Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

xác định số hạng tổng quát của dãy số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.22 KB, 23 trang )

1. XÁC ĐỊNH SỐ HẠNG TỔNG QUÁT.

 un 

u  3un 2  2
xác định bởi u1  1 và n 1
với mọi n �1 .
u 
a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số n .

Bài 1. Cho dãy số

2
2
2
2
b) Tính tổng S  u1  u2  u3  ...  u2011 .

Hướng dẫn giải
*
a) Dễ thấy un  0, n �N .

Từ

un 1  3un2  2 � un21  3un2  2

.

2
v  3vn  2 � vn 1  1  3  vn  1
Đặt vn  un thì có: n 1


.

x 
Đặt xn  vn  1 thì ta có: xn 1  3 xn . Từ đây suy ra n là cấp số nhân với x1  2 , công bội là 3.
n 1
n 1
n 1
Nên: xn  2.3 � vn  2.3  1 � un  2.3  1 .
0
1
2
2010
b) S  2.3  2.3  2.3  ...  2.3  2011 .

 2  30  31  32  ...  32010   2011



2  32011  1
3 1

 2011

.

 32011  2012 .

 un 

n

được xác định bởi u1  1 và un 1  un  2 với mọi n �1 .
n
a) Chứng minh rằng: un  2  1 .

Bài 2. Cho dãy số

b) Tính tổng S  u1  u2  u3  ...  un theo n .
Hướng dẫn giải
1
2
a) Khi n  1 : u2  u1  2  1  2  2  1 đúng.
k
Giả sử uk  2  1 đúng với k �1, k �N .
k 1
Ta chứng minh: uk 1  2  1 .
k
k
k
k 1
Thật vậy: uk 1  uk  2  2  1  2  2  1 .

b)
S  2.

S   21  1   22  1  ...   2 n  1  21  2 2  ...  2n  n

.

2n  1
 n  2n 1  n  2

2 1
.


u1  2


u  2 1
un 1  n

1  ( 2  1)un
Bài 3. Cho dãy số(un) xác định như sau: �

(n �1, n ��)
.


a) Chứng minh:

tan


 2 1
8
.

b) Tính: u2015 .
Hướng dẫn giải.



2 tan





8
1  tan  tan �  �
4
�8 8 � 1  tan 2  � tan 2   2 tan   1  0
8
8
8
a) Ta có:
.
� 
tan  2  1

8
��




tan   2  1 � tan  2  1
tan

� 8
8
8 dương).

(Vì




tan(a  )  tan

8  tan( a  ) u 
8
8  tan(a  2.  )
u2 
3



8
8
1  tan a.tan
1  tan tan(a  )
u1  2  tan a
8
8
8
b) Đặt
, ta có:
,
.
tan a  tan



un  tan(a  (n  1) ), n �1, n ��
8
Ta chứng minh:
(*).
Với n  1 : u1  tan a đúng.


uk  tan( a  (k  1) )
8 .
Giả sử (*) đúng với n  k , k �1 , hay ta có:



tan(a  (k  1) )  tan
u  2 1
8
8  tan(a  k .  )
uk 1  k

8
1  ( 2  1)uk 1  tan( a  ( k  1)  ).tan 
8
8
Ta có:
.

un  tan( a  (n  1) ), n �1, n ��
8
Vậy (*) đúng với n  k  1 . Vậy
.


3
3
u2015  tan(a  2014. )  tan( a 
 251 )  tan(a  )
8
4
4 .
Cho n  2015 , ta có:


2 1

 tan(a  ) 
 ( 2  1) 2  tan 2
4
2 1
8.

Bài 4. Cho dãy số thực

 un 

u1  1


u2  1


u  2un 1  un (n �N * )

với �n  2
.

*
a) Chứng minh un  3  2n với mọi n �N .

b) Tính tổng S  u1  u2  ...  u2012 .


Hướng dẫn giải.
a) Dùng phương pháp qui nạp.
u1  1  3  2.1 , u2  3  2.2  1 .

 k �3 .
Giả sử uk  3  2 k
Ta có: uk 1  2uk  uk 1  2(3  2k )  (3  2(k  1)) .
 1  2k  3  2(k  1) .
*
Vậy un  3  2n với mọi n �N .

b) S  (3  2.1)  (3  2.2)  ...  (3  2.2012) .
 3.2012  2(1  2  ...  2012)  6036  2013.2012  4044120 .

Bài 5. Cho dãy số

 vn 

v1  8



v2  34
(n �N * )


v  8vn 1  1996vn
với �n  2
.

Tìm số dư khi chia v2013 cho 2011 .
Hướng dẫn giải.

Xét dãy số
Ta có

 un 

u1  8


u2  34
(n �N * )


u  8un 1  15un
với �n  2
.

vn �un  mod 2011

*

với mọi n �N .

