Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

đề thi thử sinh di truyền + đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.8 KB, 14 trang )

1. Trong tế bào cơ thể người, nước liên kết chiếm … trọng lượng cơ thể:
A. 5%
B. 20%
C. 95%
D. 25%
2. Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học C H O N P
A. Protein
B. Photpholipit
C. Acid nucleic
D. Acid béo
3. Những chất quan trọng nhất trong việc duy trì pH của các mô sinh vật:
A. Bicarbonat, sunphat natri, amoni sunphat
B. Amoni sunphat, photphat natri, bicabonat
C. Phosphat natri, bicarbonate, photphat kali
D. Phosphat kali, bicarbonat, amoni sunphat
4. Dạng tích trữ năng lượng điển hình của carbohydrat ở động vật:
A. Tinh bột
B. Glucose
C. Glycogen
D. Sucrose
5. Cấu trúc nào không có trong tế bào thực vật bậc cao:
A. Không bào
B. Trung thể
C. Ty thể
D. Bộ máy Golgi
6. Bào quan nào dưới đây có chức năng tiêu hóa nội bào:
A. ty thể
B. bộ máy golgi
C. lysosome
D. peroxysome
7. Ribosome ở tế bào nhân sơ được cấu thành từ 2 tiểu đơn vị nào và hằng số lắng:


A. 60S và 40S; 80S
B. 60S và 40S; 90S
C. 50S và 30S; 80S


D. 50S và 30S; 70S
8. Loại tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển?
A. tế bào gan
B. tế bào bạch cầu
C. tế bào tuyến nhờn ở da
D. vỏ tuyến thượng thận
9. Trong các dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng đột biến nào là đột
biến gen:
I. Chuyển đoạn NST
II. Mất cặp nucleotid
III. Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân
IV. Thay cặp nucleotid
V. Đảo đoạn NST
VI. Thêm cặp nucleotid
VII. Mất đoạn NST
A. I,II,III,IV,VI
B.II,IV,VI
C.II,III,IV,VI
D.I,V,VII
10. Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến:
A. Lặp đoạn NST 21
B. Đảo đoạn NST 21
C. Mất đoạn NST 21
D. Lặp đoạn NST 20
11. Cơ chế vận chuyển tích cực giúp cho các ion ra vào tế bào, là cơ sở để chuyển

các xung thần kinh:
A. Sự đồng chuyển
B. Sự khuếch tán có chọn lọc
C. Xuất bào
D. Bơm Natri - Kali
12. Oxy, nito, carbonic… được vận chuyển qua màng theo kiểu nào?
A. vận chuyển có trung gian
B. nhập bào
C. thực bào
D. khuếch tán đơn giản


13. Đưa tế bào gan người và tế bào nhu mô vỏ của rễ vào cốc nước cất. Hiện tượng
xảy ra:
A. Tế bào gan co lại, Tế bào nhu mô vỏ của rễ co lại, làm cho tế bào chất tách khỏi
vách tế bào.
B. Tế bào gan co lại. Tế bào nhu mô vỏ của rễ rất căng.
C. Tế bào gan sẽ rất căng phồng và có thể bể. Tế bào nhu mô vỏ của rễ sẽ co lại
sao cho màng sinh chất tách khỏi vách tế bào.
D. Tế bào gan trương lên và có thể bể. Tế bào nhu mô vỏ của rễ sẽ rất căng phồng.
14. Sự kiện nào không xảy ra trong nguyên phân:
A. Các NST kép chuyển động về các cực
B. Các TB con giống nhau và giống với TB mẹ ban đầu
C. Sự phân chia tâm động xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân
D. NST kép tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
15. Ở người loại tế bào nào chỉ tồn tại ở pha G1 trong suốt đời sống cá thể:
A. tế bào hồng cầu
B. tế bào bạch cầu
C. tế bào thần kinh
D. tế bào cơ tim

16. Khi hoàn thành kỳ sau giảm phân 1, số NST trong tế bào là:
A. 4n, trạng thái đơn
B. 4n, trạng thái kép
C. 2n, trạng thái đơn
D. 2n, trạng thái kép
17. Vào kỳ sau của nguyên phân, mỗi tế bào người có:
A. 46 NST đơn, 46 tâm động, 0 chromatid
B. 46 NST kép, 46 tâm động, 92 chromatid
C. 92 NST đơn, 92 tâm động, 0 chromatid
D. 92 NST kép, 92 tâm động, 92 chromatid
18. Các tế bào đang trong quá trình giảm phân, thấy được các NST từng cái riêng
lẻ và ở trạng thái đơn, tế bào đang ở kỳ nào:
A. Kỳ cuối 1
B. Kỳ sau 1
C. Kỳ trước 2
D. Kỳ cuối 2


