Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lập dự toán ở các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

LÊ THỊ QUYÊN

NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN VIỆC LẬP DỰ TOÁN Ở CÁC DOANH NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Đà Nẵng - Năm 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

LÊ THỊ QUYÊN

NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN VIỆC LẬP DỰ TOÁN Ở CÁC DOANH NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Chuyên ngành: Kế toán
Mã số: 60.34.03.01

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Đoàn Ngọc Phi Anh

Đà Nẵng - Năm 2015




LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn "Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến việc
lập dự toán ở các DN trên địa bàn thành phố Đà Nẵng" là công trình nghiên
cứu của riêng tôi, các dữ liệu, kết quả trong đề tài không sao chép của bất kỳ
nghiên cứu nào khác đã công bố, ngoại trừ những tài liệu đƣợc trích dẫn.
Tác giả

Lê Thị Quyên


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................... 1
2. Mục tiêu của đề tài .............................................................................. 1
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ....................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................................................... 2
5. Tổng quan tài liệu ............................................................................... 2
6. Kết cấu của đề tài .............................................................................. 10
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP DỰ TOÁN VÀ CÁC NHÂN
TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN VIỆC LẬP DỰ TOÁN TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP ...................................................................................................... 11
1.1. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ ............................................ 11
1.1.1. Khái niệm kế toán quản trị ........................................................... 11
1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của kế toán quản trị ................................... 12
1.1.3. KTQT và lý thuyết ngữ cảnh (contingent theory)......................... 13
1.2. TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN TỔNG THỂ TRONG DOANH NGHIỆP . 14
1.2.1. Khái niệm về dự toán ................................................................... 14
1.2.2. Phân loại dự toán ......................................................................... 15

1.2.3. Tầm quan trọng của lập dự toán tổng thể doanh nghiệp ............... 17
1.2.4. Nội dung dự toán tổng thể DN ..................................................... 20
1.2.5. Dự toán linh hoạt ......................................................................... 27
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI VIỆC LẬP DỰ TOÁN ............... 28
1.3.1. Qui mô doanh nghiệp ................................................................... 29
1.3.2. Thời gian hoạt động của DN ........................................................ 30
1.3.3. Cạnh tranh ................................................................................... 30
1.3.4. Phân cấp quản lý trong doanh nghiệp........................................... 31
1.3.5. Hình thức sở hữu ......................................................................... 32


1.3.6. Văn hóa ....................................................................................... 33
1.3.7. Giáo dục ...................................................................................... 33
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ............................................................................. 36
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ................................................. 37
2.1. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU, GIẢ THIẾT NGHIÊN CỨU VÀ MÔ HÌNH
NGHIÊN CỨU ............................................................................................. 37
2.1.1. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................... 37
2.1.2. Giả thiết ....................................................................................... 37
2.1.3. Mô hình nghiên cứu đề xuất......................................................... 41
2.2. ĐO LƢỜNG CÁC NHÂN TỐ .............................................................. 42
2.3. THU THẬP DỮ LIỆU .......................................................................... 44
2.3.1. Thiết kế bảng câu hỏi ................................................................... 44
2.3.2. Thu thập dữ liệu ........................................................................... 45
2.3.3. Xử lý dữ liệu ................................................................................ 46
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ............................................................................. 53
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................. 54
3.1. ĐẶC ĐIỂM VỀ DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TP ĐÀ NẴNG .. 54
3.2. THỰC TRẠNG VẬN DỤNG CÔNG CỤ LẬP DỰ TOÁN Ở CÁC
DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ................. 55