2
Xét phương trình đặc trưng: t  8t  15  0 .

Phương trình trên có nghiệm t  5, t  3 .

 un 

5 A  3B  8


có dạng un  A.5  B.3 . Vì u1  5, u2  13 nên �25 A  9 B  34 .Ta có: A  B  1 .
n

n

n
n
Ta có: un  5  3 .

5
Ta có 2011 là số nguyên tố Theo định lý Fecma ta có:
32010 �1 mod 2011

.

52013 �125  mod 2011 32013 �27  mod 2011
Suy ra
,

.
Vậy khi chia u2013 cho 2011 ta được số dư là 152 .
Suy ra khi chia v2013 cho 2011 ta được số dư là 152 .

2010

�1 mod 2011

.


u1  1


3  2un 1  un   2, (n ��* )


 un  : �n
Bài 6. Cho dãy số
a) Chứng minh dãy số

 un 

.

là dãy số giảm.

b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số

 un  .


Hướng dẫn giải.
a) Chứng minh dãy số
Ta có:

un 1 

 un 

là dãy số giảm.

un 1

*
2 3n ; Chứng minh: un 1  un n �� bằng phương pháp quy nạp.

u1  1


� 5 � u2  u1
u2 

6

 Ta có:
.

 Giả sử: uk 1  uk ; k �� và k  1 . Chứng minh: uk  2  uk 1 .
Ta có:


uk  2 

uk 1
u
u
1
1
1
 k 1  k  k 1  k  k  uk 1
*
2
3
2 3
2 3
. Vậy un 1  un n �� .

b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số

 un  .

3
3n (2un 1  un )  2 � 3n 1.un 1  3n.un  3
2
Ta có:
.

Đặt

vn  3n un  6


, ta được:

vn 1  6 

3
3
(vn  6)  3 � vn 1  vn
2
2 .

v 9

�1
(vn ) : �
3
3
vn 1  vn , (n ��* )
q


2
2.
Ta được:
là cấp số nhân có công bội
n 1

n 1

�3 �
�3 �

vn  v1. � �  9. � �
�2 �
�2 � .
Suy ra:

Vậy

un 

vn  6
�1 1 �
 6. � n  n �
n
3
�2 3 �.

Bài 7. Tìm số hạng tổng quát của dãy

 xn 

biết rằng:.


�x0  1; x1  5; x2  125

2
2
�xn  2 xn xn 1  3  xn 1  xn 1  10 xn 1  xn  ( n �N * ).
Hướng dẫn giải.
Từ đề bài ta có: xn  0 với mọi n �N .



xn  2 3xn 1 10 xn


x
x
xn1 với mọi n �N * .
n

1
n
Ta có:

Đặt

yn 

xn
xn1 ta được yn  2  3 yn 1  10 yn  0 với mọi n �N * .

Vì phương trình đặc trưng của dãy
n �N * .
x1

�y1  x  5

0

�y  x2  25

2

x1

Với
ta có
Ta có

n

n
2;5 nên yn  A  2   B.5 với mọi

�B  1

n
�A  0 . Suy ra yn  5 với mọi n �N * .

n 1

xn  5 .xn 1  5 .5 ....5.x0  5
n

 yn  có hai nghiệm phân biệt

x 5
Kết hợp với x0  1 , ta suy ra n

n  ( n 1) ...1


n2  n
2

5

n2  n
2

*
với mọi n �N .

với mọi n �N .

� 7
u1 

� 2
 un  : �
7u  4

un 1  n
, n ��*
2un  5


Bài 8. Cho dãy số
.
a) Chứng minh dãy số

 un 


là dãy số giảm.

b) Lập công thức tổng quát của dãy số

 un  .

Hướng dẫn giải.
a) Chứng minh dãy số

 un 

là dãy số giảm.

7
19
u1  ; u2  � u1  u2
2
8
Ta có:
.

Giả sử: uk  uk 1 với k >1. Cần chứng minh: uk 1  uk  2 .

Ta có:






uk 1 

7uk  4 7 27
1
7 27
1
  .
� uk  2   .
2uk  5 2 2 2uk  5
2 2 2uk 1  5 .

uk  uk 1



1
1

2uk  5 2uK 1  5 .

7 27
1
7 27
1
 .
  .
� uk 1  uk  2
2 2 2uk  5 2 2 2uk 1  5
(điều phải chứng minh).


b) Lập công thức tổng quát của dãy số

 un  .

n


7
0  un � , n ��*
2
Ta có
.
xn 

un  2
1
x1 
un  1 , ta có:
3

Xét dãy số

xn 1 

.

un 1  2 1 �un  2 � 1
1
 �
� xn

� xn  n
un 1  1 3 �un  1 � 3 � ( xn )
3
là cấp số nhân
.

un  2 1
2.3n  1
 n �  3n  1 un  2.3n  1 � un  n
.
un  1 3
3 1 .
1

u1 

2016
 un  : �

2015un  1

un 1 
, n ��*

2016
Bài 9. Cho dãy số
.
*
a) Chứng minh rằng un  1, n �� .


b) Lập công thức tổng quát của dãy số

 un  .

