Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi chuyển đổi môn nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.03 KB, 4 trang )

Họ tên học viên ………………………………………. Lớp……………………………………
§Ò thi m«n häc: Nguyªn lý kÕ to¸n
Thêi gian: 45 phót
ĐÒ sè......
(Làm trực tiếp vào đề)
C©u 1. Chọn đáp án đúng (khoanh tròn vào đáp án đúng)
1. Phải trả cho nhà cung cấp là chỉ tiêu phản ánh:
a. Tài sản ngắn hạn
b. Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nguồn vốn
d. Nợ phải trả
2. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Vốn chủ sở hữu trừ đi tài sản ngắn hạn
b. Tổng nguồn vốn trừ đi tài sản dài hạn
c. Tổng tài sản trừ đi tổng nguồn vốn
d. Tổng tài sản trừ đi vốn chủ sở hữu
3. Công ty mua lô nguyên vật liệu gía mua chưa thuế là 50 triệu, thuế GTGT được khấu trừ là
5 triệu, chi phí vận chuyển về công ty là 3 triệu, chi phí bốc dỡ hàng từ xe vào kho là 1 triệu.
Giá trị của lô nguyên vật liệu là:
a. 59 triệu
b. 58 triệu
c. 55 triệu
d. 54 triệu
4. Giá thành sản xuất sản phẩm được tập hợp từ các chi phí:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp
d. Không có đáp án nào đúng
5. Bảng cân đối kế toán được lập dựa vào:
a. Bảng cân đối kế toán kỳ trước


b. Sổ cái các tài khoản phản ánh tài sản
c. Sổ cái các tài khoản phản ánh tài sản và nguồn vốn
d. Cả ý a và ý c đúng.
6. Báo cáo kết quả kinh doanh được lập dựa vào:
a. Sổ cái các tài khoản loại 1, 2, 3, 4
b. Sổ cái các tài khoản 5, 6, 7, 8
c. Sổ cái các tài khoản 5, 6, 7, 8, 9
d. Tất cả các ý trên đều đúng
7. Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho nhà cung cấp thuộc quan hệ đối
ứng:
a. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
b. Tài sản tăng, tài sản giảm
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
d. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
8. Chi phí dở dang đầu kỳ là 200, chi phí phát sinh trong kỳ là 2200, giá thành sản phẩm hoàn
thành là 2000, chi phí dở dang cuối kỳ là:
a. 400
b. 200
c. 0
d. Không có đáp án đúng


Câu 2.
Cho s d u k ca cỏc ti khon phn ỏnh ti sn v ngun vn nh sau
Tên tài khoản
Số
Tên tài khoản
Số
tiền
tiền

- Tiền mặt
3000 - Lợi nhuận cha phân phối ( d
1500
Có)
- Thành phẩm
2500 - Công cụ dụng cụ
500
- Phải thu của khách hàng ( d
1500 - Phải trả phải nộp khác
500
Nợ)
25000 - Nợ dài hạn
1500
- Ti sn c nh
- Nguồn vốn kinh doanh
24.000 - Quỹ đầu t phát triển
2500
- Phải trả cho cụng nhõn viờn
2000 - Phi np thu cho nh nc
3000
- Nguyên liệu vật liệu
4500 - Vay ngắn hạn
4500
- Phải trả cho ngời bán ( d Có)
1000 - Tiền gửi ngân hàng
3500
Cho cỏc nghip v kinh t phỏt sinh:
a. Dựng tin mt tr lng cho cụng nhõn viờn 1000
b. Tr n vay ngn hn bng tin gi ngõn hng 2000
c. Mua cụng c dng c cha tr cho nh cung cp tr giỏ 500

d. Rỳt tin gi ngõn hng v qu tin mt 500
e. Nhn gúp vn kinh doanh bng lụ nguyờn vt liu tr giỏ 2000
f. Khỏch hng tr n cho doanh nghip bng tin chuyn khon qua ngõn hng 1000
Yờu cu:
1. nh khon cỏc nghip v kinh t phỏt sinh
2. Phõn loi ti sn ngun vn v lp bng cõn i k toỏn (gm c s u k v cui k)



