẻ,
dòng) ghi lại ấn tượng của em
viết bài.
mơn man...
trong buổi đến trường khai giảng Nhận xét
lần đầu?
GV nhận xét
D. Hướng dẫn các hoạt động tiếp nối. (2’)
- Đọc lại các văn bản viết về chủ đề gia đình và nhà trường đã học.
- Xem trước bài : Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ
- Đọc kĩ các bài tập tư liệu của bài mới và tập trả lời các câu hỏi
**************************************

N¨m häc: 2017-2018

7


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Gi¸o viªn:

Ngày soạn: 20/8/2018
Ngày dạy: 22/8/2018

TIẾT 2: CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ.
A.Mục tiêu bài học: Qua bài học học sinh cần nắm được:

1. Kiến thức:
- Các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
2. Kĩ năng:
* Kĩ năng của bài học:
- Thực hành so sánh, phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
* Các kĩ năng cần giáo dục trong bài: nhận ra và biết sử dụng từ đúng nghĩa,
trường nghĩa theo mục địch giao tiếp cụ thể.
3. Thái độ:
- HS dần dần làm quen với các thao tác khái quát để nhận ra cái chung và các
thao tác biệt loại để nhận ra cái riêng của sự vật.
B. Chuẩn bị về phương pháp và phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Chuẩn bị nội dung lên lớp – bảng phụ.
- Học sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học của giáo viên và học sinh:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( không)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. ( 1’)
Ở lớp 7 các em đã học mối quan hệ về nghĩa của từ, đó là mối quan hệ đồng
nghĩa và trái nghĩa lên lớp 8 chúng ta sẽ học một số mối quan hệ khác đó là mối
8

N¨m häc: 2017-2018


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Gi¸o viªn:

quan hệ bao hàm, tức là nói đến phạm vi khái quát nghĩa của từ mà bài hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu.

Hoạt động 3: Bài mới . ( 40’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

GV hướng dẫn học sinh quan sát

sơ đồ SGK/ 10.


CỦA
HS

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

I . Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ
nghĩa hẹp.
1. Bài tập: Sơ đồ sgk/10
H/s quan
sát

động vật
thú

? Các từ động vật, chim, cá có ý
Thảo
nghĩa như thế nào?
luận
nhóm 2

GV khái quát ý đúng.


chim



voi, hươu, tu hú, sáo,...cá rô, cá
thu...
- Nghĩa của các từ: động vật, thú,
chim, cá.
+ Động vật: Sinh vật có cảm
giác tự vận động được.
+ Thú: Động vật có xương sống
bậc cao, có lông mao, tuyến vú,
nuôi con bằng sữa.
+ Chim: Động vật có xương sống,
đầu có mỏ, thân phủ lông vũ, có
cánh để bay, đẻ trứng
+ Cá: Động vật có xương, sống ở
dưới nước, thở bằng mang, bơi
bằng vây.

GV: Căn cứ vào nghĩa của các
từ vừa tìm được
? Hãy cho biết nghĩa của động
- Nghĩa của từ động vật rộng hơn
vật rộng hơn hay hẹp hơn so với
Trả lời nghĩa của các từ thú, chim cá.
nghĩa của các từ thú, chim cá? Vì
độc lập
- Vì: Phạm vi của từ động vật bao
sao?

hàm phạm vi nghĩa của các từ thú,
chim , cá.
GV: Nghĩa của một từ có thể
rộng hơn ( khái quát) hoặc hẹp
hơn ít khái quát hơn nghĩa của
từ ngữ khác
? Nghĩa của từ thú , chim, cá

N¨m häc: 2017-2018

9


Giáo án Ngữ văn 8
Trần Thị Thu Hiền

Giáo viên:

rng hn ngha ca t voi,
Tho
hu, tu hỳ, cỏ rụ...? vỡ sao?
lun
- Ngha ca t: Thỳ, chim, cỏ rng
nhúm 2. hn ngha ca t voi, hu, tu hỳ,
sỏo, cỏ rụ, cỏ thu.
- Vỡ: Phm vi ngha ca cỏc t
thỳ, chim, cỏ, bao hm ngha ca
cỏc t: voi, hu, tu hỳ, sỏo, cỏ
? Nhỡn vo s , em hóy so
rụ, cỏ thu.

