Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

TIÊU CHÍ TÍNH điểm THI ĐUA THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.25 KB, 1 trang )

TIÊU CHÍ TÍNH ĐIỂM THI ĐUA HÀNG TUẦN
1. Nề nếp
- Mỗi lớp được 60 điểm/6 tiêu chí/1ngày, điểm này sẽ bị trừ dần vào các lỗi vi phạm trong tuần.
TT Nội dung

1

An toàn
giao thông

2

Vệ sinh

3

Nề nếp
lớp học

4

Sinh hoạt
15 phút

5

Trang
phục, tác
phong

6



Hoạt động
sân trường

Yêu cầu cụ thể
- Đạt điểm tối đa đối với những lớp: Ra vào cổng xuống xe dắt bộ, xếp xe đạp gọn gàng,
thẳng hàng, chấp hành tốt các quy định khi tham gia giao thông.
- Trừ 5 điểm/buổi đối với những lớp: HS đi xe trong khuôn viên nhà trường. Xếp xe không
thẳng hàng, còn lộn xộn.
- Trừ 10 điểm/buổi đối với những lớp: HS tham gia giao thông bằng xe máy, xe đạp điện
không đội mũ Bảo hiểm, đi xe đạp dàn hàng gây mất trật tự giao thông.
- Đạt điểm tối đa đối với những lớp: Vệ sinh lớp học và vệ sinh các khu vực được quy định
sạch sẽ, hoàn thành trước 15’ đầu giờ.
- Trừ 5 điểm/ buổi đối với những lớp vệ sinh muộn; vệ sinh không đạt yêu cầu.
- Trừ 10 điểm/ buổi đối với những lớp không vệ sinh.
- Đạt điểm tối đa đối với những lớp xếp hàng đúng giờ quy định ,lễ phép với Thầy Cô giáo,
đoàn kết giúp đỡ bạn bè, chấp hành tốt những quy định.
- Trừ 2 điểm đối với lớp có HS đi học muộn, HS vắng (không phân biệt có phép hay
không), trường hợp HS ốm đau, việc gia đình vắng học dài ngày sẽ được TPT xem xét
không trừ điểm thi đua.
- Trừ 5 điểm/buổi với những lớp có: học sinh bỏ giờ và các hoạt động tập thể khác; HS nói
tục, chửi thề, xếp hàng vào lớp lộn xộn.
- Trừ 10 điểm/ buổi đối với những lớp có HS có hành vi hút thuốc lá, uống rượu bia.
- Trừ 20/HS đối với các lớp có học sinh: thái độ vô lễ với giáo viên, nhân viên nhà trường;
đánh nhau; có hành vi phá hoại tài sản nhà trường.
- Đạt điểm tối đa đối với những lớp: Sinh hoạt nghiêm túc, thực hiện hát trong buổi sinh
hoạt, không nói chuyện riêng, ghi sỉ số trên bảng.
- Trừ 5 điểm/buổi đối với những lớp: giờ sinh hoạt còn có hiện tượng mất trật tự, nói
chuyện riêng trong giờ truy bài, có học sinh ra ngoài tự do.
- Đạt điểm tối đa đối với những lớp có học sinh thực hiện đầy đủ các yêu cầu sau: Đeo

khăn quàng đúng quy định, xơ vin gọn gàng, thực hiện đồng phục theo quy định nhà trường
cho từng buổi học.
- Trừ 5 điểm/HS đối với những lớp có học sinh thực hiện thiếu 1 trong các yêu cầu trên.
- Trừ 10 điểm/HS đối với những lớp có học sinh bôi son, đánh phấn, sơn móng tay, chân,
nhuộm tóc, sử dụng điện thoại di động.
Đạt điểm tối đa đối với những lớp: Xếp hàng nhanh, hàng ngũ ngay ngắn, thái độ ý thức
nghiêm túc.
- Trừ 5 điểm/buổi đối với những lớp: tập trung muộn, hàng ngũ lộn xộn, có học sinh đứng
trong hàng nhưng không thực hiện theo yêu cầu của Đội, học sinh bị nêu tên trước cờ.
- Cộng điểm/Trừ điểm qua sự theo dõi, nhận xét của nhà trường qua từng hoạt động (tùy
mức trừ theo tính chất của hoạt động).

        2. Học tập
- Điểm học tập căn cứ vào Sổ ghi đầu bài của các khối lớp.
+ Tiết học Tốt cộng 10 điểm.
+ Tiết học Khá cộng 5 điểm.
+ Tiết học Trung bình trừ 10 điểm.
Đạt tuần học tốt cộng thêm 10 điểm.



×