Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

THIẾT kế XE KHÁCH GIƯỜNG nằm THACO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 91 trang )

Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................................................
1.GIỚI THIỆU SATXI THACO-KB120SE: ..................................................................... 3
1.1.Thông số kỹ thuật cơ bản của ô tô sát xi THACO-KB120SE: ...................................... 5
1.2.Các tổng thành và hệ thống của ô tô satxi THACO-KB120SE: .................................. 6
1.2.1.Động cơ ................................................................................................................. 6
1.2.2.Giới thiệu các hệ thống của ô tô satxi THACO-KB120SE ................................. 6
2.THIẾT KẾ Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM 42 CHỖ (39 GIƯỜNG +3 GHẾ)........ 10
2.1.Những yêu cầu tổng quát khi thiết kế xe khách .......................................................... 10
2.2.Lựa chọn hình dáng của ôtô thiết kế ........................................................................... 10
2.2.1.Yêu cầu thiết kế hình dáng ô tô khách ................................................................ 10
2.2.2.Phân tích chọn hình dáng của ô tô thiết kế ........................................................ 10
2.3.Phương án thiết kế khung vỏ ôtô khách ...................................................................... 12
2.3.1.Bố trí dầm ngang sàn ôtô khách.......................................................................... 12
2.3.2.Bố trí khung vòm ôtô khách: ............................................................................... 14
2.4.Phương án thiết kế cửa chính:..................................................................................... 24
2.5.Thiết kế bố trí bên trong xe khách: .............................................................................. 26
2.5.1.Thiết kế khoảng không gian buồng lái................................................................ 26
2.5.2.Thiết kế,bố trí ghế ngồi và giường nằm .............................................................. 30
2.5.3.Bố trí khoang chứa hàng, hành lí ........................................................................ 33
2.5.4.Số lượng lối thoát khẩn cấp ................................................................................ 34
2.5.5.Thiết kế bố trí các trang thiết bị khác ................................................................. 34
2.6.Quy trình công nghệ: .................................................................................................... 34
2.6.1.Quy trình công nghệ sản xuất khung xương ....................................................... 34
2.6.2.Quy trình công nghệ sản xuất vỏ xe ................................................................... 35
2.6.3. Sơn vỏ xe, các chi tiết trên vỏ xe ....................................................................... 35
2.6.4.Quy trình công nghệ lắp ráp hoàn thiện sản phẩm ............................................. 35
3.CÁC TÍNH TOÁN CƠ BẢN: ........................................................................................ 38
3.1.Xác định trọng lượng bản thân và trọng lượng toàn bộ của ôtô:............................... 38


3.2.Xác định sự phân bố trọng lượng ô tô lên các cầu: .................................................... 39
3.2.1.Phân bố trọng lượng lên các cầu khi ô tô không tải ............................................ 39
3.2.2.Phân bố trọng lượng lên các cầu khi ô tô đầy tải ................................................ 43
4.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH Ô TÔ THIẾT KẾ .................................................................. 44
4.1.Xác định tọa độ trọng tâm của ôtô ............................................................................... 44
4.2.Tính toán ổn định dọc và ổn định ngang của ôtô thiết kế .......................................... 46
4.2.1.Tính ổn định dọc của ôtô thiết kế ....................................................................... 46
4.2.2.Tính toán ổn định ngang của ôtô ........................................................................ 48
4.3.Xác định hành lang quay vòng của ôtô ....................................................................... 49
4.3.1.Xác định bán kính quay vòng của ôtô................................................................. 49
4.3.2.Xác định hành lang quay vòng của ô tô .............................................................. 49
5.TÍNH TOÁN SỨC KÉO CỦA ÔTÔ THIẾT KẾ ........................................................ 52
5.1.Các thông số cơ bản ...................................................................................................... 52
5.2.Tính toán các thông số động lực học của ôtô thiết kế ................................................. 52
5.3.Lập các đồ thị đặc tính động lực học ........................................................................... 54
5.3.1.Lập đồ thị đặc tính ngoài của động cơ MD9M ................................................... 54
5.3.2.Lập đồ thị đặc tính kéo của ôtô ........................................................................... 57
5.3.3. Thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô ...................................................... 65
6.KIỂM TRA BỀN KHUNG XƯƠNG ............................................................................ 72
6.1.Kiểm tra bền thân vỏ ôtô khách giường nằm 42 chỗ .................................................. 72
6.1.1.Chế độ phanh gấp ............................................................................................... 72
Technical Library

