Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hóa học 11 bài 26: Xicloankan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.25 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN HÓA HỌC 11

XICLOANKAN
I.

II.
III.
IV.
V.

Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Học sinh biết:+ Cấu trúc, đồng phân, danh pháp của một số monoxicloankan
+ Tính chất vật lí, hóa học và ứng dụng của xicloankan
2. Kĩ năng
- Viết ptpư minh họa tính chất hóa học của xicloankan
- Viết công thức cấu tạo của các đồng phân và danh pháp của monoxicloankan
3. Tư duy
Học sinh hình thành được tư duy học tập khoa học, nghiêm túc, chủ động, sáng tạo
Trọng tâm
- Đồng phân, danh pháp của các monoxicloankan
- Tính chất hóa học của xicloankan
Chuẩn bị
Bài giảng powerpoint
Phương pháp dạy học chủ yếu
Đàm thoại nêu vấn đề, hỏi đáp, trực quan
Các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ(5 ph)
Câu hỏi :Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
C4H10 (2)


(1)

(3)

CH3Cl

CH4 (4)
CO2

CH3COONa

ĐA:
(1) CH3COONa
o
(2) C4H10 xt, t
(3) CH4 + Cl2

CaO, to

CH4 + Na2CO3
+ C3H6

CH4
as
1:1

(4) CH4 + 3 O2
2

o


t

CH3Cl + HCl
CO2 + 2H2O

3. Giảng bài mới
Ở các bài trước các em đã được nghiên cứu về ankan.Sau đây chúng ta tiếp tục
nghiên cứu một loại hợp chất no mạch hở nữa , đó là xicloankan để thấy được
những điểm giống và khác nhau về tính chất của 2 loại hợp chất này

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Hoạt động 1: ( 6 ph)
-Gv yêu cầu học sinh xem
-Các nguyên tử C liên kết với
sách giáo khoa và nhận xét về nhau bởi các liên kết đơn tạo

NỘI DUNG

I.Cấu trúc, đồng phân, danh
pháp
1. Cấu trúc phân tử của một


GIÁO ÁN HÓA HỌC 11

mạch C của xicloankan

-Yêu cầu hs xem sách và đưa
ra định nghĩa của xicloankan
-Đưa ra CTTQ của
monoxicloankan:CnH2n(n ≥ 3)
Trừ xiclopropan, trong phân
tử xicloankan các nguyên tử
C không cùng trên cùng một
mặt phẳng
Hoạt động 2:(7 ph)
-Ví dụ về cách đọc tên của:

dạng mạch vòng
-Xicloankan là những
hiđrocacbon no, mạch vòng
-Xicloankan có 1 vòng gọi là
monoxcloankan.
-Xicloankan có nhiều vòng
gọi là polixicloankan

số monoxcloankan:
-Xicloankan là những
hiđrocacbon no, mạch vòng
-CTTQ của
monoxicloankan:CnH2n(n ≥ 3)

2. Đồng phân và cách gọi tên
monoxicloankan
a.Cách gọi tên:

Xiclopropan

Xiclopropan

1,2-đimetylxiclobutan
- Yêu cầu hs rút ra quy luật
rồi bổ sung

Số chỉ VT-tên
nhánh+xiclo+tên mạch
chính+an

- Yêu cầu học sinh lên bảng
viết CTCT và gọi tên các
đồng phân thuộc loại
xicloankan có CTPT C5H10

Hoạt động 3 (3 ph)
-Cho học sinh xem bảng các
tính chất vật lí rồi yêu cầu hs
nhận xét qui luật biến đổi của
tos, tnc, khối lượng riêng,màu
sắc, tính tan của một số
xicloankan
Hoạt động 4: (10 ph)
-Yêu cầu hs nhận xét về đặc
điểm cấu tạo phân tử của

1,2-đimetylxiclobutan
- Quy tắc
Số chỉ VT-tên
nhánh+xiclo+tên mạch

chính+an
Lưu ý:
-Mạch chính là mạch vòng
-Đánh số sao cho tổng số chỉ
vị trí các mạch nhánh là nhỏ
nhất
- Nếu có nhiều nhánh thì thứ
tự gọi tên theo bảng chữ cái
b. Đồng phân:

-t s, tnc,d tăng theo chiều tăng
số ntử C
-Các xicloankan đều không
màu và không tan trong
nước,tan trong các dung môi
hữu cơ