3.2.1. Mức độ vận dụng các công cụ lập dự toán theo quy mô của DN .. 57
3.2.2. Mức độ vận dụng công cụ lập dự toán xét theo thời gian hoạt động
của DN .................................................................................................. 58
3.2.3. Mức độ vận dụng các công cụ lập dự toán xét theo lĩnh vực hoạt
động .................................................................................................... 60
3.3. MỨC ĐỘ LỢI ÍCH CẢM NHẬN CỦA VIỆC VẬN DỤNG CÔNG CỤ
LẬP DỰ TOÁN ........................................................................................... 62
3.3.1. Mức độ lợi ích cảm nhận của việc vận dụng lập dự toán xét theo
quy mô DN ............................................................................................ 63


3.3.2. Mức độ lợi ích cảm nhận của việc vận dụng lập dự toán xét theo
thời gian hoạt động ................................................................................ 64
3.3.3. Mức độ lợi ích cảm nhận của việc vận dụng lập dự toán xét theo
lĩnh vực hoạt động ................................................................................. 64
3.4. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI ĐỂ ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN
TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI VIỆC LẬP DỰ TOÁN ........................................... 66
3.4.1. Nghiên cứu điều kiện vận dụng mô hình ...................................... 66
3.4.2. Kết quả hồi quy ........................................................................... 69
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................. 75
CHƢƠNG 4: HÀM Ý CHÍNH SÁCH ....................................................... 76
4.1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................... 76
4.1.1. Mức độ áp dụng công cụ lập dự toán ở các doanh nghiệp trên địa
bàn TP Đà Nẵng .................................................................................... 76
4.1.2. Lợi ích của việc lập dự toán ......................................................... 76
4.1.3. Các nhân tố tác động đến việc lập dự toán ................................... 76
4.2. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH .............................................. 78
4.2.1. Kết luận ....................................................................................... 78
4.2.2. Hàm ý chính sách ........................................................................ 80
4.3. ĐÓNG GÓP CỦA NGHIÊN CỨU, HẠN CHẾ VÀ PHƢƠNG HƢỚNG

PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI ................................................................................. 82
4.3.1. Đóng góp của nghiên cứu ............................................................ 82
4.3.2. Hạn chế và phƣơng hƣớng phát triển đề tài .................................. 82
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ............................................................................. 83
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................... 84
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (Bản sao)
PHỤ LỤC


DANH MỤC VIẾT TẮT
Từ viết tắt
KTQT
DNVVL
DNNVV
SX
QLDN
BCĐKT
HĐKD
VN

Diễn giải
Kế toán quản trị
Doanh nghiệp vừa và lớn
Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Sản xuất
Quản lý doanh nghiệp
Bảng cân đối kế toán
Hoạt động kinh doanh
Việt Nam



DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu bảng

Tên bảng

Trang

Bảng 0.1

Mức độ sử dụng công cụ dự toán trong các DNVVL ở VN

8

Bảng 0.2

Mức độ lợi ích công cụ dự toán trong các DNVVL ở VN

8

Bảng 1.1

Tóm lƣợc các nhân tố ảnh hƣởng đến việc vận dụng KTQT

33

Bảng 1.2

Tóm lƣợc ảnh hƣởng của các nhân tố đến KTQT


35

Bảng 2.1

Thông tin về mẫu điều tra

45

Bảng 3.1

Mức độ vận dụng các công cụ lập dự toán

56

Bảng 3.2

Mức độ vận dụng công cụ dự toán theo quy mô DN

57

Bảng 3.3
Bảng 3.4
Bảng 3.5
Bảng 3.6
Bảng 3.7
Bảng 3.8

Mức độ vận dụng các công cụ lập dự toán xét theo thời gian
hoạt động của các DN
Mức độ vận dụng công cụ lập dự toán theo lĩnh vực hoạt động

của DN
Mức độ lợi ích cảm nhận của việc vận dụng công cụ lập dự
toán
Mức độ lợi ích cảm nhận của việc vận dụng lập công cụ dự
toán xét theo quy mô DN
Mức độ lợi ích cảm nhận của việc vận dụng lập dự toán xét
theo thời gian hoạt động
Mức độ lợi ích cảm nhận của việc vận dụng lập dự toán xét
theo lĩnh vực hoạt động

