Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

tìm gtln, gtnn của hàm số đa thức trên một đoạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.51 KB, 17 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG I
CHỦ ĐỀ 3.1 Tìm GTLN, GTNN của hàm số đa thức, phân thức trên một đoạn.
MỨC ĐỘ 2
Câu 1.

[2D1-3.1-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =
trên đoạn [ −1;3] là:
A. 2 3 .

B.

5
.
2

C. 2 2 .

x2 − 2 x + 5

D. 2 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
f ’ ( x ) = 0 ⇔ 2 x – 2 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ f ( −1) = f ( 3 ) = 2 2 ; f ( 1) = 2 .
Câu 2.

[2D1-3.1-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =


đoạn [ 0; 2] .
1
A. .
3

B. −5 .

C. 5 .

3x − 1
trên
x −3

1
D. − .
3

Hướng dẫn giải
Chọn A.
3x − 1
trên đoạn [ 0; 2] .
x −3
Ta có: Hàm số liên tục trên đoạn 0; 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =

[

y'=

Câu 3.


−8

( x − 1)

2

]

hàm số nghịch biến trên ( −∞;3) và ( 3; +∞ ) .

− x 2 + 2 khi x ≤ 1
[2D1-3.1-2] [THPT chuyên Hưng Yên lần 2] Cho hàm số y = 
. Tính giá
khi x > 1
x
trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ −2; 3] .
y = −2 .
A. max
[ − 2;3]

y = 3.
B. max
[ − 2;3]

y = 2.
C. max
[ − 2;3]

y =1.

D. max
[ − 2;3]

Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
Đặt f ( x ) = − x + 2 . f ′ ( x ) = −2 x . f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 0 ∈ [ −2;3] . .
Đặt g ( x ) = x . g ′ ( x ) = 1 > 0 ∀x. .
Nhận xét hàm y liên trục trên ¡ . .
Bảng biến thiên:

.
TRANG 1


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

y = 3. .
Vậy max
[ −2;3]
Câu 4.

2
[2D1-3.1-2] [BTN 164] Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + 2 x + 3 trên khoảng [ 0; 3] là:

A. 2 .

B. 6 .


C. 3 .

D. 18 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.

2
Xét hàm số f ( x ) = x + 2 x + 3 trên [ 0;3] .

Ta có f ' ( x ) = 2 ( x + 1) , f ' ( x ) = 0 ⇔ x = −1 ∉ [ 0;3] . Vậy trên [ 0;3] hàm số không có điểm tới
f ( x ) = max { f ( 0 ) ; f ( 3) } = max ( 3;18 ) = 18 .
hạn nào nên max
[ 0;3]
f ( x ) = 18 .
Vậy max
[ 0;3]
Câu 5.

[2D1-3.1-2] [BTN 163] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 1 trên
đoạn [ 0;3] lần lượt bằng:
A. 54 và 1.
B. 25 và 0 .
C. 36 và −5 .
D. 28 và −4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 x = 1 ∈ [ 0;3]
y ' = 3x 2 + 6 x − 9, y ' = 0 ⇔ 

.
 x = −3 ∉ [ 0;3]
f ( 0 ) = 1, f ( 1) = −4, f ( 3) = 28 ⇒ max f ( x ) = 28, min f ( x ) = −4 .
[ 0;3]

[ 0;3]

Câu 6.

[2D1-3.1-2] [CHUYÊN SƠN LA] Gọi P là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 −3x 2 − 9 x + 5
trên đoạn [ −2; 2] . Vậy giá trị của P là.
A. P = 3 .

B. P = −17 .

C. P = −22 .
Hướng dẫn giải

D. P = 10 .

Chọn B.

Hàm số liên tục trên [ −2; 2] .
Ta có: y ′ = 3 x 2 − 6 x − 9 .
Trên đoạn [ −2; 2] phương trình y ' = 0 có nghiệm x = −1 .
Khi đó: y ( −2 ) = 3 , y ( 2 ) = −17 , y ( −1) = 10 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là P = −17 .
Câu 7.

[2D1-3.1-2] [THPT NGUYỄN QUANG DIÊU] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =

trên đoạn [ 2; 4] .
y =7.
A. max
[ 2;4]

B. max y =
[ 2;4]

19
11
.
C. max y = .
[ 2;4]
3
3
Hướng dẫn giải

x2 + 3
x −1

y =6.
D. max
[ 2;4]

Chọn A.
Đao hàm: y′ =

x2 − 2x − 3

( x − 1)


2

 x = −1 ∉ ( 2; 4 )
2
; y′ = 0 ⇔ x − 2 x − 3 = 0 ⇔ 
.
 x = 3 ∈ ( 2; 4 )

TRANG 2


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Tính các giá trị: y ( 2 ) = 7 , y ( 3) = 6 , y ( 4 ) =
y = 7 = f ( 2) .
Vậy max
[ 2;4]
Câu 8.

