Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÝ THPTQG 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.75 KB, 9 trang )

Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA THPT QG 2019
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có
A. gia tốc không đổi.
B. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian.
D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều.
 Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có gia tốc không đổi  đáp án C.
Câu 2: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong hai giây cuối cùng vật rơi được quãng đường
20 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 2,5 s.
D. 3 s.
1
1
2
 h  gt 2  h  20  g  t  2   t  2 s.  đáp án B.
2
2
Câu 3: Hai quả cầu đồng chất giống hệt nhau, khối lượng và bán kính mỗi quả cầu lần lượt là 500 g và 5
cm. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu bằng
A. 1,67.10-9 N.
B. 2,38.10-9 N.
C. 10-9 N.
D. 0,89.10-9 N.
mm
m2
 Ta có: Fhd  G 1 2 2  G 2


R
R
 Ta thấy: G và m không đổi, suy ra:  Fhd max  R min  R min  2r  0,1 m.
 Vậy khi (Fhd)max thì hai quả cầu đặt sát nhau. Suy ra:
2
m2
11 0,5
 1, 67.109 N.  đáp án A.
 Fhd max  G 2  6, 67.10
2
R min
0,1
Câu 4: Cho cơ hệ như hình vẽ. Khối lượng của hai vật là m1 = m2
= 1 kg, mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang một góc 300.
Bỏ qua ma sát, khối lượng dây và ròng rọc. Dây không dãn và gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Gia tốc của mỗi vật bằng
A. 2 m/s2.
B. 5 m/s2.
C. 4,5 m/s2.
D. 2,5 m/s2.
 Các lực tác dụng lên vật m1 và m2 như hình vẽ.
 Xét độ lớn của P2 và P1x :
P2  m 2g  1.10  10 N.
P1x  P1 sin   m1g sin   1.10.sin 300  5 N.
Nhận xét: P2 > P1x  vật m2 chuyển động đi xuống và vật m1 chuyển động đi lên trên mặt phẳng nghiêng.
 Áp dụng định luật II Niu – tơn cho từng vật:



T1  P1  N1  m1 a1

T2  P2  m2 a 2

(1)

 Khối lượng dây không đáng kể: T1  T1'  T2  T2'  T
 Dây không dãn, suy ra a1 = a2 = a.
 Chọn chiều dương là chiều chuyển động

(1) 



T  P1 sin  m1a
P2  T  m 2 a

(2)
(3)

(2) + (3), ta được: P2 – P1sinα = (m1 + m2)a
P2  P1 sin  1.10  1.10sin 300
a

 2,5 m/s2.  đáp án D.
m1  m 2
11
1


Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!
Câu 5: Một hệ vật được gọi là hệ kín khi

A. chỉ có những lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau.
B. hệ không chịu tác dụng của lực ma sát.
C. hệ chỉ chịu của lực hút Trái Đất.
D. ngoại lực tác dụng lên hệ có độ lớn không đổi.
 Một hệ vật được gọi là hệ kín khi chỉ có những lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau  đáp
án A.
Câu 6: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu. Để điện tích q = 5.1010
C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 J. Coi điện trường bên trong khoảng
giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện
trường bên trong tấm kim loại đó là
A. E = 2 V/m.
B. E = 40 V/m.
C. E = 200 V/m.
D. E = 400 V/m.
A
 200 V/m.  đáp án C.
 Ta có: A  q Ed  E 
qd
Câu 7: Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một
quả cầu rỗng. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi tách ra thì
A. điện tích hai quả cầu bằng nhau.
B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.
C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.
D. hai quả cầu để trở thành trung hòa điện.
 Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra thì điện tích hai quả cầu bằng nhau.  đáp án
A.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt
trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fu - cô.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

C. Dòng điện Fu - cô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng
chống lại chuyển động của khối kim loại đó.
D. Dòng điện Fu - cô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường đồng thời tỏa
nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.
 Đáp án D.
Câu 9: Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều
A. sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
B. sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
C. sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất
hiện dòng điện cảm ứng.
D. quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có
xuất hiện dòng điện cảm ứng.
 Đáp án D.
4
Câu 10: Cho một tia sáng đi từ nước (n = ) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới
3
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
1 3
 sin igh    igh  48,60 . Để xảy ra phản xạ toàn phần thì i  igh  đáp án C.
n 4
Câu 11: Cấu tạo của kính hiển vi: vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự
A. rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.
C. dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D. dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

