Tải bản đầy đủ (.docx) (462 trang)

tuyển tập đề thi học sinh giỏi hóa học 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 462 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐIỆN BIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 02 trang)

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Hóa học - lớp 11
Ngày thi: 15/4/2013
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề

ĐỀ BÀI
Câu 1 (4,5 điểm)
1.Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có)
1
2
3
5
6
Ca3 P2 
P 
P42O5 
H 3 PO4 
Na2 HPO4
 Na3 PO4  Ag3 PO4

2. A là một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam A, thu được 3,36 lít khí CO2
(đktc) và 3,6 gam nước. Xác định công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo của A và ghi
tên thay thế.
3. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M, thu được


dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a M vào dung dịch X,
thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính giá trị của a.
Câu 2 (4,0 điểm)
1. A là một đồng đẳng của benzen có tỷ khối hơi so với metan bằng 5,75. A tham gia
chuyển hóa theo sơ đồ

Hãy viết các phương trình hóa học theo sơ đồ trên, các chất hữu cơ viết dạng công thức
cấu tạo rút gọn, cho biết B, C, D, E là các chất hữu cơ.
2. Hỗn hợp khí X gồm metan, axetilen, propen. Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp X,
thu được 6,3 gam nước. Mặt khác, lấy 5,5 gam X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, thu được 24 gam kết tủa. Hãy xác định phần trăm theo thể tích từng chất trong X.
Câu 3 (4,0 điểm)
1. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Cho đồng kim loại vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng.
b) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch MgCl2.
c) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
1


d) Hai lọ hóa chất mở nắp để cạnh nhau: một lọ đựng dung dịch NH3 đậm đặc, một lọ
đựng dung dịch HCl đặc.

2


2. Dung dịch A chứa Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,1M; dung dịch B chứa KHCO3 0,1M
a) Tính thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra khi cho từ từ từng giọt đến hết 150 ml dung dịch
HCl 0,1M vào 100 ml dung dịch A.
b) Xác định số mol các chất có trong dung dịch thu được khi thêm 100 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,1M vào 150 ml dung dịch B.

Câu 4 (3,5 điểm)
1. Cho 200 ml dung dịch X chứa H2SO4 0,05M và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung
dịch Y chứa Ba(OH)2 a M và KOH 0,05M, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch Z có
pH = 12. Tính giá trị của m và a.
2. Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam A trong dung dịch HNO3,
sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 1,12 lít hỗn hợp khí NO và N2O có số mol
bằng nhau. Cô cạn dung dịch B thu được 31,75 gam muối.
Tính thể tích dung dịch HNO3 0,5 M tối thiểu để hòa tan hoàn toàn A.
Câu 5 (2,0 điểm)
Chia 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken phân tử khác nhau 2 nhóm CH2 thành hai
phần bằng nhau.
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được
12,5 gam kết tủa.
Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với nước có xúc tác thu được hỗn hợp chỉ gồm 2 ancol.
0
Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc ở 140 C một thời gian, thu được 1,63 gam hỗn hợp
3 ete. Hoá hơi lượng ete thu được 0,4256 lít (đktc).
a) Xác định công thức cấu tạo của hai anken và tính phần trăm theo thể tích mỗi chất
trong X.
b) Xác định hiệu suất tạo ete của mỗi ancol.
Câu 6 (2,0 điểm)
1. Cho pin điện hóa:

H 2 (Pt), PH  1atm / H  :1M
2








MnO4 :1M , Mn 2 :1M , H :1M / Pt

0

Biết rằng sức điện động của pin ở 25 C là 1,5V.
0
a) Hãy cho biết phản ứng thực tế xảy ra trong pin và tính EMnO



4

Mn

2

b) Sức điện động của pin thay đổi như thế nào khi thêm một ít NaHCO3 vào nửa trái của
pin.
3+

2. Ion Fe (dd) là axit, phản ứng với nước theo cân bằng

Fe (dd)  H 2O Ç Fe(OH )  H 3O , K a  10
3

a) Xác định pH của dung dịch FeCl 3 10 M .
b) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch FeCl3 bắt đầu gây ra kết tủa Fe(OH)3 và tính pH



của dung dịch lúc bắt đầu kết tủa. Cho TFe (OH )  10 38 , K H O  10 14 .
3

2

Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; Ca = 40; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag =108.


…………………….HẾT…………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
NĂM HỌC 2012 - 2013
( Hướng dẫn chấm có 5 trang)

Môn: Hóa học - Lớp 11

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
1(4,5
đ)

ý
1

Nội Dung

Điểm
1,5 đ


2P  3Ca  
0
3 2 Ca P
t

0

t
4P  5O2 
2P2O5

2

P2O5 + H2O → 2H3PO4
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O
Na3PO4 + 3AgNO3 →Ag3PO4 + 3NaNO3
Đặt công thức của ancol no A: CnH2n+2Oa ( a≤ n)
nCO2 = 0,15 mol, nH2O = 0,2 mol
CnH2n+2Oa +
O2 → nCO2 + (n+1) H2O
0,15
0,2
→ n=3
CT A là: C3H8Oa
a =1→ C3H7OH
a =2→ C3H6 (OH)2
a =3→ C3H5 (OH)3


3

nCO 

1, 568

2

;

CH3− CH2−CH2−OH

CH3−CH−CH3
OH
HO−CH2− CH2−CH2−OH

CH3−CH−CH2−OH
OH
OH−CH2−CH− CH2−OH
OH

 0, 07(mol )

0,5
0,5

0,25
0,25

nNaOH  0, 5  0,16  0, 08(mol )