19
.
3

[2D1-3.1-2] [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ
3
nhất m của hàm số y = x − 3x + 1 trên đoạn [ 0;3] . .


A. M = 20, m = 0 .

B. M = 19, m = −1 . C. M = 19, m = 1 .
Hướng dẫn giải

D. M = 19, m = 0 .

Chọn C.
Xét trên [ 0;3] hàm số liên tục.

 x = 1∈ [ 0;3]
y′ = 3x 2 − 3 , y′ = 0 ⇒ 3x 2 − 3 = 0 ⇔ 3 x 2 − 3 = 0 ⇔ 
.
 x = −1 ∉ [ 0;3]
Nên f ( 0 ) = 1 , f ( 1) = 1 và f ( 3) = 19 .
Dó đó: M = 19 , m = 1 .
Câu 9.

[2D1-3.1-2] [BTN 169] Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x 3 + 3 x 2 − 9 x − 7 trên [ −4;3] .
A. −12 .

B. 33 .

C. 20 .
Hướng dẫn giải

D. 8 .

Chọn D.

Ta có y = x 3 + 3 x 2 − 9 x − 7 ⇒ y′ = 3 x 2 + 6 x − 9 , y ′ = 0 ⇔ x = 1 hay x = −3 , khi đó y ( −4 ) = 13 ,.
y + Min y = y ( 1) + y ( 3) = 8 .
y ( −3) = 20, y ( 1) = −12, y ( 3 ) = 20 . Vậy xMax
∈[ −4; 3]
x∈[ −4; 3]
Câu 10.

[2D1-3.1-2] [THPT HÀM LONG] Tìm tập giá trị của hàm số : y = x 4 − 2 x 2 − 2 :
A. ( −3; +∞ ) .
B. [ −2; +∞ ) .
C. ( −2; +∞ ) .
D. [ −3; +∞ ) .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có TXĐ: D = ¡ . .

 x = 0 ⇒ y = −2
y′ = 4 x3 − 4 x = 0 ⇔ 
..
 x = ±1 ⇒ y = −3

.

Suy ta miền giá trị hàm số là [ −3; + ∞ ) .
Câu 11.

2
[2D1-3.1-2] [THPT Nguyễn Văn Cừ] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 4 x + 3 trên đoạn
x +1
[ 0;3] đạt được tại x bằng bao nhiêu ?


A. 2 .

B. 3 .

C. 0 .

D. 1 .
TRANG 3


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
x2 + 2x − 7
Với y = x − 4 x + 3 ta có y ′ =
.
2
( x + 1)
x +1

Xét x ∈ [ 0;3] thì y ′ = 0 ⇔

x2 + 2 x − 7

( x + 1)


(

2

= 0 ⇔ x = −1 + 2 2 .

)

y = y (0) = 3 .
Do y (0) = 3, y (3) = 0, y −1 + 2 2 = −6 + 4 2 < 3 nên max
[0;3]
Câu 12.

[2D1-3.1-2] [THPT Nguyễn Đăng Đạo] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x 3 + x 2 + 2 x + 3 trên đoạn [- 1; 2] lần lượt là.
A. - 1 và 17 .

B. 1 và 19 .

C. 1 và 17 .
Hướng dẫn giải

D. - 1 và 19 .

Chọn B.
Xét hàm số y = x3 + x 2 + 2 x + 3 .
TXĐ: D = R , y ' = 3x 2 + 2 x + 2 > 0∀x ∈ R nên hàm số không có cực trị.

y = max { f ( −1), f (2)} = 19, min y = min { f ( −1), f (2)} = 1 .

Do đó, max
[ −1;2]
[ −1;2]
Câu 13.

[2D1-3.1-2] [THPT Ngô Gia Tự] Hàm số y =

[ 0; 2]

x3 x 2
+ − 2 x − 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn
3 2

là:

A. 0.

1
B. − .
3

C. −1 .

D.

−13
.
6

Hướng dẫn giải

Chọn B.
D = ¡ ..
y′ = x 2 + x − 2
x = 1
.
y′ = 0 ⇔ 
 x = −2 ( ∉ [ 0; 2] )
13
1
1
Ta có f ( 0 ) = −1; f ( 1) = − ; f ( 2 ) = − ⇒ Max f ( x ) = − .
[ 0;2]
6
3
3
Câu 14.