2


Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!
 Đáp án B.
Câu 12: Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 12 cm, cách thấu kính một khoảng d
= 12 cm thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 cm.
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 cm.
1 1 1
d.f
 Ta có:   '  d' 
 6 cm < 0  ảnh ảo, cùng chiều với vật.
f d d
d f
d' 1
1
 k     A' B'  AB  1 cm.
d 2
2
 đáp án C.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. UR, UL và
UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L và C. Điều nào sau đây không thể xảy ra?
A. UR > U.
B. UL > U.
C. U = UR = UL = UC. D. UR > UC.
 UR  U  đáp án A.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
D. Tia hông ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
 Đáp án C.
Câu 15: Trong thí nghiệm với con lắc đơn và con lắc lò xo thì gia tốc trọng trường g
A. chỉ ảnh hưởng tới chu kì dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng.
B. không ảnh hưởng tới chu kì dao động của cả con lắc lò xo treo thẳng đứng và con lắc lò xo nằm
ngang.
C. chỉ ảnh hưởng tới chu kì dao động của con lắc lò xo nằm ngang.
D. không ảnh hưởng tới chu kì con lắc đơn.
 Chu kì con lắc lò xo T  2

m
 chỉ phụ thuộc vào m và k, không phụ thuộc vào g  đáp án
k

B.
Câu 16: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm. Ở li độ x = 2 cm, động năng của
nó là
A. 0,65 J.
B. 0,001 J.
C. 0,06 J.
D. 0,05 J.
1
1
 Ed  E  E t  k  A2  x 2   .100  0,042  0,022   0,06 J  đáp án C.
2
2
Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động LC dựa vào hiện tượng

A. quang dẫn.
B. tự cảm.
C. quang điện trong. D. tán sắc ánh sáng.
 Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động LC là dựa vào hiện tượng tự cảm  đáp án B.
Câu 18: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường elip. B. một đường sin.
C. một đoạn thẳng. D. một đường parabol.
 Trong dao động điều hòa đồ thị của gia tốc theo li độ là một đoạn thẳng  đáp án C.
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25 cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là
u  3cos t (cm). Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25 cm tại thời điểm t =
2,5 s là
A. 25 cm/s.
B. 3π cm/s.
C. 0.
D. – 3π cm/s.
v 25
 Ta có:   
 50 cm.
f 0,5

 OM   M ngược pha với O.
2
 Tại t = 0  u O  0  u M  0  v M  0  đáp án C.
3


Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!
Câu 20: Cứ mỗi hạt 226 Ra khi phân rã chuyển thành hạt 222 Rn . Xem khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
Nếu có 226 g 226 Ra thì sau 2 chu kì bán rã khối lượng 222 Rn tạo thành là
A. 55,5 g.

B. 56,5 g.
C. 169,5 g.
D. 166,5 g.
222
226
Rn
 Số
hạt
sinh
ra
bằng
số
hạt
2
chu

đầu:
Ra sau
t
t
 
 


m
226
N Rn  N Ra  N 0Ra 1  2 T   0Ra N A 1  2 T  
.6, 023.1023 1  22   4,51.1023 hạt.

 226


 226
 Khối lượng

222

Rn tạo thành sau 2 chu kì là: m Rn 

N Rn
.222  166,5 g  đáp án D,
NA

Câu 21: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, khối lượng của proton mp = 1,0073u và 1u
= 931 MeV/c2. Một proton có động năng Kp = 2,6 MeV thì có tốc độ xấp xỉ bằng
A. 21,41.106 m/s.
B. 22,34.106 m/s.
C. 20,76.106 m/s.
D. 23,98.106 m/s.
1
2K
2.2, 6MeV
2.2, 6
mv2  v 


.c  22,34.106 m/s  đáp án B.
2
m
1, 0073u
1, 0073.931

Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng nguồn đơn sắc có bước sóng 0,5 μm;
hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm; khoảng cách từ hai mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Bề rộng miền
giao thao là 4,25 cm. Số vân tối quan sát được trên màn là
A. 22.
B. 19.
C. 20.
D. 25.
D
 Khoảng vân: i 
 2 mm.
a
L 42,5
 Ta có: 
 21, 25  Số vân tối quan sát được trên màn là 22  đáp án A.
i
2
Câu 23: Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 =
600 so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Cho g = 10 m/s2. Khi lực căng dây treo là 4 N thì tốc độ của vật
bằng
A. 3 m/s.
B. 2 m/s.
C. 4 m/s.
D. 1 m/s.
T  2mg cos 0 4  2.0, 2.10.cos 60 0
 T  3mg cos   2mg cos  0  4 N  cos  

