Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hóa học 11 bài 32: Ankin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.18 KB, 4 trang )

Giáo án Hoá học 11 Cơ bản

ANKIN
I. Mục tiêu bài học:
1. Về kiến thức:
− Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vật
lí (quy luật biến đổi về trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính
tan) của ankin.
− Tính chất hoá học của ankin : Phản ứng cộng H2, Br2, HX ; Phản ứng thế nguyên tử
H linh động của ank-1-in ; phản ứng oxi hoá).
- Điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
2. Về kỹ năng:
− Quan sát được thí nghiệm, mô hình phân tử, rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất
của ankin.
−Viết được công thức cấu tạo của một số ankin cụ thể.
− Dự đoán được tính chất hoá học, kiểm tra và kết luận.
−Viết được các phương trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của axetilen.
− Phân biệt ank-1-in với anken bằng phương pháp hoá học.
−Tính thành phần phần trăm về thể tích khí trong hỗn hợp.
3. Về thái độ:
-Yêu thích hóa học
-Thấy được vai trò của hóa học trong đời sống
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
-Mô hình phân tử axetilen
-Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su có ốnh dẫn khí, cặp ống nghiệm, đèn cồn, bộ
giá thí nghiệm
-Hóa chất: CaC2, dd KMnO4, dd Br2, dd AgNO3, dd NH3, H2O
2.Học sinh:
-Ôn tập kiến thức về axetilen đã học ở lớp 9
III. Trọng tâm bài giảng:


− Dãy đồng đẳng, đặc điểm cấu trúc phân tử, đồng phân và cách gọi tên theo danh
pháp thông thường, danh pháp hệ thống của ankin.
−Tính chất hoá học của ankin
− Phương pháp điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp.
IV. Phương pháp:
-Đàm thoại nêu vấn đề, thí nghiệm trực quan
V. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Tính chất hóa học cơ bản của anken và ankađien là gì? Vì sao? Viết ptpư minh họa
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của
tg
Hoạt động của GV
Nội dung
HS
Hoạt động 1
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh
-Từ CT của axetilen và -C2H2,
C3H4, pháp
khái niệm đồng đẳng, yc C4H6,
C5H8.... 1. Đồng đẳng
hs lập CTPT 1 số đđẳng CnH2n-2
C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.... CnH2n-2 (n
của axetilen, viết CTTQ
≥ 2)lập thành.
Giáo viên: Đỗ Trần Uyển Như


Giáo án Hoá học 11 Cơ bản


của dãy đồng đẳng?
-So sánh CTTQ của dãy
đđẳng
ankin
với
ankađien?
-Viết CTCT 1 số ankin
-Nêu định nghĩa ankin?

-2 dãy đồng đẳng (CH ≡ CH), (CH ≡ C - CH3)...
có CTTQ giống
nhau
CTTQ: CnH2n-2 (n ≥2)

Hoạt động 2
-Yc hs viết CTCT các
ankin C4H6, C5H8
-Yc hs nhận xét về các
loại đồng phân của ankin
-Củng cố: tương tự
anken, ankin có 2 loại
đồng phân cấu tạo, nhưng
không có đồng phân hình
học
-Nêu cách đọc tên thông
thường. Lưu ý hs tên này
ít dùng vì khi gốc HC
càng lớn đọc càng phức
tạp

-Cung cấp quy tắc đọc
tên quốc tế. yc hs đọc tên
các đồng phân đã viết ở
trên
-Yc hs đọc tên các vd gv
nêu

2. Đồng phân
-Viết các CTCT
Tương tự anken
-Ankin có 2 loại C4H6:
đồng phân: vị trí CH ≡ C - CH2 - CH3
nối đôi và mạch but - 1 -in
C
CH3 - C ≡ C - CH3
but - 2 -in
C5H8
CH ≡ C - CH2 - CH2 - CH3
Pent - 1 - in
CH3 - C ≡ C - CH2 - CH3

-Là HC mạch hở
có 1 liên kết ba
trong phân tử

Pent - 2 - in
C - CH - CH3
CH
CH3


-Đọc tên
đồng phân

3 - metyl but - 1 - in
các Ankin có 2 loại đồng phân
-Đồng phân vị trí nối ba
-Đồng phân dạng mạch C
3. Đồng phân
a. Tên thông thường
Tên gốc ankyl gắn với C nối ba +
axetilen
Vd: CH ≡ CH: axetilen
CH ≡ C - CH3: metyl axetilen
CH3 - C ≡ C - CH3: đimetyl axetilen
b. Tên thay thế
Tương tự anken nhưng đổi đuôi “en”
thành đuôi “in” để chỉ liên kết ba
CH3
CH3 - C

C - C - CH3
CH3

Hoạt động 3
-yc hs nêu tính chất vật lí
của ankin
-Yc hs nêu đặc điểm cấu
tạo của liên kết ba?
Tương tự anken, nhận xét
Giáo viên: Đỗ Trần Uyển Như


-to sôi tăng dần
theo chiều tăng
của phân tử khối.
To sôi và d lớn
hơn anken tương

4,4 - đimetyl pent - 2 - in
II. Tính chất vật lí
Sgk
II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng
a. Cộng hiđro
Ni,t
CH ≡ CH + H2 
→ CH2 = CH2
o


Giáo án Hoá học 11 Cơ bản

về khả năng phản ứng
của ankin
-Tùy điều kiện pư, ankin
tham gia pư cộng với một
hoặc 2 phân tử tác nhân
tạo thành anken hoặc hợp
chất no
-Yc hs viết ptpư cộng H2
của axetilen