sỏnh ngha ca t Thỳ, chim, cỏ
vi ngha ca t ng vt v cỏc Nhn xột. - Cỏc t thỳ, chim, cỏ cú phm vi
t: Voi, hu, tu hỳ, sỏo, cỏ rụ, H/S phỏt ngha rng hn cỏc t voi, hu,
cỏ thu...v rỳt ra nhn xột?
hin
tu hỳ, sỏo, cỏ rụ, cỏ thu v cú
phm vi ngha hp hn t ng
? Qua tỡm hiu VD em hiu gỡ
vt.
v ngha ca mt t?
H/S c -> Ngha ca mt t cú th rng
? Th no l mt t ng c coi lp tr li hn hoc hp hn ngha ca t
l cú ngha rng?
ng khỏc.
? T cú ngha hp c hiu nh
Khỏi -> T ngha rng: Khi phm vi
th no?
quỏt ngha ca t ng ú bao hm
phm vi ngha ca mt s t ng
khỏc.
GV ú chớnh l ton b ni dung
-> T cú ngha hp: khi phm vi
phn ghi nh.
Khỏi
ngha ca t ng ú c bao
GV yờu cu HS c ghi nh.
quỏt hm trong phm vi ngha cu mt
s t ng khỏc.
GV nờu yờu cu bi tp 1.
? Lp s th hin cp khỏi

2. Ghi nh: SGK/10
quỏt ca ngha t ng.
HS c
II. Luyn tp.
Gi i din nhúm tr li.
1. Bi 1/10:
GV nhn xột.
a.Y phc
Tho
Qun
ỏo
lun
Qun ựi
ỏo di
nhúm 2. Qun di
ỏo s mi
b. V khớ
Cho hc sinh nờu yờu cu bi tp i din
Sỳng
bom
2/ 11
tr
Sỳng trng
bom ba cng
? Tỡm t cú ngha rng so vi li.Ghi ý i bỏc
bom bi
cỏc t trong tng nhúm.
kin
2. Bi 2/11
10


Năm học: 2017-2018


Giáo án Ngữ văn 8
Trần Thị Thu Hiền

Giáo viên:

ỳng.

Tỡm t ng cú ngha rng so vi
GV gi ln lt tng hc sinh
cỏc t trong mi nhúm.
thuc cỏc i tng trỡnh by ý
a. Xng, du ho, khớ ga, ma rỳt,
kin.
H/S nờu than, ci, cht t.
GV kt lun.
yờu cu
b. Hi ho, õm nhc , vn hc,
bi tp 2. iờu khc ngh thut.
Suy ngh c. Canh, nem, rau, xo, tht luc,
c lp . tụm rang, cỏ rỏn, thc n.
GV nờu yờu cu BT 3/11 hng
d. Lic ngm, nhũm, ngú nhỡn.
dn h/s lm.
e. m, ỏ, thi, bch ,tỏt, ỏnh.
? Tỡm 3 T trong on vn v Tr li
ch ra 1 T cú ý ngha rng hn

3. Bi 3/11
2 T cũn li?
Tỡm t cú ngha c bao hm
Lm c trong phm vi ca mi t ng sau
lp.
õy:
a. Xe c: xe p, xe mỏy, ụ tụ, ...
b. Kim loi: vng, bc, ng,...
c. Hoa qu: i,xu, na, tỏo..
d. H hng: cụ, dỡ chỳ, bỏc...
e. Mang: xỏch, khiờng, gỏnh..
D. Hng dn cỏc hot ng tip ni. ( 2)
* Cng c bi c:
? Th no l t ng ngha rng, t ng ngha hp, cho vớ d?
? Em hiu gỡ v ngha ca mt t?
* Hng dn chun b bi mi.
- Hc nh: Hc thuc ghi nh, hon thnh cỏc bi tp 4.
- Chun b bi mi: c trc ni dung bi, tr li cõu hi cui mi phn.
***********************************

Năm học: 2017-2018

11


Giáo án Ngữ văn 8
Trần Thị Thu Hiền

Giáo viên:


Ngy son: 23/ 8/ 2018
Ngy dy: 25/ 8/ 2018

TIT 3: TNH THNG NHT V CH CA VN BN.
A.Mc tiờu bi hc: Qua bi hc hc sinh cn nm c:
1. Kin thc:
- Ch vn bn.
- Nhng th hin ca ch trong mt vn bn.
2. K nng:
* K nng bi hc:
- c hiu v cú kh nng bao quỏt ton b vn bn.
- Trỡnh by mt vn bn ( núi, vit ) thng nht v ch .
* Cỏc k nng cn giỏo dc trong bi: Giao tip, suy ngh sỏng to.
3. Thỏi :
- Cú ý thc vit mt vn bn m bo tớnh thng nht v ch .
12
Năm học: 2017-2018


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Gi¸o viªn:

B. Chuẩn bị về phương pháp và phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Chuẩn bị nội dung lên lớp.
- Học sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học của giáo viên và học sinh:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( Không )
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài: ( 1’)

Tính thống nhất của chủ đề văn bản là một trong nnhững đặc trưng quan
trọng tạo nên VB. Phân biệt VB với những câu hỗn độn, với những chuỗi bất
thường về nghĩa và đặc trưng này tạo nên cho văn bản có sự liên kết và có tính
thống nhất. Vậy chủ đề của VB và tính thống nhất của chủ đề trong VB như thế nào
chúng ta cùng tìm hiểu.
* Hoạt động 3: Bài mới ( 42’)
Hoạt động của giáo viên
HĐ của HS
Nội dung cần đạt

H/s đọc lại
VB.

I. Chủ đề của VB.
1. Bài tập.
VB: Tôi đi học của Thanh
Tịnh.

? Nhân vật chính trong VB là
ai?
? Tác giả nhớ lại những kỷ
niệm sâu sắc nào trong thời thơ
ấu của mình ?
? Sự hồi tưởng ấy gợi lên
những ấn tượng gì trong lòng
tác giả?
GV: Trả lời được các câu hỏi
trên chính là chúng ta đã nắm
được chủ đề của VB “Tôi đi
học”.

? Vậy theo em chủ đề của VB
Tôi đi học là gì?

Phát hiện

- Nhân vật chính là Tôi ( tác giả)

Trả lời độc
lập

- Kỉ niệm về buổi tựu trường
đầu tiên của mình.

? Từ những nhận thức trên em
hãy cho biết chủ đề của một
VB là gì?
GV khái quát đó là ý một phần
ghi nhớ.

Trả lời

GV cho h/s đọc lại VB Tôi đi

học của Thanh Tịnh.

H/s nhận xét - Gợi nỗi niềm bâng khuâng bao
rung cảm nhẹ nhàng mà trong
sáng của tác giả.

Suy nghĩ trả

lời.

-> Chủ đề của VB “ Tôi đi học”
tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ
ngỡ của nhân vật Tôi trong buổi
tựu trường đầu tiên.
=> Chủ đề của VB: Là đối
tượng và vấn đề chính ( chủ
yếu) được tác giả nêu lên, đặt
ra trong VB.

N¨m häc: 2017-2018

13


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn
GV khái quát chuyển ý

Học sinh

GV định hướng cho học sinh theo dõi VB

trở lại VB Tôi đi học.
Trả lời
? Căn cứ vào đâu mà em biết
VB Tôi đi học nói lên những kỉ H/s giải
niệm của tác giả về buổi tựu thích.
trường đầu tiên?

H/s giải
? Vì sao nhan đề của VB lại thích
cho em biết VB nói về kỉ niệm
buổi tựu trường của tác giả.
H/s trả lời
? Các phần của VB có vai trò độc lập.
như thế nào trong việc thể hiện
kỉ niệm của buổi tựu trường
đó?
H/s xác
định
? Dòng hồi tưởng của nhân vật Trả lời
được kể theo trình tự nào?
GV: VB Tôi đi học tập trung
hồi tưởng lại tâm trạng hồi hộp
cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật
Tôi trong buổi tựu trường đầu H/s phát
tiên.
hiện, phân
? Em hãy chỉ ra các câu văn nói tích.
về tâm trạng của nhân vật tôi
trong buổi tựu trường qua các
chặng thời gian?
(Trên đường tới truờng, khi tới
trường, khi nghe gọi tên vào
lớp..)

14

Gi¸o viªn:

II. Tính thống nhất về chủ đề
của VB.
- Căn cứ vào nhan đề của VB,
các phần của VB, từ ngữ, câu
văn...
+ Nhan đề của VB đã thông báo
khái quát nội dung chính của VB
là kể về câu chuyện tôi đi học.
+ Các phần của VB kể tỉ mỉ
những cảm giác mới lạ xen lẫn
với lo sợ vẩn vơ, bỡ ngỡ, lúng
túng của tôi ở buổi đến trường
đầu tiên trong đời.
+ Câu chuyện được kể theo trình
tự thời gian của một buổi tựu
trường: Khi cùng mẹ trên đường
tới trường, khi đến trước sân
trường làng Mĩ lí, khi nghe gọi
tên và rời bàn tay mẹ vào lớp
đón nhận giờ học đầu tiên.
- Trên đường đi học: cảm nhận
về con đường vừa quen lại vừa
thấy xa lạ, cảnh vật xung quanh
đều thay đổi. Không lội qua
sông đi thả diều nữa mà đã đi
học.
- Trên sân trường: Cảm nhận
mới hôm qua về ngôi trường là
xinh xắn, sạch sẽ như mấy nhà
trong làng mà hôm nay thì oai

nghiêm,..Cho nên lòng lo sợ vẩn
vơ.
- Khi nghe gọi tên thì có cảm
giác bỡ ngỡ lúng túng khi xếp
hàng vào lớp thì đứng nép vào
người thân chỉ dám nhìn một
nửa, đám đi từng bước nhẹ...