II.Tính chất
1.Tính chất vật lí
-tos, tnc,d (20oC) tăng theo chiều
tăng số nguyên tử C
-Các xicloankan đều không
màu và không tan trong nước,
tan trong dung môi hữu cơ

-Tất cả các liên kết đều là
liên kết đơn, có mạch vòng

2. Tính chất hóa học
a. Phản ứng cộng mở vòng


o


GIÁO ÁN HÓA HỌC 11

xicloankan so với ankan
- GV nêu ra một cách tổng
quát những tính chất giống và
khác nhau giữa ankan và
xicloankan
-GV viết ptpư của
xiclopropan với H2
- Yêu cầu HS hoàn thành ptpư
giữa xiclopropan với Br2 và
với HBr

của xiclopropan và xiclobutan
0

Ni ,80 C
+H2     CH3-CH2-CH3
Propan

+ Br2 BrCH2–CH2-CH2Br
(1,3 –đibrompropan )
+ Br2BrCH2–CH2–CH2Br
(1,3 –đibrompropan )

+HBr  CH3–CH2–CH2Br

(1–Brompropan )

+ HBr CH3–CH2–CH2Br
(1–Brompropan )

-Xiclobutan chỉ cộng với H2
Ni ,1200 C

+H2    
CH3-CH2-CH2 - CH3
butan

-Xicloankan có 5,6 cạnh trở
lên không có phản ứng cộng
mở vòng trong điều kiện như
trên
b. Phản ứng thế:
-Yêu cầu hs viết ptpư thế giữa
xiclopentan với Cl2, giữa
xiclohexan với Br2

+Cl2

as 

+HCl
Cloxiclopentan

+Cl2


as 

+HCl
Cloxiclopentan
0

0

t
+Br2  
+ HBr
Bromxiclohexan

-Yêu cầu hs viết ptpư cháy
của xiclohexan từ đó rút ra
ptpư cháy tổng quát
-Lưu ý cho hs: nCO = nH O
Bài tập củng cố:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol
một hiđrocacbon no X tạo ra
0,4mol CO2 và 0,4mol
H2O.Xác định CTPT và
CTCT của X, biết rằng X có
khả năng cộng mở vòng với
dung dịch brom

C6H12 +9O2  6CO2+6H2O
CnH2n + 32n o 2  nCO2 +nH2O

t

+Br2  
+ HBr
Bromxiclohexan

c. Phản ứng oxi hóa
C6H12 +9O2  6CO2+6H2O
CnH2n + 32n o 2  nCO2 +nH2O

Giải:
nCO = nH O=0,4mol
X thuộc xicloankan
CnH2n(n ≥3,n nguyên )
n = nCO / nX =4
C4H8

metylxiclopropan


GIÁO ÁN HÓA HỌC 11

Hoạt động 5:(4 ph)
-Yêu cầu hs xem sách và nêu
cách điều chế và một số ứng
dụng của xicloankan

- Điều chế
+Tách từ dầu mỏ
+Đi từ ankan
0


, xt


CH3[CH2]4CH3  t

+ H2

- Ứng dụng
Ngoài việc dùng làm nguyên
liệu. xicloankan còn được
dùng làm dung môi, làm
nguyên liệu để điều chế các
chất khác

III. Điều chế và ứng dụng
1. Điều chế
-Tách từ dầu mỏ
-Đi từ ankan
0

, xt


CH3[CH2]4CH3  t

+ H2

2. Ứng dụng
-Dùng làm nguyên liệu.
xicloankan

-Dùng làm dung môi
- Làm nguyên liệu để điều chế
các chất khác

4. Củng cố(5 ph)
BT1: Dùng phương pháp hóa học để nhận biết propan và xiclopropan
ĐA: dùng dd Br2
BT2:Đọc tên các chất có CTCT như sau:

;

;

BT3: Các xicloankan đều :
A.
không làm mất màu nước brom.
B.

không tham gia phản ứng thế bởi halogen.

C.

không làm mất màu dung dịch KMnO4.

D.
không tan trong nước và trong dung môi hữu cơ, nhưng lại là dung
môi tốt.
ĐA: B
BT4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol một hiđrocacbon no tạo ra 0,04mol CO2 và
0,04mol H2O

Hãy xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của X , biết rằng X có
phản ứng cộng với dung dịch brom
ĐA: C4H8
5. Bài tập về nhà: BT 1,2,3,4,6
- Dặn dò học sinh ôn tập lại 2 bài ankan và xicloankan để chuẩn bị cho tiết
luyện tập



×