22, 4

2

nBaCl  0, 25  0,16  0,
04(mol ) ;
n
3, 94
 0, 02(mol )
BaCO 
197
CO2 + OH- → HCO3 0,07 0,08
0,07
HCO3 + OH → CO32- + H2O
0,07
0,01
0,01
2

nBa (OH )  0, 2a(mol )

3

0,5
0,5

t

2

(4,0)

1

2
2
0  BaCO

Ba  CO3  
3
0,02
0,02
Do kết tủa thu được bằng 0,02 mol do đó lượng OH cho thêm vào bằng 0,01
mol
Ta có : OH = 0,5a → 0,5a = 0,01→ a = 0,02
MA = 16
Đặt công thức A : CnH2n-6 → 14n-6 = 92 → n =7

0,5
2,0


CT :



Phương trình:
C6H5-CH3 + Cl2

C6H5-CH2Cl + HCl


C6H5-CH3 + 3H2 dư

2

C6H11-CH3

C6H5-CH3 + 3HNO3  H2SO4đ C6H2(NO2)3-CH3 + 3H2O
C6H5-CH3 + 2KMnO4
C6H5-COOK + 2MnO2 + KOH + H2O
CH4 + O2 → CO2 + 2H2O
a
2a C2H2
+ O2 →2CO2 + H2O b
b
C3H6 + O2 → 3CO2 + 3H2O
c
3c
2a  b  3c  0, 35

16a  26b  42c  5, 5
  0,1
b

0,5

0,5

C2H2 + AgNO3
b

2a  3c  0, 25

 42c  2, 9
16a
%V 
25%CH 4


%V
25%

0, 05
0, 2
0, 05

Giải hệ phương trình ta được: a = 0,05, c= 0,05

 100% 

%V
C2 H 2



0,1

0,5

 100%  50%


0, 2

0,25

 100% 

C3 H 6

3(4,0) 1

0, 2
a) Cu tan, dung dịch xuất hiện màu xanh và khí không mầu hóa nâu trong
không khí
3Cu  8H  2NO3  3Cu  2 NO  4H 2O
2 NO  O2  2NO2
b) Có kết tủa trắng không tan
2NH 3  2H 2O  MgCl2  Mg (OH ) 2  2 NH 4Cl
c) Có kết tủa trắng và có khí
2( NH 4 ) 2 CO3  Ba(OH ) 2  BaCO3  2 NH 3 
2H 2O
d) Tạo ra khói trắng
NH 3( k )  HCl( k )  NH 4Cl( r )

0,5
0,5
0,5
0,5




2

a) n

2

CO3

 0, 01(mol ) ;
n



HCO3

 0, 01(mol) ;
n

CO3  H  HCO3
0,01 0,01
0,02
HCO3  H  CO2   H 2O
0,005 0,02
0,005

 0, 015(mol )
H

0,5



V= 0,112 lít
b. n



HCO3

0,5

 0, 015(mol) ;
n
-

-

Ba (OH 2 )

 0, 01(mol) ;
n

2-



 0, 02(mol)

OH

HCO3 + OH → CO3 + H2O

0,015 0,015
0,015
→ dư 0,005 mol OH
2+
Ba + CO3 → BaCO3
0,01
0,015
0,01
Dung dịch sau phản ứng có :
KOH 0,005 mol
K2CO3 0,005 mol

4(3,5) 1

0,5

0,5

nH 2 SO4  0, 01(mol) nHCl  0, 02(mol) ; nBa (OH ) 2  0, 3a(mol) ;

,

;

nKOH  0, 015(mol ) n   0, 04(mol) n   0, 6a  0, 015(mol)
H
OH

;


+

-

H + OH

H2 O
0,04 0,6a + 0,015 mol
-2
Dd sau phản ứng có pH = 12 → OH dư có số mol = 0,5.10 = 0,005 mol
Ta có 0,6a + 0,015 - 0,04 = 0,005 → a = 0,05
2+
2Ba + SO4
→ BaSO4
0,015 0,01
0,01
Khối lượng kết tủa = 2,33 (gam)

2

Số mol hỗn hợp khí = 0,05 mol số mol mỗi khí = 0,025 mol
Mg → Mg2+ + 2e
a
2a
3+
Al → Al + 3e
b
3b
2+
Zn → Zn + 2e

c
2c

0,5
0,5
0,25
0,25

0,5

+5

N +
3e → NO
0,025
0,075
+5
2N + 8e → N2O
0,05 0,2
+5
+
N + 8e → NH4
x
8x
ta có :

0,5


3a + 3b + 2c = 0,275 + 8x

31,75 = 7,5 + 62( 0,275 + 8x) + 80x → x = 0,0125
Số mol HNO3 tham gia phản ứng = số mol HNO3 tạo khí + số mol HNO3 tạo
muối = 0,025 + 0,05 + 0,275 + 8x0,0125 = 0,475(mol)
0, 475
0,5
→ VHNO3 
 0,
12, 5
95(l)
0, 5
0,25

5(2,0) 1

Đặt công thức 2 anken là CnH2n ( n≥ 2) ; nCaCO3 
CH 
n

2n

0,05

3n
2


O nCO

100


 0,125(mol )

 nH O

2

2

2

0,05n

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
0,05n
0,125
C2 H 4
 n1  2
0,125


công
thức
phân
tử
n
 2, 5 n2  4
C4 H 8
0, 05

0,25


Số mol C2H4 là a , C4H8 là b

a  b  0, 05
2a  4b  0,125
Giải hệ phương trình ta được: a = 0,0375; b =0,0125
Phần 2: Vì 2 anken + H2O tạo ra 2 ancol→ C4H8 là But-2-en
CH 2  CH 2 ;
CH 3  CH  CH  CH 3