1 3
2
2
[2D1-3.1-2] [THPT Lý Văn Thịnh] Cho hàm số y = x − 4 x + 12 x − . Tổng GTLN và
3
3

GTNN của hàm số trên đoạn [ 0;5] là.
A.

28
.
3


B.

7
.
3

C. 7 .

D.

16
.
3

Hướng dẫn giải
Chọn A.
 x = 6 ∉ [ 0;5]
y′ = x 2 − 8 x + 12 . y ′ = 0 ⇔ 
.
 x = 2 ∈ [ 0;5]
TRANG 4


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

2
y ( 2 ) = 10; y ( 0 ) = − ; y ( 5 ) = 1 .

3

Tổng GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn [ 0;5] bẳng
Câu 15.

28
.
3

[2D1-3.1-2] [THPT Lý Nhân Tông] Cho bảng biến thiên của hàm số như sau:

.
Kết luận nào sau đây về hàm số là đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại −2 .
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1; yCT = −2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 16.

[2D1-3.1-2] [THPT Lý Nhân Tông] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

2x − 3
trên đoạn [ 0; 2]
x−5

là.
A.


3
.
5

B.

1
.
4

C.  2 .

1
D. − .
3

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 17.

y′ =

−7

( x − 5)

2

< 0 và hàm sô xác định và liên tục trên [ 0; 2] .


Suy ra min y = y( 2) = −
[ 0;2]

Câu 18.

1
3.

[2D1-3.1-2] [THPT LƯƠNG TÀI 2] Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ¡ và có
bảng biến thiên:

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −16 .
B. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Đồ thị của hàm số có hai tâm đối xứng.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −2;0 ) và ( 2; +∞ ) .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
TRANG 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Đồ thị của hàm số có hai tâm đối xứng là sai.
Câu 19.

[2D1-3.1-2] [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho hàm số y =


3x 2 + 2 x + 3
, tập hợp nào sau đây là
x2 + 1

tập giá trị của hàm số?
A. [ 2; 4] .

B. [ 2;3] .

15 
C.  ;5 .
2 
Hướng dẫn giải

D. [ 3; 4] .

Chọn A.
Hàm số xác định trên ¡ .
Ta có: y ' =

−2 x 2 + 2

; y ′ = 0 ⇔  x = 1 . Lập bảng biến thiên:
 x = −1
( x + 1)

2

2


.
Dựa vào bảng biến thiên tập giá trị y ∈ [ 2; 4] .
Câu 20.

[2D1-3.1-2] [THPT Tiên Du 1] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
A. −5 .

1
B. − .
3

C. 5 .

3x − 1
trên đoạn [ 0; 2] .
x −3
D.

1
.
3

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có y ' =
Câu 21.

−8
1

< 0 do đó hàm nghịch biến ⇒ ymax = y (0) = .
2
( x − 3)
3

[2D1-3.1-2] [THPT Thuận Thành] Trên khoảng (0; + ∞) thì hàm số y = − x3 + 3 x + 1 .
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1 .
B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3 .
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3 .

D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1 .
Hướng dẫn giải

Chọn B.

x =1
Ta có y ′ = −3 x 2 + 3 , y′ = 0 ⇔ 
.
 x = −1
Ta có bảng biến thiên.
⇒ Hàm số có giá trị lớn nhất là Max y = 3 .
Câu 22.

max f ( x ) ,
[2D1-3.1-2] [THPT Thuận Thành] Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 2 x 2 − 1. Kí hiệu M = x∈
[ 0;2]
m = min f ( x ) . Khi đó M − m bằng.
x∈[ 0;2]
A. 7 .


B. 5 .

C. 1.

D. 9 .
TRANG 6


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Hướng dẫn giải
Chọn D.
f ( x) = x4 - 2 x 2 - 1 .
D=¡ .

(

)

f ¢( x ) = 4 x3 - 4 x = 4 x x 2 - 1 .
éx = 0
Þ f ¢( x ) = 0 Û ê
.
ê
ëx = ±1
x = 0 Þ f ( x ) =- 1 .
x = 1 Þ f ( x ) =- 2 = m .
x = 2 Þ f ( x) = 7 = M .

Þ M - m = 9. .

Câu 23.

[2D1-3.1-2] [THPT Thuận Thành 3] Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên  và có
bảng biến thiên.

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −1.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
C. Hàm số không xác định tại x = −1 .
D. Hàm số có đúng hai cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Nhìn BBT ta thấy y = −1 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Câu 24.