59

61

62

63

64

65

Bảng 3.9

Kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo Cạnh tranh

66

Bảng 3.10


Kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo Phân cấp quản lý

67

Bảng 3.11

Ma trận tƣơng quan giữa các biến

68

Bảng 3.12

Kết quả hồi quy

69

Bảng 3.13

Kết quả kiểm định phƣơng sai sai số không đổi

72


1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Kế toán quản trị có bề dày phát triển ở các nƣớc có nền kinh tế thị trƣờng
phát triển, nhƣng đây là một lĩnh vực còn tƣơng đối mới và bắt đầu đƣợc chú
trọng từ khi Việt Nam chuyển hƣớng sang nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng

xã hội chủ nghĩa. Tuy nhiên, khía cạnh pháp lý của kế toán quản trị chỉ đƣợc
chính thức thừa nhận trong Luật kế toán có hiệu lực từ 2004. Sự thay đổi của
hệ thống kế toán từ hệ thống kế toán chỉ phục vụ cho việc giám sát thuế và
quản lý tài chính của nhà nƣớc, sang hệ thống kế toán không chỉ phục vụ
thông tin cho việc quản lý của nhà nƣớc, mà còn phục vụ thông tin cho nhà
quản trị DN là phù hợp với thông lệ và chuẩn mực kế toán quốc tế.
Các công cụ kế toán quản trị đã đƣợc áp dụng trong doanh nghiệp Việt
Nam bao gồm nhiều nhóm nhƣ: tính giá, dự toán, đánh giá thành quả, hỗ trợ
ra quyết định và phân tích chiến lƣợc. Trong đó, dự toán là chức năng quan
trọng đối với các doanh nghiệp. Hoạch định là xây dựng mục tiêu của doanh
nghiệp và vạch ra các bƣớc thực hiện để đạt đƣợc mục tiêu đã đặt ra. Dự toán
là việc hiện thực hóa kế hoạch trên phƣơng diện tài chính nhằm liên kết các
mục tiêu cụ thể, chỉ rõ các tài nguyên phải sử dụng, đồng thời dự tính kết quả
thực hiện trên cơ sở các kỹ thuật dự báo. Việc nghiên cứu các nhân tố ảnh
hƣởng đến việc vận dụng công cụ dự toán trong kế toán quản trị sẽ giúp nhà
quản trị trong việc đề ra các chính sách kế toán thúc đẩy việc vận dụng công
cụ này, nâng cao năng lực quản trị của DN mình.
2. Mục tiêu của đề tài
- Làm rõ cơ sở lý luận về các nhân tố ảnh hƣởng đến việc lập dự toán
trong các doanh nghiệp.


2
- Thông qua kết quả từ điều tra thực nghiệm, xác định mức độ sử dụng
và mức độ lợi ích cảm nhận các công cụ trong nhóm lập dự toán ở các doanh
nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
- Xác định các nhân tố ảnh hƣởng đến việc lập dự toán ở các doanh
nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Từ đó đề xuất các hàm ý chính sách
góp phần thúc đẩy việc vận dụng công cụ lập dự toán trong các doanh nghiệp
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: nhóm công cụ dự toán tổng thể và các nhân tố
ảnh hƣởng đến việc vận dụng các công cụ này trong các DN.
Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu này đƣợc thực hiện thông qua việc
khảo sát các DN trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, hoạt động trong các lĩnh
vực khác nhau không bao gồm các DN hoạt động ở lĩnh vực tài chính, bảo
hiểm, ngân hàng.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghiên cứu này sử dụng cả phƣơng pháp nghiên cứu định tính và định
lƣợng. Phƣơng pháp định tính đƣợc sử dụng trong giai đoạn xây dựng khung
lý thuyết, phiếu điều tra và đề xuất chính sách góp phần thúc đẩy việc vận
dụng công cụ lập dự toán ở các DN. Phƣơng pháp định lƣợng đƣợc thực hiện
thông qua phƣơng pháp phỏng vấn trực tiếp các kế toán ở các DN trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng bằng phiếu điều tra. Dữ liệu thu thập đƣợc xử lý bằng
phần mềm SPSS.
5. Tổng quan tài liệu
Dự toán bao gồm các thành phần chủ yếu là một sự tính toán, dự kiến, sự
phối hợp chi tiết và toàn diện, các nguồn lực, thời gian thực hiện, hệ thống các
chi tiêu về lƣợng và giá trị (TS. Huỳnh Lợi, 2009). Các thành phần này đƣợc
diễn giải nhƣ sau:


3
- Tính toán dự kiến hay kế hoạch: Thực chất đây là một sự ƣớc tính
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong tƣơng lai, chỉ rõ những
khối lƣợng công việc cần phải thực hiện. Sự ƣớc tính này chịu sự tác động
của những nhân tố sau:
Nhóm các nhân tố tác động đến các hoạt động trong tƣơng lai của
doanh nghiệp mang tính chất khách quan, tác động từ bên ngoài và vƣợt khỏi
phạm vi kiểm soát của doanh nghiệp nhƣ điều kiện kinh doanh, chính sách,

chế độ, thể lệ nhà nƣớc, quy mô các thành phần dân cƣ, sự biến động của nền
kinh tế…
Nhóm các nhân tố tác động đến các hoạt động tƣơng lai của doanh
nghiệp mang tính chất chủ quan thuộc phạm vi kiểm soát và tùy thuộc vào
doanh nghiệp nhƣ trình độ sử dụng lao động, trình độ sử dụng yếu tố vật chất
của quá trình sản xuất, trình độ nhận thức ong cu Between Groups
du toan san xuat

Within Groups
Total

Muc do su dung cong cu Between Groups
du toan chi phi san xuat

Within Groups
Total

Total
Muc do su dung cong cu Between Groups
du toan chi phi ban hang Within Groups
va chi phi quan ly DN
Total
Muc do su dung cong cu Between Groups
du toan chi phi tai chinh

Muc do su dung cong cu Between Groups
du toan bao cao ket qua
hdkd

Muc do su dung cong cu Between Groups

du toan von bang tien

Muc do su dung cong cu Between Groups
du toan bang can doi ke
toan

Muc do su dung cong cu Between Groups
du toan linh hoat

F

Sig.

1.287

.282

89.626

.000

84.412

.000

60.857

.000

3.177


.027

4.597

.004

3.976

.010

2.308

.080

4.961

.003

3.562

.016


PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ VỀ LỢI ÍCH CẢM NHẬN ĐỐI VỚI
CÁC CÔNG CỤ DỰ TOÁN
TÌNH HÌNH CHUNG
Statistics
Loi ich

cua
cong cu
du toan

Loi ich
Loi ich

Loi ich

cua

cua

cua

Loi ich

chi phi

cua

ban

Loi ich

cong cu hang va

cong cu du toan

chi phi


cua

Loi ich

Loi ich

Loi ich

cua

cua

cua

cong cu cong cu cong cu

cong cu du toan du toan du toan cua cong

cong cu cong cu du toan gia von quan ly du toan bao cao
du toan du toan

chi phi

tieu thu san xuat san xuat
N

Valid
Missing


Mean
Std.
Deviation

Loi ich

hang

doanh

chi phi

ban

nghiep tai chinh

von

ket qua

bang

hdkd

tien

bang

cu du


can doi toan linh
ke toan

hoat

126

126

126

126

126

126

126

126

126

126

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

3.9524

3.3571

3.6905

3.5000

3.6190

3.4524

3.6667

3.5000


3.4524 2.76190

1.00285 1.17619 1.20972 1.22474 1.15832 1.12148 1.10995 1.07889 1.20404 1.347166

TÌNH HÌNH CỤ THỂ THEO ĐẶC TÍNH DOANH NGHIỆP


Theo quy mô doanh nghiệp
Group Statistics
Quy mo
doanh
nghiep
(nguon
von)
Loi ich cua cong cu du toan tieu DN nho

