Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Nội dung 1:
BIẾN ĐỔI VỀ TỔNG – HIỆU CÁC TÍCH PHÂN CƠ BẢN
I. PHƢƠNG PHÁP GIẢI
Sử dụng các tính chất sau để biến đổi tích phân cần tính thành tổng – hiệu các
tích phân cơ bản:
b
b
a
b
a
c
b
a
a
c
1. k.f (x)dx k f (x)dx
2.
b
b
b
a
a
a
f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx
3. f (x)dx f (x)dx f (x)dx
Bảng nguyên hàm cơ bản
Nguyên hàm của các hàm số sơ cấp
1. dx x c; kdx kx c
2. x dx
x 1
c, ( -1)
1
dx
ln x c
x
4. e x dx e x c
3.
ax
c,(0 a 1)
5. a dx
ln a
6. cosxdx sinx c
x
7. sin xdx cosx c
dx
cos 2 x tanx c
dx
9. 2 cot x c
sin x
10. cotxdx ln sinx c
8.
Đặc biệt:
u(x) ax+b
Nguyên hàm của các hàm số hợp
u = u(x)
1
u
c,( 1)
1. u u 'dx
1
u'
2. dx ln u c
u
3. eu u 'dx e u c
au
c(0 a 1)
4. a u 'dx
ln a
5. u 'cosudx sin u c
u
6. u 'sin udx cosu c
7.
u'
cos2 u dx tan u c
u'
sin 2 u dx cot u c
9. u 'tan udx ln cos u c
8.
10. u 'cot udx ln sin u c
1
f (ax b)dx F(ax b) c
a
f (x)dx F(x) c
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
1 (ax b)1
1. (ax+b) dx
c
a 1
dx
1
ln ax b c
2.
ax b a
1
3. eax b dx eax b
a
1
4. a x dx ln x c
1
5. cos(ax b)dx sin(ax b) c
a
1
6. sin(ax b)dx cos(ax b) c
a
II. BÀI TẬP VÍ DỤ
2
2x 1
dx
Bài 1: Tính tích phân I
x(x
1)
1
dx
1
7.
cos2 (ax b) a tan(ax b) c
8.
sin 2 (ax b) a cot(ax b) c
dx
1
1
9. tan(ax b)dx ln cos(ax b) c
a
1
10. cot(ax b)dx ln sin(ax b) c
a
dx
1
xa
ln
c
11. 2
x a 2 2a x a
Giải
2
x 1 x
1
6
1
I
dx
dx ln x(x 1) ln 3
1
x
2
1 x(x 1)
1 x 1
2 4
x x 3 3x 2 2x 2
dx
Bài 2: Tính tích phân I
x2 x
1
Giải
Chia tử cho mẫu ta được:
x 4 x 3 3x 2 2x 2
x2
1
2
x2 3 2
x2 3
2
x x
x x
x 1 x
3
2
x
2 16
1
2
3
I x2 3
dx 3x ln x 1 2ln x ln
x 1 x
8
1
3
1 3
2
2
4
Bài 3: Tính tích phân I (tanx esinx cos x)dx
0
Giải
4
4
4
0
0
0
I (tanx esinx cos x)dx tanxdx (sinx)'e sinx dx
2
sinx
= ( ln cos x ) 4 e 4 ln 2 e 2 1
0
0
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
Bài 4: Tính tích phân I
3
dx
x x3
1
Giải
3
dx
1 x x
x
1
1 1 2x
I
dx
dx
x(1 x 2 )
x x 2 1
x 2 . x 2 1 dx
3
1 xx
1
1
1
1
3
3
= ln x ln(x 2 1)
ln x ln x 2 1
2
1
1
3
3
2
2
3
x
= ln
3
x2 1 1
ln
3
1
6
ln
ln
2
2
2
2
Bài 5: Tính tích phân I x 2 x dx
0
Giải
Do
x
x -x
0
2
-
1
0
2
+
2
1
2
x3 x 2 1 x3 x 2 2
I x 2 x dx ( x 2 x)dx (x 2 x)dx 1
2 0 3
2 1
0
0
1
3
a
Bài 6: Cho hàm số f (x)
bxe x
3
x 1
1
Tìm a và b biết rằng f’(0) = -22 và f (x)dx 5
0
Giải
3a
be x (x 1) f '(0) 3a b 22 (1)
4
(x 1)
1
1
1
1 3a
a
3
x
x
x
f (x)dx a(x 1) dx b xe dx 2(x 1)2 b(xe e ) 0 8 b 5 (2)
0
0
0
3a b 22
a 8
Từ (1) và (2) ta có: 3a
b 2
8 b 5
Ta có: f '(x)
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Nội dung 2:
TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
I. PHƢƠNG PHÁP GIẢI
Đổi biến số loại I
1. Sử dụng công thức:
b
f u x .u '(x)dx f (u)du
a
b
2. Phương pháp: Xét tích phân I f (x)du
a
- Đặt t = u(x) => dt = u’(x)dx
- Đổi cận u(a) = t1; u(b) = t2
t
t
⇨ I g(t)dt g(t) 2 với g(t) = f[u(x).u’(x)]
t1
t
Thường đặt ẩn phụ t là:
• Căn thức hoặc mũ của e hoặc mẫu số hoặc biểu thức trong ngoặc.