N¨m häc: 2017-2018


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn

GV: ? Như vậy ta thấy nhan đề

của, các phần. câu từ ngữ trong
văn bản đều tập chung làm nổi
bật một vấn đề theo em đó là
vấn đề gì?

Phát biểu.

? Từ việc phân tích trên em hãy Trả lời.
cho biết thế nào là tính thống
nhất về chủ đề của VB?

? Làm thế nào để đảm bảo tính Trả lời
thống nhất đó?


? Thế nào là chủ đề của văn Trả lời
bản?
? Chủ đề của văn bản cần phải
đảm bảo các yêu cầu nào? Cho
ví dụ?
Khái quát lại
GV khái quát ghi nhớ
? Đọc ghi nhớ?
Tiết 2:
GV nêu yêu cầu bài tập 1

Gi¸o viªn:
- Trong lớp học: Cảm thấy xa
mẹ, trước đây đi chơi cả ngày
không có cảm giác ấy mà hôm
nay chỉ sáng đến trưa mà đã thấy
nhớ nhà...
- Các yếu tố trong VB như nhan
đề, các phần, câu chữ, từ ngữ
đều hướng vào một chủ đề trong
cuộc đời của mỗi con người,
những ấn tượng tốt đẹp về buổi
tựu trường đầu tiên trong đời
không bao giờ phai mờ trong ký
ức. Nó in sâu trong tâm trí mỗi
con người, nó làm cho người ta
xúc động mỗi khi hồi tưởng về
nó.
-> Tính thống nhất về chủ đề
của VB: là chỉ biểu đạt nội

dung mà chủ đề đã xác định
không xa rời hay lạc sang chủ
đề khác.
-> Để đảm bảo tính thống nhất
chủ đề của VB cần xác định chủ
đề qua nhan đề của VB, đề mục,
quan hệ giữa các phần của VB,
các từ ngữ then chốt thường lặp
đi, lặp lại.
2. Ghi nhớ: SGK/12

III. Luyện tập.
1. Bài tập 1/13: Phân tích tính
thống nhất về chủ đề VB: Rừng
cọ quê tôi.

N¨m häc: 2017-2018

15


Giáo án Ngữ văn 8
Trần Thị Thu Hiền
? Phõn tớch tớnh thng nht v
ch ca VB Rng c quờ
tụi
GV cho h/s c VB
? Cho bit VB vit v i
tng no v vn gỡ?


- i tng: Rng c quờ tụi.
- Vn : Cm xỳc nh v rng
c quờ mỡnh.
c

? Cỏc on vn ó trỡnh by i
tng v vn theo mt th
t no?
GVKQ ý ỳng
H/s c VB
Tr li c
lp
H/s phỏt
? Theo em cú th thay i trỡnh hin
t ny c khụng? Vỡ sao?

? T vic tỡm hiu VB em hóy
nờu ch ca VB trờn ?
? Ch y c th hin H/s gii
trong ton VB, t vic miờu t thớch
rng c n cuc sng ca
ngi dõn hóy chng minh
iu ú? (nhan , cõu vn,
ngh thut miờu t)
GV gi i din nhúm tr li.
GV nhn xột.
H/s nờu ch

16


Giáo viên:

- Th t trỡnh by:
+ Phn 1: Nim t ho ca
ngi sụng Thao v rng c trp
trựng.
+ Phn 2: V p ca rng c
( V p ca cõy c, s gn bú
ca tỏc gi vi rng c, s gn
bú ca cõy c vi i sng
ngi dõn sụng Thao)
+ Phn 3: Tỡnh cm ca con
ngi sụng Thao vi rng c.
-> Khụng th thay i c cỏch
trỡnh by trờn.
Vỡ: cỏc ý c trỡnh by hp lớ,
cõn i, mch lc. Tỏc gi i t
cỏi c th, riờng bit n s gn
bú riờng ca bn thõn v n
mt cỏi rng ln hn l s gn
bú ca rng c i vi c quờ
hng.
* Ch : Tỡnh cm gn bú ca
ngi dõn sụng Thao vi rng
c.
* Chng minh cho cỏc ý nờu
trong ch ca VB
- Nhan khụng ch cú hai t
rng c m cũn cú cỏc t quờ
tụi. Cho nờn ta thy trong nhan