-1-


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

6.1.2.Chế độ quay vòng ............................................................................................... 73
6.1.3.Kiểm tra mối ghép cột đứng và dầm ngang ........................................................ 85

6.2. Kiểm tra bền dầm ngang sàn và mối ghép dầm ngang ........................................... 85
6.2.1. Kiểm tra bền dầm ngang .................................................................................... 85
6.2.2.Kiểm tra bền mối ghép giữa dầm ngang với dầm dọc của khung ôtô ................ 88
6.3 .Tính bền liên kết giữa giường nằm với sàn ô tô ....................................................... 89
7. KẾT LUẬN. .................................................................................................................... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 91

Technical Library

-2-


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

1.GIỚI THIỆU SATXI THACO-KB120SE:
Ô tô Satxi THACO-KB120SE do Công Ty TNHH SX&LR Ôtô Chu LaiTrường Hải lắp ráp trên cơ sở nhập khung gầm của xe ô tô KingLong XMQ6120P2
do Trung Quốc sản xuất,sau đó lắp lắp động cơ NISSAN MD9M và các hệ thống
khác của ôtô lên trên khung gầm đó.
Ôtô satxi THACO-KB120SE (hình 1-1) có động cơ và hệ thống truyền lực
được bố trí ở phía sau, bố trí như vậy có ưu nhược điểm sau:
+ Ưu điểm:
- Cách nhiệt, cách âm, giảm ồn, giảm rung động rất tốt.
- Phân bố trọng lượng lên các cầu hợp lý.
- Dễ dàng tháo lắp khi sửa chữa và bảo dưỡng.
- Không gây ô nhiễm, đảm bảo sức khoẻ cho hành khách.
- Truyền động các đăng đến cầu chủ động đặt sau ngắn.
+ Nhược điểm:
- Lái xe không phát hiện kịp thời các hư hỏng.
- Hệ thống điều khiển phức tạp, cồng kềnh.
- Không tận dụng được sức gió để làm mát động cơ.


Technical Library

-3-


1985
1710
1040

2020
861

Technical Library

760

1

2280

1

Hình 1-1.Sát xi xe THACO-KB120SE.
1-Thùng nhiên liệu;2-Cầu sau;3-Trục các đăng;
4-Phanh điện từ;5-Hộp số

6000

12°




2 3

395

3200

4 5

550 1760
901
1860
2200

425

48
0

Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

-4-


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

1.1.Thông số kỹ thuật cơ bản của ô tô sát xi THACO-KB120SE:
Bảng 1-1. Các thông số cơ bản của ô tô satxi THACO-KB120SE

TT

Thông số kỹ thuật

Ký hiệu

Giá trị

Đơn vị

1

Chiều dài toàn bộ

La

11765

mm

2

Chiều rộng toàn bộ

Ba

2490

mm


3

Chiều cao toàn bộ

Ha

1985

mm

4

Chiều dài cơ sở

L

6000

mm

5

Vết bánh trước/sau

2020/1860

mm

6


7

8

Trọng lượng ôtô sát xi:

G0

5800

KG

- Phân bố lên cầu trước

G01

1900

KG

- Phân bố lên cầu sau

G02

3900

KG

Trọng lượng toàn bộ cho phép:
- Phân bố lên cầu trước.

- Phân bố lên cầu sau.

Ga
Ga1
Ga2

16500
6500
10000

KG
KG
KG

Rb

11,7

m

230

mm

12R22.5

inch

36


%

Bán kính quay vòng nhỏ nhất
theo vệt bánh trước phía ngoài.

9

Khoảng sáng gầm xe.

10

Cỡ lốp.

