Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................................
1.GIỚI THIỆU SATXI THACO-KB120SE: ..................................................................... 3
1.1.Thông số kỹ thuật cơ bản của ô tô sát xi THACO-KB120SE: ...................................... 5
1.2.Các tổng thành và hệ thống của ô tô satxi THACO-KB120SE: .................................. 6
1.2.1.Động cơ ................................................................................................................. 6
1.2.2.Giới thiệu các hệ thống của ô tô satxi THACO-KB120SE ................................. 6
2.THIẾT KẾ Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM 42 CHỖ (39 GIƯỜNG +3 GHẾ)........ 10
2.1.Những yêu cầu tổng quát khi thiết kế xe khách .......................................................... 10
2.2.Lựa chọn hình dáng của ôtô thiết kế ........................................................................... 10
2.2.1.Yêu cầu thiết kế hình dáng ô tô khách ................................................................ 10
2.2.2.Phân tích chọn hình dáng của ô tô thiết kế ........................................................ 10
2.3.Phương án thiết kế khung vỏ ôtô khách ...................................................................... 12
2.3.1.Bố trí dầm ngang sàn ôtô khách.......................................................................... 12
2.3.2.Bố trí khung vòm ôtô khách: ............................................................................... 14
2.4.Phương án thiết kế cửa chính:..................................................................................... 24
2.5.Thiết kế bố trí bên trong xe khách: .............................................................................. 26
2.5.1.Thiết kế khoảng không gian buồng lái................................................................ 26
2.5.2.Thiết kế,bố trí ghế ngồi và giường nằm .............................................................. 30
2.5.3.Bố trí khoang chứa hàng, hành lí ........................................................................ 33
2.5.4.Số lượng lối thoát khẩn cấp ................................................................................ 34
2.5.5.Thiết kế bố trí các trang thiết bị khác ................................................................. 34
2.6.Quy trình công nghệ: .................................................................................................... 34
2.6.1.Quy trình công nghệ sản xuất khung xương ....................................................... 34
2.6.2.Quy trình công nghệ sản xuất vỏ xe ................................................................... 35
2.6.3. Sơn vỏ xe, các chi tiết trên vỏ xe ....................................................................... 35
2.6.4.Quy trình công nghệ lắp ráp hoàn thiện sản phẩm ............................................. 35
3.CÁC TÍNH TOÁN CƠ BẢN: ........................................................................................ 38
3.1.Xác định trọng lượng bản thân và trọng lượng toàn bộ của ôtô:............................... 38
3.2.Xác định sự phân bố trọng lượng ô tô lên các cầu: .................................................... 39
3.2.1.Phân bố trọng lượng lên các cầu khi ô tô không tải ............................................ 39
3.2.2.Phân bố trọng lượng lên các cầu khi ô tô đầy tải ................................................ 43
4.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH Ô TÔ THIẾT KẾ .................................................................. 44
4.1.Xác định tọa độ trọng tâm của ôtô ............................................................................... 44
4.2.Tính toán ổn định dọc và ổn định ngang của ôtô thiết kế .......................................... 46
4.2.1.Tính ổn định dọc của ôtô thiết kế ....................................................................... 46
4.2.2.Tính toán ổn định ngang của ôtô ........................................................................ 48
4.3.Xác định hành lang quay vòng của ôtô ....................................................................... 49
4.3.1.Xác định bán kính quay vòng của ôtô................................................................. 49