Ta có hệ phương trình: 
2



0,25

0

H ,t
CH2=CH2 + H2O 
CH3CH2OH
0,0125
0,0125 (mol)
H ,t
CH3−CH−CH2−CH3
CH3−CH=CH−CH3 + H2O 
0




0,25
OH
0,0375 (mol)

0,0375

Gọi số mol C2H5OH phản ứng là x
C4H9OH phản ứng là y
H 2 SO4 ,t

0

2ROH  RO R  H 2O
nete

 nH O
2

0,038

mancol  mete  mH O  1, 63 0, 01918 1, 972( gam)
Số mol ancol phản ứng = 0,038 mol
 x  y  0,
038

Ta có
→ x = 0,03; y = 0,008
46 x  74 y  1,
972

Hiệu suất của C2H5OH = 80%; Hiệu suất của C4H9OH = 64%
Cho pin điện hóa


H 2 (Pt), 2  1atm /
:1M MnO4 :1M , 2  :1M , H :1M / Pt

H
PH
Mn
2

6
(2,0)

1

0,019 0,019

0,25

0, 4256

 0, 019(mol )
22, 4

0,25

0,25



0

0

E pin 25 C =1,5 V, ở điện cực phải có phản ứng
+
2+
MnO4 + H + 5e → Mn + H2O
Điện cực trái H2 → 2H+ + 2e
Phản ứng xảy ra trong pin :
2MnO4- + 6H+ + 5H2 → 2Mn2+ + 8H2O
E0 E0
pin

 E0

2

MnO4

Mn



2H

2

H2


mà E 0 

 1, 5(V
)

Vậy: E MnO
0

2
4

Mn

2

2H

 0, 0(V )
H2

 1, 5(V )

b) Nếu thêm 1 ít NaHCO3 vào nửa trái của pin xảy ra phản ứng
HCO3  H  CO2  H 2O
E2 H 

H2

 

0, 059  H
lg

pH 2
2



vì nồng độ của ion H+ giảm, do đó E

E
pin

2

Fe3+ + 3Cl-3
10
2+
H2O
Fe(OH) +
x

a) FeCl3
-3
10
3+
Fe
+
[]
-x

Ka =

=
3+

b) Fe
+ H2O
[ ] C-x
Ka =
(1)

3

thế vào

(2)



→x=
(C-x) =

→ pH = 1,8
→ C = 0,05566M

Mn

2

2H


0,25

H2

Ka =

0,25
0,25
Ka =

0,25

T=

Từ 1,2 → (C-x) =
=

+

→ x = 8,78.
PH = 3,06
2+
+
Fe(OH) + H
x
x

Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3
Ta có :

=

MnO4

H
x

sẽ tăng

E 

0,25
0,25

(2)

.

=

0,25
0,25

L ư u ý:
- Phương trình hóa học thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện (nếu có) hoặc cân bằng sai,
hoặc sai sót cả cân bằng và điều kiện trừ 1/2 số điểm của phương trình đó.
- Bài tập giải theo cách khác bảo đảm đúng thì vẫn được điểm tối đa. Nếu viết phương
trình sai hoặc không cân bằng hoặc cân bằng sai thì những phần tính toán liên quan đến
phương trình hóa học đó dù có đúng kết quả cũng không cho điểm. (Nếu bài tập HS không làm
được nhưng viết được PTHH thì vận dụng đáp án cho ½ số điểm của phần đó ).



UBND TỈNH THÁI NGUYÊN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 11
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)

Câu I. (5,0 điểm)
1. X là nguyên tố thuộc nhóm A, hợp chất với hidro có dạng XH3. Electron cuối cùng

trên nguyên tử X có tổng 4 số lượng tử bằng 4,5. Ở điều kiện thường XH3 là một
chất khí. Viết công thức cấu tạo, dự đoán trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm
trong phân tử XH3, trong oxit và hiđroxit ứng với hóa trị cao nhất của X.
2. X, Y, R, A, B theo thứ tự là 5 nguyên tố liên tiếp trong Hệ thống tuần hoàn (HTTH)
có tổng số điện tích là 90 (X có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất).
a) Xác định điện tích hạt nhân của X, Y, R, A, B. Gọi tên các nguyên tố đó.
2−

+
2+
b) Viết cấu hình electron của X , Y , R, A , B . So sánh bán kính của chúng và
giải thích.
2−

c) Trong phản ứng oxi hoá-khử, X , Y thể hiện tính chất cơ bản gì? Vì sao?

d) Cho dung dịch A2X vào dung dịch phèn chua thấy có kết tủa xuất hiện và có khí
thoát ra. Giải thích và viết phương trình phản ứng.
3.
a) Giải thích vì sao cho dư NH4Cl vào dung dịch NaAlO2 rồi đun nóng thì thấy kết
tủa Al(OH)3 xuất hiện
b) Hoàn thành phương trình hóa học (PTHH) của phản ứng oxi hoá-khử sau và cân
bằng theo phương pháp cân bằng electron:
NaNO2 + KMnO4 + ?
? + MnSO4 + ? + ?
Câu II. (5,0 điểm)

1. Viết các PTHH của các phản ứng để thực hiện sơ đồ biến hoá hóa học sau:
B1
+H2O

CH3-CHO

B2
+H2O

CH3-CHO

hiđrocacbon X
+H2O

CH3-CHO

A1
+H2O


CH3-CHO

A2
+H2O

CH3-CHO

2. Khi cho 13,8 gam glixerin (A) tác dụng với một axit hữu cơ đơn chức (B) thu được
chất hữu cơ E có khối lượng bằng 1,18 lần khối lượng chất A ban đầu. Biết rằng hiệu
suất phản ứng đạt 73,75%. Tìm công thức cấu tạo của B và E.
Câu III. (5,0 điểm)

Hoà tan 2,16 gam hỗn hợp (Na, Al, Fe) vào nước dư thu được 0,448 lít khí (ở
đktc) và một lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng hết với 60 ml dung
dịch CuSO4 1M thì thu được 3,2 gam Cu và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Nung kết tủa trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B.
a) Xác định khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng chất rắn B.