•
Có sinxdx => Đặt t = cosx
Có cosxdx => Đặt t = sinx
dx
Có
=> Đặt t = lnx
x
Đổi biến số loại II
2
1
b
a
• Công thức: f (t) '(t)dt f (x)dx
x (t); () a; () b
b
• Tính I f (x)dx
a
Đặt x (t) dx '(t)dt
Đổi cận: x (t); () a; () b
b
a
Khi đó: I f ((t)). '(t)dt f (x)dx
Các dạng thường gặp:
b
b
a 2 x 2 dx : Đặt x = a.sint
a
a
b
dx
dx
a x
a 2 x 2 : Đặt x = a.tant
a
II. BÀI TẬP VÍ DỤ
2
2
: Đặt x = a.sint
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
4
x sinx (x 1)cosx
dx
x
sin
x
cos
x
0
Giải
Bài 1: Tính tích phân I
4
4
x sinx (x 1)cosx
x
cos
x
x cos x
I
dx 1
dx
x
4
x sin x cos x dx
x sin x cos x
x sin x cos x
0
0
0 0
4
4
x cos x
dx
4 0 x sin x cos x
Đặt t = sinx + cosx => dt = xcosxdx
Đổi cận:
X
0
4
2
t
1
1
2 4
=
2
1
2 4
2
dt
1 ln 2 1
ln
t
2
4
t 4
4
2 4
1
1
4
4x 1
dx
Bài 2: Tính tích phân I
2x
1
2
0
Giải
Đặt t 2x 1 2 2x 1 t 2 2x 1 t 2 4t 4
t 2 4t 3
x
dx (t 2)dt
2
Đổi cận:
X
0
4
T
3
5
2
t 4t 3
1
5 4
5
(2t 2 8t 5)(t 2)
2
⇨ I
(t 2)dt
dt
t
t
3
3
3
2
5
5
2t 12t 21t 10
10
dt 2t 2 12t 21 dt
=
t
t
3
3
2t 3
5 34
3
6t 2 21t 10ln t
10ln
=
5
3
3 3
e
ln x
dx
Bài 3: Tính tích phân I
2
1 x(2 lnx)
⇨ I
4
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
Giải
Đặt u = lnx => du =
Đổi cận:
X
1
u
0
1
dx
x
e
1
1
1
u
2
2 1
du
du ln 2 u
2
2
(2 u)
2u 0
0 (2 u)
0 2 u
2
3 1
= ln 3 (ln 2 1) ln
3
2 3
2x
ln 3
e
Bài 4: Tính tích phân I
dx
ex 1
ln 2
Giải
1
⇨ I
Đặt t = ex 1 t 2 ex 1 2tdt exdx và e x t 2 1
Đổi cận:
x
ln2
ln3
t
1
2
2
t3
2 20
(t 2 1)2t
dt 2 t
⇨ I
t
1
3
1 3
6
tan 4 x
dx
Bài 5: Tính tích phân I
0 cos 2x
Giải
6
6
6
tan 4 x
tan 4 x
tan 4 x
dx
dx
cos 2 x(1 tan 2 x) dx
2
2
cos
2x
cos
x
sin
x
0
0
0
dx
Đặt t = tanx => dt
cos 2 x
Đổi cận:
x
0
6
3
t
0
3
I
3
3
t4
1
3 1 10
dt ln
⇨ I
2
1
t
2
3
1
9 3
0
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
Bài tập tự giải:
4
1 2sin 2 x
dx
1
sin
2x
0
ln 3
ex
dx
2. I
3
x
0
e 1
1. I
1
Đ.S: I ln 2
2
Đ.S: I 2 1
2
3. I 6 1 cos3 x sin x cos 5 xdx
Đ.S: I
0
4. I
2 3
dx
x x2 4
2 4
x x 1
I 2
dx
x
4
0
e
1 3ln x.ln x
I
dx
x
1
2
x
I
dx
x 1
1 1
e
ln 2 x
I
dx
x
ln
x
1
1
7
x2
I 3
dx
x 1
0
5
5.
6.
7.
3
8.
9.