4.3.2.Xác định hành lang quay vòng của ô tô .............................................................. 49
5.TÍNH TOÁN SỨC KÉO CỦA ÔTÔ THIẾT KẾ ........................................................ 52
5.1.Các thông số cơ bản ...................................................................................................... 52
5.2.Tính toán các thông số động lực học của ôtô thiết kế ................................................. 52
5.3.Lập các đồ thị đặc tính động lực học ........................................................................... 54
5.3.1.Lập đồ thị đặc tính ngoài của động cơ MD9M ................................................... 54
5.3.2.Lập đồ thị đặc tính kéo của ôtô ........................................................................... 57
5.3.3. Thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô ...................................................... 65
6.KIỂM TRA BỀN KHUNG XƯƠNG ............................................................................ 72
6.1.Kiểm tra bền thân vỏ ôtô khách giường nằm 42 chỗ .................................................. 72
6.1.1.Chế độ phanh gấp ............................................................................................... 72
Technical Library
-1-
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
6.1.2.Chế độ quay vòng ............................................................................................... 73
6.1.3.Kiểm tra mối ghép cột đứng và dầm ngang ........................................................ 85
6.2. Kiểm tra bền dầm ngang sàn và mối ghép dầm ngang ........................................... 85
6.2.1. Kiểm tra bền dầm ngang .................................................................................... 85
6.2.2.Kiểm tra bền mối ghép giữa dầm ngang với dầm dọc của khung ôtô ................ 88
6.3 .Tính bền liên kết giữa giường nằm với sàn ô tô ....................................................... 89
7. KẾT LUẬN. .................................................................................................................... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 91
Technical Library
-2-
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
1.GIỚI THIỆU SATXI THACO-KB120SE:
Ô tô Satxi THACO-KB120SE do Công Ty TNHH SX&LR Ôtô Chu LaiTrường Hải lắp ráp trên cơ sở nhập khung gầm của xe ô tô KingLong XMQ6120P2
do Trung Quốc sản xuất,sau đó lắp lắp động cơ NISSAN MD9M và các hệ thống
khác của ôtô lên trên khung gầm đó.
Ôtô satxi THACO-KB120SE (hình 1-1) có động cơ và hệ thống truyền lực
được bố trí ở phía sau, bố trí như vậy có ưu nhược điểm sau:
+ Ưu điểm:
- Cách nhiệt, cách âm, giảm ồn, giảm rung động rất tốt.
- Phân bố trọng lượng lên các cầu hợp lý.
- Dễ dàng tháo lắp khi sửa chữa và bảo dưỡng.
- Không gây ô nhiễm, đảm bảo sức khoẻ cho hành khách.
- Truyền động các đăng đến cầu chủ động đặt sau ngắn.
+ Nhược điểm:
- Lái xe không phát hiện kịp thời các hư hỏng.
- Hệ thống điều khiển phức tạp, cồng kềnh.
- Không tận dụng được sức gió để làm mát động cơ.
Technical Library
-3-
1985
1710
1040
2020
861
Technical Library
760
1
2280
1
Hình 1-1.Sát xi xe THACO-KB120SE.
1-Thùng nhiên liệu;2-Cầu sau;3-Trục các đăng;
4-Phanh điện từ;5-Hộp số
6000
12°
2°
2 3
395
3200
4 5
550 1760
901
1860
2200
425
48
0
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
-4-
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
1.1.Thông số kỹ thuật cơ bản của ô tô sát xi THACO-KB120SE:
Bảng 1-1. Các thông số cơ bản của ô tô satxi THACO-KB120SE
TT
Thông số kỹ thuật
Ký hiệu
Giá trị
Đơn vị
1
Chiều dài toàn bộ
La
11765
mm
2
Chiều rộng toàn bộ
Ba
2490
mm
3
Chiều cao toàn bộ
Ha
1985
mm
4
Chiều dài cơ sở
L
6000
mm
5
Vết bánh trước/sau
2020/1860
mm
6
7
8
Trọng lượng ôtô sát xi:
G0
5800
KG
- Phân bố lên cầu trước
G01
1900
KG
- Phân bố lên cầu sau
G02
3900
KG
Trọng lượng toàn bộ cho phép:
- Phân bố lên cầu trước.
- Phân bố lên cầu sau.
Ga
Ga1
Ga2
16500
6500
10000
KG
KG
KG
Rb
11,7
m
230
mm
12R22.5
inch
36
%
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
theo vệt bánh trước phía ngoài.
9
Khoảng sáng gầm xe.
10
Cỡ lốp.
11
Góc dốc lớn nhất có thể vượt
được.