Cõu IV. (2,5 im)

Sau khi un núng 23,7gam KMnO4 thu c 22,74 gam hn hp cht rn. Cho hn
hp cht rn trờn tỏc dng hon ton vi dung dch axit HCl 36,5% (d = 1,18g/ml) un
núng.
1) Vit PTHH ca cỏc phn ng xy ra.
2) Tớnh th tớch khớ Cl2 thu c ( ktc).
3) Tớnh th tớch dung dch axit HCl cn dựng.
CõuV. (2,5 im)


Hũa tan x gam hn hp gm CuCl2 v FeCl3 vo nc, thu c dung dch A. Chia
dung dch A lm hai phn bng nhau. Cho lng d khớ hiro sunfua vo phn mt thu
c 1,28 gam kt ta. Cho lng d dung dch Na2S vo phn hai thu c 3,04 gam
kt ta. Vit PTHH ca cỏc phn ng xy ra v tớnh x.
(Cho: H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Be=9; Mg=24; Al=27; P=31; S=32;
Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108.)
Ht
( Giám thị không giải thích gì thêm)

Họ và tên thí sinh:............................................................................................
Số báo danh:.....................................


UBND TỈNH THÁI NGUYÊN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 11
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)

Câu

Nội dung
1.

I (3,0)


Vì X thuộc nhóm A, hợp chất với hidro có dạn
n = 4,5 –
Vậy X là Nit
nguyên tử trung tâm:
3
NH3 : N có trạng thái lai hoá sp .
N

N2O5: N có trạng thái lai hoá sp2.

O

N

O

O

N

O

O

2

HNO3 : N có trạng thái lai hoá sp

O


O
H

N
O

2.

a) Gọi Z là số điện tích hạt nhân của X
=> Số điện tích hạt nhân của Y, R, A, B lần lượ
(Z + 1), (Z + 2), (Z + 3), (Z + 4) Theo giả thiế
Z + (Z + 1) + (Z + 2) + (Z + 3) + (Z + 4) = 90
=> Z = 16

16X; 17Y; 18R; 19A; 20B (S) (Cl) (Ar) (K) (Ca
2+
2+
2
2
b) S , Cl , Ar, K , Ca đều có cấu hình e: 1s 2s
Số lớp e giống nhau => r phụ thuộc điện tích hạt

rS 2 - > rC l- > rA r > r K+ > r C a
2-

-

c) Trong phản ứng oxi hóa – khử, ion S , Cl luôn
vì các ion này có số oxi hóa thấp nhất

+
3+
2d) Dung dịch phèn chua: K , Al , SO4 khi cho d
3+
22Al + 3S = Al2S3
Al2S3 + 6H2O 
2Al(OH)3+ 3H2S
3.
a)




N aA lO2 
Na OH

4

N H4 C l 
NH Cl

4

2

NH 
N H 3 H




(1)



( 2)



(3)





A lO  H 
H A lO 2  H
( 4)
H A lO 2  H 2 O 
A l(O H ) 3 (5)

Khi đun nóng thì NH3 bay đi làm cho cân bằng (3
b)
5NaNO2+2KMnO4+ 3H2SO4
5NaNO3 + 2M
1.
X: C2H2
A1:CH2=CHCl
A2:CH3 -CH2Cl
B1: CH2=CH-OCOCH3
B2: CH3 -CHCl-OCOCH3

Các PTHH của các phản ứng (9 PTHH).

B1
II (5,0)

B2
+H2O

hiđrocacbon X

+H2O

CH3-CHO

+H2O

CH3-CHO

2.

CH3-CHO

CH3-

nA= 13,8: 92 = 0,15mol
Phương trình phản ứng:
C3H5(OH)3 +xRCOOH
C3H5(OH)3-x(OCO
mE = 13,8 x 1,18 = 16,284gam
M E=


16, 284 100
= 148
x
0,15 73, 35

ME= 41+ 17(3-x) + (44+R)x
⇒ R=

56 27x
x

Nếu x = 1 ⇒ R = 29 ⇒ B: C2H5COOH;
E có 2 đồng phân
Nếu x = 2 ⇒ R = 1 ⇒ B: HCOOH;
E có 2 đồng phân
Nếu x = 2 ⇒ R < 0 : không phù hợp

nH2 = 0,448:22,4 = 0,02

nCu 2  0,06.1= 0,06; nCu 2pu  3,2:64 = 0,05

III (5,0)

⇒ nCu2 du  0,06 -0,05 = 0,01

1
2

Các phản ứng: Na + H2O

x

+

 ( Na + O


3
2

-

-

Al + H2O + OH 
AlO2 +
x
2Al
Fe

x
x
2+
3+
+ 3Cu 2Al + 3
2+
2+
+ Cu Fe + Cu

a) Giả sử không có (3) xảy ra ⇒ chất rắn chỉ là Fe

o
o
Theo (4) n = n Fe= 0,05
= 2,8>2,16
Cu ⇒ m = 0,05.56
Fe
(không phù hợp đề
2+
Vậy có (3) và vì Cu còn dư nên Al và Fe đã p