ó th hin nim t ho ca
ngi vit.
- Cõu vn nờu lờn tỡnh cm:
Chng cú ni no p nh sụng
Thao quờ tụi, rng c trp
trựng. ; Ngi sụng Thao i
õu cng nh v rng c quờ

Năm học: 2017-2018


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn
H/s thảo
luận

? Vậy VB đã thể hiện
thống nhất về chủ đề
những yếu tố nào?
Cho h/s nêu yêu cầu bài
2/14
GV yêu cầu h/s thảo
nhóm.

tính
qua
tập
luận

Gi¸o viªn:

mình”.
+ Khi tả về cây cọ tác giả đã gửi
gắm cả t/c vào trong đó; sự gắn
bó của cây cọ với tác giả:” Căn
nhà tôi ở núp dưới rừng cọ. Ngôi
trường tôi học..”
- Rừng cọ quê tôi..
* VB đã thể hiện tính thống nhất
về chủ đề của VB, nhan đề, các
từ ngữ, câu văn..
2. Bài 2/14: Những ý làm cho
VB lạc đề:
+ Văn chương lấy ngôn từ làm
biểu hiện.
+ Văn chương giúp ta yêu cuộc
sống, yêu cái đẹp.
3. Bài 3/11 : Lựa chọn, điều
chỉnh bổ xung các từ, ý cho sát
với yêu cầu của đề bài.

GV khái quát ý đúng.
GV nêu yêu cầu bài tập 3.

HS trả lời
Lựa chọn, điều chỉnh bổ xung độc lập
các từ, ý cho sát với yêu cầu
của đề bài.
HS nêu yêu
Yêu cầu h/s thảo luận nhóm cầu bài tập 2
theo các câu hỏi.

Đại diện
? Ý kiến nào lạc chủ đề ? Ý nhóm trả lời.
nào hợp chủ đề nhưng cách HS ghi ý
diễn đạt thiếu tập chung
đúng.
HS đọc bài
tập 3.
Thảo luận.
Đại diện trả
lời.

- Lạc chủ đề: c,g
- Hợp chủ đề nhưng cách diễn
đạt thiếu tập chung vào chủ đề
như ý: b, e.
* Phương án chấp nhận:
a. Cứ mùa thu về, mỗi lần thấy
các em nhỏ núp dưới nón mẹ lần
đầu tiên đến trường, lòng lại nao
nức rộn rã, xốn xang.
b. Cảm thấy con đường đi lại
lắm lần tự nhiên cũng thấy lạ,
nhiều cảnh vật thay đổi.
c. Muốn thử súc tự mang sách
vở như học trò thực sự.
d. Cảm thấy ngôi trường vốn
qua lại nhiều lần cũng có biến
đổi.

N¨m häc: 2017-2018


17


Giáo án Ngữ văn 8
Trần Thị Thu Hiền
GVKQ cỏc bi tp

.

Giáo viên:
e. Cm thy gn gi, thõn
thng i vi lp hc, vi
nhng ngi bn mi.

D. Hng dn cỏc hot ng tip ni. ( 2)
? Ch vn bn l gỡ, tớnh thng nht ca ch vn bn?
- Gv khỏi quỏt ni dung ton bi.
- Hc bi, nm chc ghi nh, lm cỏc bi tp cũn li 4,5.
- Son bi: Trong lũng m theo cõu hi phn c hiu.
-------------------------------------------------------

Ngy son: 23/ 8/ 2018
Ngy dy: 25/ 8/ 2018

TIT 3+4: TNH THNG NHT V CH CA VN BN.
18

Năm học: 2017-2018



Giáo án Ngữ văn 8
Trần Thị Thu Hiền

Giáo viên:

A.Mc tiờu bi hc: Qua bi hc hc sinh cn nm c:
1. Kin thc:
- Ch vn bn.
- Nhng th hin ca ch trong mt vn bn.
2. K nng:
* K nng bi hc:
- c hiu v cú kh nng bao quỏt ton b vn bn.
- Trỡnh by mt vn bn ( núi, vit ) thng nht v ch .
* Cỏc k nng cn giỏo dc trong bi: Giao tip, suy ngh sỏng to.
3. Thỏi :
- Cú ý thc vit mt vn bn m bo tớnh thng nht v ch .
B. Chun b v phng phỏp v phng tin dy hc:
- Giỏo viờn: Chun b ni dung lờn lp.
- Hc sinh: Chun b bi theo hng dn.
C. T chc cỏc hot ng dy hc ca giỏo viờn v hc sinh:
* Hot ng 1: Kim tra bi c ( Khụng )
* Hot ng 2: Gii thiu bi: ( 1)
Tớnh thng nht ca ch vn bn l mt trong nnhng c trng quan
trng to nờn VB. Phõn bit VB vi nhng cõu hn n, vi nhng chui bt
thng v ngha v c trng ny to nờn cho vn bn cú s liờn kt v cú tớnh
thng nht. Vy ch ca VB v tớnh thng nht ca ch trong VB nh th no
chỳng ta cựng tỡm hiu.
* Hot ng 3: Bi mi ( 42)
Hot ng ca giỏo viờn


H ca
HS

Ni dung cn t
I. Ch ca VB.

GV nờu yờu cu bi tp 1

II. Tớnh thng nht v ch
ca VB.
III. Luyn tp.
1. Bi tp 1/13: Phõn tớch tớnh
thng nht v ch VB: Rng
c quờ tụi.

? Phõn tớch tớnh thng nht v
c
ch ca VB Rng c quờ
tụi
c VB
GV cho h/s c VB
Tr li c - i tng: Rng c quờ tụi.
? Cho bit VB vit v i tng
lp
- Vn : Cm xỳc nh v rng
no v vn gỡ?
c quờ mỡnh.
H/s phỏt


Năm học: 2017-2018

19


Giáo án Ngữ văn 8
Trần Thị Thu Hiền
? Cỏc on vn ó trỡnh by i
tng v vn theo mt th t
no?
GVKQ ý ỳng

? Theo em cú th thay i trỡnh
t ny c khụng? Vỡ sao?

? T vic tỡm hiu VB em hóy
nờu ch ca VB trờn ?
? Ch y c th hin trong
ton VB, t vic miờu t rng c
n cuc sng ca ngi dõn
hóy chng minh iu ú? (nhan
, cõu vn, ngh thut miờu t)
GV gi i din nhúm tr li.
GV nhn xột.

20

Giáo viên:
hin


H/s gii
thớch

H/s nờu
ch
H/s tho
lun

- Th t trỡnh by:
+ Phn 1: Nim t ho ca
ngi sụng Thao v rng c trp
trựng.
+ Phn 2: V p ca rng c
( V p ca cõy c, s gn bú
ca tỏc gi vi rng c, s gn
bú ca cõy c vi i sng
ngi dõn sụng Thao)
+ Phn 3: Tỡnh cm ca con
ngi sụng Thao vi rng c.
-> Khụng th thay i c cỏch
trỡnh by trờn.
Vỡ: cỏc ý c trỡnh by hp lớ,
cõn i, mch lc. Tỏc gi i t
cỏi c th, riờng bit n s gn
bú riờng ca bn thõn v n
mt cỏi rng ln hn l s gn
bú ca rng c i vi c quờ
hng.
* Ch : Tỡnh cm gn bú ca
ngi dõn sụng Thao vi rng

c.
* Chng minh cho cỏc ý nờu
trong ch ca VB
- Nhan khụng ch cú hai t
rng c m cũn cú cỏc t quờ
tụi. Cho nờn ta thy trong nhan
ó th hin nim t ho ca
ngi vit.
- Cõu vn nờu lờn tỡnh cm:
Chng cú ni no p nh sụng
Thao quờ tụi, rng c trp
trựng. ; Ngi sụng Thao i
õu cng nh v rng c quờ
mỡnh.
+ Khi t v cõy c tỏc gi ó gi
gm c t/c vo trong ú; s gn
bú ca cõy c vi tỏc gi: Cn
nh tụi nỳp di rng c. Ngụi

Năm học: 2017-2018


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn
? Vậy VB đã thể hiện tính thống
nhất về chủ đề qua những yếu tố
nào?
Cho h/s nêu yêu cầu bài tập
2/14
GV yêu cầu h/s thảo luận nhóm.

GV khái quát ý đúng.
GV nêu yêu cầu bài tập 3.

Gi¸o viªn:

trường tôi học..”
- Rừng cọ quê tôi..
HS trả lời * VB đã thể hiện tính thống nhất
độc lập
về chủ đề của VB, nhan đề, các
từ ngữ, câu văn..
HS nêu yêu 2. Bài 2/14: Những ý làm cho
cầu bài tập VB lạc đề:
2
+ Văn chương lấy ngôn từ làm
Đại diện biểu hiện.
nhóm trả + Văn chương giúp ta yêu cuộc
lời.
sống, yêu cái đẹp.
HS ghi ý
đúng.