3
10. I sin 2 x tan xdx
0
12
91
1 5
Đ.S: I ln
4 3
Đ.S: I
17
16
ln 2
8
3
116
135
11
Đ.S: I 4ln 2
3
76
Đ.S: I
15
231
Đ.S: I
10
Đ.S: I
Đ.S: I ln 2
3
8
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Nội dung 3:
TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƢƠNG PHÁP
TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
I. PHƢƠNG PHÁP GIẢI
b
b b
- Công thức: u(x).v'(x)dx u(x).v(x) v(x).u '(x)dx
a a
a
b
b b
- Viết gọn: udv uv vdu
a a
a
- Các dạng thường gặp:
+ Dạng 1:
sin f (x)
sinf(x)
cosf (x)
cosf (x)
p(x) tanf(x) dx thì đặt: u = p(x); dv = tanf(x) dx
f (x )
f (x )
e
e
+ Dạng 2: p(x).lnf(x)dx thì đặt u = lnf(x); dv = p(x)dx
sin g(x)
sin g(x)
f(x)
dx
dv
+ Dạng 3: ef (x )
thì
đặt
u
=
e
;
cos g(x) dx
cosg(x)
II. BÀI TẬP VÍ DỤ
3 ln x
dx
2
1 (x 1)
3
Bài 1: Tính tích phân I
Giải
dx
u 3 lnx
du
x
Đặt
dx
dv (x 1) 2
v 1
x 1
3
3 ln x 3 3 dx
3 ln 3 3 3 1
dx
I
dx
x 1 1 1 x(x 1)
4
2 1x
1 x 1
3
3 1
3 ln 3
27
ln x ln x 1 3 ln
=
1
1 4
4
16
1
Bài 2: Tính tích phân I (x 2)e 2x dx
0
Giải
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
du dx
u x 2
Đặt
1 2x
2x
dv e dx
v 2 e
1 1 1 2x
1
e2
1 2x 1 5 3e 2
2x
I (x 2)e
e dx 1 e
0 2 0
0
2
2
4
4
2
Bài 3: Tính tích phân I (2x 1)cos 2 xdx
0
Giải
2
2
I (2x 1)cos 2 xdx (2x 1)
0
0
2
1 cos2x
dx
2
2
1
1
(2x 1)dx (2x 1)cos 2 x dx
20
20
2
2
2
• Tính I1 (2 x 1)dx (x x) 2
4 2
0
0
=
2
• Tính I 2 (2x 1)cos2xdx
0
du 2dx
u 2x 1
Đặt
1
dv cos2xdx
v 2 sin 2x
2
1
1
I 2 (2x 1)sin 2x 2 sin 2xdx cos2x 2 1
2
2
0 0
0
1
1
2 1
⇨ I I1 I 2
2
2
8 4 2
4
x
dx
0 1 cos2x
Bài 4: Tính tích phân I
Giải
4
4
x
1
x
dx
dx
2
1
cos2x
2
cos
x
0
0
u x
du dx
Đặt
du
v tanx
dv cos 2 x
I
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
1
14
1
1
I x tanx 4 tanxdx x tanx ln cos x 4 ln 2
2
20
2
8 4
0
0
2
9
Bài 5: Tính tích phân J sin xdx
0
Giải
3
Đặt t x t 2 x 2tdt dx J 2t sin tdt
0
u 2t
du 2dt
Đặt
dv sint dt
v cos t
3
J 2t cos t 3 2 costdt ( 2t cos t) 3 2sin t 3 3
3
0
0
0
0
Bài tập tự giải:
3
1 x sin x
dx
cos 2 x
0
2
ln x
2. I 3 dx
2 x
1. I
e
3. I x 3 ln 2 xdx
1
2
4. I (x 1)sin 2xdx
0
2
5. I (x 2)ln xdx
2
ln(2 3)
3
3 2ln 2
Đ.S: I
16
5e4 1
Đ.S: I
32
Đ.S: I 3
Đ.S: I
1
4
Đ.S: I 2ln 2
1
3
6. I ln(x 2 x)dx
2
3
4
0
2
ln 2x 1
(2x 1)3
9. I x sin 2xdx
0
Đ.S: I = 3ln3 – 2
1
3
Đ.S: I ln 3 ln
4
2
ln x
dx
2
1 (x 1)
7. I
8. I
5
4
dx
1
2
Đ.S: I ln 3
3
3
Đ.S: I
4
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN
Nội dung 4:
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
I. PHƢƠNG PHÁP GIẢI
Tính diện tích
Bài toán 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a, b]. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a và
x = b là:
b
b
a
a
S f (x)dx f (x) dx
Nếu f(x) không dương trên đoạn [a, b] thì:
b
b
a
a
S f (x)dx f (x) dx
Bài toán 2: Cho hai hàm số y1 = f(x), y2 = g(x) liên tục trên đoạn [a, b] và có đồ thị
lần lượt là (C1), (C2). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2), hai đường x = a
và x = b được xác định bởi công thức:
b
S f (x) g(x) dx (1)
a
Giải (1):
+ Giải phương trình: f(x) = g(x) (*)
+ Nếu (*) vô nghiệm thì S
b
f (x) g(x) dx
a
+ Nếu (*) có nghiệm thuộc [a, b] giả sử là , (< ) thì:
S
f (x) g(x) dx
a
f (x) g(x)dx
b
f (x) g(x) dx
Bài toán 3: Cho (C1): x1 = f(y), (C2): x2 = g(y); f(y), g(y) liên tục trên đoạn [a, b].
