HÓA HỌC 11
ANDEHIT – XETON
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được :
− Định nghĩa, phân loại, danh pháp của anđehit.
− Đặc điểm cấu tạo phân tử của anđehit.
−Tính chất vật lí : Trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính tan.
− Tính chất hoá học của anđehit no đơn chức (đại diện là anđehit axetic) : Tính khử
(tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac), tính oxi hoá (tác dụng với hiđro).
− Phương pháp điều chế anđehit từ ancol bậc I, điều chế trực tiếp anđehit fomic từ
metan, anđehit axetic từ etilen. Một số ứng dụng chính của anđehit.
− Sơ lược về xeton (đặc điểm cấu tạo, tính chất, ứng dụng chính).
Kĩ năng
− Dự đoán được tính chất hoá học đặc trưng của anđehit và xeton ; Kiểm tra dự đoán
và kết luận.
− Quan sát thí nghiệm, hình ảnh và rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất.
− Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của anđehit fomic và
anđehit axetic, axeton.
− Nhận biết anđehit bằng phản ứng hoá học đặc trưng.
− Tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch anđehit trong phản ứng.
B. Trọng tâm:
− Đặc điểm cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của andehit và xeton.
− Phương pháp điều chế andehit và xeton
(chỉ xét anđehit no, đơn chức, mạch hở chủ yếu là metanal và etanal và xeton tiêu
biểu là axeton)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. ANDEHIT
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
Hoạt động1
HÓA HỌC 11
GV: nêu vấn đề : khi oxi hóa ancol
bậc I thu được sản phẩm là gì? Viết
ptpư oxi hóa etanol bằng CuO
GV gợi ý hs định nghĩa andehit và cho
một số VD minh họa
1. Định nghĩa
Andehit là những hợp chất hữu cơ mà phân
tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với
nguyên tử C hoặc nguyên tử H
VD: H-CH=O
andehit fomic
CH3-CH=O andehit acetic
C6H5-CH=O
GV: cho biết cách phân loại andehit?
GV hướng dẫn hs lập CT chung của
ankanal
GV hướng dẫn hs gọi tên thông
thường một số andehit đơn giản và tên
thay thế
benzandehit
2. Phân loại
- Dựa theo đặc điểm cấu tạo của gốc HC và
theo số nhóm –CHO
- And hit no, đơn chức, mạch hở:
CnH2n+1CHO (n≥0) hoặc CmH2mO (m≥1)
3. Danh pháp
a) Tên thông thường
andehit + tên acid tương ứng
b) Tên thay thế
Tên hidrocacbon tương ứng mạch chính +
Al
GV lưu ý đánh số mạch chính nhóm –
CHO là số 1
VD: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO
3-metylbutanal
Yv hs viết CTCT của andehit sau:
Propanal; 2,2-dimetylpentanal
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÝ
HÓA HỌC 11
Hoạt động 2
1. Đặc điểm cấu tạo
H
GV phân tích cho hs thấy cấu tạo của
nhóm –CHO có liên kết đôi C =O
gồm 1 lk σ và 1 lk π tương tự anken
→ pư tương tự
C
O
2. Tính chất vật lý
- C1-C2 là chất khí, tan tốt trong nước
GV yc hs đọc SGK và cho biết tính
- C3 trở lên là chất lỏng hoặc rắn, độ tan
chất vật lý của andehit
giảm
- Fomol là dung dịch nước của andehit
fomic
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Hoạt động 3
phản ứng cộng H2
t
CH3-CH=O + H2 Ni,
→ CH3-CH2-OH
1.
o
GV giới thiệu khả năng phản ứng của
andehit tương tự anken: phản ứng
cộng với H2
c. oxi hóa
Viết ptpư minh họa và yc hs xác định
vai trò của andehit trong phản ứng
trên
PTTQ:
GV viết PTTQ và yc hs viết pư của
propanal với H2
Andehit
o
t
R-CH=O + H2 Ni,
→ R-CH2-OH
ancol bậc I
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
GV trình bày khả năng phản ứng tráng a) Phản ứng tráng bạc
bạc của andehit với dung dịch AgNO3/
t
HCHO + 2AgNO3+ H2O + 3NH3 →
NH3.
