Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Hóa học 10 bài 32: Hiđro sufua, Lưu huỳnh đioxit, Lưu huỳnh trioxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.95 KB, 7 trang )

HÓA HỌC 10

HIĐROSUNFUA, LƯU HUỲNH ĐIOXIT, LƯU HUỲNH TRIOXIT(T1)
(Tiết 57)
A.

-

Mục tiêu:
HS hiểu:
Tính chất vật lý và tính chất hóa học cơ bản của H2S
Trạng thái tự nhiên, ứng dụng và phương pháp điều chế H2S
Vì sao H2S có tính khử mạnh, dung dich H2S có tính axit yếu
Kĩ năng

Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất hóa học của H2S
Giải thích nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí và biện pháp chống ô
nhiễm môi trường không khí
B.
Chuẩn bị
GV: Hình ảnh mô tả thí nghiệm FeS phản ứng với HCl và bài tập liên quan
HS: Ôn tập kiến thức các bài trước và xem trước bài trước ở nhà
C.
Kiểm tra vài cũ
Em
hãy trinh bày tính chất hoá học của lưu huỳnh
D.
Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-



Hoạt động 1:

A. Hiđro sunfua

GV: Cho HS tìm hiểu SGK trang 134 SGK yêu I. Tính chất vật lí
cầu HS tính chất vật lý của H2S?
- Là chất khí rất độc, không màu, mùi trứng thối,
hơi nặng hơn không khí, tan ít trong
nước(S=0,38 g/100 g nước ở 200C và 1 atm)
- Hóa lỏng ở -600C
- Hóa rắn ở -860C
Hoạt động 2:
GV: thông tin khí H2S tan trong H2O tạo thành
d.d axit yếu
GV: Trong H2S, 2 nguyên tử H có khả năng bị
thay thế lần lượt bởi nguyên tử kim loại nên có
thể tạo muối trung hòa và muối axit

II. Tính chất hóa học
1. Tính axit yếu
H2S tan trong nước tạo thành d.d axit yếu
H2S + NaOH

→ NaHS + H2O
(natri hiđrosunfua)


HÓA HỌC 10


GV: Yêu cầu HS thảo luận viết phương trình
hoá học ?

H2S + 2NaOH

→ Na2S + 2H2O
(natri sunfua)

GV: cho HS xem bảng tính tan nhận xét về
tính tan của muối sunfua?
Hoạt động 3:
- GV: cho HS nhận xét số oxi hoá của S trong
H2S dự đoán H2S có tính khử hay tính oxh?

2. Tính khử mạnh

- GV: Mô ta thí nghiệm điều chế và đốt cháy
- Oxi hóa chậm ( khi không đủ O2(k.k) hoặc ở
H2S trong 2 trường hợp dư O2 và thiếu O2 (hình nhiệt độ không cao lắm)
6.4 trang 135 SGK) nhận xét, viết phương trình
-2
0
0
phản ứng?
-2
GV: Bổ xung H2S cháy trong không khí với
2H2S + O2(thiếu) → 2S + 2H2O
ngọn lửa màu xanh nhạt
GV: Nếu thiếu không khí tạo ra bột màu vàng
bám trên đáy bình cầu đựng nước

Hoạt động 4:
- GV: cho HS đọc SGK rút ra nhận xét: Trạng
thái tự nhiên? Nguyên tắc điều chế H2S trong
phong thí nghiệm?

- Ở nhiệt độ cao H2S cháy trong không khí với
ngọn lửa xanh tạo SO2
-2

0

t0

+4

-2
2H2S + 3 O2(dư) →

2SO2 + 2H2O

- Phản ứng của H2S với chất oxi hóa mạnh
-2

0

+6

-1
H2S + 4Cl2 + 4H2O --> H2SO4 + 8HCl


III. Trạng thái tự nhiên và điều chế
1. Trạng thái tự nhiên
Có trong 1 số nước suối, khí núi lửa, chất
protein bị thối rữa, ...
2. Nguyên tắc điều chế H2S trong phòng thí


HÓA HỌC 10

nghiệm :
Cho muối sunfua(trừ PbS,CuS,...) + d.d a. mạnh
FeS + 2HCl
E.
-

→ FeCl2 + H2S

Cũng cố
GV: HS nắm vững tính chất của H2S và phương pháp điều chế H2S
Làm các bài tập3, 8/138 – 139 SGK


HÓA HỌC 10

Bài 32 : HIĐROSUNFUA, LƯU HUỲNH ĐIOXIT, LƯU HUỲNH TRIOXIT(T2)
(Tiết 57)
A.