12
Động cơ.
NISAN MD9M
13
Ly hợp.
Kiểu khô
Tấm đơn
14
Tỷ số truyền hộp số:
- Số 1
- Số 2
- Số 3
- Số 4
- Số 5
- Số 6
- Số luìi
ih 1
ih 2
ih 3
ih 4
ih 5
ih 6
il
6,341
4,277
2,434
1,503
1,000
0,684
6,250
15
Tỷ số truyền của truyền lực
chính
i0
4,10
Technical Library
-5-
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
1.2.Các tổng thành và hệ thống của ô tô satxi THACO-KB120SE:
1.2.1.Động cơ
Động cơ lắp trên ô tô satxi THACO-KB120SE là đông cơ NISSAN
MD9M,động cơ này có các thông số được ghi trong bảng sau:
Bảng 1-2.Thông số cơ bản của động cơ NISSAN MD9M.
TT Thông số kỹ thuật của động cơ
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị
NISSAN
1
Tên động cơ.
2
Loại nhiên liệu.
3
Số xi lanh.
4
Đường kính xi lanh.
D
125
mm
5
Hành trình pistôn.
S
125
mm
Ne max/ n
257/2200
KW/(vg/ph)
Vh
9203
cm3
1430/1400
Nm/(v/p)
6
MD9M
Diesel
6
Công suất cực đại / Số vòng
quay.
7
Dung tích xi lanh.
8
Mô men động cơ/Tốc độ quay
9
Tỷ số nén
10
Kiểu cung cấp nhiên liệu
16,5:1
COMMON RAIL
1.2.2.Giới thiệu các hệ thống của ô tô satxi THACO-KB120SE:
* Hệ thống truyền lực:
Bao gồm các tổng thành sau:
-Ly hợp:loại ly hợp đĩa đơn khô,với lò xo màng,dẫn động thủy lực,trợ lực khí nén.
-Hộp số:hộp số điều khiển cơ khí,6 số tiến,1 số lùi.
Tỉ số truyền hộp số:
I : 6,341
IV : 1,503
II : 4,277
V : 1,000
III : 2,434
VI :0,684
R : 6,250
-Truyền động các đăng 1 trục,có đường kính 90mm
-Truyền lực chính:có tỉ số truyền i0 = 4,1.
Technical Library
-6-
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
+Cầu trước: Được nhập khẩu đồng bộ từ Trung Quốc, loại lắp cho ô tô KING
LONG XMQ6120P2, có các thông số kỹ thuật như sau:
* Kiểu: 30NS080-00005
* Kết cấu dầm: chữ I
* Vết bánh xe: 2020mm
* Tải trọng cho phép lớn nhất tác dụng lên cầu: 6000 kG
+Cầu sau: Được nhập khẩu đồng bộ từ Trung Quốc, loại lắp cho ô tô KING
LONG XMQ6120P2, có các thông số kỹ thuật như sau:
- Kiểu: 24R13JLSZ1-00005A-BM41
- Kết cấu dầm:dạng hình hộp có kích thước 147x160mm
- Vết bánh xe: 1860mm
- Tải trọng cho phép lớn nhất tác dụng lên cầu: 11500 kG
* Hệ thống treo:
Hệ thống treo của ô tô đươc nhập khẩu với khung ôtô và cầu ôtô.
Hệ thống treo trước kiểu ASB-140 là loại phụ thuộc với phần tử đàn hồi là bầu
khí nén,phần giảm chấn là loại ống nhún thủy lực tác động 2 chiều.
Hệ thống treo sau kiểu AD-126-230 là loại phụ thuộc với phần tử đàn hồi là bầu
khí nén, phần giảm chấn là loại ống nhún thủy lực tác động 2 chiều.
* Hệ thống phanh:
Ô tô sử dụng phanh khí nén loại lắp cho xe XMQ6120P2,kiểu tang trống dẫn
động 2 dòng có 4 bầu tích năng lò xo đặt tại các bánh xe.Bình chứa khí nén (gồm 2
bầu đôi) có dung tích 98 lít.