1
3mg
3.0, 2.10


 Ta có: K 

 v  vmax  2gl 1  cos 0   2 m/s  đáp án B.
Câu 24: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u  100 2 cos100t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng

điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha
so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R
3
và C là
104
103
A. R = 50 3 Ω và C 
F.
B. R = 50 3 Ω và C 
F.
5

103
104
50
50
C. R =
Ω và C 
F.
D. R =
Ω và C 
F.
5


3
3

 Mạch chỉ có R và C     .
3
ZC
 tan   
 ZC  3R  Z  R 2  ZC2  2R
R
U
100
50 3
103
 3R
  ZC  50   C 
 I  3
F  đáp án C.
Z
2R
3
5
Câu 25: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
4


Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
gọi là sóng dọc.

C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ dao động của sóng là biên độ dao
động của phần tử môi trường.
 Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha nhau.  đáp án A.
Câu 26: Cho mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 5 mH, tụ điện có điện dung C = 50 μC.
Tích điện cho bản tụ đến giá trị cực đại U0 rồi cho mạch dao động. Biết tại thời điểm cường độ dòng điện
qua cuộn dây là 0,4 A thì điện áp hai đầu bản tụ là 3 V. Giá trị của U0 bằng
A. 3 2 V.
B. 4 2 V.
C. 5 2 .
D. 5 V.
C
 i 2   U02  u 2   U0  5 V  đáp án D.
L
23
20
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân: 11
Na  p   10
Ne . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt Na23,
α, Ne20 lần lượt là 8,1361 MeV; 7,0989 MeV; 8,0578 MeV. Phản ứng trên
A. tỏa một năng lượng bằng 2,4213 MeV. B. tỏa một năng lượng bằng 5,4673 MeV.
C. thu một năng lượng bằng 2,4213 MeV. D. thu một năng lượng bằng 1,5413 MeV.
 E  W  WNe  WNa  4.7, 0989  20.8, 0578  23.8,1361  2, 4213 MeV > 0  phản ứng tỏa
năng lượng  đáp án A.
Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0. Khi
electron chuyển từ quỹ đạo K chuyển lên quỹ đạo P thì bán kính quỹ đạo tăng một lượng
A. 12r0.
B. 36r0.

C. 9r0.
D. 35r0.
2
 Ta có: rK  r0 , rP  6 r0  r  36r0  r0  35r0  đáp án D.
Câu 29: Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bị bật ra. Tấm vật liệu đó
chắc chắn là
A. kim loại.
B. kim loại kiềm.
C. chất cách điện.
D. chất hữu cơ.
 Giới hạn quang điện của kim loại kiềm thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy vì vậy khi chiếu ánh sáng
vàng vào mặt tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra vì xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. 
đáp án B.
Câu 30: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với
nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng
do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực
đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 9 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
 Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là

 6 cm.  đáp án C.
2
Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố
định nằm ngang với phương trình x  A cos t . Tại t = 0, vật ở vị trí biên dương. Lần đầu tiên mà động
1
năng của vật bằng 3 lần thế năng vào thời điểm t =
s. Lấy π2 = 10, lò xo của con lắc có độ cứng bằng

30
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
 t = 0, vật ở vị trí biên dương  lần đầu tiên động năng bằng 3 lần thế năng là
T 1

s  T = 0,2 s .
6 30
m
 K  42 2  50 N/m  đáp án A.
T
Câu 32: Một động cơ điện hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng là 220 V thì sinh ra công suất
cơ là 170 W. Biết điện trở thuần của cuộn dây quấn động cơ là 17 Ω và hệ số công suất của động cơ là
5


Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!
0,85. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ không quá 5 A. Sau 30 phút hoạt động, nhiệt lượng
do động cơ tỏa ra bằng
A. 7,65.105 J.
B. 3,06.105 J.
C. 3,06.104 J.
D. 7,65.104 J.
 Ta có: Pđộng cơ = Pcơ + Pnhiệt  UI cos   RI2  170  220.0,85.I  17.I 2  170