Hướng dẫn giải.
*
a) Chứng minh rằng un  1, n �� .

u1 

1
1
2016

Ta có:

.

Giả sử:
Ta có:

uk  1, ( k  1) ; Cần chứng minh: uk 1  1

uk  1 � 2015uk  1  2016 �

.

2015uk  1
 1 � uk 1  1
*

2016
. Vậy un  1, n �� .

b)Lập công thức tổng quát của dãy số

 un  .

2015
xn  un  1 ta có x1   2016

Đặt

.

xn 1  un 1  1 

2015un  1
2015
2015
1 
xn
 un  1 
2016
2016
2016

.
n

�  xn 


�2015 �
� xn   �

�2016 �.
là cấp số nhân


n

�2015 �
*
un  1  �
�, n ��.
2016


Vậy
.

Bài 10. Cho dãy số

 un 

xác định bởi:

a) Tìm số hạng tổng quát của dãy


u1  2


u2  3


un  nun1   n  2  un 2  2n  4, n �3


.

 un  .

b) Tìm số dư khi chia u2016 cho 2015 .
Hướng dẫn giải.

a) Đặt vn  un  n ta có:


v1  1

v2  1


vn  n(vn 1  n  1)  ( n  2)(vn 2  n  2)  3n  4  nvn 1   n  2  vn 2 , n �3


.

Khi đó vn  vn 1  (n  1)vn 1  (n  2)vn  2 .
Lại có:.
vn  v2  (vn  vn 1 )  (vn 1  vn  2 )  ...  (v4  v3 )  (v3  v2 ) .

  (n  1)vn 1  (n  2)vn  2    (n  2)vn  2  ( n  3)vn 3   ...  (3v3  2v2 )  (2v2  1v1 )

.

 (n  1)vn 1  v1 .
Do đó vn  (n  1)vn1 . Hay vn  (n  1)(n  2)vn  2  ...  (n  1)(n  2)...1.v1  (n  1)! .
Vậy un  (n  1)! n .
b) Ta có u2016  2015! 2016 chia cho 2015 dư 1.
�x1  3

 xn  : �x  xn1 , n �2
�n
2
� 1  1  xn 1
Bài 11. Xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số
.
Hướng dẫn giải.

Ta có:

1
1
1

 1 2
xn xn 1
xn 1

yn  yn1  1  yn21


. Đặt

yn 

1
xn , khi đó ta được dãy

 yn 

.


1



3  cot 
y1 
 cot � y2  cot  1  cot 2 

3
3
3
2.3
3
sin
3

.
1  cos


xác định như sau:

y1 

1
3 và


Bằng quy nạp ta chứng minh được:

Bài 12. Cho dãy số

 xn 

a) Chứng minh rằng

yn  cot

xác định bởi:


n 1

2 .3

� xn  tan

x1  4, xn 1 



n 1

2 .3

, n �1

.

xn4  9
, n ��*
3
xn  xn  6
.

lim xn  �
;.

n � �

n
1
yn  � 3
k 1 xk  3
b) Với mỗi số nguyên dương n , đặt
. Tính lim yn .

Hướng dẫn giải.

 xn  3  xn3  3

xn4  9
xn 1  3  3

 *
xn  xn  6  xn3  3   xn  3 

a) Xét

.

Bằng quy nạp chứng minh được xn  3, n �1 .
xn 1  xn 

 Xét

� xn 1  xn 
Do đó

 xn 

 Giả sử

Do đó:

 xn  3

2

x  xn  6
3

n

 0, n ��*
.

là dãy tăng và 4  x1  x2  x3  ... .

 xn 

a

xn4  9
xn2  6 xn  9

x

n
xn3  xn  6
xn3  xn  6 .

bị chặn trên � lim xn  a .

a4  9
�a 3 4
x 
a3  a  6
(vô lý). Suy ra n không bị chặn trên. Vậy lim xn  �.

1
1

1
1
1
1

 3
� 3


xn  3 xn  3 xn 1  3 .
b) Từ (*), suy ra: xn 1  3 xn  3 xn  3

Suy ra:

n
n
� 1
1
1 �
1
yn  � 3
 ��

� 1 
xk  3 xk 1  3 �
xn 1  3
k 1 xk  3
k 1 �

.



1 �
lim yn  lim �
1
� 1
xn 1  3 �

Vậy
.
2. MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ.
u1  2


u 
u  un2  un  1,  n ��*.
Bài 13. Dãy số n xác định như sau: �n 1
.
Chứng minh rằng.
1

1
22

2015

1
1
 1  22016
k 1 u

2
k
.

