Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

BÀI THUYẾT TRÌNH kĩ NĂNG GIAO TIẾP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.94 KB, 65 trang )

BÀI THUYẾT
TRÌNH
NHÓM I
(Alone :))
KHÁI
QUÁT VỀ
KĨ NĂNG
GIAO TIẾP

1


CHƯƠNG I : KHÁI QUÁT VỀ GIAO TIẾP

2


I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA GIAO TIẾP
1.

Khái niệ

Theo tác giả P.M.Hạc:”giao tiếp là hoạt động xác lập và
vận hành các mối quan hệ gia người với người,hoặc
giữa người và các yếu tố xã hội nhằm thõa mãn nhu
cầu nhất định”
Alan barker:”giao tiếp là quá trình tạo nên sự hiểu biết
lẫn nhau”
L.p.Bueva:”Giao tiếp không chỉ là một quá trình tinh thần
mà còn là quá trình vật chất,trong đó diễn ra sự trao đổi
hoạt động,kinh nghiệm,sản phẩm của hoạt động”



3


KHÁI QUÁT:
Giao tiếp là hình thức đặc trưng cho mối
quan hệ giữa con người với con người mà
qua đó nãy sinh sự tiếp xúc tâm lí và
được biểu hiện ở các quá trình thông
tin,hiểu biết,rung cảm,ảnh hưởng và tác
động qua lại lẫn nhau”

4


Dấu hiệu cơ bản về giao tiếp
Giao tiếp là một hiện tượng đặc

thù của con người
Giao tiếp được thể hiện ở trao đổi

thông tin
Giao tiếp dựa trên cơ sở hiểu biết

lẫn nhau
5


KHÁI NIÊM VÀ HÀNH VI GIAO
ĐỊNH NGHĨA :

TiẾP


TGVũ Gia Hiền:
” Hành vi bao gồm một chuỗi hành động
nối tiếp nhau một cách tương đối nhằm
đạt mục đích để thõa mãn nhu cầu con
người “
Hành vi giao tiếp là một chuỗi hành dộng
được thúc đẩy bởi mục đích muốn thỏa
mãn một nhu cầu giao tiếp nào đó
6


Tính chất của hành vi giao tiếp
SƠ ĐỒ TÍNH CHẤT HÀNH VI GIAO
TiẾP

HÀNH
ĐỘNG
HƯỚNG
ĐÍCH

ĐỘNG

HÀNH
VI
NHU
CẦU


HÀNH ĐỘNG
THỰC HiỆN
MỤC TIÊU

7


Những yếu tố tác động đến
hành vi giao tiếp
Yếu tố di truyền.
Sự tác động của cảm

xúc,suy nghĩ lên hành vi.
Môi trường xã hội.
8


1.1.2 VAI TRÒ CỦA CHỨC NĂNG
GIAO
TiẾP
1.1.2.1 Vai
trò của giao tiếp đối với cuộc sống con







người

Giao tiếp là nhu cầu đặc trưng của con người,là
điều kiện đảm bảo cuộc sống bình thường của mỗi
con người.
Giao tiếp giúp con người tiếp thu những kinh
nghiệm xã hội lịch sử biến thành kinh nghiệm cá
nhân.
Giao tiếp sử dụng ngôn ngữ làm phương tiện
Giao tiếp là điều kiện để thực hiện hoạt động cùng
nhau
9


1.1.2 VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG GIAO TiẾP
1.1.2.2 CHỨC NĂNG GIAO TiẾP







CHỨC NĂNG THUẦN TÚY XÃ HỘI
Chức năng thông tin tổ chức.
Chức năng điều khiển
chức năng phối hợp hành động
Chức năng dộng viên khuyến khích

10



1.1.2 VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG GIAO TiẾP
1.1.2.2 CHỨC NĂNG CỦA GIAO TiẾP
•CHỨC NĂNG TÂM LÍ XÃ HỘI
 Chức năng tạo mối quan hệ
 Chức năng cân bằng cảm xúc
 Chức năng phát triển nhân cách

11


1.2.2 VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG
GIAO TiẾP
1.1.2.2.CHỨC NĂNG GIAO TiẾP
DƯỚI GÓC ĐỘ TÂM LÍ CÁ NHÂN

Chức năng định hướng hoạt động
Chức năng nhận thức
Chức năng đánh giá và điều chỉnh

12


1.1.3 PHÂN LOẠI GIAO TiẾP
Phân loại giao tiếp dựa vào nội dung tâm lí giao tiếp
-Giao tiếp nhằm thông báo những thông tin mới
-Giao tiếp nhằm thay đổi hệ thống động cơ và giá trị
-Giao tiếp nhằm kích thích ,động viên hành động

13



1.1.3 PHÂN LỌAI GIAO TiẾP
Phân loại giao tiếp theo đối tượng giao tiếp
-Giao tiếp liên nhân cách
-Giao tiếp xã hội
-Giao tiếp nhóm
Phân loại giao tiếp theo không gian của các cá nhân
-Giao tiếp trực tiếp
-Giao tiếp gián tiếp