19. Bản chất của trứng khi rụng chính là:
A. Noãn nguyên bào
B. Noãn bào 1
C. Noãn bào 2
D. Cực cầu
20. Tinh bào bậc 2 giảm nhiễm tạo ra:
A. Tinh trùng
B. Tinh tử
C. Tinh nguyên bào
D. Tinh bào bậc 1
21. Quá trình sinh trứng kết thúc khi:
A. Quá trình thu tinh xảy ra

B. Khi tế bào sinh trứng giảm phân tạo thành trứng
C. Khi tế bào sinh trứng phát triển thành noãn cầu
D. Khi tế bào sinh trứng giảm phân tạo thành tế bào đơn bội
22. Đặc điểm không đúng của quá trình phát sinh tinh trùng:
A. Là quá trình xảy ra liên tục kể từ lúc bắt đầu tuổi dậy thì cho đến khi cá thể chết
B. Tất cả tinh nguyên bào qua quá trình phát sinh tinh đều cho ra tinh trùng không
thuần thục
C. Quá trình phát sinh tinh trùng là quá trình hiệu quả
D. Sự thuần thục của tinh trùng không phải đợi đến lúc thụ tinh
23. Gen … cần thiết đối với chết có chương trình xảy ra khi DNA của tế bào bị tổn
thương:
A. p33
B. q33
C. p53
D. q53
24. Bạch cầu đa nhân trung tính được chương trình hóa chết sau … sau khi được
tạo thành trong tủy xương:
A. 24 giờ
B. 24 ngày
C. 2-3 ngày
D. 2-3 tuần


25. Bước đầu tiên trong quá trình chết tế bào có chương trình:
A. Làm tan rã khung xương tế bào
B. Chuyển một số phospholipit từ bên trong màng tế bào ra phía ngoài, lôi cuốn
khả năng của thực bào
C. Phá hủy khung xương của nhân, làm cho nhân bị xẹp lại, vật chất di truyền
trong nhân bị kết đặc lại
D. Thu nhận tín hiệu chết

27. Đặc điểm khác biệt giữa cấu tạo của DNA và cấu tạo của RNA là
1. DNA có cấu tạo 2 mạch còn RNA có cấu tạo 1 mạch
2. DNA cấu tạo theo nguyên tác bổ sung còn RNA thì không
3. Đon phân của DNA có đường và thành phần bazo khác với đơn phân của
RNA
4. DNA có khối lượng và kích thước lớn hơn RNA
A. 1 2 4
B. 1 3
C. 1 4
D. 1 3 4
30. Hai nucleosome được nối với nhau bởi 1 đoạn DNA có histone … gắn trên đó:
A. H2A
B. H2B
C. H1
D. H4
31. Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm là mức xoắn mấy của NST:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
32. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST:
A. Nucleotid
B. Ribonucleotid
C. Nucleosome
D. Acid amin
33. Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza III di chuyển trên mỗi mạch
khuôn của ADN:
A. luôn theo chiều 3’ đến 5’



B. luôn theo chiều 5’ đến 3’
C. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia
D. 1 cách ngẫu nhiên
34. Loại bỏ đoạn mồi là vai trò của enzim nào trong quá trình tái bản DNA:
A. Ligase
B. DNA polymerase I
C. DNA polymerase II
D. SSB
35. Câu nào sau đây đúng về quá trình nhân đôi:
A. Okazaki là đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo chiều tháo xoắn của DNA
trong quá trình nhân đôi.
B. Enzim ADN polimeraza có nhiệm vụ phá vỡ liên kết hidro giữa 2 mạch của
DNA
C. Các mạch đơn mới được tổng hợp theo chiều 5’ đến 3’
D. Enzim DNA primase có vai trò tổng hợp đoạn mồi
36. Nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện:
A. trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã
B. trong cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã
C. trong cơ chế phiên mã và dịch mã
D. trong cơ chế tự nhân đôi và dịch mã
37. Điều không đúng khi nói về sự phiên mã ở Eukaryote:
A. Quá trình tạo RNA thuần thục (mRNA) từ RNA tiền thân thực chất là quá trình
loại bỏ các exon và nối các intron đã được phiên mã trong RNA tiền thân lại với
nhau nhờ sự xúc tác của thể nối (spiliceosome)
B. Ngay khi bắt đầu quá trình phiên mã, có sự biến đổi tại đầu 5’ và 3’ của RNA
tiền thân
C. 2 sợi DNA đều làm khuôn mẫu tham gia tổng hợp RNA theo nguyên tắc bổ
sung
D. Tại đầu 3’ của RNA tiền thân được thêm đuôi poly A nhờ enzyme poly A
polymerase