Diện tích hình phẳng S được giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường thẳng y = a và y = b
được xác định bởi công thức:
b
S f (y) g(y)dy
a
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
Thể tích các vật thể
Một vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với trục Ox
lần lượt tại x = a, x = b (a < b). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tạo hoành độ
x ( a x b ) và cắt theo tiết diện S(x) và là hàm liên tục theo biến x trên [a, b].
Khi đó thể tích là:
b
V S(x) dx
a
Bài toán 1: Giả sử hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), x = a, x = b và y = 0
quay quanh Ox. Hình tròn S(x) có bán kính R = y: S(x) = y 2
b
V y 2dx
a
Bài toán 2: Thể tích do hình phẳng: x = g(y), x = 0, y = a, y = b quay quanh trục Oy:
b
V x 2dy
a
Bài toán 3: Tính thể tích vật thể do hình phẳng giới hạn hai đường cắt nhau quay
quanh Ox:
y1 = f(x), y2 = g(x)
y 2 y1 0 x [a,b]
V y 2 2 y12 dx
b
a
Bài toán 4: Tính thể tích vật thể do hình phẳng giới hạn hai đường cắt nhau quay
quanh Ox:
y1 = f(x), y2 = g(x)
y1 y 2 0 x [a,b]
V y 2 2 y12 dx
b
a
II. BÀI TẬP VÍ DỤ
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 x 3 và đường thẳng
d: y = 2x + 1
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của Parabol và d:
x 1
x 2 x 3 2x 1 x 2 3x 2 0
x 2
2
2
Ta có: S (x 2 x 3) (2x 1) dx x 2 3x 2 dx
1
1
x 3x 2
2 1
= ( x 2 3x 2)dx
2x (đvdt)
2
1
3
1 6
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y x 2 4x 3 và (d):
3
2
y = x + 3.
Giải
x 3 x 2 4x 3
x 2 5x 0
x 0, y 3
(P) (d) :
x 5, y 8
2
2
x 3 x 4x 3
x 3x 6 0
x 1
(P) O x : y 0 x 2 4x 3 0
x 3
1
3
5
S (x 3) (x 2 4x 3) dx (x 3) (x 2 4x 3) dx (x 3) (x 2 4x 3) dx
0
1
1
3
3
5
= ( x 2 5x)dx (x 2 3x 6)dx ( x 2 5x)dx
0
1
3
x 5x 1 x 3x
3 x 3 5x 2 5 109
6x
=
(đvdt)
0
1
3
3
2
3
2
3
2
6
3
2
3
2
Bài 3: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx, y = 0, x = e. Tính thể
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y = xlnx và y = 0 là:
xlnx = 0 <=> x = 1
Bùi Kim Ngọc – ĐHSPHN2
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là:
e
e
V y dx (x ln x) 2 dx
2
1
1
2ln x
du
dx
u ln x
x
Đặt
3
2
dv x dx
v x
3
3
e
x 2 e 2e 2
e3 2 e 2
2
Ta có: (x ln x) dx ln x x ln xdx x ln xdx
1 31
3
3 31
1
dx
du
u ln x
x
Đặt
3
2
dv x dx
v x
3
3
e
e 1e 2
x
e3 x 3 e 2e3 1
2
Ta có: x ln xdx ln x x dx
1 31
3
3 9 1
9
1
2
(5e3 2)
Vậy V
(đvtt)
27
Bài tập tự giải
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P): x = -x2+ 4x và đường thẳng d:
y=x
9
Đ.S: S (đvdt)
2
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = (e+1)x và y = (1+ex)x
e
Đ.S: S 1 (đvdt)
2
3. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra trong phép quay xung quanh trục Ox của
hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường y x sinx (0 x )
3
Đ.S: V
(đvtt)
4
x2
x2
y
4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4
và
4
4 2
4
Đ.S: S = 2 (đvdt)
3