CHÀO MỪNG CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNH
CACBON
4
VÀ HỢP CHẤT CỦA
Thành viên:
CACBON
NHÓM 8
GVHD:
HÀ THỊ HẢI YẾN
1. Trần Thanh Phụng
2. Phạm Thị Trúc Ly
3. Ngộ Thị Trà Mi
4. Nguyễn Ngọc Nữ
CACBON
VÀ HỢP CHẤT CỦA CACBON
CACBON
HỢP CHẤT CỦA CACBON
CO2
CO
1.
2.
3.
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Ứng dụng
1.
2.
3.
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Ứng dụng
IVA
12.01
6
C
2.5
Cacbon
2 2
2
1s 2s 2p
MỘT SỐ DẠNG PHỔ BIẾN
KIM CƯƠNG
n
h iê
n
ự
tt
c hấ
ga
c
1
á
c
3.5
t cả
ấ
êng
t
i
r
g
g
tron
,
lượn
t
i
ấ
ố
uốt
nh
s
Kh
o
ca
ng
ng
tro
ứ
c
n
à
Độ
to
oàn
h
g
ươn
c
kim
hể
t
h
Tin
u.
mà
g
n
.
khô
tốt
c
0
sắ
Tán
A
5
4
1.5
kj/g
4
d
9
2.
kế t
t3
n
ệ
ê
i
i
h
il
an
dà
ỏ
ộ
t
Đ
t
s uấ
g
n
Nă
Ev
5.7
=
n.
∆E
điệ
h
các
t
ấ
ch
Là
3
m
c
/
m
Cấu trúc tinh thể kim cương
2
sp
THAN CHÌ
Hình chiếu bên cấu tạo các lớp than chì
Độ
u
ất
tỏ
a
n
hi
M
ệt
ất
k
1.4
h
7
d:
n
8
kết
m
2,
liên
ề
:3
dài
15
0
A
tr
j/
go
n
g
D
ẫ
n
n
hi
ệt
,
d
ẫ
n
đi
ệ
n.
oản
g
các
h
hai
lớp
:
3.3
5A
0
Khố
i
lượ
ng
riên
THAN CHÌ
h
m
g/c
3
c
2.22
á
g
c
c
ất
CACBON VÔ ĐỊNH HÌNH
Các nguyên tử cacbon trong trạng thái phi tinh thể, không có quy
1
luật
Cấu trúc tinh thể của graphit nhưng không liên kết lại trong dạng tinh thể lớn
2
3
Chúng chủ yếu nằm ở dạng bột
Thành phần chính của than, muội, bồ hóng, nhọ nồi và than hoạt tính.
4
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
www.themegallery.com
+2
-4
0
Cacbon
+4
Có cả tính khử và tính oxi hoá nhưng tính khử vẫn là chủ
yếu
Cacbon là chất khử
Tác dụng với oxit kim loại:
Tác dụng với các phi kim:
0
CuO + C → Cu + CO (t )
C + O2 → CO2
0
Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO (t )
C + CO2 → 2CO
Tác dụng được với hơi nước:
0
C + H2O → CO + H2 (1000 C)
C + 2H2O → CO2 + 2H2
CaO + 3C → CaC2 + CO (trong lò điện)
0
2Al2O3 + 9C → Al4C3 + 6CO (2000 C)
Tác dụng với các chất oxi hóa mạnh thường gặp H2SO4 đặc, HNO3,
KNO3, KClO3, K2Cr2O7
C + 2H2SO4 đặc → CO2 + 2SO2 + 2H2O
C + 4HNO3 đặc → CO2 + 4NO2 + 2H2O
C + 4KNO3 → 2K2O + CO2 + 4NO2
Cacbon là chất oxi hóa
Tác dụng với
H2:
0
C + 2H2 → CH4 (500 C; Ni)
Tác dụng với kim loại → muối cacbua:
0
4Al + 3C → Al4C3 (t )
ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG
CO
HỢP CHẤT
Khí không màu, không
CỦA CACBON
mùi vị, tan ít trong nước,
độc
Khối lượng riêng ở