38. Vai trò của RNA polymerase II ở Eukaryote:
A. xúc tác tổng hợp rRNA
B. tổng hợp những RNA tiền thân của tRNA và RNA ribosome 5S và một số RNA
nhỏ trong nhân khác
C. tự khởi động phiên mã


D. tổng hợp RNA tiền thân của mRNA và các RNA nhỏ trong nhân (tham gia vào
quá trình thuần thục RNA)
40. Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?
A. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba
đối mã là AUG liên
kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào
với bộ ba kết thúc trên
mARN.
C. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba
đối mã là UAX liên
kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với
bộ ba kết thúc trên
mARN.
41. Acid amin nối acid amin nhờ enzyme:
A. ATP-synthetase
B. Aminoacyl tRNA synthetase
C. Peptydyl transferase
D. ligase
42. Tryptophan operon được giải mã khi:
A. tế bào có nhu cầu sử dụng trypsin
B. tế bào không có nhu cầu sử dụng trypsin

C. có nhiều tryptophan trong tế bào
D. không có tryptophan trong tế bào
43. ở operon lac, khi có đường lactose thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactose gắn
với:
A. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành
B. enzyme RNA polymerase làm kích hoạt enzyme này
C. protein điều hòa làm kích hoạt tổng hợp protein
D. chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt
44. Điều nào sau đây đúng khi nói về chuyển đoạn hòa hợp tâm ở người:
A. chỉ xảy ra đối với NST tâm lệch
B. trong kỳ đầu giảm phân, NST chuyển đoạn sắp xếp vs 2 NST tương đồng, từ đó
có 4 kiểu phân ly tạo nên 4 loại giao tử


C. những người mang NST chuyển đoạn hòa hợp tâm có kiểu hình không bình
thường.
D. chất liệu di truyền của tế bào bị mất theo
46. Đột biến vô nghĩa là:
A. đột biến làm các bộ ba mã hóa acid amin thành một trong ba bộ mã kết thúc
B. đột biến làm bộ ba mã hóa acid amin này thành bộ ba mã hóa acid amin khác
C. đột biến làm bộ ba mã hóa này thành bộ ba mã hóa khác nhưng cùng mã hóa
cho một acid amin
D. đột biến từ gen trội A thành gen lặn a
47. Dung dịch KCl 0.075M được sử dụng trong phương pháp di truyền tế bào
nhằm:
A. Biến tính DNA
B. phá vỡ màng tế bào
C. kích thích tế bào phân chia
D. ngừng quá trình phân bào ở kỳ giữa
48. tiêu bản NST được nhuộm bằng dung dịch phẩm nhuộm huỳnh quang là kỹ

thuật băng:
A. C
B. G
C. N
D. Q
49. Phương pháp nuôi cấy trực tiếp thường dùng các mô tế bào sau đây, ngoại trừ:
A. Tủy xương
B. Mô bào thai
C. Bạch cầu lympho máu ngoại vi
D. Mô tinh hoàn
50. Nguyên lý của phương pháp Sanger là dùng:
A. Dideoxyribonucleotid
B. Deoxyribonucleotid
C. Ribonucleotid
D. Deribonucleotid
51. Khi nhuộm nhân tế bào gian kỳ bằng kỹ thuật FISH với đầu dò NST 13 và NST
giới tính của 1 người, trên tiêu bản xuất hiện 2 tính hiệu lai huỳnh quang của NST
13 và 2 tín hiệu lai của NST giới tính giống nhau. Karyotype của người này:


A. 46, XY
B. 46, XX
C. 47, XY, +13
D. 47, XX, +13
52. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của enzyme cắt giới hạn:
A. được chiếc tách từ vi khuẩn
B. vị trí cắt có thể bằng hoặc so le
C. vi trí cắt xác định
D. trình tự không giống nhau khi đọc từ chiều 5’ đến 3’
53. Điều nào sau đây đúng khi nói về phương pháp lai acid nucleic

