106 THUẬT NGỮ, TỪ NGỮ THƯỜNG DÙNG
TRONG BỘ PHẬN ẨM THỰC
STT
THUẬT NGỮ
1 A la carte
2 All day dining
3 Apéritif
4
5
6
7
8
Ý NGHĨA
Ăn gọi món
Phục vụ ăn uống toàn thời gian trong ngày từ 6:00 sáng đến 22:00
tối
Rượu khai vị
Baby chair/High chair/Baby
Ghế em bé
seat
Back of the house (BOH) Khu vực các bộ phận hỗ trợ không tiếp xúc với khách trực tiếp
Kế hoạch dự phòng có thể thay thế kế hoạch ban đầu nếu bất ngờ
Backup plan
có thay đổi gì đó
Bản các yêu cầu của một sự kiện trước khi sự kiện diễn ra trong đó
Banquet event order
liệt kê trách nhiệm, sự phối hợp của các bộ phận liên quan nhằm
(BEO)
đảm bảo sự kiện diễn ra thành công
Bar
Quầy phục vụ đồ uống
9 Rope stands
Cây chắn cửa
10 Bar server
Người phục vụ tại bar
11 Bartender
Người pha chế
12 BBQ Station
Quầy đồ nướng
13 Bed and breakfast (BB)
15 Breakfast box
Gói phòng ngủ và chỉ ăn sáng
Thẻ kho/ Phiếu xuất/ nhập hàng (là form ghi nhận số lượng từng loại
mặt hàng hiện có trong kho, cập nhật chi tiết việc xuất/nhập/tồn của
mặt hàng đó để dễ kiểm soát)
Hộp thức ăn mang đi buổi sáng
16 Briefing
Họp giao ban
17 Buffet
Ăn tự chọn
18 Buffet man (runner)
Nhân viên phụ trách công việc tại quầy buffet
19 Buggy car
Xe điện chở khách trong khu vực resort
20 Building
Phương pháp pha chế bằng cách rót trực tiếp các thành phần vào ly
21 Blending
Phương pháp pha chế bằng cách xay các thành phần trong máy xay
22 Captain's order
Phiếu lấy yêu cầu đồ ăn/thức uống/ Phiếu đặt hàng/ đặt món
14 Bincard
24 Chaffing Dish
Quỹ tạp phí (Quỹ tiền mặt cố định của bộ phận dùng để chi các
khoản nhỏ/lẻ hoặc đổi trả cho khách)
Dụng cụ giữ nóng thức ăn trên quầy Buffet
25 Chair cover
Khăn phủ ghế
26 Check list
Đầu việc kiểm tra
23 Cash float
27 China-ware
Đồ sành sứ
28 Cocktail
Đồ uống pha chế có cồn
29 Coke
Tên gọi khác của nước ngọt coca cola
30 Cutlery
Dụng cụ dùng phục vụ ăn trên bàn khách (dao, thìa/muỗng, dĩa/nĩa)
31 Decoration
Trang trí
32 Deposit
Khách có đặt cọc, được phép thanh toán hình thức kí vào phòng
33 Deuce
Bàn cho 2 người
34 Dinner box
Hộp thức ăn mang đi buổi tối
35 Discount
Giảm giá
36 Digestif
Rượu Tiêu vị
37 Dress Code/ Attire
Quy định trang phục
38 Dupe (Duplicate)
Là tờ giấy ghi các món đã được khách order
39 Dying on the pass
Tình trạng món ăn bị nguội, không ngon do phục vụ mang ra trễ
40 Flash
Cần hâm nóng nhanh trong lò vi sóng
41 Flip chart
42 Floor plan (Layout)
43 Follow spotlight
Cái chân đế để những tờ giấy khổ A2 lên, có thể lật được như kiểu
lịch treo tường, dùng cho thuyết trình
Sơ đồ bố trí các vật dụng tại địa điểm tổ chức sự kiện ví dụ bàn ghế,
gian hàng, toilet
Đèn polo điều khiển bằng tay tập trung chiếu theo vật cần chiếu
44 Food and beverage(F&B) Bộ phận ẩm thực
45
Free of charge (FOC)/
Complimentary (COMP)
46 Frappé base
Miễn phí
Loại bột nền dùng cho các món thức uống đá xay
47 Front of the house (FOH) Các bộ phận làm việc khu vực tiếp xúc với khách