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

75

3.7600

1.11307


.12853

DN vua

39

4.3077

.83205

.13323

Loi ich cua cong cu du toan san DN nho

75

2.8800

1.18504

.13684

xuat

DN vua

39

4.0769


.83932

.13440

Loi ich cua cong cu du toan chi DN nho

75

3.4400

1.36797

.15796

phi san xuat

DN vua

39

3.9231

.83932

.13440

Loi ich cua cong cu du toan gia DN nho

75


3.2000

1.39497

.16108

von hang ban

DN vua

39

4.0769

.73930

.11838

Loi ich cua cong cu du toan chi DN nho

75

3.4400

1.30736

.15096

phi ban hang va chi phi quan ly DN vua

doanh nghiep

39

4.0769

.83932

.13440

Loi ich cua cong cu du toan chi DN nho

75

3.2400

1.14891

.13266

phi tai chinh

DN vua

39

3.8462

1.03970


.16648

Loi ich cua cong cu du toan

DN nho

75

3.4400

1.24380

.14362

bao cao ket qua hdkd

DN vua

39

4.0769

.83932

.13440

Loi ich cua cong cu du toan von DN nho

75


3.3200

1.12898

.13036

bang tien

DN vua

39

3.7692

1.06281

.17019

Loi ich cua cong cu du toan

DN nho

75

3.3200

1.35726

.15672


bang can doi ke toan

DN vua

39

3.6923

1.00404

.16078

Loi ich cua cong cu du toan linh DN nho

75

2.52000

1.509967

.174356

hoat

39

3.23077

1.062805


.170185

thu

DN vua


LỢI ÍCH CẢM NHẬN ĐỐI VỚI CÁC CÔNG CỤ DỰ TOÁN CỦA DOANH
NGHIỆP LỚN
Statistics
Loi ich
cua
cong cu
du toan

Loi ich
Loi ich

Loi ich

cua

cua

cua

Valid
Missing

Mean

Std.
Deviation

chi phi

cua

ban

Loi ich

cong cu hang va

cong cu du toan

chi phi

cua

Loi ich

Loi ich

Loi ich

cua

cua

cua


cong cu cong cu cong cu

cong cu du toan du toan du toan

cua

quan ly du toan bao cao

von

du toan du toan

hang

doanh

ket qua

bang

can doi du toan

ban

nghiep tai chinh

hdkd

tien


ke toan linh hoat

chi phi

chi phi

bang

Loi ich

cong cu cong cu du toan gia von

tieu thu san xuat san xuat
N

Loi ich

cong cu

12

12

12

12

12


12

12

12

12

12

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


4.0000

4.0000

4.5000

3.5000

3.2500

3.5000

3.7500

3.7500

3.5000 2.75000

.00000

.00000

.52223

.52223

.45227

.90453


.45227

.45227

.52223 .452267


Theo thời gian hoạt động
Group Statistics
Thoi gian hoat dong
Loi ich cua cong cu du toan DN moi hoat dong