11

Góc dốc lớn nhất có thể vượt
được.

12

Động cơ.

NISAN MD9M

13

Ly hợp.

Kiểu khô


Tấm đơn

14

Tỷ số truyền hộp số:
- Số 1
- Số 2
- Số 3
- Số 4
- Số 5
- Số 6
- Số luìi

ih 1
ih 2
ih 3
ih 4
ih 5
ih 6
il

6,341
4,277
2,434
1,503
1,000
0,684
6,250

15


Tỷ số truyền của truyền lực
chính

i0

4,10

Technical Library

-5-


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

1.2.Các tổng thành và hệ thống của ô tô satxi THACO-KB120SE:
1.2.1.Động cơ
Động cơ lắp trên ô tô satxi THACO-KB120SE là đông cơ NISSAN
MD9M,động cơ này có các thông số được ghi trong bảng sau:
Bảng 1-2.Thông số cơ bản của động cơ NISSAN MD9M.
TT Thông số kỹ thuật của động cơ

Ký hiệu

Đơn vị

Giá trị

NISSAN


1

Tên động cơ.

2

Loại nhiên liệu.

3

Số xi lanh.

4

Đường kính xi lanh.

D

125

mm

5

Hành trình pistôn.

S

125


mm

Ne max/ n

257/2200

KW/(vg/ph)

Vh

9203

cm3

1430/1400

Nm/(v/p)

6

MD9M
Diesel
6

Công suất cực đại / Số vòng
quay.

7

Dung tích xi lanh.


8

Mô men động cơ/Tốc độ quay

9

Tỷ số nén

10

Kiểu cung cấp nhiên liệu



16,5:1
COMMON RAIL

1.2.2.Giới thiệu các hệ thống của ô tô satxi THACO-KB120SE:
* Hệ thống truyền lực:
Bao gồm các tổng thành sau:
-Ly hợp:loại ly hợp đĩa đơn khô,với lò xo màng,dẫn động thủy lực,trợ lực khí nén.
-Hộp số:hộp số điều khiển cơ khí,6 số tiến,1 số lùi.
Tỉ số truyền hộp số:
I : 6,341

IV : 1,503

II : 4,277


V : 1,000

III : 2,434

VI :0,684

R : 6,250

-Truyền động các đăng 1 trục,có đường kính 90mm
-Truyền lực chính:có tỉ số truyền i0 = 4,1.

Technical Library

-6-


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

+Cầu trước: Được nhập khẩu đồng bộ từ Trung Quốc, loại lắp cho ô tô KING
LONG XMQ6120P2, có các thông số kỹ thuật như sau:
* Kiểu: 30NS080-00005
* Kết cấu dầm: chữ I
* Vết bánh xe: 2020mm
* Tải trọng cho phép lớn nhất tác dụng lên cầu: 6000 kG
+Cầu sau: Được nhập khẩu đồng bộ từ Trung Quốc, loại lắp cho ô tô KING
LONG XMQ6120P2, có các thông số kỹ thuật như sau:
- Kiểu: 24R13JLSZ1-00005A-BM41
- Kết cấu dầm:dạng hình hộp có kích thước 147x160mm
- Vết bánh xe: 1860mm
- Tải trọng cho phép lớn nhất tác dụng lên cầu: 11500 kG

* Hệ thống treo:
Hệ thống treo của ô tô đươc nhập khẩu với khung ôtô và cầu ôtô.
Hệ thống treo trước kiểu ASB-140 là loại phụ thuộc với phần tử đàn hồi là bầu
khí nén,phần giảm chấn là loại ống nhún thủy lực tác động 2 chiều.
Hệ thống treo sau kiểu AD-126-230 là loại phụ thuộc với phần tử đàn hồi là bầu
khí nén, phần giảm chấn là loại ống nhún thủy lực tác động 2 chiều.
* Hệ thống phanh:
Ô tô sử dụng phanh khí nén loại lắp cho xe XMQ6120P2,kiểu tang trống dẫn
động 2 dòng có 4 bầu tích năng lò xo đặt tại các bánh xe.Bình chứa khí nén (gồm 2
bầu đôi) có dung tích 98 lít.
Phanh tay lốc kê dẫn động khí nén,tác động cầu sau.
Phanh phụ là loại phanh điện từ CONPOWER.
* Hệ thống lái:
Ô tô sử dụng hệ thống lái cơ khí kiểu GX100Z/Z do Trung Quốc sản xuất loại sử
dụng cho ô tô King Long XMQ6120P2.
Cơ cấu lái kiểu trục vít êcu bi có tỷ số truyền icc = 20,4:1,trợ lực thủy lực,được lắp
lên hệ thống cầu trước.
* Bánh xe và lốp:
+ Bánh trước: Đơn; Lốp: 12R22.5.
Technical Library