Phanh tay lốc kê dẫn động khí nén,tác động cầu sau.
Phanh phụ là loại phanh điện từ CONPOWER.
* Hệ thống lái:
Ô tô sử dụng hệ thống lái cơ khí kiểu GX100Z/Z do Trung Quốc sản xuất loại sử
dụng cho ô tô King Long XMQ6120P2.
Cơ cấu lái kiểu trục vít êcu bi có tỷ số truyền icc = 20,4:1,trợ lực thủy lực,được lắp
lên hệ thống cầu trước.
* Bánh xe và lốp:
+ Bánh trước: Đơn; Lốp: 12R22.5.
Technical Library
-7-
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
+ Bánh sau: Kép;
Lốp: 12R22.5.
* Khung ôtô: ( hình 1-2)
Khung ôtô được nhập khẩu đồng bộ từ Trung Quốc,loại sử dụng cho ô tô
XMQ6120P2.Dầm dọc dạng bậc có kết cấu phức tạp.Các dầm dọc và dầm ngang
của ô tô được chế tạo bằng phương pháp dập nguội.
Technical Library
-8-
50
861
A-A
756
350
A
75
250
763
1690
80
730
191
340
250
320
B
740
C
725
250
C
80
815
29
12
800
11480
800
910
80
Hình 1-2.Khung Ôtô
701
50
C-C
6000
861
1280
1280
120
3820
D
D
615
950
810
861
D-D
931
50
950
715
20
29
12
931
50
861
B-B
670
990
980
B
560
1180
85
861±1
560
990
20
775
E
996
470
77
1400
810
861
E-E
901
981
250
124
830
3200
E
885
2040
1800
620
1030
560
1180
460
192
711
330 540
1180
250
605
Technical Library
766
75
450
200
431
901
A
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
-9-
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
2.THIẾT KẾ Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM 42 CHỖ (39 GIƯỜNG +3 GHẾ)
2.1.Những yêu cầu tổng quát khi thiết kế xe khách
-Đường bao ngoài có khí đông học tốt.
-Có hình dáng đẹp,hiện đại.
-Các hệ thống như:chiếu sang,tín hiệu đầy đủ,bố trí hợp lý.
-Phân bố trọng lượng hợp lý,tận dụng tốt diện tích sàn xe.
-Đảm bảo kích thước phủ bì nằm trong phạm vi giới hạn cho phép.
-Phù hợp với yêu cầu vật tư và công nghệ trong điều kiện Việt Nam.
-Đảm bảo các thông số về ghế và giường(dài ×rộng ×cao),khoảng cách từ trần đến
mặt đất Hmax 4200mm.
-Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật,mỹ thuật và yêu cầu sử dụng của ôtô.
2.2.Lựa chọn hình dáng của ôtô thiết kế
2.2.1.Yêu cầu thiết kế hình dáng ô tô khách
Hình dáng ô tô khách trong và ngoài nước hiện nay rất đa dạng.Có hình dáng đẹp
và tiện nghi hiện đại.Do đó để chọn hình dáng cho xe thiết kế cần tham khảo các xe
khách tương đương,các mẫu xe phù hợp với công nghệ sản xuất của nhiều cơ sở
trong nước.Để đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao Thông Vận Tải Việt
Nam,yêu cầu đặt ra là:
-Thùng xe phải có dạng khí động học tốt để giảm sức cản của không khí khi xe
chuyển động tốc độ cao.Tầm quan sát của người lái và hành khách thông
thoáng,hành khách lên xuống dễ dàng.
-Có độ cứng vững đủ lớn để khi biến dạng không làm ảnh hưởng đến điều kiện
làm việc bình thường của các cụm chi tiết và các cơ cấu lắp đặt lên nó,không gây
kẹt,vênh các cánh cửa và vỡ kính.
-Hình dạng và kích thước thích hợp.Đảm bảo tháo lắp các cụm chi tiết dễ
dàng,hạ thấp chiều cao trọng tâm của xe,chiều cao chất tải thấp.