o
Nếu có điều kiện tiến hành thí nghiệm
cho hs và giải thích bằng ptpư
Yc hs xác định vai trò của andehit
trong phản ứng với AgNO3/NH3
GV mở rộng: trường hợp của andehit
fomic pư với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ
1:4
HCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Amoni fomiat
o
t
HCOONH4 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O →
(NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag
Amoni cacbonat
o
t
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O →
(NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag
HÓA HỌC 11
GV viết PTTQ
PTTQ:
o
t
R-CHO + 2AgNO3+ H2O + 3NH3 →
c. khử
c. oxi hóa
R-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Yc hs viết pư của etanal với
AgNO3/NH3
b) Phản ứng với oxi
o
,t
CH3-CHO + 1/2O2 xt
→ CH3-COOH
o
,t
R-CHO +1/2O2 xt
→ R-COOH
GV yc hs nhận xét vai trò của andehit
trong các phản ứng hóa học
KL: andehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa
thể hiện tính khử.
IV. ĐIỀU CHẾ
Hoạt động 2
1. Từ ancol
t
R-CH2OH + CuO →
R-CHO + H2O + Cu
o
GV trình bày các phương pháp điều
chế andehit và hướng dẫn hs viết ptpư
o
t
VD: CH3-CH2OH + CuO →
CH3-CHO +
GV yc hs viết ptpư điều chế metanal
H2O + Cu
2. Từ hidrocacbon
a) Từ metan
o
,t
CH4 + O2 xt
→ HCHO + H2O
b) Từ etilen
o
,t
CH2=CH2 + 1/2O2 xt
→ CH3-CHO
c) Từ acetilen
CH≡ CH + H2O HgSO
→ CH3CHO
4
V. ỨNG DỤNG
HÓA HỌC 11
GV yc hs đọc SGK và cho biết ứng dụng của andehit
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
B. XETON
Hoạt động 1
gv: yc hs viết ptpư oxi hóa propan-2-ol
bằng CuO. Cho biết sản phẩm thu được
thuộc loại hợp chất nào?
GV: định nghĩa và đưa ra một số ví dụ,
hướng dẫn hs gọi tên
I. Định nghĩa
Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân
tử có nhóm –CO- liên kết trực tiếp với 2
nguyên tử C
VD: CH3-CO-CH3 dimetyl ceton
Aceton
CH3-CO-C6H5 metyl phenyl ceton
Acetophenon
Hoạt động 2
Từ CTCT của nhóm –CO- dự đoán khả
năng tham gia phản ứng cộng của ceton
tương tự andehit
GV yc hs viết ptpư và cho biết vai trò của
ceton trong pư trên
II. Tính chất hóa học
Phản ứng cộng H2
t
R-CO-R’ + H2 Ni,
→ R-CH(OH)-R’
o
c. oxi hóa
o
t
VD: CH3COCH3 + H2 Ni,
→
CH3CH(OH)CH3
Ceton không tham gia phản ứng
tráng bạc
III. Điều chế
1. Từ ancol
Hoạt động 3
HÓA HỌC 11
GV yc hs viết pư điều chế aceton từ ancol
tương ứng
o
t
R-CH(OH)-R’ + CuO →
R-CO-R’ +
H2O + Cu
o
t
VD: CH3-CH(OH)-CH3 + CuO →
CH3-CO-CH3 + H2O + Cu
2. Từ hidrocacbon
1.O2
2.ddH 2 SO4
C6H5-CH(CH3)2 → C6H5OH +
CH 3COCH3
IV. ỨNG DỤNG
GV trình bày một số ứng dụng quan trọng của ceton
4. Củng cố
- Tính chất hóa học của ceton: tính oxi hóa
- Nếu có thời gian, GV hướng dẫn hs sửa bài tập phần andehit
- Tính chất hóa học đặc trưng của andehit
- Bài tập 6/203 SGK
5. Dặn dò
- làm các bài tập 1,2,3,4,5,7,8/203 SGK