2016

 �


Hướng dẫn giải.
2
–2un  1   un –1
Ta có: un 1 – un  un
. (1).
2

Do u1  2 � u2 – u1  1 � u2  u1 .

u 
Từ đó bằng phép quy nạp ta suy ra n là dãy đơn điệu tăng thực sự, và un nhận giá trị nguyên dương
lớn hơn hoặc bằng 2 với mọi n  1, 2,.... .
Ta viết lại điều kiện truy hồi xác định dãy số dưới dạng sau đây:.
un 1 –1  un2 –un  un  un –1 (2).
1



Từ đó dẫn đến: un 1  1

1

1
1
1
1
1


� 

,
un (un  1) un  1 un
un un  1 un1  1

1  n �
1  1 �
1 . (4)

� 1 


�uk 1 uk 1 1 �
uk 1 1
k 1 uk
k 1 �


(3)
Bây giờ từ (3), ta có:.

n


.

Từ (4) suy ra bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với.
1

1
2

2n1

 1

1
un 1  1

 1

1
2

n 1

n

� 2 2  un 1  1  22

2n

(5)

.

(ở đây n  2016 ). Ta sẽ chứng minh (5) đúng với mọi n . Khi đó nó sẽ đúng với n  2016 .
Do un nguyên dương với mọi n , (5) tương đương.
n1

n

22  1 �un 1  1  22 . (6).
u –1  uk 1  uk 1 –1
Xét khi n  k  1 . Theo (2), ta có: k 2
.
Vì thế theo giả thiết quy nạp suy ra:.
k

k

k

k

uk  2  1  22 (22  1)  2 2 .2 2  2 2
k 1

k 1

k 1

k 1


uk  2  1 �(22  1).(2 2  1  1)  2 2 .22

k 1

k

 22 .

Như thế với n  k  1 , ta thu được:.
k

2 2  uk  2  1  22
k

k 1

k 1

� 22  1 �uk  2  1  22 .

(8) .

Từ (8) suy ra (6) đúng với mọi n  2,3,... .
Vì vậy (5) đúng n  2016 . Ta có điều phải chứng minh!.

Bài 14. Cho dãy (an ) n 1 :

a1  1; an 1 

an2  5an  10

n �1
5  an
.

a) Chứng minh dãy (an ) hội tụ và tính lim an .


a1  a2  ...  an 5  5

n �1
n
2
b) Chứng minh
.
Hướng dẫn giải.
a) Bằng phương pháp chứng minh qui nạp ta có:

Đặt

A

5 5
x 2  5 x  10
10
f ( x) 

 x( x �5)
2
5 x
5 x

và xét hàm
.

f '( x ) 
Suy ra

Dẫn đến

1 �an �3 n
2 .

10

 5  x

2

� 3�
1 �

 1  0x ��
1;
;1

� 2�

2 �
�.
, như vậy f ( x) nghịch biến trên đoạn �


a1  a3  a5  ...  a2 k 1  ...  A �
 lim a2 k 1  b �A

��

�a2  a4  a6  ...  a2 k  ...  A
� lim a2 k  c �A

.

� c 2  5c  10
b

5 5

5c
�bc

2
2
b  5b  10

c
5b

Kết hợp công thức xác định dãy ta được: �
.

Vậy


lim an 

5 5
2 .

�5 5 �
t ��
1;

2 �

�thì t  f (t )  5  5 .
b) Nhận xét:
Dẫn đến

a2 k 1  a2 k  5  5 k �1
.

� a1  a2  ...  a2 k 1  a2 k  2k

5 5
2
(1).

Như vậy bất đẳng thức đúng với n  2k .
Trường hợp n  2k  1 , chú ý

a2 k 1 

5 5

2 , kết hợp với (1) thu được:.

a1  a2  ...  a2 k 1  a2k  a2k 1  (2k  1)

5 5
2 .

Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
� an �(0;1)


1
an 1 (1  an ) 

an 

4 với mọi n  Z+.
Bài 15. Cho dãy số
thỏa mãn: �
1 1
an   .
2 2n .
A. CMR
B. Chứng tỏ dãy

 an  có giới hạn và tìm giới hạn đó.



u1  5



un2  4
u

�n1
2un
Bài 16. Cho dãy (un ) xác định bởi �
với n �1
A. Chứng minh un  2 với mọi n nguyên dương.
B. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un ) .
Hướng dẫn giải.

Bài 17. Cho dãy số
a) Chứng minh


u1  1

u2  2


nun  2   3n  1 un 1  2  n  1 un  3, n ��*

như sau
.

 un 

un  2n  3n, n ��*


.

n 1

b) Đặt

S n  �uk
k 1

. Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và n > 2 thì Sn chia hết cho n.

Hướng dẫn giải.
u  21  3.1  1
a) Với n  1 , 1
.
2
n  2 , u1  2  3.2  2

Giả sử

.

uk  2k  3k ; uk 1  2k 1  3  k  1

Chứng minh

.

uk  2  2k  2  3  k  2  , k ��*


.

Ta có.
kuk  2   3k  1 uk 1  2  k  1 uk  3

.

� kuk  2   3k  1  2k 1  3  k  1   2  k  1  2k  3k   3
� uk  2  2 k  2  3  k  2 

Vậy

.

.

uk  2  2k  2  3  k  2  , k ��* .