3
2

Theo (1) và (2): nH2 = x+ x = 0,02 ⇒ x = 0,01
Theo (3): nAl(3) = y - 0,01
nCu2+=

3
(y - 0,01)
2

Theo (4): nFe = nCu2+(4)= 0,05-

3
(y - 0,01)
2

3
Ta có : mNa + mAl + mFe = 23.0,01 + 27y + 56[0,05
2


⇒ y = 0,03
Vậy trong hỗn hợp ban đầu:
mNa = 23.0,01 = 0,23 gam m Al = 27.0,0
mFe = 2,16 - 0,23 -0,81 = 1,12 gam

b) Trong dung dịch A có:
nAl3  0, 03 0, 01  0, 02
nCu 2 du  0, 01
nFe2  nFe  1,12 : 56  0, 02

Ta có sơ đồ
2+
Cu 
Cu(OH)2 
CuO
⇒ mC O u =
2+
Fe 
Fe(OH)2 
Fe(OH)3 
Fe2O3 ⇒ mFe2O3 =
3+
⇒ m Al2O3
Al 
Al(O )3 
Al2O3
Vậy mB = 0,8 + 1,6 + 1,02 = 3,24 gam

1. Các phương trình phản ứng xảy ra

4
2
4
2
2
t
2KMnO 
K
MnO
+
MnO
+
O



Chất rắn sau phản ứng gồm: K2MnO4 , MnO2 và K
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +
t


MnO2 + 4HCl 
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0

0

IV (2,5)



2. Ta cú cỏc quỏ trỡnh:
+7
Mn
0,15mol
-2
2O


+

5e
5.0,15



O2
(23,7 22,74)/32
2Cl Cl2
+ 2e x
p dng nh lut bo ton e ta cú:
5.0,15 = 0,03.4 + 2x x= 0,315 mol V = 0
3. p dng nh lut bo ton nguyờn t
nHCl nKCl 2nMnCl 2nCl = 0,15 + 2.0,15 + 2.0,315
2

2

1, 08.36, 5.100
Vy Vdung dch HCl =
91, 53(ml)

36, 5.1,18

V
(2,5)

Phn 1: CuCl2 + H2S CuS + 2HCl (1)
2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl (2
Phn 2: CuCl2 + Na2S CuS + 2NaCl (3)
2FeCl3 + 3Na2S 2FeS + S + 6NaCl (
t s mol CuCl2 v FeCl3 trong mi phn l a v
T cỏc phng trỡnh (1), (2), (3), (4) ta cú
96a + 16b = 1,28
96a + 104b = 3,04

(I)
(II)

Gii h (I) v (II ) ta c a= 0,01 mol v b = 0,0
T ú ta cú x = 2(135.0,01 + 162,5.0,02) = 9,2 ga
Chỳ ý:
Thí sinh có thể giải bài toán theo cách khác nếu lập luận đúng và tìm ra kết quả đúng vẫn cho
điểm tối đa.


UBND TiNH BAC NINH

DE THI CHON HOC SINH GIOI CAP TiNH

SO GIAO DVC VA DAO T~O


I

I

DE CHiNH THUC

(DJ thi c6 02 trang)

NAM HOC 2011 -2012

MON THI : HOA HOC-LO]>12 - THPT

Thai gian lam bai: 180 phut (kh6ng kd thoi gian giao
Ngay thi: 20 thang 3 nam 2012

aJ)

Cau I (4 di~m):
1. Mot hop chat Z diroc tao thanh tu cac ion X+ va Y2-. Trong ion X+ c6 10 electron va gem 5
hat nhan cua 2 nguyen t6. Trong ion Y2- co 4 hat nhan cua 2 nguyen t6 thuoc cung mot chu ky
va dirng each nhau mot o trong bang h~ thong tuan hoan. T6ng s6 electron trong ion Y2- la 32.
Hay xac dinh cac nguyen t6 trong hop chat Z va lap cong thirc hoa hoc cua Z.
2. Hoa tan h6n hop mot s6 muoi cacbonat (trung hoa) vao mroc ta duoc dung dich Ava chat
r~n B. Lfty mot it dung dich A d6t n6ng

a nhiet

do cao thay ngon hra mau vang; 1§.y mot it

dung dich A cho tac dung voi dung dich xut (dun nhe) thay bay ra mot chat khi lam xanh gifty

qui trot. Hoa tan chat rk B bang dung dich H2S04 loang, du thu duce dung dich C, k~t tua D
va khi E. Cho k~t tua D tac dung voi NaOH d~c thfty tan mot phan k~t tua. Cho dung dich C
tac dung voi xut du duoc dung dich F va k~t tua G bi h6a nan hoan toan trong khong khi. Cho
tir nr dung dich HCl vao dung dich F thay xu§.t hien k~t tua trang tan trong HCl du. Hoi h6n
hop ban dfiu co muoi cacbonat gi? (cac muoi thong tlnrong d6i voi hoc sinh phd thong). Vi~t
phuong trinh h6a hoc cua cac phan irng.

Cau II (3,0 di~m):
Cho 9, 1 gam h6n hop X gom c6 Al va Cu tac dung voi dung dich h6n hop g6m 2 axit
H2S04 va HN03 dac dun n6ng, axit 1§.y du 10% so voi hrong cfin thiet. Th§.y thu duoc 6,72 lit

(a dktc)

h6n hop khi

y

man nau gom 2 khi c6 dy;m= 29 va dung dich

z

chi c6 muoi cua 2 kim

loai va axit du.
al Hay viet phuong trinh h6a hoc cua cac phan irng dang ion rut gon.
bl Tinh phan tram khoi hrong m6i kim loai trong h6n hop X va tinh khoi hrong muoi trong
dung dich Z.

cl Nho tu nr dung dich NaOH nong do aM vao Z, thay khi th~ tich dung dich NaOH la 600ml
thi kh6i hrong k~t tua dat cue dai.