Lựa chọn, điều chỉnh bổ xung
các từ, ý cho sát với yêu cầu của
đề bài.
Yêu cầu h/s thảo luận nhóm theo HS đọc bài
các câu hỏi.
tập 3.
? Ý kiến nào lạc chủ đề ? Ý nào
hợp chủ đề nhưng cách diễn đạt

thiếu tập chung
Thảo luận.
Đại diện
trả lời.

.

GVKQ các bài tập

3. Bài 3/11 : Lựa chọn, điều
chỉnh bổ xung các từ, ý cho sát
với yêu cầu của đề bài.

- Lạc chủ đề: c,g
- Hợp chủ đề nhưng cách diễn
đạt thiếu tập chung vào chủ đề
như ý: b, e.
* Phương án chấp nhận:
a. Cứ mùa thu về, mỗi lần thấy
các em nhỏ núp dưới nón mẹ lần
đầu tiên đến trường, lòng lại nao
nức rộn rã, xốn xang.
b. Cảm thấy con đường đi lại
lắm lần tự nhiên cũng thấy lạ,
nhiều cảnh vật thay đổi.
c. Muốn thử súc tự mang sách
vở như học trò thực sự.
d. Cảm thấy ngôi trường vốn
qua lại nhiều lần cũng có biến
đổi.

e. Cảm thấy gần gũi, thân
thương đối với lớp học, với

N¨m häc: 2017-2018

21


Giáo án Ngữ văn 8
Trần Thị Thu Hiền

Giáo viên:

nhng ngi bn mi.
D. Hng dn cỏc hot ng tip ni. ( 2)
? Ch vn bn l gỡ, tớnh thng nht ca ch vn bn?
- Gv khỏi quỏt ni dung ton bi.
- Hc bi, nm chc ghi nh, lm cỏc bi tp cũn li 4,5.
- Son bi: Trong lũng m theo cõu hi phn c hiu.
************************************

22

Năm học: 2017-2018


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Gi¸o viªn:


Ngày soạn: 24/ 8/ 2018
Ngày dạy: 29/ 8/ 2018

BÀI 2: VĂN BẢN : TRONG LÒNG MẸ
( Trích: Những ngày thơ ấu - Nguyên Hồng)
TIẾT 5 + 6: ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN.
A.Mục tiêu bài học: Qua bài học học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:
- Khái niệm về thể loại hồi kí.
- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích “ Trong lòng mẹ”.
- Ngôn ngữ truyện thể hiện niềm khát khao tình cảm ruột thịt cháy bỏng của
nhân vật.
- Ý nghĩa giáo dục: những thành kiến cổ hủ, nhỏ nhen, độc ác không thể làm
khô héo tình cảm ruột thịt sâu nặng, thiêng liêng.
2. Kĩ năng:
* Kĩ năng bài học:
- Bước đầu đọc - hiểu thể loại văn bản hồi kí.
- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản tự
sự để phân tích tác phẩm truyện.
* Các kĩ năng cần giáo dục trong bài: Suy nghĩ sáng tạo, giao tiếp, xác định
giá trị bản thân.
3. Thái độ:
- Học sinh biết trân trọng những tình cảm thiêng liêng, trong sáng.
B. Chuẩn bị về phương pháp và phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Chân dung của nhà văn Nguyên Hồng
- Học sinh: Soạn bài mới, học bài cũ
C. Tổ chức các hoạt động dạy học của giáo viên và học sinh:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. ( 5’)
? Văn bản Tôi đi học được viết theo thể loại nào? Vì sao em biết?

- Thể loại truyện ngắn hồi tưởng: kết hợp phương thức biểu cảm, miêu tả, tự
sự.
- Nội dung bố cục, mạch văn và các h/a chi tiết trong bài đã chứng minh điều
đó.