N

Mean

Std. Deviation Std. Error Mean

48

4.1875

.89100

.12860

78

3.8077


1.04518

.11834

Loi ich cua cong cu du toan DN moi hoat dong

48

3.1250

1.00266

.14472

san xuat

78

3.5000

1.25615

.14223

Loi ich cua cong cu du toan DN moi hoat dong

48

3.9375


.97645

.14094

chi phi san xuat

78

3.5385

1.31616

.14903

Loi ich cua cong cu du toan DN moi hoat dong

48

3.6875

1.22312

.17654

gia von hang ban

78

3.3846


1.21923

.13805

Loi ich cua cong cu du toan DN moi hoat dong

48

3.7500

1.36054

.19638

chi phi ban hang va chi phi DN hoat dong lau nam
quan ly doanh nghiep

78

3.5385

1.01537

.11497

Loi ich cua cong cu du toan DN moi hoat dong

48

3.5000


1.18501

.17104

chi phi tai chinh

78

3.4231

1.08734

.12312

Loi ich cua cong cu du toan DN moi hoat dong

48

3.6250

1.17826

.17007

bao cao ket qua hdkd

78

3.6923


1.07278

.12147

Loi ich cua cong cu du toan DN moi hoat dong

48

3.6875

1.16977

.16884

von bang tien

78

3.3846

1.00945

.11430

Loi ich cua cong cu du toan DN moi hoat dong

48

3.4375


1.38235

.19953

bang can doi ke toan

78

3.4615

1.08941

.12335

Loi ich cua cong cu du toan DN moi hoat dong

48

3.00000

1.713526

.247326

linh hoat

78

2.61538


1.047331

.118587

tieu thu

DN hoat dong lau nam

DN hoat dong lau nam

DN hoat dong lau nam

DN hoat dong lau nam

DN hoat dong lau nam

DN hoat dong lau nam

DN hoat dong lau nam

DN hoat dong lau nam

DN hoat dong lau nam


Theo lĩnh vực hoạt động
Group Statistics
Linh vuc hoat
dong

Loi ich cua cong cu du toan

N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

San xuat

54

3.7778

1.04008

.14154

Thuong mai

36

4.5833

.50000

.08333


Loi ich cua cong cu du toan

San xuat

54

3.6667

.89020

.12114

san xuat

Thuong mai

36

0

1.13074

.18846

Loi ich cua cong cu du toan

San xuat

54


3.8333

1.02331

.13926

chi phi san xuat

Thuong mai

36

0

.91026

.15171

Loi ich cua cong cu du toan

San xuat

54

3.6111

.89899

.12234


gia von hang ban

Thuong mai

36

0

1.31747

.21958

Loi ich cua cong cu du toan

San xuat

54

3.3889

.89899

.12234

chi phi ban hang va chi phi

Thuong mai

36


3.8333

1.42428

.23738

tieu thu

quan ly doanh nghiep
Loi ich cua cong cu du toan

San xuat

54

3.3333

.95166

.12950

chi phi tai chinh

Thuong mai

36

3.4167

1.27335


.21223

Loi ich cua cong cu du toan

San xuat

54

3.5000

.90596

.12328

bao cao ket qua hdkd

Thuong mai

36

3.6667

1.19523

.19920

Loi ich cua cong cu du toan

San xuat


54

3.3333

.89020

.12114

von bang tien

Thuong mai

36

3.5833

1.27335

.21223

Loi ich cua cong cu du toan

San xuat

54

3.1667

.84116


.11447

bang can doi ke toan

Thuong mai

36

3.3333

1.45406

.24234

Loi ich cua cong cu du toan

San xuat

54

2.88889

.743948

.101239

linh hoat

Thuong mai


36

2.75000

1.857418

.309570


LỢI ÍCH CẢM NHẬN ĐỐI VỚI CÁC CÔNG CỤ DỰ TOÁN CỦA DOANH
NGHIỆP DỊCH VỤ
Statistics
Loi ich
cua
cong cu
du toan