48 Full Board (FB)
50 Give a tip
Khách có gói ăn buffet 03 bữa
Là hình thức giảm giá hoặc tặng phiếu giảm giá/mua hàng cho
khách hàng
Cho tiền boa
51 Glass-ware
Đồ thủy tinh
52 Half board
Khách có gói ăn buffet 2 bữa ( sáng + trưa hoặc sáng + tối )
53 Holder
Bìa kẹp
54 In-house guests
Khách đang lưu trú tại khách sạn
55 IRD (In room dining)
Phục vụ tại phòng
49 Give a discount/ voucher
Items 86 (Not Avaiable N/A)
57 Jack
56
Mặt hàng không sẵn có để phục vụ khách
Dây kết nối
58 Kid corner
Quầy thức ăn dành cho em bé
59 Layering
Rót thành tầng
60 Lemonnade
Nước chanh
61 Log book
Sổ bàn giao thông tin của các bộ phận
62 Lunch box
Hộp thức ăn mang đi buổi trưa
63 Menu
Thực đơn
64 Muddled
Các loại đồ uống được pha chế với các thành phần đã được nghiền
65 Mineral Water
67 MilkShake
Nước khoáng
Vật dụng/ nguyên liệu đã ở đúng vị trí, (công cụ dụng cụ, nguyên vật
liệu sơ chế, chuẩn bị sẵn sàng chế biến và phục vụ, đây là công
đoạn chuẩn bị của bếp.)
Sữa lắc
68 Food Tag
Bảng tên, bảng giới thiệu tên món ăn
69 Napkin
Khăn ăn
66 Mise (mise en place)
70 Neat
71 No Deposit
72 No show
Đồ uống nguyên chất, không đá, không pha chế (áp dụng với
cognac, whiskey)
Khách không có đặt cọc, phải thanh toán bằng hình thức tiền mặt
hoặc thẻ tín dụng
Khách đặt bàn/phòng nhưng không đến
75 Place mat
Là danh sách những món ăn đã được order được in ra để nhà bếp
chế biến
Các loại đồ uống được phục vụ vào ly đã có sẵn đá (áp dụng với
cognac, whiskey)
Khăn định vị
76 Podium
Bục phát biểu
77 Projector
Máy chiếu
78 Promotion
Chương trình khuyến mãi
73 On deck/ on the order
74 On the rocks
Reserved / Make a
reservation
80 Serve is (not) included
79
Bàn đã được đặt trước
Phí sử dụng dịch vụ (chưa) được tính vào
81 Set up
Bài trí
82 Show Plate
Đĩa định vị
83 Signboard
Bảng hướng dẫn
84 Silverware
Đồ bạc (ám chỉ dao, muống nĩa, dĩa)
85 Skipper - walk out
Standard of procedure
86
(SOP)
87 Sauce on the side (SOS)
Khách bỏ trốn, không thanh toán
88 Shaking
Kỹ thuật lắc
89 Smoothies
Sinh tố
90 Sparkling water
Nước khoáng có gas
91 Standee
Giá chữ X dùng để treo banner quảng cáo
Quy trình phục vụ tiêu chuẩn
Nước sốt để bên cạnh món ăn
92 Straight up
Đồ uống được pha chế được lược bỏ đá
93 Stirring
Đồ uống được khuấy
94 Still Water
Nước uống không có ga
95 Table cloth
Khăn trải bàn
96 Table d’hote
Thực đơn giới hạn chọn sẵn (set menu)
97 Take order
Nhận gọi món
98 Terrace
Khu vực ngoài trời
99 Trolley
Xe phục vụ nhà hàng
100 Turnover
Lượt khách trong nhà hàng/bar
101 Upselling
VIP (Very Important
102
Person)
103 Virgin/ Mocktail
Kỹ năng bán hàng thêm
Đây là khách quan trọng của nhà hàng, cụm từ này được đánh dấu
để nhân viên biết ưu tiên phục vụ
Các loại đồ uống pha chế không có cồn
104 Walk in guest
Khách vãng lai
105 Warmer
Tủ hâm nóng thức ăn
106 Waxing a table
Thực hiện chế độ phục vụ đặc biệt cho khách VIP