[2D1-3.1-2] [THPT Thuận Thành 3] Giá trị lớn nhất của hàm số

y = x3 − 3x 2 − 9 x − 2

trên
.

đoạn [ −2; 2] là.
A. −2 .

B. −26 .


C. 3 .
Hướng dẫn giải

D. −24 .

Chọn C.
 x = −1∈ [ −2; 2]
+) y ' = 3 x 2 − 6 x − 9 y' = 0 ⇔ 
 x = 3 ∉ [ −2; 2] .
+) y (−2) = −4
+) y (2) = −24
+) y (−1) = 3 .
⇒ max y = 3 .
[ −2;2]

TRANG 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

Câu 25.

PHƯƠNG PHÁP

[2D1-3.1-2] [THPT Thuận Thành 3] Giá trị lớn nhất của hàm số y =
1

 −2; 2  bằng.
7
A. − .

2

B. −

13
.
3

C. 4 .

x 2 − 3x + 3
trên đoạn
x −1

D. −3 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
(2 x − 3)( x − 1) − ( x 2 − 3 x + 3).1 x 2 − 2 x
+) y ' =
=
2
2
( x − 1)
( x − 1)

1

 x = 0 ∈  −2; 2 
x − 2x



+) y ' = 0 ⇔
=0⇔
2

1

( x − 1)
 x = 2 ∉  −2; 
2


+) y (0) = −3
−13
+) y (−2) =
3
 1  −7
+) y  ÷ =
2 2
max y = −3
2

.

 1
 −2; 2 




Câu 26.

 π
[2D1-3.1-2] [THPT Quế Võ 1] Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = x + cos 2 x trên đoạn 0; 
 2
là :
π
π
A. 1 + π .
B. .
C. .
D. 0 .
2
4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: f ( x ) = x + cos 2 x .
f ′ ( x) = 1 − 2 cos x sin x = (sin x + cos x) 2 .
π
f ′ ( x) = 0 ⇔ cos x = sin x ⇔ x = + kπ .
4
π
Khi k = 1 nhận x = .
4
π  π 1
π  π
f (0) = 1 ; f  ÷ = + ; f  ÷ = .
4 4 2
2 2
π

⇒ max f ( x) =
2.
 π
0; 2 



Câu 27.

[2D1-3.1-2] [THPT Quế Võ 1] Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x 3  −12 x + 1 trên
đoạn [ −2; 3] lần lượt là :
A. 6; −26 .
B. −15 ; 17 .
C. 17; −15 .
D. 10; −26 .
Hướng dẫn giải
TRANG 8


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Chọn C.
Ta có: y = f ( x) = x 3  −12 x + 1 .
x = 2
.
y′ = 3 x 2 − 12 ; y′ = 0 ⇔ 
 x = −2
f ( −2) = 17; f (2) = −15; f (3) = −8 .

⇒ max y = f (−2) = 17; min y = f (2) = −15 .
[ −2;3]

[ −2;3]

Câu 28.

[2D1-3.1-2] [THPT Quế Vân 2] Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x 3 + 3 x 2 − 9 x − 7 trên đoạn [ −4;3] .
A. 33 .
B. 2 .
C. 8 .
D. −8 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
 x = 1 ⇒ max y = 20; min y = −12
y ' = 3x 2 + 6 x − 9 = 0 ⇔ 
.
.
[ −4;3]
[ −4;3]
 x = −3

Câu 29.

[2D1-3.1-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 2] Cho

f ( x) =

1

x2

+ x . Gọi
x2 − 4 x + 5 4

M = max f ( x ) ; m = min f ( x ) , khi đó M – m bằng.
[ 0;3]
[ 0;3]
A.

7
.
5

B. 1.

9
.
5
Hướng dẫn giải
C.

D.

3
.
5

Chọn C.
f ' ( x) = −


(x

2x − 4

2

− 4 x + 5)

2



x
+ 1 ⇒ f ' ( x ) = 0 ⇔ x = 2 ∈ [ 0; 3] .
2

1
5
Có m = f ( 0 ) = ; f ( 3) = ; M = f ( 2 ) = 2 .
5
4
Câu 30.

[2D1-3.1-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 01] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm
số y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên [ 0; 2] là:
A. M = 3, m = 2 .
B. M = 5, m = 2 .
C. M = 11, m = 2 .
D. M = 11, m = 3 .