Loi ich
Loi ich

Loi ich

cua

cua

cua

Loi ich


chi phi

cua

ban

Loi ich

cong cu hang va

cong cu du toan

chi phi

cua

Loi ich

Loi ich

Loi ich

cua

cua

cua

cong cu cong cu cong cu


cong cu du toan du toan du toan cua cong

cong cu cong cu du toan gia von quan ly du toan bao cao
du toan du toan

chi phi

tieu thu san xuat san xuat
N

Valid
Missing

Mean
Std.
Deviation

Loi ich

hang

doanh

chi phi

ban

nghiep tai chinh


von

bang

ket qua

bang

hdkd

tien

cu du

can doi toan linh
ke toan

hoat

30

30

30

30

30

30


30

30

30

30

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.6000


0

0

0

3.7000

3.6000

4.0000

3.7000

1.13259

0

0

0 1.20773 1.22051 1.36458 1.20773 1.32222 1.522249

4.1000 2.40000


PHỤ LỤC 5
KIỂM TRA PHÂN PHỐI CHUẨN

Skewness


Std. Error
of
Skewness

Kurtosis

Std. Error
of
Kurtosis

Mức độ sử dụng
Dự toán tiêu thụ

-0.64001

0.215679

0.532839

0.428161

Dự toán sản xuất

-0.13079

0.215679

-1.58308


0.428161

Dự toán chi phí sản xuất

0.023114

0.215679

-1.51834

0.428161

Dự toán giá vốn hàng bán

-0.00494

0.215679

-1.45656

0.428161

Dự toán chi phí bán hàng và chi phí
quản lý DN

-0.23009

0.215679

-0.01903


0.428161

Dự toán chi phí tài chính

0.194333

0.215679

-0.6129

0.428161

Dự toán báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh

-0.41716

0.215679

-0.41389

0.428161

-0.0949

0.215679

-0.7491


0.428161

Dự toán bảng cân đối kế toán

0.196021

0.215679

-0.93559

0.428161

Dự toán linh hoạt

0.755798

0.215679

0.407389

0.428161

Lợi ích cảm nhận
Dự toán tiêu thụ

-0.91904

0.215679

0.466427


0.428161

Dự toán chi phí sản xuất

-0.54964

0.215679

-0.5658

0.428161

Dự toán giá thành

-0.70439

0.215679

-0.36614

0.428161

Dự toán giá vốn hàng bán

-0.39824

0.215679

-0.78337


0.428161

Dự toán chi phí bán hàng và chi phí
quản lý DN

-0.24772

0.215679

-1.05385

0.428161

Dự toán chi phí tài chính

0.069002

0.215679

-0.97738

0.428161

Dự toán báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh

-0.26949

0.215679


-0.8651

0.428161

Dự toán vốn bằng tiền

-0.17477

0.215679

-0.81302

0.428161

-0.0121

0.215679

-1.26857

0.428161

Dự toán vốn bằng tiền

Dự toán bảng cân đối kế toán


Dự toán linh hoạt


0.26513

0.215679

-0.92163

0.428161

Các khía cạnh cạnh tranh
Nguyên liệu, nguồn hàng

0.366082

0.215679

-0.11083

0.428161

Nguồn nhân lực

0.238576

0.215679

-0.31317

0.428161

Bán hàng và phân phối


0.336869

0.215679

-0.5373

0.428161

Chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ

0.211048

0.215679

-0.52479

0.428161

Sự đa dạng của sản phẩm

0.149863

0.215679

-0.39039

0.428161

Giá cả


0.046621

0.215679

-0.3897

0.428161

Các khía cạnh khác

0.328357

0.215679

0.524163

0.428161

Năng lực chuyên môn của nhân
viên kế toán
Các khía cạnh phân cấp quản lý
Phát triển sản phẩm, dịch vụ mới

0.366726

0.215679

-0.78321


0.428161

0.146309

0.215679

-0.26968

0.428161

Thuê và sa thải nhân viên

0.141797

0.215679

-0.11731

0.428161

Chọn lựa việc đầu tư

0.288178

0.215679

-0.34106

0.428161


Quyết định về giá

0.009106

0.215679

0.047932

0.428161

Phân bổ ngân sách

0.146309

0.215679

-0.26968

0.428161

Mức độ ứng dụng công nghệ thông
tin trong lập dự toán

0.031809

0.215679

-0.25851

0.428161




×