.

n 1

b) Đặt

S n  �uk
k 1

. Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và n  2 thì Sn chia hết cho n .


n 1

Ta có:

S n  �uk  2  22  ...  2 n1  3  1  2  ...  (n  1) 

S n  2.

k 1

1  2n 1
( n  1) n
(n  1)n
 3.
 2  2n 1  1  3
1 2
2
2 .

.


Với

Do
Vậy

n

n


là số nguyên tố

� 2n1  1

là số nguyên tố lớn hơn 2

chia hết cho


(n  1) n
2

n

.

chia hết cho

n

.

S n Mn .

Bài 18. Cho dãy số


u1  0


 un  �u2  18

un  2  5un 1  6un  24, n ��*


.

Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và n  3 thì un chia hết cho 6n .
Hướng dẫn giải.
*
Đặt vn  un  12 hay un  vn  12, n �� .

Khi đó vn  2  5vn 1  6vn .
v1  12


 vn  �v2  30

vn  2  5vn 1  6vn

Ta được
.
2
Phương trình đặc trưng   5  6  0 có nghiệm   2 �  3 .
n
n
Khi đó vn  a.2  b.3 .

Ta có


v1  12
2a  3b  12
a3



��
��

v2  30
4a  9b  30
b2




.

n
n
Suy ra vn  3.2  2.3 .
n
n
Khi đó un  vn  12  3.2  2.3  12 .

Ta có

un  6  2n 1  3n 1  2 

nên un chia hết cho 6 .


Mặt khác n là số nguyên tố nên theo định lý Fermat.
2n �2(mod n)

�n
3 �3(mod n)


hay

3.2n �6(mod n)

� n
2.3 �6(mod n)


.

n
n
Từ đó un  (3.2  2.3  12) �0(mod n) .

Suy ra un chia hết cho n .
Với n là số nguyên tố và n  3 � ( n, 6)  1 .
Suy ra un chia hết cho 6n .


x 
Bài 19. Cho dãy số n


x 1

�1

xn 1  xn  xn  5   xn 2  5 xn  8   16


với

 n �N  .
*

n 1
a) Chứng minh xn  5 , với mọi n �2 .
n
1
yn  �
lim yn
k 1 xk  3
b) Đặt
. Tìm n�� .

Hướng dẫn giải.
a) Chứng minh

xn  5n 1

, với mọi n �2 .

x2  10  5  521 .

n 1
 n �2  .
Giả sử ta có xn  5

xn 1  xn  xn  5   xn 2  5 xn  8   16 

x

2

n

 5 xn   xn 2  5 xn  8   16

 xn 2  5 xn  4  5 xn  5.5n 1  5n

.

n
Suy ra xn 1  5 .
n 1
Vậy theo qui nạp xn  5 với n �2 .
n
1
yn  �
lim yn
k 1 xk  3
b) Đặt
. Tìm n�� .


Ta có:.
xn 1  xn 2  5 xn  4 � xn 1  2  xn2  5 xn  6   xn  2   xn  3 



1
1
1
1



xn 1  2  xn  2   xn  3  xn  2 xn  3



1
1
1


xn  3 xn  2 xn 1  2

.

.

n
n
� 1

1
1 � 1
1
1
1
yn  �
 ��


 
�
xk  2 xk 1  2 � x1  2 xn 1  2 3 xn 1  2
k 1 xk  3
k 1 �

�1
1 �1
1
lim yn  lim � 
� lim
0
�
n
n ��
n �� 3
n



xn 1

� xn 1  2 � 3 (vì xn 1  5
).
Vậy

lim yn 

n � �

1
3.

3. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.

 an  n1 :.


Bài 20. Cho dãy

.


1
1
1
an  sin1  22 sin  32 sin  ...  n2 sin
n �1
2
3
n
.



�an �
a
lim n2
�n 2 �
n 1 hội tụ và tính
n .
Chứng minh dãy � �
Hướng dẫn giải.
1
x  sin x  x  x 3x  0
6
Bổ đề 1:
.
1 1
1
1    ... 
2 3
n 0
lim
n
Bổ đề 2:
.
Đặt

xn  n2 sin

1
1

1 1
1
1
 sin   3 � k  xk  k 
n . Áp dụng bổ đề 1: k
k k 6k
6k .

1� 1
1�
� 1  2  ...  n  an  1  2  ...  n  �
1   ...  �
6� 2
n �.
1 an 1
 2 
2
2
Chia các vế cho n : 2 n

1
1
1   ... 
2
n
2
6n
.