(A)
  II1210
1 (A)

 Do cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ không quá 5 A nên nhận giá trị I = 1 A. Lúc này
nhiệt lượng do động cơ tỏa ra sau 30 phút hoạt động là: Q  RI2 t  17.12.30.60  30600 J =
3,06.10-4 J.  đáp án C.
Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6,6
V, điện trở trong r = 2 Ω, R1 = R2 = 4 Ω. Bình điện phân đựng dung dịch
đồng sunfat có điện cực A-not bằng đồng, điện trở của bình điện phân là Rp
= 2 Ω. Cho đồng có A = 64, n = 2. Tính khối lượng đồng bám vào ca-tot
của bình điện phân sau 16 phút 5 giây.
A. 0,335 g.
B. 0,261 g.
C. 0,162 g.
D. 0,192 g.
E
6,6
 R td  2, 4   I 

 1,5 A.
R  r 2, 4  2
 U  E  I.r  6, 6  1,5.2  3, 6 V.
U
U
 IP  I2  I2P 

 0, 6 A.
R 2P R 2  R P
1A
1 64
 m
.IP .t 
.0,6.965  0,192 g  đáp án D.

Fn
96500 2
Câu 34: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (00 C; 1,013.105 Pa) được đậy bằng một vật có
khối lượng 2 kg. Tiết diện của miệng bình 10 cm2. Biết áp suất khí quyển là p0 = 105 Pa, g = 10 m/s2. Để
không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài thì nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình

A. 323,40 C.
B. 121,30 C.
C. 1150 C.
D. 50,40 C.
 Gọi F là lực nén lên nắp bình  Fnén = mg + p0S  F = 120 N.
 Mà Fđẩy = p2S  120 N (p2 là áp suất của khối khí trong bình sau khi đã tăng nhiệt độ).
pT
 p2  1,2.105 Pa  T2max  2 1  323, 4 K = 50,40 C  đáp án D.
p1
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2.
Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của
thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn
hồi E0 tại thời điểm t0 là
A. 0,0612 J.
B. 0,0756 J.
C. 0,0703 J.
D. 0,227 J.
 Từ hình vẽ ta thấy rằng chu kì dao động của vật là T = 0,3 s.

6


Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!
 Thời điểm t = 0,1 s thế năng đàn hồi của vật bằng 0, vị trí này ứng với

vị trí lò xo không biến dạng x = - ∆l0, khoảng thời gian vật đi từ vị trí
T
biên dưới đến vị trí lò xo không biến dạng lần đầu là 0,1 s = , từ hình
3
vẽ ta thấy A = 2∆l0.
E
l02
1
  E 0  0, 0756 J  đáp án B.
 Ta có: 0 
2
E  A  l0 
9
Câu 36: Xét dây đàn hồi mảnh AB, đầu B cố định, đầu A dao động nhỏ và có tần số thay đổi được. Ban
đầu, cho A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây thì trên dây có một hệ sóng dừng ổn
định. Sau đó, cho f thay đổi 7,5 Hz thì trên dây có sóng dừng với số bụng thay đổi 3. Biết tốc độ sóng
trên dây là 1,5 m/s và đầu A luôn được coi là nút sóng. Chiều dài của sợi dây AB là
A. 30 cm.
B. 32 cm.
C. 48 cm.
D. 20 cm.

v
v
 Sợi dây 2 đầu cố định: l  k  k  f k  k .
2
2f
2l
 Khi f thay đổi 7,5 Hz số bụng trên dây thay đổi 3 suy ra số bó sóng thay đổi 3.
v

3v
 f  f k 3  f k  7,5  3  7,5  l 
 0,3 m = 30 cm  đáp án A.
2l
2f
Câu 37: Đặt điện áp u  U0 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.