-7-


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

+ Bánh sau: Kép;

Lốp: 12R22.5.


* Khung ôtô: ( hình 1-2)
Khung ôtô được nhập khẩu đồng bộ từ Trung Quốc,loại sử dụng cho ô tô
XMQ6120P2.Dầm dọc dạng bậc có kết cấu phức tạp.Các dầm dọc và dầm ngang
của ô tô được chế tạo bằng phương pháp dập nguội.

Technical Library

-8-


50

861

A-A

756

350

A

75

250

763

1690


80

730
191

340
250

320

B

740

C

725
250

C

80

815
29
12

800

11480


800

910

80

Hình 1-2.Khung Ôtô

701

50

C-C

6000

861

1280

1280

120

3820

D

D


615
950

810

861

D-D

931

50

950
715

20
29
12

931

50

861

B-B

670


990

980

B

560
1180

85

861±1

560

990

20

775

E

996

470

77


1400

810

861

E-E

901
981

250

124

830

3200

E

885

2040

1800

620

1030


560
1180

460

192

711
330 540

1180

250
605

Technical Library
766
75

450

200
431
901

A

Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE


-9-


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

2.THIẾT KẾ Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM 42 CHỖ (39 GIƯỜNG +3 GHẾ)
2.1.Những yêu cầu tổng quát khi thiết kế xe khách
-Đường bao ngoài có khí đông học tốt.
-Có hình dáng đẹp,hiện đại.
-Các hệ thống như:chiếu sang,tín hiệu đầy đủ,bố trí hợp lý.
-Phân bố trọng lượng hợp lý,tận dụng tốt diện tích sàn xe.
-Đảm bảo kích thước phủ bì nằm trong phạm vi giới hạn cho phép.
-Phù hợp với yêu cầu vật tư và công nghệ trong điều kiện Việt Nam.
-Đảm bảo các thông số về ghế và giường(dài ×rộng ×cao),khoảng cách từ trần đến
mặt đất Hmax  4200mm.
-Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật,mỹ thuật và yêu cầu sử dụng của ôtô.
2.2.Lựa chọn hình dáng của ôtô thiết kế
2.2.1.Yêu cầu thiết kế hình dáng ô tô khách
Hình dáng ô tô khách trong và ngoài nước hiện nay rất đa dạng.Có hình dáng đẹp
và tiện nghi hiện đại.Do đó để chọn hình dáng cho xe thiết kế cần tham khảo các xe
khách tương đương,các mẫu xe phù hợp với công nghệ sản xuất của nhiều cơ sở
trong nước.Để đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao Thông Vận Tải Việt
Nam,yêu cầu đặt ra là:
-Thùng xe phải có dạng khí động học tốt để giảm sức cản của không khí khi xe
chuyển động tốc độ cao.Tầm quan sát của người lái và hành khách thông
thoáng,hành khách lên xuống dễ dàng.
-Có độ cứng vững đủ lớn để khi biến dạng không làm ảnh hưởng đến điều kiện
làm việc bình thường của các cụm chi tiết và các cơ cấu lắp đặt lên nó,không gây
kẹt,vênh các cánh cửa và vỡ kính.
-Hình dạng và kích thước thích hợp.Đảm bảo tháo lắp các cụm chi tiết dễ

dàng,hạ thấp chiều cao trọng tâm của xe,chiều cao chất tải thấp.
-Có hình dáng đẹp,bố trí trang thiết bị hợp lý,tiện nghi hiện đại phù hợp với
công nghệ sản xuất của các cơ sơ trong nước.
2.2.2.Phân tích chọn hình dáng của ô tô thiết kế
Hình dạng,kích thước thùng xe ảnh hưởng đến tính cản khí hình học của ô
tô.Theo [4] sức cản khí động học tổng cộng của ô tô khi chuyển động bao gồm các
thành phần sau:
Technical Library