Cho n � �, và lấy giới hạn, suy ra


Bài 21. Cho dãy số

u1  2, un 1 

an 1
 .
n2 2 .

lim

 n  1

2

un  1

n �1

un
. Tính giới hạn n�� n .
lim

Hướng dẫn giải.
n2
�un �n  1 , n �1
Ta chứng minh quy nạp n  1
.
Rõ ràng khẳng định đã đúng với u1 .


 k  1 �u �k  2
k2
�uk �k  1, k �1
k 1
Giả sử đã có k  1
. Ta chứng minh k  2
.
2

(k  1) 2  k  1
uk �k  1 � uk 1 

u

1
k 2 .
k
Thật vậy:
2

k2
(k  1) 2  k  1
1
uk �
� uk 1 
� 2
 k  2 2
�k  2 .
k
k 1

uk  1
k  k 1
1
k 1
.
2

u
n2
�un �n  1, n �1 � lim n  1
n �� n
Vậy ta có n  1
.
Bài 22. Cho và dãy số với:.


a) Chứng minh: với .
b) Chứng minh dãy số có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải.
Ta chứng minh với bằng quy nạp.
Ta có: nên .
Giả sử: với .
Ta có: và nên . Suyra: .
Vậy với .
Ta chứng minh là dãy giảm bằng quy nạp.
Vì nên .Ta có .
Giả sử:. Ta có: 3 và = là hàm nghịch biến nên:.
.
Suy ra:. Vậy là dãy giảm.
lả dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên hội tụ.


Đặt .Ta có .

 xn 

�x1  1

3 xn  4 (n �N * )  un  un  x2n 1  n �N * 

x

�n 1
xn  1


Vậy .
Bài 23. Cho dãy số thực với .
Xét các dãy số thực với và

 vn 

a) Chứng minh các dãy số

 un  ,  vn 

b) Chứng minh các dãy số

 xn 

với


vn  x2 n  n �N * 

.

có giới hạn hữu hạn khi n � �.

có giới hạn hữu hạn khi n � �và tìm giới hạn đó.

Hướng dẫn giải.
a) Xét hàm số
Ta có:

f  x

f  x 

3x  4
x  1 trên  0; � .

nghịch biến trên

 0; � ; liên tục trên  0; �

và nhận giá trị trong

 0; � .

�x1  1


x  f  xn 
u  v 
Dãy số đã cho được viết lại �n 1
.Ta chứng minh n , n bị chặn bằng quy nạp.
Ta có u1  x1 suy ra 0  u1  4 .
Giả sử: 0  uk  4 .


f  x

nghịch biến trên

 0; �

nên

f  4   f  xk   f  0 

.Suy ra: 0  xk 1  4 .


Tương tự cho dãy

 un  .Ta chứng minh  un 

là dãy tăng;

 vn 

là dãy giảm bằng quy nạp.


f  x
 0; � nên f  x1   f  x3  hay .
Ta có x1  x3 .Vì hàm số
nghịch biến trên
f  x2 k 1   f  x2 k 1 
Giả sử x2 k 1  x2 k 1 ta có
hay x2 k  x2 k  2 ( với ).
f  x2 k   f  x2k  2 
Với x2 k  x2 k  2 Ta có:
hay .

Với ta có: hay x2 k  2  x2 k  4 .
Vậy theo quy nạp ta có thì là dãy tăng,

là dãy giảm.

Hay ta có

 un 

 un  ,  vn 

là các dãy đơn điệu và bị chặn nên lim x2 n  v;lim x2 n 1  u .

b) Ta có:

 vn 

 x2n 


là dãy tăng;

x2 n  f  x2 n 1 



là dãy giảm.

x2 n 1  f  x2 n 2 

nên qua giới hạn ta có:.

� 3v  4
u

� v 1
u  f  v



3u  4


v
v

f
u




. Từ hệ trên ta có � u  1 � u  v .
Dãy số

 xn 

có hai dãy con

 x2 n  ,  x2 n1 

Qua giới hạn và từ phương trình
Bài 24. Cho dãy số

 un 

Chứng minh rằng dãy số

u

có cùng giới hạn là u  v nên lim xn  u .

3u  4
u  1 ta có u  1  5 .

được xác định: .

 un 

có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.


Hướng dẫn giải.
Ta có .
1– n
Chứng minh : un  2 (bằng quy nạp).
0
*với n  1 ta có u1  2011  2 .
1– k
*Giả sử uk  2 (với k  1 ).
–k
*Cần chứng minh : uk 1  2 .

Ta có . Suy ra điều phải chứng minh.
Từ đó ta có

un – 2 – n  0

với mọi n .

1
1
1
1
u2  u1  ; u3  u2  2 ; u4  u3  3 ;...; un  un1  n 1
2
2
2
2 .
Ta có
.



Công thức tổng quát : .
Vậy .
u1  a



1
2013
un 1 
un2 
un , n � 

a � 0;1
u
 
2014
2014
Bài 25. Cho số thực
, xét dãy số n với: �
.

a) Chứng minh rằng: 0  un  1, n � .

b) Chứng minh rằng

 un  có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.

Hướng dẫn giải.

a) Chứng minh:

0  un  1, n �   1

n  1: u1  a � 0;1 �  1

.

đúng với n=1.

Giả sử 0  uk  1 với k �1, k � . Ta có:
0  uk  1 � 0 
�0

0  uk2  1 � 0 

1
1
uk2 
2014
2014 .

2013
2013
uk 
2014
2014 .