14


1.1. 3 Phân loại giao tiếp (tiếp)
Phân loại giao tiếp theo quy cách giao tiếp
-Giao tiếp chính thức
-Giao tiếp không chính thức

15


1.1.3 PHÂN LOẠI GIAO TiẾP (tiếp )
PHÂN LOẠI GIAO TiẾP THEO TÂM LÍ GiỮA 2 BÊN
-Giao tiếp ở thế mạnh
-Giao tiếp ở thế yếu
-Giao tiếp ở thế cân bằng

16



1.1.3 PHÂN LOẠI GIAO TiẾP(tiếp )
PHÂN LOẠI GIAO TiẾP DỰA VÀO THÁI
ĐỘ VÀ SÁCH LƯỢC GIAO TiẾP :
-Giao tiếp kiểu thẳn -thắn.
-Giao tiếp kiểu thắng- thua
-Giao tiếp kiểu thua-thua
-Giao tiếp kiểu thắng –thắng hoặc không
hợp đồng
17


1.1.4

NGUYÊN TẮC GIAO TiẾP

Khái niệm :

Nguyên tắc giao tiếp là hệ thống những
nguyên tắc cơ bản chỉ đạo,định hướng
thái độ và hành vi của con người khi
tiếp xúc với nhau,đồng thời chỉ đạo
việc lựa chọn các phương thức và
phương tiện giao tiếp của con người

18


1.1.4 CÁC NGUYÊN TẮC GIAO TiẾP

TÔN TRỌNG ĐỐI

TƯỢNG GIAO TiẾP

ĐỒNG CẢM TRONG
GIAO TiẾP

NGUYÊN TẮC
GIAO TiẾP

CÓ THIỆN CHÍ
TRONG GIAO TiẾP

19


1.1.5 CÁC GIAI ĐOẠN TRONG GIAO TiẾP
1) Giai đoạn mở đầu của quá trình giao

tiếp
2) Giai đoạn điều chỉnh,điều khiển và
phát triển quá trình giao tiếp
3) Giai đoạn kết thúc quá trình giao tiếp
4) Sự thống nhất các quá trình trong giao
tiếp
20


1.1. Truyền thông trong giao tiếp
1.1.1. Quá trình truyền thông giữa các cá nhân
a.


Mô hình truyền thông

21


Nhiễu có thể do những nguyên nhân sau :
Môi trường ồn ào
Sử dụng các ký hiệu không rõ ràng hoặc hai
bên không sử dụng chung một mã ngôn ngữ,
không cùng trình độ
Các kênh truyền thông hoạt động kém hiệu quả
Không tập trung chú ý trong quá trình tiếp
nhận thông tin
Sự nhận định vội vã
Các định kiến, thành kiến có thể gây cản trở sự
hiểu biết thông tin.
22


Hoàn thiện quá trình truyền thông giữa
các cá nhân
Yêu cầu đối với người phát

Muốn truyền thông có hiệu quả, trước hết người phát
phải phải trả lời các câu hỏi sau :
- Cái gì (What) ?
- Tại sao (Why) ?
- Với ai (Who) ?
- Bao giờ (When) ?
- Tại đâu (Where)?

- Bằng cách nào ? Như thế nào (How) ?
23


• Yêu cầu đối với người nhận
Trong giao tiếp điều quan trọng là biết nghe hơn là
biết nói, phải biết tiếp nhận những gì đối tác đang
nói để phản ứng cho đúng đắn.
Khi nhận tin chúng ta cũng nên áp dụng những vấn
đề sau :
- Cái gì (What) (họ đang nói cái gì ?, vấn đề gì ?)
- Tại sao họ nói (Why) (vì những nhu cầu, quyền lợi,

động cơ thúc đẩy nào ?)
- Ai, người nào (Who) (đối tượng giao tiếp là ai,

thành phần, giai cấp, địa vị….)
24


YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI NHẬN
- Bao giờ, lúc nào (When) (họ nêu ý kiến, khiếu nại, phản đối,

xây dựng ngay khi nhận tin hay sau đó bao lâu để đo lường
mức độ quan trọng của phản ứng.)
- Nơi nào, ở đâu (Where) (phản ứng của họ xuất phát ở đâu, họ
nói ở đâu ?)
- Bằng cách nào (How) (họ phản ứng bằng cách nào, hình thức
nào, phương cách nào ?).
Trong tiếp nhận thông tin cũng phải đặt mình vào vị trí của họ

để xem họ với thái độ như thế nào (xây dựng/đả phá….)
Khi nghe cũng cần phải làm chủ và kiềm chế cảm xúc của mình
vì cảm xúc thường làm cho ta tiếp nhận sai lệch thông tin.
25


×