- 10 -


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

-Sức cản do hình dạng thùng xe chiếm 57%,phát sinh chủ yếu do hình thành áp
lực của không khí đối với 1 ôtô chuyển động.Phía đuôi xe hình thành vùng xoáy
quẩn.Độ chênh lệch áp suất phía trước và phía sau xe quyết định mức cản hình dáng
của xe.Để giảm bớt thành phần cản này ta phải chú ý đến các góc lượn,phần chuyển
tiếp của phía trước,phía sau,kính bên,và giá để hàng trên mui…
-Sức cản phụ chiếm 15%,phát sinh do các phần nhô ra của ôtô:Gương chiếu
hậu,các đèn,thanh chống va,ăngten,bảng số,tay khóa cửa,…
-Sức cản bên trong chiếm 12%,hình thành bởi dòng không khí luồn lách bên
trong xe làm nhiệm vụ thông gió bên trong thùng và làm mát động cơ.
-Sức cản ma sát bề mặt chiếm 9%,phụ thuộc vào độ nhẵn bề mặt ngoài của
xe,độ bám bụi và mật độ không khí tiếp xúc với thân xe.
-Sức cản hiệu ứng chiếm 7%,phát sinh do tác động lực nâng(do chênh áp suất
mặt trên và mặt dưới của xe).
Việc thiết kế thùng xe ta phải chộn phương án tốt nhất để giảm các thành phần lực
cản trên,trước tiên là thành phần lực cản do hình dáng hình học của ô tô gọi tắt là
tuyến hình của ô tô.

Hiện nay trong nước có các loại xe khách điển hình tương tự như xe thiết kế đang
lưu hành như Daewoo BH115E,Thaco KB120SH,Thaco KB120SE….Mẫu mã các
loại xe này phù hợp với tiêu chuẩn xe khách liên tỉnh của Bộ Giao Thông Vận Tải
ban hành.Vì vậy,ta có thể tham khảo hình dáng của các loại ô tô khách này.
Dựa vào tiêu chuẩn 22 TCN 307-06 của Bộ Giao Thông Vận Tải Việt Nam ban
hành năm 2006 cho loại xe khách,ta chọn các kích thước của ôtô khách thiết kế như
sau:
-Kích thước bao (dài×rộng×cao): 11950 ×2500×3800
Theo tiêu chuẩn : Lđuôi  65  L; Lđầu  45  L

[mm]
(L:chiều dài cơ sở)

+ Lđuôi  65  .6000 =3900 [mm] Chọn Lđuôi = 3400 [mm]
+ Lđầu  45  .6000 = 2700 [mm]

Chọn Lđầu = 2550 [mm]

+ La = 3400 + 6000 + 2550=11950 [mm].
-Góc thoát trước/sau: 12,50/120
-Kính phía trước và phía sau là loại kính an toàn (loại kính 2 lớp ở giữa có lớp
nhựa).
Technical Library

- 11 -


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

2.3.Phương án thiết kế khung vỏ ôtô khách

Dựa vào các xe tham khảo ở trên ta có thể chọn phương án bố trí các dầm và
khung xương của ô tô thiết kế như sau:
2.3.1.Bố trí dầm ngang sàn ôtô khách
Các dầm ngang được bố trí như hình 2-1
-10 đà ngang chính (2) bằng thép hình [] 50×50×3,0 mm.
-41 thanh bắt chân giường (3) bằng thép hình [] 70×20×4,0 mm.
-31 xương sàn chính (4) bằng thép hình [] 50×50×2,0 mm.
-49 xương bắt ván sàn (5) bằng thép hình U 50×20×1,5 mm.
-23 xương sàn (6) bằng thép hình [] 30×30×1,5 mm.
-22 xương sàn (7) bằng thép hình [] 40×40×2,0 mm.
-3 xương sàn (10) bằng thép hình [] 50×40×2,0 mm.
-33 bát liên kết (1),(9) bằng thép tấm dày 4,0 mm.
-3 khung cửa kiểm tra (8)bằng thép hình ∟40×20×1,5 mm.

