Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Lý thuyết giới từ mở rộng bài tập giới từ kèm đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 15 trang )

Lý thuyết giới từ mở rộng - Bài tập có key.
accuse (əˈkyo͞ozd) (V) sb of sth :

 acceptable to ('ikseptoble ) : có thể chấp nhận
 accustomed to : Quen với ai

 agree with (V) : đồng ý với..

 addicted to : Đam mê với..

 belong to sb (V) : Thuộc về ai

 afraid of : Sợ ,e ngại
 agreeable to : Có thể đồng ý 
 ahead of : Trước 
 available for sth : Có sẵn cho cái gì

 borrow sth from sb (V) : mượn cái gì của ai..

 available to sb : Có sẵn cho ai
 aware of : Nhận thức
clear to : Rõ ràng
 clever at : Khéo léo về 
 clumsy at : Vụng về

 differ from (V) : Khác với

 confident of : Tin tưởng
 confused about: Bối rối về…
 contrary to : Trái ngược với 
 convenient for : Thuận lợi cho


 crowded with : đông đúc…
 dangerous for : Nguy hiểm
 delightful ( diˈlītfəl )  to sb : Thú vị về ai
 disappointed about sth : lo lắng về việc gì
 doubtful of : Nghi ngờ
 equal to : Tương đương với
 excellent at : Xuất sắc về
 famous for : Nổi tiếng về…
 fed up with :chán ….
fond of : Thích
 friendly with : thân mật..
 good at : Giỏi về...
 good for : Tốt cho
 grateful for sth : Biết ơn về việc
 grateful to sb : Biết ơn ai
greedy for : Tham lam
 guilty (ˈgiltē) of Phạm tội về
 happy about : hạnh phúc,vui..
 hopeful of : Hy vọng
 important to : Quan trọng với
 independent of: Độc lập
 jealous of : Ghen tỵ với
 joyful of : Vui mừng về
 likely to : Có thể 
 lucky to : May mắn 
 necessary for : Cần thiết 
 necessary to sth/sb  : Cần thiết cho việc gì / ai
 next to : Cạnh bên
 open to : Mở 
 perfect for : Hoàn hảo.

 pleasant to : Hài lòng với
 pleased with : hài lòng…
 preferable to : Thích hợp hơn để 
 profitable to : Có lợi
 proud of : từ hào 
 quick of : Mau , nhanh chóng về
 responsible for sth : Chịu trách nhiệm về việc gì
 responsible to sb : Có trách nhiệm với ai
 satisfied with : thỏa mãn với 
 serious about : nghiêm túc…

change into, turn into (V) : hóa ra
 depend on/ rely on (V) : dựa vào / phụ thuộc vào.
 die of (a disease) (V) : chết vì ( một căn bệnh).
 escape from (V) : thoát khỏi.
 give up (V) : từ bỏ
 insist on (V) : khăng khăng
 introduce to sb (V) :Giới thiệu với ai.
join in (V) : tham gia vào.
 look after (V) : Chăm sóc , trông nom.
look at (V) : Nhìn
 look for (V) : Tìm kiếm
 provide with (V) : cung cấp..
 wait for sb (V) : chờ ai.
admire (ədˈmī(ə)r) (V) sb of sth : khâm phục ai về việc gì
apologize (əˈpäləˌjīz) (V ) sb for sth : Xin lỗi ai về việc gì
approve of sth to sb (V) : đồng ý về việc gì với ai…
arrive at (station, bus stop, aiiport...) (V) :  Tới các địa điểm nhỏ
arrive in : ( London , Paris , England..) (V) : Thành phố , đất nước.
beg for sth (V) : van nài cho…

call off (V): Hủy bỏ , hoãn lại
congratulate sb on sth (V): Chúc mừng ai về việc gì.
infer from (V) : Suy ra từ…
look forward to (V) : Mong đợi
look up (V) : Tra từ ( Trong từ điển )
object to sb/ Ving (V) : phản đối ai / việc gì.
participate in (V): tham gia
prevent sb from (V) : ngăn cản ai..
put off (V) : hoãn lại
put on (V) : Mang vào, mặc vào
stand for (V) : tượng trưng
succeed in (V) : thành công về.

Phễu giới từ


 sick of :Chán nản về 
 similả to : Giống , tương tự.
 suitable for : Thích hợp
 surprised at :  Ngạc nhiên
useful to sb : Có ích cho ai.
 worried about : lo lắng
A be familiar to B : Quen thuộc 
 (Nhấn mạnh đến cảm giác của B )
Abe familiar with B :Quen thuộc
 ( Nhấn mạnh đến cảm giác của A )
ashamed of : Xấu hổ về
capable of : Có khả năng
delighted with ; vui mừng với..
different from : khác


full of : Đầy
helpful/ useful for : Có lợi , có ích
interested in : thích, quan tâm về…
isolated from : bị cô lập
keen on : Đam mê về…
late for : Trễ..
qualified for : Có phẩm chất 
quick at : Nhanh về
ready for sth : Sẵn sàng cho việc gì….
rude to : Thô lỗ , cộc cằn 
safe from : an toàn.
sorry for : xin lỗi 
successful in : thành công về…

At
At 4 o'clock
At Chrismas, at Easter, at Whitsun

At last / at present. At night, at once ( ngay lập tức)
At home , at the theatre , at the seaside
At school,at the top, at the shop.at the bottom,at the corner of the street
In
In 1980 , In June , In spring , in time ( kịp giờ )
In London , in the east , in the north,
In the street , in my opinion , in good weather
On
on tv , on radio , on the beach




in (London, Paris, England, Vietnam, France...}


Đáp án













×