điều kiện thường là
Khó ngưng thành
LÝ TÍNH
1.25gam/lít
0
Nóng chảy ở -270 C,
0
sôi ở -190 C
thể lỏng
CO
Cấu trúc của phân tử CO được mô tả tốt nhất dựa theo thuyết quỹ đạo phân tử. Độ dài của liên kết hóa học (0,111 nm)
chỉ ra rằng nó có đặc trưng liên kết ba một phần. Phân tử có momen lưỡng cực nhỏ (0,112 Debye hay
−31
3,74x10
C.m) và thông thường được biểu diễn bằng 3 cấu trúc cộng hưởng:
CO
Phản ứng với
hidro
Phản ứng với Oxi
Phản ứng với Clo
300 − 400° C
CO + 2 H 2 →
CH 3OH
200 −350 atm
300° C
CO + 3H 2
→ CH 4 + H 2O
Ni
700°C
2CO + O2 → 2CO2
500° C
CO + Cl2
→ COCl2
CO
o
e
Th
c
ơ
c
c
ế
h
-n
o
h
Cr(CO)6
n
ậ
h
Ni(CO)4
Ti(CO)7
Fe(CO)5
CO
Trạng thái cơ bản của Fe
VD
↑ ↑ ↑ ↑ ↑
5
3d
↑↓
4s
0
4p
2
Trạng thái lai hóa của Fe
Fe(CO)5
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
Lai hóa dsp
3
150 − 200° C
Fe + 5CO
→ Fe(CO )5
50° C
Ni + 4CO
→ Ni (CO ) 4
CO
Một số kim loại chuyển tiếp họ d có số lẻ electron
lại tạo ra cacbonyl hai nhân dạng claste là những
CO
CO
CO
Mn
Mn
CO
hợp chất trong phân tử có tồn tại liên kết hóa học
giữa các nguyên tử của các nguyên tố chuyển tiếp
CO
CO
họ d : [Mn(CO)5]2, [Tc(CO)5] 2, [Mn(CO)4]2,….
CO
CO
CO
CO
CO
3d
Obitan nguyên tử Mn:
4s
4p
↑↓↑↓↑↓ ↑
Liên kết σ với các cặp electron của phân tử CO
Tạo ra liên kết σ giữa hai nguyên tử Mn
*Ngoài ra CO còn phản ứng với lưu huỳnh, se len, telu, nước và dung dịch kiềm
ỨNG DỤNG
*Trong công nghiệp khí CO được dùng làm nhiên liệu khí, được sản xuất dưới dạng các loại khí lò than, khí lò ga, khí hỗn
hợp
CO2
Chất khí không màu, không mùi, vị hơi chua
B
Tan được trong rượu
A
C
Khối lượng riêng ở đk
chuẩn là 1.9796g/lit,
Lý tính
Tan khá nhiều trong nước
Khối lượng riêng của CO2
E
D
rắn là 1.53g/cm3
CO2
500°C
sp
Phản ứng với
kim loại
O=C=O
Phản ứng với
cacbon
Phản ứng phân
hủy
2Mg + CO2 → 2MgO + C
500°C
5Ca + 2CO2 → 4CaO + CaC2
t ° cao
CO2 + C
→ 2CO
>1000° C
† 2CO + O2
2CO2 ‡ˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆˆ
CO2
sp
CO2 + CaO → CaCO3
Phản ứng với
bazo, oxit bazo
O=C=O
Phản ứng với
amoniac
CO2 + 2 KOH → K 2CO3 + H 2O
2CO2 + BaCO3 + H 2O → Ba ( HCO3 ) 2
CO2 + 2 NH 3 + H 2O → ( NH 4 )2 CO3
CO2 + NH 3 + H 2O → NH 4 HCO3
ỨNG DỤNG
hỏng
khí quyển CO2 mà không bị
Băng khô, sản xuất nước
Cấp cứu trong trường hợp
khó thở hoăc bị ngộ độc.
Chữa cháy
Thực phẩm cất giữu lâu trong
CO2
khoáng nhân tạo