1
2013

uk2 
uk  1 � 0  u  1
k 1
2014
2014
.


Vậy: 0  un  1, n � .

b) Chứng minh rằng
Ta chứng minh:

 un  có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.

 un  là dãy tăng.

n �  , un 1  un 



1
2013
1 �
un2 
un  un 
u n  un
2014
2014
2014 �


 u

n



 un  2013 � 0
� .

� un 1  u n , n � hay  un  là dãy tăng.(2).
Từ (1),(2) suy ra
Ta có:

a

 un  có giới hạn hữu hạn.Giả sử  un  có giới hạn là a,  o  a �1 .

1
2013
a2 
a � a 1
2014
2014
. Vậy lim un  1 .

� 3
u 

�1 2


1
2

un 1  un3  , n �N 
3
3
Bài 26. Cho dãy số(un) xác định như sau: �
.
a) Chứng minh rằng:

1  un  2, n � 

b) Chứng minh rằng

 un  có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.

.


Hướng dẫn giải.
a) Với:

n  1: u1 

3
�  1
2
đúng với n=1.


Giả sử: 1  uk  2 với k �1, k � .
1
8 1
uk 1  2  uk3    uk  2   uk2  2uk  4   0 � uk 1  2
3
3 3
Ta có:
.
uk 1  1 

1 3
 uk  1  0 � uk 1  1
3
.

� 1  uk 1  2 . Vậy: 1  un  2, n �  .
b)

n �  , un 1  un 

Từ (1),(2) suy ra

1
2
 un  1  un  2   0 � u  u , n �
u 
n 1
n
3
hay n là dãy giảm (2).


 un  có giới hạn hữu hạn.

u 
Gọi a là giới hạn của n , 1 �a  2 .
1
2
a  a3  � a  1
3
3
Ta có
. Vậy lim un  1 .

Bài 27. Cho dãy số

 un 

xác định bởi:

u1  1; un 1 

un2
 un , n �N *
2015
.

�u u
u �
lim � 1  2  ...  n �
n � � u

un 1 �
� 2 u3
Tìm giới hạn sau:
.
Hướng dẫn giải.
�1
un
1 �
un2
 2015 � 

un 1  un 
un 1
un un1 �

2015
Từ đề bài ta có:
. Suy ra:
.
�1
� 1 �
u
u1 u2
1 �
  ...  k  2015 � 
1
� 2015 �

u2 u3
uk 1

�u1 uk 1 �
� u k 1 �

Ta có:
Ta có

Nếu

 un 

là dãy đơn điệu tăng và u1  1 .

lim un  

n � �

( vô lí vì
Suy ra:

 un 

thì



2
 �  0
2015
.


là dãy đơn điệu tăng và u1  1 ).

lim un  �
.

n ��

Kết luận:

�u u
u �
lim � 1  2  ...  n � 2015
n � � u
un 1 �
� 2 u3

.

.


u1  2013

n �N * 

�2
u 
u  2un .un 1  2013  0
Bài 28. Cho dãy số n xác định bởi �n
.

Chứng minh rằng dãy (un) có giới hạn và tính giới hạn đó.
Hướng dẫn giải.
2
Từ hệ thức truy hồi suy ra 2un .un1  un  2013 .

Bằng quy nạp chứng minh được un > 0, với mọi n.
Do đó ta có:.
un 12  2013
un 

2un 1

1�
2013 �
2013
un 1 
 2013, n �1

�� un .
2�
un 1 �
un

.

Mặt khác ta có :.
un 1 un 2  2013 1 2013 1 1

 
�  1

un
2un 2
2 2un 2 2 2
.
(un) là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi

2013 , do đó (un) có giới hạn hữu hạn.

Đặt lim un  a .

Ta có :

a

a 2  2013
� a  2013 . Vậy lim un  2013 .
2a

Bài 29. Cho dãy số

 xn 

a) Chứng minh rằng

xác định bởi:

x1  4, xn 1 

xn4  9
, n ��*

xn3  xn  6
.

lim xn  �
;.

n � �

n
1
yn  � 3
k 1 xk  3
b) Với mỗi số nguyên dương n , đặt
. Tính lim yn .

Hướng dẫn giải.
xn 1  3 
a) Xét

 xn  3  xn3  3
xn4  9

 *
xn3  xn  6  xn3  3   xn  3 

Bằng quy nạp chứng minh được xn  3, n �1 .

 Xét

xn 1  xn 


� xn 1  xn 
Do đó

 xn 

xn4  9
xn2  6 xn  9

x

n
xn3  xn  6
xn3  xn  6 .

 xn  3

2

x  xn  6
3
n

 0, n ��*
.

là dãy tăng và 4  x1  x2  x3  ... .

.



 Giả sử

Do đó:

 xn 

a

bị chặn trên � lim xn  a .

a4  9
�a 3 4
x 
a3  a  6
(vô lý). Suy ra n không bị chặn trên. Vậy lim xn  �.