-Có hình dáng đẹp,bố trí trang thiết bị hợp lý,tiện nghi hiện đại phù hợp với
công nghệ sản xuất của các cơ sơ trong nước.
2.2.2.Phân tích chọn hình dáng của ô tô thiết kế
Hình dạng,kích thước thùng xe ảnh hưởng đến tính cản khí hình học của ô
tô.Theo [4] sức cản khí động học tổng cộng của ô tô khi chuyển động bao gồm các
thành phần sau:
Technical Library
- 10 -
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
-Sức cản do hình dạng thùng xe chiếm 57%,phát sinh chủ yếu do hình thành áp
lực của không khí đối với 1 ôtô chuyển động.Phía đuôi xe hình thành vùng xoáy
quẩn.Độ chênh lệch áp suất phía trước và phía sau xe quyết định mức cản hình dáng
của xe.Để giảm bớt thành phần cản này ta phải chú ý đến các góc lượn,phần chuyển
tiếp của phía trước,phía sau,kính bên,và giá để hàng trên mui…
-Sức cản phụ chiếm 15%,phát sinh do các phần nhô ra của ôtô:Gương chiếu
hậu,các đèn,thanh chống va,ăngten,bảng số,tay khóa cửa,…
-Sức cản bên trong chiếm 12%,hình thành bởi dòng không khí luồn lách bên
trong xe làm nhiệm vụ thông gió bên trong thùng và làm mát động cơ.
-Sức cản ma sát bề mặt chiếm 9%,phụ thuộc vào độ nhẵn bề mặt ngoài của
xe,độ bám bụi và mật độ không khí tiếp xúc với thân xe.
-Sức cản hiệu ứng chiếm 7%,phát sinh do tác động lực nâng(do chênh áp suất
mặt trên và mặt dưới của xe).
Việc thiết kế thùng xe ta phải chộn phương án tốt nhất để giảm các thành phần lực
cản trên,trước tiên là thành phần lực cản do hình dáng hình học của ô tô gọi tắt là
tuyến hình của ô tô.
Hiện nay trong nước có các loại xe khách điển hình tương tự như xe thiết kế đang
lưu hành như Daewoo BH115E,Thaco KB120SH,Thaco KB120SE….Mẫu mã các
loại xe này phù hợp với tiêu chuẩn xe khách liên tỉnh của Bộ Giao Thông Vận Tải
ban hành.Vì vậy,ta có thể tham khảo hình dáng của các loại ô tô khách này.
Dựa vào tiêu chuẩn 22 TCN 307-06 của Bộ Giao Thông Vận Tải Việt Nam ban
hành năm 2006 cho loại xe khách,ta chọn các kích thước của ôtô khách thiết kế như
sau:
-Kích thước bao (dài×rộng×cao): 11950 ×2500×3800
Theo tiêu chuẩn : Lđuôi 65 L; Lđầu 45 L
[mm]
(L:chiều dài cơ sở)
+ Lđuôi 65 .6000 =3900 [mm] Chọn Lđuôi = 3400 [mm]
+ Lđầu 45 .6000 = 2700 [mm]
Chọn Lđầu = 2550 [mm]
+ La = 3400 + 6000 + 2550=11950 [mm].
-Góc thoát trước/sau: 12,50/120
-Kính phía trước và phía sau là loại kính an toàn (loại kính 2 lớp ở giữa có lớp
nhựa).
Technical Library
- 11 -
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
2.3.Phương án thiết kế khung vỏ ôtô khách
Dựa vào các xe tham khảo ở trên ta có thể chọn phương án bố trí các dầm và
khung xương của ô tô thiết kế như sau:
2.3.1.Bố trí dầm ngang sàn ôtô khách
Các dầm ngang được bố trí như hình 2-1
-10 đà ngang chính (2) bằng thép hình [] 50×50×3,0 mm.
-41 thanh bắt chân giường (3) bằng thép hình [] 70×20×4,0 mm.