Hướng dẫn giải
Chọn C.
x = 0

y ' = 4 x3 − 4 x ⇒ y ' = 0 ⇔  x = 1
⇒ y (0) = 3, y (1) = 2, y (2) = 11 . Vậy M = 11, m = 2 .
 x = −1 ∉ [ 0; 2]


Câu 31.

[2D1-3.1-2] [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) =

x 2 + 2x
trên
x +1

đoạn [0; 2] ?
A. 3 .

B.

3
..
2

8
..
3
Hướng dẫn giải

C.

D. 0 .

Chọn C.

TRANG 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

Cách 1. Ta có, f ( x) =

PHƯƠNG PHÁP

x 2 + 2x
1
1
= x +1−
⇒ f '( x) = 1 +
> 0, ∀x ∈ [0; 2] .
x +1
x +1
( x + 1) 2

8
⇒ f ( x) đồng biến trên (0; 2) ⇒ GTLN f ( x) = f(2) = . .
[0;2]
3
Cách 2. Dùng chức năng lập bảng (Mode7) trên Casio.

Lưu ý: Bài này học sinh có thể để hàm số gốc như đề bài đạo hàm, giải phương trình
y' = 0 (vô nghiệm), tính các giá trị hàm số tại x = 0, x = 2 , sau đó so sánh rồi kết luận.
Câu 32.

[2D1-3.1-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =
trên đoạn [ −1;3] là:
A. 2 3 .

B.

5
.
2

C. 2 2 .

x2 − 2 x + 5

D. 2 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
f ’ ( x ) = 0 ⇔ 2 x – 2 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ f ( −1) = f ( 3 ) = 2 2 ; f ( 1) = 2 .
Câu 33.

[2D1-3.1-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
đoạn [ 0; 2] .
1
A. .
3


B. −5 .

3x − 1
trên
x −3

1
D. − .
3

C. 5 .
Hướng dẫn giải

Chọn A.
3x − 1
trên đoạn [ 0; 2] .
x −3
Ta có: Hàm số liên tục trên đoạn 0; 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =

[

y'=

Câu 34.

−8

( x − 1)


2

]

hàm số nghịch biến trên ( −∞;3) và ( 3; +∞ ) .

[2D1-3.1-2] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 05] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 +

4
x+2

trên đoạn.
[-1; 5].

max y = −5

A. [ −1;5]

46

B. max y =
.
7
[ −1;5]

.

max y = 3


C. [ −1;5]

.

max y = 4

D. [ −1;5]

.

Hướng dẫn giải
Chọn B.

y ' = 1−

4

=

x2 + 4x

( x + 2) 2 ( x + 2) 2 .

y ' = 0 ⇔ x = 0; x = −4

TRANG 10


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN


PHƯƠNG PHÁP

Tính f (0) = −3; f ( −1) = 4; f (5) =

46
.
7

46
max
y
=
.
Suy ra
7

1;5
[ ]
Câu 35.

[2D1-3.1-2] [TTGDTX Vạn Ninh - Khánh Hòa] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

x2 + 3
x -1

trên đoạn [ 2; 4] .
y = −3 .
A. min
[ 2;4]


y = 6.
B. min
[ 2;4]

C. min y =
[ 2;4]

19
.
3

y = −2 .
D. min
[ 2;4]

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Hàm số y =
Ta có: y ′ =

x2 + 3
liên tục trên đoạn [ 2; 4] .
x −1

x2 − 2x − 3

( x − 1)

2


 x = −1 ∉ [ 2; 4]
; y′ = 0 ⇔ x 2 − 2 x − 3 = 0 ⇔ 
.
 x = 3 ∈ [ 2; 4]

y = 6.
. Vậy min
[ 2;4]
Câu 36.

[2D1-3.1-2] [TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa] Cho hàm số y =
là GTLN, GTNN của hàm số trên [ 2; 4] . Khi đó.
A. M = 0 , m =

−1
.
2

B. M =

2
1
2
, m= .
C. M = , m = 0 .
3
2
3
Hướng dẫn giải


2− x
. Gọi M , m lần lượt
1− x

D. M = 0 , m = −1 .

Chọn C.
−x + 2
1
y=
⇒ y′ =
> 0, ∀x ∈ [ 2; 4] .
2
−x +1
( − x + 1)
2
⇒ M = y ( 4) = ; m = y ( 2) = 0 .
3
Câu 37.

x2 +3
[2D1-3.1-2] [TTGDTX Cam Lâm - Khánh Hòa] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x- 1

trên đoạn [ 2, 4 ] .

y =- 1 .
A. min
[ 2,4]


y = 6. .
B. min
[ 2,4]

y =- 2. .
C. min
[ 2,4]

y=
D. min
2,4
[

]

19
..
3

Hướng dẫn giải
Chọn B.
éx =- 1 Ï [ 2, 4]
2
ê
¢
y
=
0
Û
x

2
x
3
=
0
Û
,
2
êx = 3 Î [ 2, 4] .
( x - 1)
ê
ë
19
Mà y ( 2) = 7, y ( 3) = 6, y ( 4) = .
3
Ta có y ¢=

x2 - 2 x - 3

TRANG 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

y =6.
Vậy min
[ 2,4]
Câu 38.