-Lưu ý hs xúc tác khác
nhau thì pư dừng lại ở
các giai đoạn khác nhau
-Lưu ý hs ứng dụng của
pư này
-Yc hs viết pư tổng quát
-Tương tự anken, ankin
cũng có pư cộng với hal
-Yc hs viết pư của C2H2
với Br2. Nhận xét khả
năng làm mất màu dd
nước brom của ankin
-Hướng dẫn hs viết tiếp
giai đoạn 2.
-Yv hs nhận xét số phân
tử brom pư so với anken
-Viết pư tổng quát
Hoạt động 4
-Yc hs viết pư của C2H2
với
HCl,
HOH,
CH3COOH (đọc tên sp)
-Lưu ý hs sản phẩm cộng
HOH của các ankin
-Yc hs viết pư của propin
với HCl. Sp pư có tuân
theo quy tắc cộng
Maccopnhicop không?


ứng. Không tan
trong nước và nhẹ
hơn nước
-Lk 3 gồm 1 lk σ
bền và 2 lk п kém
bền, do đó có khả
năng tham gia pư
cộng

o

Ni,t
CH2 = CH2+ H2 
→ CH3 - CH3
●Lưu ý
Pd / PbCO ,t
CH ≡ CH + H2 
 →
CH2 = CH2
Ni,t
TQ:CnH2n-2 + H2 
→ CnH2n+2
Pd / PbCO ,t
CnH2n-2 + H2   → CnH2n
b. Cộng halogen
CH ≡ CH + Br2 → CHBr = CHBr
o

3


o

o

3

1,2- đibrom eten

CHBr=CHBr+Br2→CHBr2- CHBr2

-Viết ptpư qua
1,1,2,2- tetrabrom etan
từng giai đoạn
→ Ankin làm mất màu dd nước brom
TQ: CnH2n-2 + 2Br2 →CnH2n-2 Br4

-Viết ptpư qua
từng giai đoạn

-1 mol ankin tác
dụng với 2 mol
brom
-Viết pư

c. Cộng HX (HCl, HOH, HCN,
CH3COOH...)
xt ,t
CH≡CH+HCl 
→ CH2 = CHCl
o


Vinyl clorua

o

xt ,t
CH2 = CHCl + HCl 
→ CH3 – CHCl2
o

gSO ,80 C
CH ≡ CH + HOH H

→
CH2 = CH- OH (không bền) ↔ CH3CHO
4

-Viết pư
Anđehit axetic
-Sản phẩm pư
xt,t
tuân theo quy tắc CH ≡ CH + CH3COOH 
→
cộng
CH2 = CHOOCCH3
o

Vinyl axetat
o


xt,t
CH ≡ C - CH3 + HCl 
→
CH2 = CCl - CH3 (spc)
CHCl = CH - CH3 (spp)
xt,t
CH2 = CCl - CH3 + HCl 
→
CH3 - CCl2 - CH3
-Cộng HX vào ankin bất đối xứng
tuân
theo
quy
tắc
cộng
Maccopnhicop
d. Phản ứng đime và trime hóa
-Đi me
o

Hoạt động 5
-Giới thiệu pư đime và -Viết pt
Giáo viên: Đỗ Trần Uyển Như


Giáo án Hoá học 11 Cơ bản

trime hóa axetilen

o


xt,t
2CH ≡ CH 
→
CH ≡ C-CH2 -CH3

Vinyl axetilen

-Trime:
C ,botC
3CH ≡ CH 600

→ C6H6
2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
(axetilen và các ank -1 - in)
Pư tạo kết tủa vàng dùng để nhận biết
C2H2 và các ankin đầu mạch
o

Hoạt động 6
-Phân tích vị trí ngtử H ở
lk 3 của ankin
-Biểu diễn thí nghiệm
điều chế và sục khí C2H2
vào dd AgNO3 trong NH3.
-Yc hs quan sát ht, viết pt
-Lưu ý: pư này dùng để
nhận biết axetilen và các
ankin đầu mạch
Hoạt động 7

-Yc hs viết pư cháy của
C2H2 và pư cháy TQ,
nhận xét số mol CO2 và
H2O
-Giới thiệu: ankin cũng
có khả năng làm mất màu
dd KMnO4

-Có kết tủa vàng
-Viết pt

3. Phản ứng oxh
-Viết pt
a. Pư oxh hoàn toàn
-Nhận xét: nCO2 C2H2 + 5/2O2 → 2CO2 + H2O
> nH2O
TQ:
CnH2n-2 +

3n − 1
O2 → nCO2 +
2

(n-1)H2O

nankin = nCO2 - nH2O
b. Phản ứng oxh không hoàn toàn
Akin làm mất màu dd nước KMnO4
Hoạt động 8
CaC2 + H2O → III. Điều chế

-Yêu cầu hs viết các pư C2H2 + Ca(OH)2
PTN:
1500 ,l ln
điều chế C2H2
2CH4  
→ CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2
-Nêu ứng dụng của C2H2 C2H2 + 3H2
Từ metan
,l ln

→ C2H2 + 3H2
-Làm nguyên liệu 2CH4 1500
-Làm nhiên liệu
IV. Ứng dụng
-Làm nguyên liệu
-Làm nhiên liệu
o

o

4. Củng cố
Viết pư của propin với Br2, H2, AgNO3/NH3
5. Dặn dò
Làm bài tập 1,2,3,4/183sgk
6. Rút kinh nghiệm
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


Giáo viên: Đỗ Trần Uyển Như



×