-31 xương sàn chính (4) bằng thép hình [] 50×50×2,0 mm.
-49 xương bắt ván sàn (5) bằng thép hình U 50×20×1,5 mm.
-23 xương sàn (6) bằng thép hình [] 30×30×1,5 mm.
-22 xương sàn (7) bằng thép hình [] 40×40×2,0 mm.
-3 xương sàn (10) bằng thép hình [] 50×40×2,0 mm.
-33 bát liên kết (1),(9) bằng thép tấm dày 4,0 mm.
-3 khung cửa kiểm tra (8)bằng thép hình ∟40×20×1,5 mm.
Technical Library
- 12 -
7
290
220
310
6
6
255
265
7
1032
1
1
323
180
235
324
2
1 4
264
190
260
150
565
10
150
150
925
108
106
9
1065
3
360
1
219 268
150
265
2
465
5
100
332
8
371
825
4
825
354
3
5
2
420
133
4
5
470
3
4 5
450
2083
2
750
1
8603
375
225 300
800
750
355
350
5
350
1354
3
1354
Hình 2-1.Bố trí xương sàn
208
190 258
208
1120
190
860
745
4
87
1283
472
1120
70
70
150
291
150
1435
4
480
2
470
3
8
682
2
1460
4
308
3
5
2
150
1
349
581
965
965
530
8603
90
90
295
288
1248
412
1
350
959
6
318
171
1
6
1110
2390
6
120
120
92
325
355
415
537
465
356
228
75
75
460
580
395
Technical Library
510
966
7
8
7
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
- 13 -
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
2.3.2.Bố trí khung vòm ôtô khách:
Khung vòm ôtô gồm có các mảng: Mảng trước, mảng sau, mảng trái, mảng phải
và mảng nóc.
Khung xương các mảng được chế tạo bằng thép CT3 và đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật sau:
- Liên kết các thanh của mảng khung xương bằng hàn điện CO2, chiều cao mối
hàn từ 3 5 (mm), các mối hàn liên kết đảm bảo ngấu đều, không nứt rỗ.
- Khi hàn khung xương phải đảm bảo kích thước hình học, dung sai cho phép < 3 (mm).
- Tẩy sạch gỉ hàn,mài sạch bavia trước khi sơn chống gỉ.
Sau đây ta lần lượt xét từng mảng khung xương
*Khung xương mảng trước được bố trí như hình 2-2
- 1 pontan trần (01) bằng thép hình [] 50×30×1,5mm.
- 4 xương mui (02) bằng thép hình [] 50×30×1,5mm.
- 2 xương trên khung cửa (03) bằng thép hình [] 50×50×2,0 mm.
- 1 pontan trên khung kính (04) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 2 trụ kính (05) bằng thép hình [] 50×50×2,0 mm.
- 12 xương đứng (06) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 1 pontan dưới khung kính (07) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 1 pontan đầu (08) bằng thép hình [] 50×50×2,0 mm.
- 2 pontan đầu (09),(10) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 2 xương ốp nhựa galăng (11) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 1 xương ốp nhựa galăng (12) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
Technical Library
- 14 -
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
02
03
05
50
06
2273
2383
R200
50
783
544
07
373
04
190
01
2315
1500
500
217
08
.3
263
R10 30
12
2
19
46
1412
1456
1683
2445
910
1040
1152
379 50
390 30
155
2481
371
331
407
11
2824
10
2490
2723
2781
1776
09
409
Hình 2-2.Bố trí khung xương đầu
*Khung xương đuôi được bố trí như hình 2-3
- 1 pontan trần (01) bằng thép hình [] 40×30×1,5 mm.
- 2 trụ kính (02) bằng thép hình [] 50×40×2,0 mm.
- 2 trụ chính (03) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 2 pontan giữa (04) bằng thép hình [] 50×40×1,5 mm.
- 4 xương đứng (05) bằng thép hình [] 40×40×1,5 mm.
- 2 khung cửa cốp (06) bằng thép hình [] 50×40×2,0 mm.