A. phương pháp Southern blotting có acid nucleic là RNA
B. trong phương pháp southern blotting, để gel tiếp xúc NaOH để biến tính DNA
thành sợi đơn
C. kỹ thuật slot blot, DNA thu được nằm ở trên màng nitrocellulose hoặc màng
nylon dạng vết tròn
D. kỹ thuật dot blot, DNA thu được nằm ở những rãnh mà chúng ta khía trước trên
màng nitrocellulose hoặc màng nylon.
54. Ở người, tính trạng hay bệnh tật nào dưới đây di truyền theo kiểu gen lặn trên
NST thường:
A. Hemophili A
B. Tăng cholesterol huyết có tính chất gia đình
C. Loạn dưỡng cơ Duchenne
D. Câm điếc bẩm sinh
55. Các bệnh di truyền đơn gen, ngoại trừ:
A. xơ nang
B. galactose huyết
C. hồng cầu hình liềm
D. Alzheimer
56. Đặc điểm của di truyền do gen trội trên NST thường:
A. Bệnh xuất hiện không đồng đều ở 2 giới
B. Tỷ lệ cá thể mắc bệnh thấp hơn 50%
C. Sự biểu hiện bệnh muộn
D. Bệnh di truyền trực tiếp từ bố mẹ sang con cái, xuất hiện ngắt quãng qua các thế
hệ.


57. Ông ngoại truyền bệnh cho cháu trai thường gặp trong trường hợp:
A. Di truyền gen lặn trên NST X
B. Di truyền gen trội trên NST X
C. Di truyền gen trên Y không có alen trên X

D. Di truyền gen lặn trên NST thường
58. Bệnh di truyền theo dòng mẹ thường gặp trên người, ngoại trừ:
A. bệnh Alzheimer
B. Loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Bệnh điếc do mất đoạn
D. Bệnh thiếu insulin gây đái tháo đường
59. Đột biến gen trội trên NST 17 gây ra
A. Bệnh u xơ thần kinh
B. Bệnh Huntington
C. Hội chứng Marfan
D. Bệnh thận đa nang ở người lớn
60. Trong các bệnh di truyền trội không hoàn toàn ở người thì gen bệnh trội như có
đặc tính định lượng mức độ biểu hiện nặng nhẹ của bệnh. Khi đó người bệnh dị
hợp tử hay còn gọi là:
A. Di truyền liều đơn
B. Di truyền liều kép
C. Di truyền trung gian
D. Di truyền trội
61. Ở người, gen qui định tóc quăn là trội hoàn toàn so với gen qui định tóc thẳng.
1 quần thể người đang cân bằng về mặt di truyền có tỷ lệ tóc quăn 64%. Kết luận
nào sau đây là không đúng
A. kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỷ lệ 0,36
B. tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa là 0,48
C. tần số tương đối của alen A là 0,8
D. alen A có tần số thấp hơn alen a
62. Tổng kết các kết quả xét nghiệm 10000 người dân từ các bệnh viện trong nước:
IAIO=1200, IAIA=2000, IOIO=4400, IBIO=200, IBIB=800. Tần số tương đối của
alen IB là:
A. 0,22
B. 0,16

C. 0,51


D. 0,13
63. Tính trạng màu da ở người do khoảng … đôi gen chi phối, chủ yếu do … đôi
gen quyết định
A. 10; 2
B. 20; 2
C. 10; 4
D. 20; 4
64. Đặc điểm di truyền đa nhân tố:
A. Bệnh tật di truyền chiếm 7%
B. Chỉ có 2 dạng bệnh và không bệnh
C. Sự biểu hiện ra kiểu hình của tính trạng có độ biến thiên nhỏ
D. Có tính chất định lượng.
65. Để nghiên cứu bệnh tật di truyền đa nhân tố, người ta dùng 2 phương pháp nào
sau đây:
A. Điều tra dịch tể để thống kê, Phương pháp nghiên cứu sinh con đôi
B. Điều tra dịch tể để thống kê, Phương pháp nghiên cứu phả hệ
C. Phương pháp nghiên cứu sinh con đôi, Kỹ thuật sinh học phân tử
D. Phương pháp nghiên cứu phả hệ, Kỹ thuật sinh học phân tử
66. Các bệnh, tính trạng di truyền đa gen ở người:
A. Chậm trí tuệ
B. Bệnh động kinh
C. Nếp vân da
D. Tật da vảy nến
67. Karyotype 46, XX, t(5,7)(5pter  5q12::7q32) là 1 dạng đột biến cấu trúc …
giữa NST 5 và NST 7
A. Mất đoạn
B. Chuyển đoạn