N¨m häc: 2017-2018

23


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn

Gi¸o viªn:

? Trong bài đã sử dụng biện pháp so sánh thể hiện cảm xúc của nhân vật em
hãy chỉ ra một số h/ a so sánh và phân tích hiệu quả của nó?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài. ( 1’)
Tuổi thơ ai cũng có những kỉ niệm vui buồn và tuổi thơ đó đã qua đi không
bao giờ trở lại. Những ngày thơ ấu – Nguyên Hồng đã kể, tả nhớ lại những rung
động cực điểm của một linh hồn trẻ dại mà thấm đẫm tình yêu thương mẹ. Vậy t/c
của chú bé Hồng trong tập hồi kí được thể hiện ntn chúng ta cùng tìm hiểu.
Hoạt động 3: Bài mới. ( 82’)
Hoạt động của GV
GV cho h/s đọc chú thích dấu *

HĐ của HS
H/S đọc
chú thích
dấu *


? Nêu vài nét khái quát về tác giả
H/s theo dõi
Nguyên Hồng?
sgk trình
bày.
? Nêu xuất xứ đoạn trích trong - Phát biểu
lòng mẹ?
- Khái quát đôi nét về tác giả,
t/p.

Nội dung cần đạt
I. Đọc - tiếp xúc văn bản.
* Tác giả, tác phẩm
- Nguyên Hồng (1918-1982) là
nhà văn của những người cùng
khổ, có nhiều sáng tác ở các thể
loại tiểu thuyết, kí thơ.
- Vị trí đoạn trích: chương IV
của tập hồi kí “ Những ngày
thơ ấu”.
* Đọc.

GV nêu yêu cầu đọc: Giọng
chậm hơi buồn, tình cảm , chú ý
lời nói của các nhân vật. (giọng
của bà cô thì cay độc, chua
chát.Giọng của chú bé Hồng khi
gặp mẹ cần thể hịên sự sung H/s đọc nối
sướng )

tiếp đến hết
GV đọc 1 đoạn.
GV nhận xét phần đọc của h/s.
? Em hiểu như thế nào về rất
kịch, tha hương cầu thực, quả
nhiên, thành kiến?

H/s dựa
SGK giải
thích từ
khó.

* Từ khó:

* Cấu trúc văn bản
H/s dựa
SGK vào để - Hồi kí: thể văn ghi chép, kể
? Những ngày thơ ấu thuộc thể
lại những biến cố xảy ra trong
trả lời.
24

N¨m häc: 2017-2018


Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8
TrÇn ThÞ Thu HiÒn
loại nào? Em hiểu biết gì về thể
loại đó?
Trả lời độc

lập
? Đoạn trích trong lòng mẹ kể về
chuyện gì của tác giả?

Gi¸o viªn:
quá khứ mà tác giả đồng thời là
người kể, người tham dự hoặc
chứng kiến. ( Đó là những
chuyện có thật đã từng xảy ra
trong cuộc đời tác giả)
- Đoạn trích nằm ở chương 4
của tập hồi kí kể về cuộc trò
chuyện giữa người cô và chú bé
Hồng và cuộc gặp gỡ đầy cảm
động của chú bé Hồng và mẹ.

Nghiên cứu
VB phát
? Từ nội dung của đoạn trích em hiện cách tổ
hãy cho biết đoạn trích chia làm chức VB.
mấy phần? Nội dung chính của
từng phần?

- Phần 1: Từ đầu đến người ta
hỏi đến chứ: cuộc đối thoại
giữa người cô và bé Hồng.

- GV khái quát

II. Đọc - hiểu văn bản.

1. Nhân vật người cô trong
cuộc đối thoại với bé Hồng.

GV: phần 1 giới thiệu cuộc trò
chuyện của bà cô và bé Hồng
trong cuộc đối thoại đó ta thấy
h/a người cô hiện lên rất rõ nét
với những nét tính cách riêng
biệt...
GV: Để hiểu được tâm địa của bà
cô trước tiên chúng ta cần tìm
hiểu chúng ta cần tìm hiểu vài
nét về cảnh ngộ của chú bé
Hồng.

- Phần 2: Còn lại. Cuộc gặp gỡ
bất ngờ và xúc động của bé
Hồng với mẹ.

* Cảnh ngộ của bé Hồng:

H/s đọc
phần 1 của
đoạn trích.

? Bằng những câu văn giản dị, tự
nhiên tác giả giúp người đọc
phần nào thấy được cảnh ngộ
của chú bé Hồng được giới thiệu
như thế nào?


Phát hiện
trả lời độc
lập.

- Mồ côi cha gần 1 năm. Mẹ
phải xa con đi tha hương cầu
thực. Chú sống giữa sự ghẻ
lạnh, hắt hủi của những người
họ hàng cay nghiệt.

? Từ những chi tiết trên em có
suy nghĩ gì về cảnh ngộ của bé

Nhận xét

-> Cảnh ngộ tội nghiệp đáng
thương, chịu nhiều đau khổ,
cô dơn, buồn tủi.

N¨m häc: 2017-2018

25


×