- 2 khung xương đèn (07) bằng thép hình [] 30×30×1,5 mm.
- 1 pontan trên khung kính (08) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
Technical Library
- 15 -
Technical Library
2484
D-D
2490
C-C
2476
B-B
2314
330
370
370
200
40
40
30
2453
1500
500
A-A
2484
2490
2000
2476
40
2314
30
Hình 2-3.Bố trí khung xương đuôi
3057
2868
R180
1965
790
697
480
820
1517
3057
870
30
330
50
30
370
370
50
401
230
200
667
420
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
- 16 -
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
*Khung xương thành phải được bố trí như hình 2-4
- 1 trụ hông trước (01) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.
- 13 xương đứng giữa khung kính (02) bằng thép hình [] 35×50×1,5 mm.
- 6 Trụ kính hông (03) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.
- 14 xương dọc giữa khung kính (04) bằng thép hình [] 35×50×1,5 mm.
- 1 thanh bắt giường (05) bằng thép hình ∟60×30×4,0 mm.
- 2 trụ cửa hông (06) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.
- 1 xương hông trên mạng (07) bằng thép cán định hình.
- 1 xương hông dưới mạng (08) bằng thép cán định hình.
- 29 xương gân mạng hông (09) bằng thép hình [] 40×50×1,5 mm.
- 1 nệp dọc hông (10) bằng thép hình
30×12×15×1,2 mm.
- 4 xương dọc dưới (11) bằng thép hình [] 40×40×1,5 mm.
- 6 trụ cửa cốp hông (12) bằng thép hình [] 40×50×2,0 mm.
- 7 xương dọc trên (13) bằng thép hình [] 30×30×1,5 mm.
- 8 xương ốp đầu,đuôi (14) bằng thép hình [] 40×30×1,5 mm.
- 8 xương hông sau (15) bằng thép hình [] 30×50×1,5 mm.
- 3 bát liên kết bằng thép tấm dày 4,0 mm.
Technical Library
- 17 -
450
60
1218
996
450
50
915
50
1520
13
450
60
12
1410
450
50
450
60
10
1293
450
980
9
10185
8
810
11065
7
1224
1250
60
50
550
6
Hình 2- 4. Khung xương thành phải
1520
11
450
5
1070
50
1520
4
450
60
1385
50
450
3
50
50
2
60
439
450
880
642
527
1
637
415
Technical Library
1042
14
14
16
2226
15
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
- 18 -
2913
919
2877
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
*Khung xương thành trái được bố trí như hình 2-5
- 1 trụ hông trước (01) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.
- 13 xương đứng giữa khung kính (02) bằng thép hình [] 35×50×1,5 mm.
- 6 Trụ kính hông (03) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.
- 14 xương dọc giữa khung kính (04) bằng thép hình [] 35×50×1,5 mm.
- 1 thanh bắt giường (05) bằng thép hình ∟60×30×4,0 mm.
- 8 trụ cửa cốp hông (06) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.
- 1 xương hông trên mạng (07) bằng thép cán định hình.
- 1 xương hông dưới mạng (08) bằng thép cán định hình.
- 29 xương gân mạng hông (09) bằng thép hình [] 40×50×1,5 mm.
- 1 nệp dọc hông (10) bằng thép hình
30×12×15×1,2 mm.
- 4 xương dọc dưới (11) bằng thép hình [] 40×40×1,5 mm.
- 7 xương dọc trên (12) bằng thép hình [] 30×30×1,5 mm.
- 8 xương ốp đầu,đuôi (14) bằng thép hình [] 40×30×1,5 mm.
- 8 xương hông sau (15) bằng thép hình [] 30×50×1,5 mm.
- 2 bát liên kết bằng thép tấm dày 4,0 mm.