Tinh a va khoi hrong k~t tua thu duce khi th~ tich NaOH cho vao la 656,4ml.

Cau III ( 3,0 di~m ):
Phen s~t amoni c6 cong thirc (N~)aFe(S04)b.nH20.

Hoa tan 1,00 gam m~u phen s~t

vao 100 ml H20, r6i chia dung dich thu diroc thanh hai phan bang nhau. Them dung dich
NaOH du vao phan mot va dun soi dung dich. Luong NH3 thoat ra phan irng vira du voi 10,37
ml dung dich HCl 0,100 M. Dung kem kim lo:;ii khu h~t Fe3+

a phfui hai thanh Fe2+.

ion Fe2+ thanh ion Fe3+ tr& l:;ii, cfui 20,74 ml dung djch KMn04 0,0100
axit.

Trang 112

D~ oxi h6a

M trong moi truong


a/ Vi~t cac phuong trinh h6a hoc cua phan {mg dang ion thu gon va xac dinh cong thirc cua
phen silt amoni.
bl Giai thich tai sao cac phen khi tan trong mroc dSu tao moi tnrong axit ?
Cau IV (3,0 di~m):
1. So sanh nhiet do soi cua cac chit trong m6i day sau (Giai thich ngan gon)
a) C6H6, C6HsOH, C6HsCH3, C6HsCH2CH3.
b) CH3SH, C2H50H, CH30H

c) o-HOC6H4CHO
(andehit o-hidroxibenzoic)
va p-HOC6H4CHO (andehit p-hidroxibenzoic).
d) cis CH3CH=CH-Cl va trans CHrCH=CH-Cl.
2. Tu C2H2 va cac hoa chit VO ca dn thiet, l~p so d6 tong hop cac chit sau:
a) 1,1-dicloetan.

b) Butan-1,4-diol.
d) Axit lactic (axit 2-hidroxipropanoic).

c) Xiclohexen.
Cau V (3,0 di~m):

A la hop chit hiru ca clnra cac nguyen t6 C, H, 0. Cho m gam A tac dung het voi 1 lit
dung dich NaOH 1,2 M r6i co can dung dich thu duce 85,8 gam chit riln B va m, gam ancol
C. Cho C di qua H2S04 dac, dun n6ng thu diroc 1 anken duy nhat. Oxi hoa m, gam ancol C
bang oxi ( c6 xuc tac) duoc h6n hop X. Chia X thanh 3 phan theo ty l~ khoi hrong la 3 :2: 1.
• Phfm I cho tac dung voi AgN03 du trong NH3 thu dUQ'C 32,4 gam Ag k~t ma .
• Phfm II cho tac dung voi NaHC03 du dUQ'C 2,24 lit khi (a dktc) .
• Phfm III cho tac dung voi Na vira du dUQ'C 2,24 lit khi (

a dktc) va 12,9

gam chit riln

khan.
a) Xac dinh cong thtrc du tao cua ancol

c va tinh phan


tram vS s6 mol ancol

c da bi

oxi h6a.
b) Xac dinh cong thirc ciu tao cua A.
Cau VI (4 di~m):
1. Trong phong thi nghiem c6 7 dung dich va chit long mat nhan, rieng biet gom NH4HC03,
Ba(HC03)2,

C6H50Na,

C6H6, C6H5NH2,

C2H50H

va K[Al(OH)4].

Hay trinh bay each

nhan biet cac dung dich va chit long tren bang mot dung dich chi chira mot chit tan.
2. C6 mot m§,u dung dich axit propionic

bi lk

axit axetic. Pha loang 10 gam dung dich nay

thanh 100 ml (dung dich A). Gia tri pH cua dung dich A bang 2,91. DS trung hoa 20 ml
dung dich A cfm dung 17,6 ml dung dich NaOH 0,125M. Tinh nong do phan tram cua cac axit
trong

dung dich ban d~u, biet:

KCH3COOH

=

1, 75.10-5 va

KCiHsCOOH

=

1, 34.10-5

==============H~t==============

Cho biet s6 khoi cua cac nguyen
t6·. H = 1' · C = 12·' N = 14·' 0 = 16·' Na= 23·' Mg= 24·' Al= 27·'
J
P =31; S =32; Cl =35,5; K=39; Ca=40; Mn= 55; Fe= 56; Ni= 58; Cu=64; Ag= 108; Ba= 137
Thi sinh duce sir dung bang HTTH va may tinh cam tay thong thuong.

Trang 2/2


UBND TINH BAC NINH
SO GIAO DVC VA DAO T~O

I


HUONG DAN CHAM
DE THI CHQN HQC SINH GIOI CAP TiNH
NAM HOC 2011-2012
MON THI : HOA HQC-LO]> 12
Ngay thi: 20 thang 3 nam 2012

I

DE CHiNH THUC

(DJ thi c6 02 trang)