1
1
1
1
1
1

 3
� 3


xn  3 xn  3 xn 1  3 .
b) Từ (*), suy ra: xn 1  3 xn  3 xn  3


Suy ra:

n
n
� 1
1
1 �
1
yn  � 3
 ��

� 1 
xk  3 xk 1  3 �
xn 1  3
k 1 xk  3
k 1 �

.


1 �
lim yn  lim �
1
� 1
xn 1  3 �

Vậy
.
�x1  1



xn2015
x

 xn
�n 1
2015

Bài 30. Cho dãy số
.
xn2014
x12014 x22014
un 

 ... 
x2
x3
xn 1 .
Tìm giới hạn của dãy số un với
Hướng dẫn giải.
xn2015
xn2015
xn 1  xn
xn2015
xn 1 
 xn � xn 1  xn 


2015

2015
xn 1 xn
2015 xn 1 xn .
�1
xn2014
1
1
1 � xn2014
� 

� 2015 � 
�
xn xn 1 2015 xn1
�xn xn1 � xn1

.

� 1 �
un  2015 �
1

xn 1 �

Từ đó
.
 Dễ thấy
 Giả sử

Do đó:


 xn  là dãy tăng và 1  x1  x2  x3  ... .

 xn 

a

bị chặn trên � lim xn  a .

a 2015
 a � a  0 1
x 
2015
(vô lý). Suy ra n không bị chặn trên. Vậy lim xn  �.

� 1 �
limu n  lim 2015 �
1
� 2015
xn 1 �

Vậy
.
�x1  1


xn2
x

x


�n 1
n
2015 .
Bài 31. Cho dãy số {xn } xác định bởi �
Tìm giới hạn của dãy ( S n ) với

Sn 

x
x1 x2
  ...  n
x2 x3
xn 1 .


Hướng dẫn giải.
�1
x  xn
xn2
x
1 �
xn2
2 � 2015 n 1

� n  2015 � 
.

xn 1  xn 
� 2015  xn 1  xn   xn
xn 1 xn

xn 1 xn
xn 1
�xn xn 1 �.
2015
Sn 
Suy ra:
 Dễ thấy
 Giả sử

�1
� 1 �
x
x1 x2
1 �
  ...  n  2015 � 
1
� 2015 �

x2 x3
xn 1
�x1 xn 1 �
� xn 1 �.

 xn  là dãy tăng và 1  x1  x2  x3  ... .

 xn 

bị chặn trên � lim xn  a .

a2

a
 a � a  0 1
x 
2015
Do đó:
(vô lý). Suy ra n không bị chặn trên. Vậy lim xn  �.
� 1 �
limSn  lim 2015 �
1
� 2015
xn 1 �

Vậy
.

�x1  1

x  xn ( xn  1)( xn  2)( xn  3)  1
(
x
)
n
Bài 32. Cho dãy số
xác định bởi �n 1
.
n
1
Sn  �
k 1 xk  2
Đặt

. Tìm limSn .

Hướng dẫn giải.
xn 1  xn ( xn  1)( xn  2)( xn  3)  1  ( xn 2  3 xn )( xn 2  3 xn  2)  1  xn2  3 xn  1

.

n
1
1
1
1
1
1
1
1


� Sn  �


 
x1  1 xn 1  1 2 xn 1  1 .
k 1 xk  2
Ta có xn  2 xn  1 xn 1  1

Dễ thấy:

xn 1  xn   xn  1  0, n �N *


 Giả sử

 xn 

2

suy ra

 xn  là dãy tăng và 1  x1  x2  x3  ... .

bị chặn trên � lim xn  a .

2
x 
Do đó: a  a  3a  1 � a  1  1 (vô lý). Suy ra n không bị chặn trên. Vậy lim xn  �.

�1
1 � 1
limSn  lim � 
�
2
x

1
n 1

� 2.
Vậy
� 2016
u1 


� 2015
�2u  u 2  2u , n ��*
n
n
Bài 33. Cho dãy số (un) xác định bởi: � n 1
.

Đặt

Sn 

1
1
1

. . .
u1  2 u2  2
un  2 . Tính: limS .

Hướng dẫn giải.

n


2un 1  un  un  2  � un 1 

un  un  2  � 1  1  1 � 1  1  1
un 1 un un  2
un  2 un un 1 .

2

n
1
1
1
2015 1
� Sn  �
 


u1 un 1 2016 un 1 .
k 1 uk  2
*
Bằng quy nạp ta dễ dàng chứng minh được un  0, n �N .

1
2016
un 1  un  un 2  0, n �N *
 u1  u2  u3  ...
u


2
Khi đó:
suy ra n là dãy tăng và 2015
.
 Giả sử
Do đó:


 un 

bị chặn trên � limu n  a .

2a  a 2  2a � a  0 

2016
2015 (vô lý). Suy ra  un  không bị chặn trên.

Vậy limu n  �.

Vậy

�2015 1 � 2015
limSn  lim �

�
�2016 un 1 � 2016

4. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.

.



×