103
0,15
H và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung C =
F. Tại thời


1
điểm t1 (s), điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = t1 +
(s) thì điện áp tức
75
thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị U0 bằng
A. 10 3 V.
B. 15 V.
C. 15 3 V.
D. 30 V.
2 1
 ZL  15 , ZC  10 , T =

s,
 50
Cuộn dây có độ tự cảm L =

Zd  Z2L  r 2  10 3  U0d  3U0C

 tan d 

ZL
5

 3  d   ud nhanh pha hơn uc một góc
6
r
3

.
 Tại

thời điểm t1 , u (1)
V. Tại thời điểm
d  15
4
1
2T
 uC quét được 1 góc  
t 2  t1 
 u (2)
s = t1 
C  15 (V).
3
75
3
 Dựa vào vòng tròn

u


2

 15   15 
 15   15 
u 
  1
 
 1 
  
 U0C   U0d 
 U0C   3U0C 
2

(2)
C

2

2

(1)
d

 U 0C  10 3 (V)  U 0d  30 (V)  U 0L  15 3 (V), U 0r  15 (V)
 Vậy U0  U0r2   U0L  U0C   10 3   đáp án A.
2

Câu 38: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó giá trị độ tự
cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn

mạch có biểu thức u  U0 cos t . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và
tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của
U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70 V.
B. 50 V.
7


Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!
C. 85 V.
 Từ đồ thị ta có:
 Mặt khác:





D. 65 V.
L1  20 mH
L 2  60 mH

L3  40 mH
L 4 120 mH

là hai giá trị của L cho cùng tổng trở  ZL1  ZL2  2ZC

là hai giá trị của L cho cùng điên áp hiệu dụng trên cuộn dây



C
 1  1  ZL3  ZL 4  2Z
 ZL3 ZL 4 ZL3 .ZL 4 R 2  ZC2

2
 U 
 1 1 1 UL 
 ZL3 ZL 4  R 2  ZC2



1
ZL3  ZL4

 U 
1 

UL 


2ZC

2

2

 U 
Z  ZL2
 L1
 1 


ZL3  ZL4
 UL 
 Thay các giá trị đã biết vào biểu thức trên, ta tìm được U0 = 60 V.  chọn đáp án D.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc λ người ta đặt
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1 mm. Thay đổi khoảng cách từ
màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD và D – ΔD thì khoảng vân thu được trên màn
tương ứng là 2i và i. Nếu thay đổi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì
vân sáng bậc 3 lúc này có tọa độ là
A. 6 mm.
B. 4,5 mm.
C. 9 mm.
D. 3 mm.
D
 Ta có: i 
 1 mm.
a
i
D  D
1
 2  D  D .
 1 
i 2 D  D
3
 D3  D  3D  2D  i3  2i  2 mm. Lúc này, tọa độ vân sáng bậc 3 là: 3i3 = 6 mm.  đáp án
A.
Câu 40: Mạch điện AB theo thứ tự gồm R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. M là điểm nối
giữa tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số ổn
định. Điều chỉnh độ tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng hai đầu MB đạt cực đại. Khi đó, điện áp
tức thời cực đại giữa hai đầu điện trở bằng 12a. Biết rằng khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a

thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 7a. Hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,707.
B. 0,8.
C. 0,6.
D. 1.
 U 0R  12a .
 Khi u = 16a thì uL = 7a mà u  u R  u L  u C  u L  u RC  u RC  16a  7a  9a
 Khi L thay đổi để U Lmax thì u RC  u
2

2

2

2

 u   u RC 
 16a   9a 
(1)

 
 1 
 
 1
 U0   U0RC 
 U0   U0RC 
1
1
1
1

1
1
1
1
 Mặt khác ta có: 2  2  2  2  2  2 
 2
2
U0R U0 U0RC
U0RC U0R U0 12a  U0
 Từ (1) và (2)  U 0  20a .
Vậy cos  

U 0R 12a

 0, 6  đáp án C.
U 0 20a

8

(2)


Like page: để cập nhật đáp án chi tiết!

ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA
1C
11B
21B
31A


2B
12C
22A
32C

3A
13A
23B
33D

4D
14C
24C
34D

5A
15B
25A
35B

6C
16C
26D
36A

7A
17B
27A
37A


8D
18C
28D
38D

9D
19C
29B
39A

10C
20D
30C
40C

MỜI QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN HỌC SINH LIKE TRANG
FACEBOOK:
/>ĐỂ CẬP NHẬT CÁC ĐỀ ÔN THI VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT HÀNG
NGÀY MỘT CÁCH NHANH NHẤT!
QUÝ THẦY CÔ CẦN FILE WORD ĐỂ TIỆN BIÊN SOẠN, XIN VUI
LÒNG LIÊN HỆ:
/>
9



×