Technical Library
- 19 -
15
2226
527
1
642
637
415
880
1042
Technical Library
439
60
450
50
2
50
1385
50
450
3
450
60
50
4
450
50
450
60
1520
1233
6
50
60
750
8
50
1520
10185
450
11065
450
7
1304
450
9
Hình 2-5. Khung xương thành trái
1070
1520
5
450
60
50
10
450
1410
1520
11
50
450
60
12
915
1520
50
450
13
996
1218
450
60
14
2877
919
13
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
- 20 -
2913
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
*Khung xương trần xe được bố trí như hình 2-6
- 10 pontan trần (01) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 13 bát liên kết (02),(07),(11) bằng thép tấm dày 4 mm.
- 68 xương dọc trần (03) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 2 xương bắt điều hòa (04) bằng thép chấn định hình.
- 2 xương dọc sàn (05) bằng thép hình [] 50×50×2,0 mm.
- 2 xương bắt ống điều hòa (06) bằng thép dày 1,5 mm.
- 2 khung cửa gió trần (08) bằng thép hình ∟50×25×2 mm.
- 2 xương bắt laphông trần (09) bằng thép hình U40×50×1,5 mm.
- 16 bát bắt ống điều hòa (10) bằng thép hình ∟60×30×4 mm.
- 9 xương ngang sàn (12) bằng thép hình [] 30×50×1,5 mm.
Technical Library
- 21 -
Technical Library
2331
01
50
425
02
893
402
785
1117
450
03
830
50
785
278
360
550
625
807
04
683
480
100
897
135
480
1036
480
30
197
641
860
1213
770
1096
07
1808
10155
212
218
436
625
1003
482
973
161
785
63
147
785
1525
08
Hình 2-6. Khung xương trần xe
480
1400
1006
50
800
2110
06
1695
280
35
610
854
05
884
510
625
1236
785
09 10
1046
625
11
1119
989
400
229
785
12
785
951
R54
1720
1315
920
510
240
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
- 22 -
850
3316
372
1270
2226
2490
2148
3153
3117
1117
807
11886
6000
11886
1096
1525
1236
Hình 2-7.Khung xương tổng thể
2110
6000
185
1119
370
920
1315
720
10215
510
460
Technical Library
340
60
2490
2453
290
2445
2490
1615
3240
870
1237
450
712
2150
3240
11886
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
@Khung xương tổng thể
- 23 -
275
2289
2201
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
2.4.Phương án thiết kế cửa chính:
Hiện nay, ôtô khách có các phương án bố trí cửa như hình 2-8.
Hình 2-8.Các phương án bố trí cửa hành khách
Theo qui định của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam, số lượng cửa tối thiểu đối
với xe khách được cho trong bảng 2-1
Bảng 2-1.Số lượng cửa hành khách tối thiểu
Số hành khách
Số cửa hành khách tối thiểu
17 45
1
46 90
2
> 90
3
Xe có bố trí thiết kế là 42 chỗ (39 giường nằm và 3 chỗ ngồi),động cơ xe đặt
ở phía sau,và để thuận tiện cho việc lên xuống của hành khách trong xe ta chọn kiểu
bố trí như hình vẽ sau:
Technical Library
- 24 -
Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
+Cửa chính: dạng cửa đơn,có kích thước 2290×800 (mm),có cơ cấu đóng mở tự
động bằng khí nén.
+Cửa phụ:dạng cửa đơn,có kích thước 2120×690 (mm),có cơ cấu đóng mở tự
động bằng khí nén.
Cửa chính và cửa phụ được nhập khẩu đồng bộ từ Trung Quốc cùng với cơ cấu
đóng mở tự động bằng khí nén.
30
580
690
600
35
165
750
849
275
345
255
750
530
2120
265
560
1690
1470
1510
2359
2290
65
800
2120
2215
1630
1170
560
60
40
a)
b)
Hình 2-9.Cửa hành khách
a-Cửa chính;b-Cửa phụ.
*Cửa tài:
-Cửa tài được liên kết chặt với khung xe bằng vít M4×20.
-Cửa lắp 2 tấm kính chết và 1 tấm kính trượt bằng cơ cấu mở bằng điện.
-Kính dùng loại kính an toàn,dày 5 mm.
Technical Library
- 25 -