Cau I (4 di~m):
1. Mot hQ'P chftt Z duce tao thanh tu cac ion X+ va Y2-. Trang ion X+ c6 10 electron va g6m 5 hat nhan
cua 2 nguyen t6. Trang ion Y2- c6 4 hat nhan cua 2 nguyen t6 thuoc cung mot chu ky va dung each
nhau mot trong bang h~ thong tuan hoan. T6ng s6 electron trong ion Y2- la 32. Hay xac dinh cac
nguyen t6 trong hop chat Z va l~p cong tlnrc hoa hoc cua Z.
2. Hoa tan h6n hop mot s6 mudi cacbonat (trung hoa) vao mroc ta duce dung dich Ava chftt ran B.
Lfty mot it dung dich A d6t n6ng nhiet do cao thay ngon lira mau vang; lfty mot it dung dich A cha
tac dung voi dung dich xut (dun nhe) thfty bay ra mot chftt khi lam xanh gifty qui trot. Hoa tan chftt riln B
bang dung dich H2S04 loang, du thu duce dung dich C, k~t tua D va khi E. Cho k~t tua D tac dung voi
NaOH dac thfty tan mot phan k~t tua. Cho dung dich C tac dung voi xut du duce dung dich F va k~t
tua G bi h6a nan hoan toan trong khong khi. Cho tir tir dung dich HCl vao dung dich F thfty xuftt hien
k~t tua trang tan trong HCl du. H6i h6n hQ'P ban d§.u c6 muoi cacbonat gi? (cac muoi thong tlnrong
d6i voi hoc sinh ph6 thong). Vi~t phuong trinh phan irng xay ra.

o

a


CAU

Y

I
1

*

x'
~

=
Goi
=>n.ZR
Do

V~yX

*
Y
~

~
Goi


Do: 1 ::Sm ::S 3 va

m

1
2

3
V~y Y2- la C03 -

2

Cong tlnrc h6a ho
Vi dung dich A d
muoi Na2C03. M
xanh qui tim; kh

(Nlli)2
Chflt ran B khi ta
BaC0
PbC0
PbS0

Dung dich C khi
FeC03
FeS04
4Fe(OH)

Vi khi cho HCl v
ZnC03
ZnS04
Zn(OH
2HC1
Vay cac muoi cac

Na2C0

Cau II {3,0 di~m): H6n hop X gorn c6 Alva Cu, cho 9,1 gam X tac dung voi dung dich h6n hop g6m
2 axit H2S04 va HN03 dac dun n6ng, axit lfly du 10% so vci hrong cfin thiet. Thay thu duce 6,72 lit
h6n hop khi y mau nau, c6 2 khi dktc dy;m= 29 va dung dich z chi c6 muoi cua 2 kim loai va axit
du.
a/ Hay viet cac plnrong trinh h6a hoc cua phan irng dang ion rut gon.
bl Tinh phan tram khoi hrong m6i kim loai trong h6n hop X va tinh khoi hrong muoi trong dung dich
Z.
c/ Nho tir tir dung dich NaOH aM vao Z, thfly khi th~ tich dung dich NaOH la 600ml thi khoi hrong k€t
'
tiicch N a OH ch o va' o l'a 6564'm. 1
m a d at ClJC da~il. Ti1nh a va'kh,0(. 1 l irong k,e( t m' at hu d UQ'C
y
khi1 th;e:,
CAU

a

II

Khi Y
S02.


Al + 6H+ +

Cu + 2H+ +
2Al + 12W


Tir My= 58 va n
Al----+ Al3+
Cu ----+ Cu2+
D~t nAI = x; ncu
Theo d~ bai, ap d
27.x+ 64.y= 9,
{ 3x+2y= 0, 1.1

==> % lllAJ= 2

Dung dich Z
ca 2 cac ion N03Trong d6 nH+
+) N~u chi c6 m
==> lllmu6i = lllKim Io

+) N~u chi c6 mu
==> lllmu6i = lllKim lo

==> V{iy 33,1:'.
Cac plnrong t

W

0,1
Ai3+
0, 1 Cu2+
0,1 Al(OH)3
0,0564
Kh6i hrong k
==> now= nH+


Khi now= 0,6564

Cau III ( 3.0 di~m }:
Phen silt arnoni c6 cong tlnrc (NHi)aFe(S04)b.nH20. Hoa tan 1,00 garn rnftu phen silt vao 100 rnl H20,
r6i chia dung dich thu duce thanh hai phan bang nhau. Them dung dich NaOH du vao phan mot va
dun soi dung dich. Luong NH3 thoat ra phan irng vira du voi 10,37 rnl dung dich HCl 0,100 M. Dung
kem kirn loai klnr h~t Fe3+ a phan hai thanh Fe2+. D~ oxi h6a ion Fe2+ thanh ion Fe3+ tro lai, cftn
20,74
rnl dung dich KMn04 0,0100 M trong moi tnrong axit.
a) Vi~t cac plnrong trinh h6a hoc cua phan irng dang ion thu gon va xac dinh cong tlnrc cua phen silt
arnom.
b) Gilaati t h'ICh tai. sao cac pheen khi1 tan trong mroc eu tao mot tnrong axi.t ?.
y

cAu
m

a


NH4+ +Of
Fe3+ + 30
NH3+W
ax
ax
Phuong trinh

x


5Fe2+ + M

Ta c6:

ax
x
=>
a=
Cong tlnrc cu
=>
b
,

TuM=l8+56

=>

n

Cong tlnrc cu
Cong tlnrc ch
V6i M h
M'
Phen tan tron

b

NH4 +

M(OH)2+

M(OH)/

Cau IV (3.0 di~m):
1. So sanh nhiet do soi cua cac ch&t trong m6i day sau (Giai thich ngan gon)
a) C6H6, C6HsOH, C6HsCH3, C6HsCH2CH3.
b) CH3SH, C2HsOH, CH30H
c) o-HOC6H4CHO (andehit o-hidroxibenzoic) va p-HOC6&CHO (andehit p-hidroxibenzoic).
d) cis CH3CH=CH-Cl va trans CH3-CH=CH-Cl.
2. Tu C2H2 va cac hca ch&t vo ca dn thiet, l~p so d6 t6ng hop cac ch§.t sau:
b) Butan d.101- 1 ,4
( axi.t 2 - hiId roxrpropanoic. )
d) A xi. t 1
a ) 1 , 1 - diIC 1oetan
c ) X IC 1 oh
y
exen
acn.e

cAu
IV

1


2

t° c

Cau V (3,0 di~m): A la hQ'P chit hiru co clnra C, H, 0. Cho m gam A tac dung het voi 1 lit dung dich
NaOH 1,2 M r6i co can dung dich thu duce 85,8 gam chit din B va mi gam ancol C. Cho C di qua

