Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ÔN THI MÔN HÀNH VI TỔ CHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.61 KB, 6 trang )

HÀNH VI TỔ CHỨC
Câu 1: HTTC là gì? Vai trò của HVTC?
Hành vi tổ chức là những hành vi cá nhân diển ra trong tổ chức, bao
gồm: hành vi và thái độ của cá nhân, sự tương tác giữa hành vi và thái độ cá
nhân với tổ chức.
VD: Nhân viên hay vắng mặt trong tổ chức  Hành vi nói lên điều gì?  tác phong
nhân viên có hài long công việc hay ko, anh ta nghĩ gì mà hành động như vậy  đó
chính là điều HVTC quan tâm  chúng ta nghiên cứu HVTC (suy nghĩ, cảm nhận
của nhân viên này.)
-

• Vai trò của HVTC:
Tạo sự gắn kết giữ NLĐ và tổ chức trên cơ sở đảm bảo mục tiêu và các giá trị của
tổ chức
Giúp các NQL có được cái nhìn đầy đủ và toàn diện về NLĐ  đưa ra các chính
sách, biện pháp phù hợp  khuyến khích ng lao độg làm việc.
Giúp các nql tạo lập môi trường làm việc có hiệu quả trong tổ chức, sự hợp tác chặt
chẽ giữa các thành viên trong tổ chức
Đảm bảo sự công bằng, tintuownrg và gắn kết nlđ với tổ chức nói chung và lãnh
đạo nói riêng
Câu 2: Trình bày các chức năng văn hóa trong tổ chức

-

XĐ ranh giới  tạo sự khác biệt giữ tổ chức này với các tổ chức khác
Lan truyền chủ thể cho các thành viên trong tổ chức
Thúc đẩy nhân viên cam kết với tổ chức
Làm tang sự ổn định của hệ thống trong tổ chức
Câu 3: Khái niệm nhóm và phân loại nhóm? Cho ví dụ

• Khái niệm:


- Nhóm là 1 tập hợp người trong xh. Có mqh trực tiếp hay gián tiếp với nhâu  đạt
được mục đích of nhóm
• Phân loại nhóm:
- Chính thức: được thành lập trên cơ sở văn bản chính thức of nhà nước. gồm nhóm
chỉ huy và nhóm dịch vụ


- Ko chính thức:hình thành trên quan hệ gián tiếp giữa các thành viên với nhau. Gồm
nhóm bạn bè, nhóm lợi ích
Câu 4: Mqh và sự khác nhau giữa lãnh đạo và quyền lực?
Lãnh đạo và quyền lực có mqh chặt chẽ, các nhà lãnh đạo sd quyền lực làm
phương tiện  đạt mục tiêu của mình và quyền lực cũng là phương tiện  đạt đc
các thành tựu. Tuy nhiên lãnh đạo và quản lý có những điểm khác nhau:
+ quản lý ko đòi hỏi phải có tính phù hợp về mục tiêu
+ lãnh đạo đòi hỏi sự phù hợp giữa các mục tiêu của nhà lãnh đạo với ng đc lãnh
đạo
+ người có quyền lực ko nhất thiết phải là ng lãnh đạo
+ người lãnh đạo 1 tổ chức luôn có quyền lực nhất định đối với nhiệm vụ của
mình.
Câu 5: HVTC là gì? Chức năng của HVTC
Hành vi tổ chức là những hành vi cá nhân diển ra trong tổ chức, bao
gồm: hành vi và thái độ của cá nhân, sự tương tác giữa hành vi và thái độ cá
nhân với tổ chức.
Chức năng HVTC:
- Giải thích: tìm cách lý giải những hành vi of cá nhân, of nhóm hay of tổ
chức
- Dự đoán: tìm cách xđ 1 hành động cho trước và sẽ dẫn đén kết quả ntn
- Kiểm soát: tìm cách điều chỉnh hành vi cá nhân, of nhóm hoặc tổ chức theo
mục tiêu tổ chức đã đề ra
Câu 6: trình bày những lý do hình thành nhóm

-an toàn: khi gia nhập 1 nhóm, chúng ta sẽ cảm thấy mạnh mẽ và tự tin hơn
- hội nhập: các nhóm có thể đáp ứng nhu cầu xh, mọi ng có thể phát triển mqh khi
là thành viên của nhóm