Họ tên học viên ………………………………………. Lớp……………………………………
§Ò thi m«n häc: Nguyªn lý kÕ to¸n
Thêi gian: 45 phót
ĐÒ sè......
(Làm trực tiếp vào đề)
C©u 1. Chọn đáp án đúng (khoanh tròn vào đáp án đúng)
1.
Tài khoản phản ánh tài sản có kết cấu:
a. Số dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
b. Số dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
c. Số dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Không có đáp án nào đúng
2.
Số liệu trên bảng cân đối kế toán là số liệu mang tính:
a. Thời kỳ
b. Thời điểm
c. Cả a và b
d. Không có đáp án nào đúng
3.
Nghiệp vụ dùng tiền mặt mua nguyên vật liệu và trả nợ cho nhà cung cấp ghi:
a. Nợ TK tiền mặt/ Có TK nguyên vật liệu, Có TK phải trả nhà cung cấp

b. Nợ TK nguyên vật liệu, Nợ TK phải trả nhà cung cấp/ Có TK tiền mặt
c. Nợ TK nguyên vật liệu/Có TK phải trả nhà cung cấp, Có TK tiền mặt
d. Nợ TK tiền mặt, Nợ TK nguyên vật liệu/ Có TK phải trả nhà cung cấp
4.
Nội dung kinh tế của định khoản Nợ TK phải trả công nhân viên/ Có tài khoản tiền
gửi ngân hàng là:
a. Công nhân viên nộp tiền vào ngân hàng
b. Tạm ứng lương cho công nhân viên chuyển khoản qua ngân hàng
c. Thanh toán lương cho công nhân viên bằng tiền gửi ngân hàng
d. Cả b và c đều đúng
5.
Nghiệp vụ vay ngắn hạn ngân hàng để mua vật tư cho sản xuất làm ảnh hưởng đến
chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán:
a. Làm tổng tài sản và nguồn vốn giảm
b. Làm tài sản tăng, nguồn vốn giảm
c. Làm nguồn vốn tăng, tài sản tăng
d. Làm nguồn vốn tăng, tài sản giảm
6.
Chỉ tiêu lợi nhuận gộp trên báo cáo kết quả kinh doanh là chênh lệch giữa:
a. Tổng doanh thu bán hàng và tổng giá vốn
b. Doanh thu thuần và giá thành sản xuất
c. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán
d. Doanh thu thuần và các khoản giảm trừ doanh thu
7.
Giá thành sản xuất được kết tinh bởi các khoản chi phí:
a. Chi phí nguyên liệu, nhân công, bán hàng.
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp và sản xuất chung
c. Chi phí sản xuất và kinh doanh
d. Tất cả các ý trên đều đúng
8.

Lợi nhuận sau thuế được xác định bằng:
a. Lợi nhuận trước thuế trừ đi thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lợi nhuận trước thuế trừ đi thuế giá trị gia tăng
c. Lợi nhuận trước thuế trừ đi thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Không có đáp án đúng


Câu 2.
Cho s d u k ca cỏc ti khon phn ỏnh ti sn v ngun vn nh sau
Tên tài khoản
Số
Tên tài khoản
Số
tiền
tiền
- Tiền mặt
3000 - Lợi nhuận cha phân phối ( d
1500
Có)
- Thành phẩm
2500 - Công cụ dụng cụ
500
- Phải thu của khách hàng ( d
1500 - Phải trả phải nộp khác
500
Nợ)
- Ti sn c nh
25000 - Nợ dài hạn
1500
- Nguồn vốn kinh doanh

24.000 - Quỹ đầu t phát triển
2500
2000 - Phi np thu cho nh nc
3000
- Phải trả cho cụng nhõn viờn
- Nguyên liệu vật liệu
4500 - Vay ngắn hạn
4500
- Phải trả cho ngời bán ( d Có)
1000 - Tiền gửi ngân hàng
3500
Cho cỏc nghip v kinh t phỏt sinh:
a. Dựng tin mt mua nguyờn vt liu tr giỏ 1000
b. Np thu cho nh nc bng tin gi ngõn hng 2000
c. Mua ti sn c nh cha tr cho nh cung cp tr giỏ 5000
d. Rỳt tin gi ngõn hng v qu tin mt 500
e. Khỏch hng tr n cho doanh nghip bng tin mt 1000
f. Nhn gúp vn kinh doanh bng cụng c dng c 2000
Yờu cu:
1. nh khon cỏc nghip v kinh t phỏt sinh
2. Phõn loi ti sn ngun vn v lp bng cõn i k toỏn (gm c s u k v cui k)




×