H2S04 dijc n6ng thu duce 1 anken duy nhat. Oxi hoa m, gam ancol C bing oxi (c6 xuc tac) duce h6n
hop X. Chia X thanh 3 phftn theo ty l~ khdi hrong la 3 :2: 1.
• Cho phan I tac dung voi AgN03 du trong NH3 thu duce 32,4 gam Ag k~t tua.
• Phan II cho tac dung voi NaHC03 du duce 2,24 lit khi (dktc).
• Phan III cho tac dung voi Na vira du duce 2,24 lit khi (dktc) va 12,9 gam chit rin khan.
a) Xac dinh CTCT cua ancol C va tinh % v~ s6 mol ancol C da bi oxi h6a
b) Xac dinh CTCT cua A.

cAu

Y

v
Vi C

H2

~J ®'.e >

Mat khac oxi h6a
ancol no don clnr

RCH20

RCH20
Goi x, y, z lftn h

x.

Phh I:


RCHO + 2AgN0
3y--+
Theo (3), c6: 6y =

Phh II:

RCO
2z


Theo (4), c6:

2z

Phfin III:

RCOOH +
z~
H20
+
Theo (5), (6), (7)

1

nm= 2.(n~o

hay x + 2y + z =
mchAtrim = 40.(y+
40.(0,05

~ R = 29; R la C
V~y cong tlnrc d.
(y+z)

Vi nc = 6.(x + y

R'COOCH2C
0,9
Chfit riin thu duce
R'COO
ms=

Cau VI

(4 di€m):

1. Trang phong thi nghiem c6 7 dung dich va chfit long mfit nhan, rieng biet g6m NHiHC03,
Ba(HC03)2, C6Hs0Na, C6H6, C6HsNH2, C2HsOH va K[Al(OH)4]. Hay trinh bay each nhan biet
cac dung dich va chfit long tren bang mot dung dich chi clnra mot chfit tan.
2. C6 mot mftu dung dich axit propionic bi lftn axit axetic. Pha loang 10 gam dung dich nay thanh 100
ml (dung dich A). Gia tri pH cua dung dich A bang 2,91. D~ trung hoa 20 ml dung dich A dn dung
17,6 ml dung dich NaOH 0, 125M. Tinh nong do phan tram cua cac axit trong dung dich ban dAu, biet:
KcH3 COOH = 1, 75_ 10-5 va KrH
COOH = 1,34.10-5
"2 5

CAU
VI

y

1

Dung dung dich
-NaHC03 c6 kh
2NaHC03 +
- Ba(HC03)2 th
H2S04 + Ba(H
- C6Hs0Na thay
2C6Hs0Na +
- C6H6 tach lap
- C6HsNH2 dftu
2C6HsNH2 +


- C2H50H tan : ta
- K[Al(OH)4] co
H2S04 + 2K[A
3H2S04 + 2A
Chu y: Nhan bi~
2

Vi pH = 2,91 ~

CH3COO
x
x'

~

CH3CH2


y
y' ~
CH3COO

Go i x, y
100 ml dung dich
Goi x', y
trong 100 ml dun
Theo d€

K

[CH3
[C

=

a1

K

82

=

[CH
[C

0,1.(x + y) =

Tu (il), (i2), (i3)

C% CH3COOH
C,

Yo CH3CH2COOH

Chu y: H9c sinh lam each khac dung cho adm t6i da tuong ung.

Trang 9/2

=

0, 0
=

0


Họ và tên thí sinh:……………………..…………..

Chữ ký giám thị 1:

Số báo danh:……………………………..………...

…………….………………..

SỞ GDĐT BẠC LIÊU

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG

TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012

ĐỀ CHÍNH THỨC

* Môn thi: HÓA HỌC
* Bảng: A
* Lớp: 11
* Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

(Gồm 02 trang)

ĐỀ
Câu 1: (4 điểm)
1. (1.0đ)
Tính Δ S của phản ứng sau:
SO2(k) +

2

O2(k) J SO3(k)

Cho biết:
Chất
(J.KS 0
298

-1

-1


.mol )

2. (1.0đ)
Tính Δ H của các phản ứng và cho biết chúng tỏa nhiệt hay thu nhiệt:
a. H2 (k) + Cl2 (k) J 2HCl (k) ; Δ Ha = ?
0

t
b. 2HgO (r) ⎯⎯


2Hg (l) + O2 (k) ; Δ Hb = ?

Biết năng lượng liên kết các chất như sau:
-1

Elk(k.J.mol )
3. (1.0đ)
Xác định Δ Hpu của phản ứng sau:
0

4FeCO3 (tt) + O2 (k) J 2Fe2O3 (tt) + 4CO2 (k)
Biết Δ H2980 của các chất:

1

Chất


0

298

ΔH

Chất

-1

(kJ.mol )

4. (1.0đ)
Tính nhiệt tạo thành (entanpi sinh chuẩn) Δ H298 của CaCO3 biết các dữ kiện:
0

CaCO
3 (r) J CaO (r) + CO2 (k); Δ H1 =
200,8kJ
Ca (r) +

1
2

O2 (k) J CaO (r) ; Δ = – 636,4kJ
H2

C(grafit) + O2 (k) J CO2 (k); Δ H3 = –393 k

2



×