[2D1-3.1-2] [THPT Nguyễn Thái Học(K.H)] Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x − 7 trên [ −4; 3] .
A. 33 .

B. 8 .

C. −12 .
Hướng dẫn giải

D. 20 .

Chọn B.
 x = 1∈ [−4;3]
y′ = 3x 2 + 6 x − 9 ; y′ = 0 ⇔ 
.
 x = −3 ∈ [−4;3]
Khi đó: f ( −4) = 13 ; f ( −3) = 20 ; f (1) = −12 ; f (3) = 20 .
max f ( x ) = f (±3) = 20 ; min f ( x) = f (1) = −12 .
[ −4;3]

[ −4;3]

Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ −4; 3] là 8 .
Câu 39.

[2D1-3.1-2] [BTN 165] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 5 +
5
A. − .
2


B. −3 .

1
1 
trên đoạn  ;5 bằng:
x
2 

1
.
5
Hướng dẫn giải
C.

D. −5 .

Chọn B.
1 
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn  ;5 .
2 

1 
 x = 1 ∈  2 ;5
1 x −1


2
Đạo hàm y ' = 1 − 2 = 2 ; y ' = 0 ⇔ x = 1 ⇔ 
.


x
x
1 
 x = −1∉  ;5
2 

2

5
1
1
Ta có y  ÷ = − ; y ( 1) = −3; y ( 5 ) = . .
2
5
2
Suy ra GTNN cần tìm là y ( 1) = −3. .
Câu 40.

2
[2D1-3.1-2] [BTN 164] Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + 2 x + 3 trên khoảng [ 0; 3] là:

A. 2 .

B. 6 .

C. 3 .

D. 18 .


Hướng dẫn giải
Chọn D.

2
Xét hàm số f ( x ) = x + 2 x + 3 trên [ 0;3] .

Ta có f ' ( x ) = 2 ( x + 1) , f ' ( x ) = 0 ⇔ x = −1 ∉ [ 0;3] . Vậy trên [ 0;3] hàm số không có điểm tới
f ( x ) = max { f ( 0 ) ; f ( 3) } = max ( 3;18 ) = 18 .
hạn nào nên max
[ 0;3]
f ( x ) = 18 .
Vậy max
[ 0;3]
Câu 41.

[2D1-3.1-2] [BTN 163] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 1 trên
đoạn [ 0;3] lần lượt bằng:
A. 54 và 1.
B. 25 và 0 .
C. 36 và −5 .
D. 28 và −4 .
TRANG 12


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Hướng dẫn giải
Chọn D.

 x = 1 ∈ [ 0;3]
y ' = 3x 2 + 6 x − 9, y ' = 0 ⇔ 
.
 x = −3 ∉ [ 0;3]
f ( 0 ) = 1, f ( 1) = −4, f ( 3) = 28 ⇒ max f ( x ) = 28, min f ( x ) = −4 .
[ 0;3]

[ 0;3]

Câu 42.

2x2 + x − 2
[2D1-3.1-2] [BTN 162] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên
2− x
đoạn [ −2;1] lần lượt bằng:
A. 0 và −2 .

B. 1 và −2 .

C. 1 và −1 .
Hướng dẫn giải

D. 2 và 0 .

Chọn C.

( 4 x + 1) ( 2 − x ) + ( 2 x 2 + x − 2 )
y′ =
2

( 2 − x)

=

−2 x 2 + 8 x

.

( 2 − x)
 x = 0 ∈ [ −2;1]
y ′ = 0 ⇔ −2 x 2 + 8 x = 0 ⇔ 
.
 x = 4 ∉ [ −2;1]
f ( −2 ) = 1, f ( 0 ) = −1, f ( 1) = 1 ⇒ max f ( x ) = 1, min f ( x ) = −1 .
[ −2;1]
[ −2;1]
Câu 43.

2

[2D1-3.1-2] [THPT Nguyễn Huệ-Huế] Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có giá trị nhỏ
nhất trên tập xác định?
x −9
A. y =
.
B. y = − x 2 + 2 .
2x +1
1 4
2
C. y = x 3 − 9 x 2 + 16 .