Technical Library

- 12 -


7

290

220

310

6

6


255

265

7

1032

1

1

323
180

235

324

2

1 4

264

190

260


150

565

10

150

150

925

108

106

9
1065

3

360

1

219 268

150

265


2

465

5

100

332

8
371

825

4

825

354

3

5

2

420


133

4

5

470

3

4 5

450

2083

2

750

1

8603

375

225 300

800


750

355

350

5

350

1354

3

1354

Hình 2-1.Bố trí xương sàn

208

190 258

208

1120

190

860


745

4

87

1283

472

1120

70
70

150
291
150

1435

4

480

2
470

3


8

682

2

1460

4

308

3

5

2

150

1

349

581

965

965


530

8603

90
90

295

288

1248

412

1

350

959

6

318

171

1

6


1110
2390

6

120
120

92
325
355

415
537
465

356

228

75
75

460
580
395

Technical Library
510


966

7

8

7

Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

- 13 -


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

2.3.2.Bố trí khung vòm ôtô khách:
Khung vòm ôtô gồm có các mảng: Mảng trước, mảng sau, mảng trái, mảng phải
và mảng nóc.
Khung xương các mảng được chế tạo bằng thép CT3 và đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật sau:
- Liên kết các thanh của mảng khung xương bằng hàn điện CO2, chiều cao mối
hàn từ 3  5 (mm), các mối hàn liên kết đảm bảo ngấu đều, không nứt rỗ.
- Khi hàn khung xương phải đảm bảo kích thước hình học, dung sai cho phép < 3 (mm).
- Tẩy sạch gỉ hàn,mài sạch bavia trước khi sơn chống gỉ.
Sau đây ta lần lượt xét từng mảng khung xương
*Khung xương mảng trước được bố trí như hình 2-2
- 1 pontan trần (01) bằng thép hình [] 50×30×1,5mm.
- 4 xương mui (02) bằng thép hình [] 50×30×1,5mm.
- 2 xương trên khung cửa (03) bằng thép hình [] 50×50×2,0 mm.

- 1 pontan trên khung kính (04) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 2 trụ kính (05) bằng thép hình [] 50×50×2,0 mm.
- 12 xương đứng (06) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 1 pontan dưới khung kính (07) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 1 pontan đầu (08) bằng thép hình [] 50×50×2,0 mm.
- 2 pontan đầu (09),(10) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 2 xương ốp nhựa galăng (11) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 1 xương ốp nhựa galăng (12) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.

Technical Library

- 14 -


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE
02
03

05
50

06
2273
2383

R200

50

783

544

07

373

04

190

01
2315
1500
500

217

08

.3
263
R10 30

12

2
19

46


1412
1456
1683
2445

910

1040
1152

379 50
390 30

155

2481

371
331

407

11

2824

10

2490


2723
2781

1776

09

409

Hình 2-2.Bố trí khung xương đầu
*Khung xương đuôi được bố trí như hình 2-3
- 1 pontan trần (01) bằng thép hình [] 40×30×1,5 mm.
- 2 trụ kính (02) bằng thép hình [] 50×40×2,0 mm.
- 2 trụ chính (03) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 2 pontan giữa (04) bằng thép hình [] 50×40×1,5 mm.
- 4 xương đứng (05) bằng thép hình [] 40×40×1,5 mm.
- 2 khung cửa cốp (06) bằng thép hình [] 50×40×2,0 mm.
- 2 khung xương đèn (07) bằng thép hình [] 30×30×1,5 mm.
- 1 pontan trên khung kính (08) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.