- sức mạnh: điều gì 1 cá nhân riêng lẻ ko đạt đc thì đều đạt đc thôg qua hoạt động
nhóm
Câu 7: giao tiếp trong tổ chức là gì? Các hình thức giao tiếp phổ biến trong tổ
chức? cho vd
- Giao tiếp trong tổ chức có nhiều khía canhkj kahsc nhau như cấp trên ra
mệnh lênh cho cấp dươi thực hiện cv of mình rồi cấp dưới đè xuất với cấp
trên những vđ cần phải thực hiện. Ngoài ra chúng ta còn giao tiếp với đồng
nghiệp với đối tác hay vs khách hang
- Các hình thức:
+ ngôn ngữ: là phương tiện giao tiếp chỉ có ở ng, chúng ta cần chú ý đến: nd
ngôn ngữ như: là ý nghĩa lời nói, tính chất ngôn ngữ (nhịp điệu, âm sắc)
hoặc là cách sd từ
+ phi ngôn ngữ:
hình thức cá nhân: dáng điệu, tư thế, giao tiếp = mắt, = nụ cười
phương tiện về vật chất: quà tặng, đò vật
những pt khác: ôm, hôn, bắt tay…
câu 8: vai trò của NQT đv công tác động viên NLĐ trong tổ chức? cho vd
cố gang hiểu & tạo đk để NLĐ hoàn thành cv of mình
tạo mt làm việc tốt, bầu ko khí làm việc phải than thiện
cv phải phân công hợp lý & công =
khen thưởng hợp lý
tạo mọi đk cho NLĐ tham gia CTXH
tạo mọi đk cho NLĐ có năng suất hơn
thực hiện đầy đủ chính sách, chế độ cho nlđ
câu 9: tầm quan trọng và thách thức trong HVTC

-

Xu hướng toàn cầu hóa
Nguy cơ chảy máy chất xám
Đòi hỏi nâng cao sang suất & chất lượng
Đỏi hỏi nâng cao kỹ năng của ng lãnh đạo


-

Sự đa dạng của nguồn lực
Khuyến khích đổi mới, sáng tạo
Quản lý trong mt luôn thay đỏi
Sự trung thành của nhân viên vs tổ chức
Sự tồn tại lao động 2 cấp
Cải thiện HVTC

Câu 10: tính cách và đặc điểm của cá nhân trong tổ chức
- Tính cách là phong thái tâm lý ca nhân quyết định cách thức hnahf vi cá
nhân trong hoạt động tổ chức vs mt xh, là sự kết hợp các đặc điểm tâm lý mà
chúng ta sd để phân loại ng đó. Có 5 tính cách cb:
+ hướng ngoại
Hòa đồng
ổn định, tình cảm
hòa đồng, cởi mở
chu toàn
câu 11: trình bày các pp ra quyết định nhóm? Cho vd
- Phổ biến nhất: diễn ra trong các nhóm, tương tác và trực diện, thường gây áp
lực khi ra quyết đinh
- Phát triển tư duy: hội họp điện tử  pp ra qđ tốt nhất

- Sd nhóm danh nghĩa: gồm ~ bước sau:
+ mỗi tv trong nhóm, độc lập viết ra những ý tưởng của mình về vđ cần gq
+ Mỗi tv nêu ra ý kiến của mình và các ý kiến đó đc ghi chép
+ nhóm tiến hành đánh giá các ý tưởng được nêu ra
+ mỗi tv trình bày ý kiến của mình
Câu 12: trình bày các yếu tố duy trì vh trong tc
- Những biện pháp tuyển chọn ng lao động:
+ tiêu chí tuyển chọn
+ quy trình tuyển chọn
+ quyết định tuyển chọn
- Các hoạt động của bgđ
+ chấp nhận rủi ro
+ cho phép cấp dưới tự do hay ko
Đồng phục
Chế độ khen thưởng và trừng phạt
Cử chí thái độ của bgđ


- Quy trình hòa nhập vào tc
+ gđ trước khi vào tc: sự kỳ vộng
+ gđ đương đầu vs thực tế
+ gđ biến đổi của nhân viên
Câu 13: cơ cấu tổ chức là gì? Vẽ sơ đồ minh họa
CCTC là tập hợp các cá nhân riêng rẽ tương tác lẫn nhau, cùng làm việc hướng tới
mục tiêu chung of tc, phối hợp những ng trong tc làm nền tảng tc đó, tuy nhiên
trong tc còn có những yếu tố như tài chính, công nghệ, nhà xưởng, nguồn lực.
trong đó nguồn lực là quan trọng nhất
(CCTC ai là ng điều hành of tc. Tc có bao nhiêu phòng ban)

Câu 14: thái độ hành vi cá nhân

Thái độ là hành vi có tính đánh giá: tích cực or tiêu cực. nó báo gồm:
+ thỏa mãn cv: 1 cá nhân thỏa mãn cv thường có thái độ tích cực. if ko thỏa mãn
tiêu cực
+ tham gia cv: cá nhân tham gia cv thông qua hoạt động chuyên môn và các hđ
khác


+ cam kết vs tc: khi ng lao động vào làm việc họ thường ký kết hợp đồng lđ
Câu 15: trình bày những nguyên nhân của sự xung đọt nhóm
- Là sự phụ thược lẫn nhau đối vs nhiệm vụ: sự phụ thuộc này xảy ra khi có 2
hay nhiều nhóm phụ thuộc lẫn nhau



×