D. y = x − 3 x + 1 .
4
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: Đồ thị hàm y = − x 2 + 2 là một parabol có bề lõm quay xuống nên chỉ có GTLN;
Hàm y = x 3 − 9 x 2 + 16 có lim y = −∞ nên không có GTNN;
x →−∞

Hàm y =
Câu 44.

lim y = −∞
x −9
có x → − 1 ÷+
nên cũng không có GTNN.
2x +1
 2

[2D1-3.1-2] [Sở Bình Phước] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
y =7.
A. max
[ 2;4]

y =6.
B. max
[ 2;4]

C. max y =
[ 2;4]


11
.
3

x2 + 3
trên đoạn [ 2; 4] .
x −1
19
D. max y = .
[ 2;4]
3

Hướng dẫn giải
Chọn A.
 x = −1 ∉ ( 2; 4 )
2
; y′ = 0 ⇔ x − 2 x − 3 = 0 ⇔ 
.
( x − 1)
 x = 3 ∈ ( 2; 4 )
19
Tính các giá trị: y ( 2 ) = 7 , y ( 3) = 6 , y ( 4 ) = .
3
Ta có y′ =

x2 − 2x − 3
2

TRANG 13



TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

y = f ( 2) = 7 .
Vậy max
[ 2;4]
Câu 45.

[2D1-3.1-2] [BTN 175] Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Trong các khẳng định sau khẳng định
nào sai?
57
Max y =
y = 3.
Min y = 2 .
y =2.
A. Max
B.
C.
.
D. [Min
 3 1
−∞ ;3]
[ −1;3]
[ 1;2]
16

;



 2 2

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đối với bài toán này các em nên lập bảng biến thiên xét tổng thể các đáp án A, B, C, D để có
thể chọn ra đáp án đúng.
Câu 46.

2
[2D1-3.1-2] [BTN 174] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + 2 x + 3 trên khoảng [ 0;3] là:

A. 2 .

B. 6 .

C. 18 .
Hướng dẫn giải

D. 3 .

Chọn C.
Ta có f ' ( x ) = 2 ( x + 1) , f ' ( x ) = 0 ⇔ x = −1 ∈ [ 0;1] .

f ( x ) = min { f ( 0 ) ; f ( 3) } = min { 6;8} = 6 . Vậy m = f ( 0 ) = 18 .
Nên m = min
[ 0;3]
Câu 47.

[2D1-3.1-2] [BTN 169] Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y = x 3 + 3 x 2 − 9 x − 7 trên [ −4;3] .
A. −12 .

B. 33 .

C. 20 .
Hướng dẫn giải

D. 8 .

Chọn D.
Ta có y = x 3 + 3 x 2 − 9 x − 7 ⇒ y′ = 3 x 2 + 6 x − 9 , y ′ = 0 ⇔ x = 1 hay x = −3 , khi đó y ( −4 ) = 13 ,.
y + Min y = y ( 1) + y ( 3) = 8 .
y ( −3) = 20, y ( 1) = −12, y ( 3 ) = 20 . Vậy xMax
∈[ −4; 3]
x∈[ −4; 3]
Câu 48.

2
[2D1-3.1-2] [BTN 167] Hàm số y = x − 3 x + 2 có giá trị lớn nhất trên đoạn [ −3;3] là.

A. 11.

B. 20.

C. 8.
Hướng dẫn giải

D. 9 .


Chọn B.
2
Ta sử dụng MTCT bấm Mode 7 rồi bấm Shift, nhập f ( X ) = X − 3 X + 2 chọn Start -3 End 3

Step 0.5. Máy cho ra một bảng có các giá trị của f ( X ) trong đó giá trị lớn nhất của f ( X ) là
20 khi X = −3 .
Câu 49.

[2D1-3.1-2] [THPT Chuyen LHP Nam Dinh] Kí hiệu m và M lần lượt là giá trị lớn nhất giá
x2 + x + 4
M
..
trên đoạn [ 0;3] . Tính giá trị của tỉ số
x +1
m
5
4
2
B. .
C. .
D. .
3
3
3

trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. 2 .

Hướng dẫn giải
Chọn C.


Hàm số đã xác định và liên tục trên đoạn [ 0;3] . .

TRANG 14


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

y'=

PHƯƠNG PHÁP

( 2 x + 1) ( x + 1) − x 2 − x − 4 = x 2 + 2 x − 3 ;
2
2
( x + 1)
( x + 1)

 x ∈ ( 0;3)
⇔ x = 1. .

 y ' = 0

Ta có f (0) = 4; f (1) = 3; f (3) = 4. Do đó m = min f ( x) = 3; M = max f ( x) = 4 ⇒
[ 0;3]

Câu 50.