C. Nhân đoạn
D. Đảo đoạn
68. hội chứng tinh hoàn nữ hóa là dạng:
A. lưỡng giới thật
B. lưỡng giới giả nữ
C. lưỡng giới giả nam
D. A, B, C đều sai


69. NST Philadelphia là:
A. NST số 5 mất đoạn nhánh ngắn
B. NST hòa hợp tâm giữa NST 14 và 21
C. gây bệnh u nguyên bào võng mạc
D. NST nhỏ hơn bình thường do chuyển đoạn tương hỗ giữa NST 9 và 22
70. Để sang lọc các trường hợp thai mắc hội chứng Edwards xét nghiệm triple test
thực hiện trên huyết thanh của sản phụ sẽ thể hiện
A. AFP giảm, HCG tăng, uE3 tăng
B. AFP tăng, HCG tăng, uE3 giảm
C. AFP giảm, HCG giảm, uE3 giảm
D. AFP tăng, HCG tăng, uE3 tăng
71. sang lọc bệnh tật di truyền ở cộng đồng phát hiện những bệnh tật di truyền
ngoại trừ:
A. suy giáp bẩm sinh
B. loạn dưỡng cơ Duchenne
C. Thalassemia
D. Những phụ nữ Rh (-)
72. thời điểm tốt nhất để sinh thiết nhau thai là tuần:
A. 8-10
B. 15-18
C. 14-16

D. 21-24
73. Phương pháp dùng hormone không áp dụng với các trường hợp nào sau đây:
A. Turner
B. loạn dưỡng cơ
C. Klinefelter
D. Down
74. Bệnh di truyền nào có thể sử dụng liệu pháp loại bỏ để điều trị:
A. Golactose huyết
B. Phenylketon niệu
C. hội chứng Willson
D. dị dạng cơ quan sinh dục
75. gen chi phối hình thành chuỗi globin nào không nằm trên NST 11:


A. zeta
B. gamma
C. delta
D. epsilon
76. trong giai đoạn thai Hb chủ yếu là
A. HbA
B. Hb Gower I
C. HbF
D. Hb Portland
77. Ở người, trong chuỗi polypeptit bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đb gen,
aa thứ 6 là:
A. Glutamic
B. Valin
C. Lysine
D. Triptophan
78. Điều trị bệnh Hemophilia B chủ yếu là:

A. Truyền thay thế huyết tương hoặc yếu tố VIII kết tủa lạnh hoặc yếu tố VIII đông
khô kết hợp điêu trị phục hồi chức năng khớp
B. Truyền thay thế huyết tương hoặc yếu tố IX kết tủa lạnh hoặc yếu tố IX đông
khô kết hợp điêu trị phục hồi chức năng khớp
C. Truyền thay thế huyết tương hoặc yếu tố VIII kết tủa lạnh hoặc yếu tố VIII đông
khô kết hợp điêu trị phục hồi chức năng thận
D. Truyền thay thế huyết tương hoặc yếu tố IX kết tủa lạnh hoặc yếu tố IX đông
khô kết hợp điêu trị phục hồi chức năng thận
79. Dạng đột biến gen nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong tất cả các đột biến gen gây
bệnh Hemophilia A:
A. Đột biến sai nghĩa
B. Đột biến thêm nucleotid
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến mất đoạn
80. Alpha-thalassemia chết trong bụng mẹ hoặc ngay khi chào đời do
A. Hb Bart’s không có khả năng vận chuyển oxy gây phù thai
B. HbH không có khả năng vận chuyển oxy gây phù thai
C. Hb Bart’s và HbH không có khả năng vận chuyển oxy gây phù thai
D. bào thai bị thiếu máu


THE END.

1A
11D
21A
31B
41C
51B
61C

71A

2C
12D
22B
32C
42D
52D
62B
72A

3C
13D
23C
33A
43D
53D
63B
73B

4C
14A
24A
34B
44D
54D
64D
74C

5B

15C
25D
35C
55D
65A
75A

6C
16D
36B
46A
56C
66C
76C

7D
17C
27D
37A
47B
57A
67B
77B

8B
18D

9B
19C


38D
48D
58B
68C
78B

49C
59A
69D
79C

10C
20B
30C
40C
50A
60A
70C
80A



×