Technical Library

- 15 -


Technical Library

2484

D-D


2490

C-C

2476

B-B

2314

330

370

370

200

40

40

30

2453

1500

500


A-A

2484

2490
2000

2476
40

2314

30

Hình 2-3.Bố trí khung xương đuôi

3057

2868

R180

1965

790

697

480


820

1517

3057

870

30

330

50
30

370

370

50

401
230
200

667

420


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

- 16 -


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

*Khung xương thành phải được bố trí như hình 2-4
- 1 trụ hông trước (01) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.
- 13 xương đứng giữa khung kính (02) bằng thép hình [] 35×50×1,5 mm.
- 6 Trụ kính hông (03) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.
- 14 xương dọc giữa khung kính (04) bằng thép hình [] 35×50×1,5 mm.
- 1 thanh bắt giường (05) bằng thép hình ∟60×30×4,0 mm.
- 2 trụ cửa hông (06) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.
- 1 xương hông trên mạng (07) bằng thép cán định hình.
- 1 xương hông dưới mạng (08) bằng thép cán định hình.
- 29 xương gân mạng hông (09) bằng thép hình [] 40×50×1,5 mm.
- 1 nệp dọc hông (10) bằng thép hình

30×12×15×1,2 mm.

- 4 xương dọc dưới (11) bằng thép hình [] 40×40×1,5 mm.
- 6 trụ cửa cốp hông (12) bằng thép hình [] 40×50×2,0 mm.
- 7 xương dọc trên (13) bằng thép hình [] 30×30×1,5 mm.
- 8 xương ốp đầu,đuôi (14) bằng thép hình [] 40×30×1,5 mm.
- 8 xương hông sau (15) bằng thép hình [] 30×50×1,5 mm.
- 3 bát liên kết bằng thép tấm dày 4,0 mm.

Technical Library


- 17 -


450

60

1218

996

450

50

915

50

1520

13

450

60

12

1410


450

50

450

60

10

1293

450

980

9
10185

8

810

11065

7

1224


1250
60

50

550

6

Hình 2- 4. Khung xương thành phải

1520

11

450

5

1070

50

1520

4

450

60


1385

50

450

3

50

50

2

60
439

450

880

642

527

1

637
415


Technical Library
1042

14

14
16

2226

15

Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

- 18 -

2913

919

2877


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

*Khung xương thành trái được bố trí như hình 2-5
- 1 trụ hông trước (01) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.
- 13 xương đứng giữa khung kính (02) bằng thép hình [] 35×50×1,5 mm.
- 6 Trụ kính hông (03) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.

- 14 xương dọc giữa khung kính (04) bằng thép hình [] 35×50×1,5 mm.
- 1 thanh bắt giường (05) bằng thép hình ∟60×30×4,0 mm.
- 8 trụ cửa cốp hông (06) bằng thép hình [] 60×50×3,0 mm.
- 1 xương hông trên mạng (07) bằng thép cán định hình.
- 1 xương hông dưới mạng (08) bằng thép cán định hình.
- 29 xương gân mạng hông (09) bằng thép hình [] 40×50×1,5 mm.
- 1 nệp dọc hông (10) bằng thép hình 

30×12×15×1,2 mm.

- 4 xương dọc dưới (11) bằng thép hình [] 40×40×1,5 mm.
- 7 xương dọc trên (12) bằng thép hình [] 30×30×1,5 mm.
- 8 xương ốp đầu,đuôi (14) bằng thép hình [] 40×30×1,5 mm.
- 8 xương hông sau (15) bằng thép hình [] 30×50×1,5 mm.
- 2 bát liên kết bằng thép tấm dày 4,0 mm.

Technical Library

- 19 -


15

2226

527

1

642


637

415

880

1042

Technical Library

439

60

450

50

2

50

1385

50

450

3


450

60

50

4

450

50

450

60

1520

1233

6

50

60

750

8


50

1520

10185

450

11065

450

7

1304

450

9

Hình 2-5. Khung xương thành trái

1070

1520

5

450


60

50

10

450

1410

1520

11

50

450

60

12

915

1520

50

450


13

996

1218

450

60

14

2877
919

13

Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

- 20 -

2913


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

*Khung xương trần xe được bố trí như hình 2-6
- 10 pontan trần (01) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 13 bát liên kết (02),(07),(11) bằng thép tấm dày 4 mm.