[ 0;3]


M 4
= ..
m 3

[2D1-3.1-2] [THPT Quoc Gia 2017] Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 4 − x 2 + 13 trên
đoạn [ −2;3] . .
B. m =

A. m = 13 .

49
.
4

C. m =

51
.
2

D. m =

51
.
4

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: y′ = 4 x 3 − 2 x. .
x = 0

 1  51
y′ = 0 ⇔ 
y ( 0 ) = 13 , y  ±
÷ = , y ( −2 ) = 25 , y ( 3) = 85 .
x = ± 1 ;
2 4


2
51
Vậy: m = .
4
Câu 51.

3x 2 + 2 x + 3
[2D1-3.1-2] [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho hàm số y =
, tập hợp nào sau đây là
x2 + 1
tập giá trị của hàm số?
15 
A. [ 2; 4] .
B. [ 2;3] .
C.  ;5 .
D. [ 3; 4] .
2 
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Hàm số xác định trên ¡ .
Ta có: y ' =


−2 x 2 + 2

; y ′ = 0 ⇔  x = 1 . Lập bảng biến thiên:
 x = −1
( x + 1)

2

2

.
Dựa vào bảng biến thiên tập giá trị y ∈ [ 2; 4] .
Câu 52.

[2D1-3.1-2] [Sở GD và ĐT Long An] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = x + 2 +
A. P = 11 .

4
trên đoạn [ 0; 3] Tính P = M + m. .
.
x +1
B. P = 10 .
C. P = 12 .

D. P = 30 .

Hướng dẫn giải
Chọn A.
TRANG 15



TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

Xét hàm số xác định trên D = ¡ ⊃ [ 0; 3] .
Ta có:

( x + 1) − 4
y′ = 1 −
=
.
2
2
( x + 1)
( x + 1)
2

4

 x = 1 ∈ [ 0; 3]
x +1 = 2
2
2
y ′ = 0 ⇔ ( x + 1) − 4 = 0 ⇔ ( x + 1) = 4 ⇔ 
⇔
.
 x + 1 = −2
 x = −3 ∉ [ 0; 3]

y ( 0 ) = 6; y ( 1) = 5; y ( 3) = 6 nên M = 6; m = 5 ⇒ P = M + m = 11 .
Câu 53.

1
1 
trên  ;5 .
x
2 
5
C. − .
2
Hướng dẫn giải

[2D1-3.1-2] [BTN 172] GTNN của hàm số y = x − 5 +
A. −2 .

B.

1
.
5

D. −3 .

Chọn D.
 x = −1
1 x2 −1
⇒ y′ = 1 − 2 = 2 ⇒ y ′ = 0 ⇔ 
( L) .
x

x
x = 1
5
1
1
f ( 1) = −3; f  ÷ = − ; f ( 5 ) = .
2
5
2
Vậy GTNN của hàm số là −3 .
Câu 54.

x3
[2D1-3.1-2] [BTN 172] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + 2 x 2 + 3 x − 4
3
trên đoạn [ −4;0] lần lượt là M và m . Giá trị của tổng M + m bằng bao nhiêu?
A. M + m = −

28
.
3

B. M + m =

4
.
C. M + m = −4 .
3
Hướng dẫn giải


D. M + m = −

4
.
3

Chọn A.
 x = −1 ∈ [ −4;0]
2
TXĐ: D = ¡ , y ′ = x + 4 x + 3 ⇒ y ′ = 0 ⇔ 
.
 x = −3 ∈ [ −4;0]
16
16
Ta có f ( −1) = − ; f ( −4 ) = − ; f ( 0 ) = −4 .
3
3
16
28
⇒ M +m =− −4= − .
3
3
Câu 55.

2
[2D1-3.1-2] [Cụm 7-TPHCM] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +

A. 2 .

B. 4 .


C. 1 .
Hướng dẫn giải

2
(với x > 0 ) bằng:
x
D. 3 .

Chọn D.

2
, x > 0 . y′ = 0 ⇔ x = 1 (do x > 0 ).
x2
y = +∞ , lim y = +∞ .
Ta có f ( 1) = 3 , xlim
x →+∞
→0 +
y′ = 2 x −

Vậy giá trị nhỏ nhất là y = 3 .
TRANG 16


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

PHƯƠNG PHÁP

TRANG 17




×