-


-

B.
-

C.
-

D.

Mục tiêu:
HS hiểu:
Tính chất vật lý và tính chất hóa học của SO2 và SO3
Sự giống nhau và khác nhau về tính chất của 3 chất
Nguyên nhân tính oxh của SO3; tính oxh và tính khử của SO2
Kĩ năng
Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất hóa học của SO2 và SO3
Xác định vai trò của các chất
Chuẩn bị
GV: Một số bài tập liên quan đến SO2, SO3
HS: Ôn tập kiến thức các bài trước và xem trước bài trước ở nhà
Kiểm tra bài cũ
Em hãy trình bày tính chất hoá học của H2S
Nêu phương pháp điều chế H2S trong phòng thí nghiệm
Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1:


B.Lưu huỳnh dioxit

GV: cho HS tìm hiểu SGK trang 135 SGK yêu
cầu HS nêu tính chất vật lý của H2S?

I.Tính chất vật lí
- Là khí độc, không màu, mùi hắc, nặng gấp hơn
2 lần không khí,
- Hóa lỏng ở - 100C
- Tan nhiều trong nước(ở 200C, 1VH2O hòa tan
40VSO2)

Hoạt động 2:

II. Tính chất hóa học

1. SO2 là oxit axit
GV: thông tin: khí SO2 tan trong H2O tạo thành
dung dịch axit yếu(mạnh hơn H2S và H2CO3)
H2S tan trong nước tạo thành d.d axit yếu
GV: SO2 tác dụng với H2O; với NaOH yêu cầu
HS thảo luận và viết phương trình phản ứng

SO2 + H2O

→ H2SO3
(axit sunfurơ)


HÓA HỌC 10


SO2 + NaOH

→ NaHSO3
(natri hiđrosunfit)

Hoạt động 3:

SO2 + 2NaOH

→ Na2SO3 + 2H2O

GV: cho Hs nhận xét số oxh của S trong SO2 và
dự đoán SO2 có tính khử hay tính oxi hoá (HS
2. Tính khử mạnh
thảo luận và viết phương trình phản ứng)

(natri sunfit)

- SO2 là chất khử khi tác dụng với chất oxh
mạnh
+4
-1

0

+6

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
+4

+2

+7

+6

5SO2+2KMnO4 +2H2O →H2SO4 + 2MnSO4 +
K2SO4

Hoạt động 4:

- SO2 là chất oxh khi tác dụng với chất khử
mạnh hơn

+4
GV: cho Hs đọc SGK rút ra nhận xét:Ứng
dụng? Nguyên tắc điều chế SO2 trong phòng thí
SO2 +
nghiệm và trong công nghiệp?
+4

-2
+ 2H2S

→ 3S + 2H2O

0

SO2+ 2Mg


0

0
→ S+ 2MgO

III. Ứng dụng và điều chế SO2
1. Ứng dụng
- Điêù chế H2SO4
- Tẩy trắng giấy, bột giấy
- Chống nấm mốc lương thực, thực phẩm

+2


HÓA HỌC 10

2. Nguyên tắc điều chế SO2 :
Phòng thí nghiêm
H2SO4(đ,nóng) + Na2SO3 → Na2SO4 + H2O + SO2
2H2SO4(đ,nóng) + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2
Hoạt động 5:

H2SO4

+S

→ 2H2O + 3SO2

GV: Yêu cầu HS tìm hiểu SGK trang 137 rút ra Công nghiệp:
tính chất vật lý và tính chất hóa học của SO3?

S
+ O2
(Hs thảo luận và viết phương trình phản ứng )
4FeS2

+

→ SO2

11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

C. Lưu huỳnh trioxit
I. Tính chất
- Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước
và trong H2SO4
- Nhiệt độ nóng chảy: 17 0C
- Nhiệt độ sôi

: 45 0C

- Là oxit axit
SO3

+

H2O → H2SO4

SO3

+


CaO

SO3

+ 2NaOH → Na2SO4 + H2O

→ CaSO4

II. Ứng dụng và sản xuất
- Ít có ứng dụng thực tiễn
- Là sản phẩm trung gian để điều chế H2SO4
- Điều chế trong công nghiệp:
t0,V2O5
2SO2 + O2



3SO3


HÓA HỌC 10

E.
-

Cũng cố
GV: HS nắm vững tính chất củaSO2 và SO3 và phương pháp điều chế SO2 và SO3
Làm các bài tập 4, 9, 10/138 – 139 SGK




×