- 68 xương dọc trần (03) bằng thép hình [] 50×30×1,5 mm.
- 2 xương bắt điều hòa (04) bằng thép chấn định hình.
- 2 xương dọc sàn (05) bằng thép hình [] 50×50×2,0 mm.
- 2 xương bắt ống điều hòa (06) bằng thép dày 1,5 mm.
- 2 khung cửa gió trần (08) bằng thép hình ∟50×25×2 mm.
- 2 xương bắt laphông trần (09) bằng thép hình U40×50×1,5 mm.
- 16 bát bắt ống điều hòa (10) bằng thép hình ∟60×30×4 mm.
- 9 xương ngang sàn (12) bằng thép hình [] 30×50×1,5 mm.

Technical Library

- 21 -


Technical Library

2331

01

50

425

02

893

402


785

1117

450

03

830

50

785

278

360

550

625

807

04

683

480
100


897

135

480

1036

480
30

197

641

860

1213

770

1096

07

1808

10155


212

218

436

625

1003

482
973

161

785

63

147

785

1525

08

Hình 2-6. Khung xương trần xe

480


1400

1006

50

800

2110

06

1695
280

35

610

854

05

884

510

625


1236

785

09 10

1046

625

11
1119

989

400

229

785

12

785

951
R54
1720
1315
920

510

240

Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

- 22 -


850

3316

372

1270

2226

2490

2148

3153

3117

1117

807


11886

6000

11886
1096
1525

1236

Hình 2-7.Khung xương tổng thể

2110

6000

185

1119

370

920
1315
720

10215

510

460

Technical Library
340

60

2490

2453

290
2445
2490

1615
3240
870

1237
450
712
2150
3240

11886

Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

@Khung xương tổng thể


- 23 -

275
2289
2201


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

2.4.Phương án thiết kế cửa chính:
Hiện nay, ôtô khách có các phương án bố trí cửa như hình 2-8.

Hình 2-8.Các phương án bố trí cửa hành khách
Theo qui định của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam, số lượng cửa tối thiểu đối
với xe khách được cho trong bảng 2-1
Bảng 2-1.Số lượng cửa hành khách tối thiểu
Số hành khách

Số cửa hành khách tối thiểu

17  45

1

46  90

2

> 90


3

Xe có bố trí thiết kế là 42 chỗ (39 giường nằm và 3 chỗ ngồi),động cơ xe đặt
ở phía sau,và để thuận tiện cho việc lên xuống của hành khách trong xe ta chọn kiểu
bố trí như hình vẽ sau:

Technical Library

- 24 -


Thiết kế ô tô khách giường nằm 42 chỗ trên cơ sở Chassic xe THACO-KB120SE

+Cửa chính: dạng cửa đơn,có kích thước 2290×800 (mm),có cơ cấu đóng mở tự
động bằng khí nén.
+Cửa phụ:dạng cửa đơn,có kích thước 2120×690 (mm),có cơ cấu đóng mở tự
động bằng khí nén.
Cửa chính và cửa phụ được nhập khẩu đồng bộ từ Trung Quốc cùng với cơ cấu
đóng mở tự động bằng khí nén.
30

580

690
600

35

165

750

849

275

345

255

750
530

2120

265

560

1690
1470

1510

2359
2290

65

800


2120

2215

1630

1170

560

60

40

a)

b)

Hình 2-9.Cửa hành khách
a-Cửa chính;b-Cửa phụ.
*Cửa tài:
-Cửa tài được liên kết chặt với khung xe bằng vít M4×20.
-Cửa lắp 2 tấm kính chết và 1 tấm kính trượt bằng cơ cấu mở bằng điện.
-Kính dùng loại kính an toàn,dày 5 mm.

Technical Library

- 25 -



×