Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tìm hiểu luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (NXB dân trí 2010) ngọc linh, 28 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 28 trang )

kf HIẺU

LUẬT

BẢO VỆ QUYỂN LỢI
NGƯỜI TIÊU DÙNG
N g ọ c L in h tuyển chọn

NHÀ XUẤT BẢN DÂN TRÍ


LUẬT
BẢO VỆ QỦYỂN LỢI
NGirởl TIEU DÙNG11

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam năm 1992 đã được sửa đổi , bô sung mội số điều theo
Nghị quyết số 5 1/2001/QH10;
Quốc hội ban hành Luật Bảo vệ quyên lợi nguùi tiêu dùng,

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHƯNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Luật này quy định về quyền và nghĩa vụ của người tiêu
dùng: trách nhiệm của tô chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ đối với người tiêu dùna; trách nhiệm của tô chức xã hội
tron 2 việc tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùnẹ; giải quyết
tranh chấp giữa người tiêu dùng vù tố chức, cá nhân kinh doanh
hàng hóa. dịch vụ; trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng.


' 1Luật ììùy đĩ} dược Quốc hội nước Cộng hỏn XĨI hội chù nghìn Viột Num
Ahó.i A7/. kỳ họp ihứs thôn2 qua Iĩiỉùv ỉ 7 tháng ì I năm 2010.

5


Điều 2. Đối tirợna áp đụ n 2
Luật này ấp dụne đối với nẹuời tiêu dùne: tô chút'. Cc nhân
kinh doanh hàns hóa, dịch vụ; cơ quan, tô chức, cá nhân C) ] lên
quan đến hoạt độn2 bảo vệ quyền lợi người tiêu dừng trêĩ lanh
thổ Việt Nam.
Điều 3. Giải thích từ nỵữ
Trona Luật này, các từ nsữ dưới đây được hiêu nhi' sau:
1. Nsitời tiêu dừng là nẹuời mua. sửdụne hàiiiỊ hóa, dch vụ
cho mục đích tiêu dùnẹ. sinh hoạt của cá nhân, iiia đình, tô ch úc.
2. r ỏ chức . cá nhãn kinh dọanh hàns hóa , dịch

VỊ

là to

chức, cá nhân thực hiện một, một số hoặc tất cả cấc côneđoạn
của quá trình đàu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ hàns hóa hoặc cunvĩ
úng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lọi, bao ‘Ồm:
a) T hươns nhân theo quy định của Luật Thưorm mù;
b) Cá nhân hoạt độ ne thương mại độc lập. thườn iĩ Xiyên,
kh ôns phải đăne kv kinh doanh.
3. Hằng hóa có khuyết tật là hàn 2 hóa khóne bảo đun an
toàn cho người tiêu dùng, có khả nănẹ eây thiệt hại ch) tinh
mạne. sức khỏe, tài sản của người tiêu dùng, kể cả trườn* hợp

hàns hóa đó đuực sản xuất theo đúne tiêu chuẩn hoặc quy :huẩn
kỹ thuật hiện hành nhime chưa phát hiện được khuyếi tật tii t;hời
điểm hàns; hóa được cung cấp cho nsirời tiêu dùns, bao iồm:
a) Hàng hóa sản xuất hàns ỉoạt có khuyết tật phát s n h từ
thiết kế kỹ thuật;
b) H àns hóa đơn lẻ có khuyết tật phát sinh từ quỉ tr ình
sản xuất, chế biến, vận chuyển, lưu siữ;
c) Hàng hóa tiềm ẩn nauy cơ sây mất an toàn tro ru q u á
trình sử đụng nhưng không có hướnơ dân. cảnh báo điy đù
cho nsười tiêu dùne.



4. Quấy rối nnười iiêu dùns là hành vi liếp xúc trực tiếp
hoặc sián tiếp với nsuời tiêu đùns; đẽ ai ơi thiệu vè hàn 2 hỏa,
dịch vụ. tô chức, cá nhân kinh doanh hàn lĩ hóa. dịch vụ hoặc
đề nsihị ơiao kết hợp đồnẹ trái với ý muốn của nsười tiêu đùng,
eây cản trở, ảnh h 11X7112 đến công việc, sinh hoạt bình thường
của người tiêu dùne.
5. Họp đồns theo mẫu là hợp đồna do tô chức, cá nhân
kinh doanh hàng hóa. dịch vụ soạn thảo đê aiao dịch với neười


f

*



^


^

—'

tiêu đùns.
6. Điều kiện siao dịch chuns là nhữna quy định, quy
tắc hán hàng, cun.2 ứnạ dịch vụ do tổ chức, cá nhân kinh
doanh hàng hóa. dịch vụ công bố và áp d ụ n ẹ đối với n^ưài
tiêu dùne.
7. Hòa giải là việc giải quyết tranh chấp ơjữa nsười tiêu
dùnẹ và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thông
qua bên thứ ba.
Điều 4. N suvên tắc bảo vệ quyền lợi nsười tiêu d ù ns
1. Bảo vệ quyền lợi người (iêu dùns là trách nhiệm chuna
của Nhà nước và toàn xã hội.
2. Quyền lợi của người tiêu d ù n s được tôn trọnơ và bảo
vệ theo quy định của pháp luật.
3. Bảo vệ quyền lợi của nsười tiêu dùnẹ phải được thực
hiện kịp thời, c ô n s bằns, minh bạch, đ ú n s pháp luật.
4. Moạt đ ộ n s bảo vệ quyền lợi nsười tiêu d ù n s không
được xâm phạm đến lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích họp
pháp của tô chức, cá nhân kinh doanh hàns hóa, dịch vụ và tổ
chức, củ nhân khác.
Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùns

7



1. Tạo điều kiện thuận lợi đê tỏ chức, ca nhân chủ ỉộne
tham ẹia vào việc bảo vệ quyền lọi neười liêu dùnẹ.
^

*

1

J



V

2. Khuyến khích tổ chức, cá nhân ímẹ dụns. phát ricn
công nehệ liên tiến để sản xuất hàns hóa. cune ímụ dịch 'ụ an
toàn, hảo đảm chất lượng.
3. Triển khai thirờnii xuvên, đồne bộ các biện phấp ịuan
lý, eiám sát việc tuân thủ phấp luật của tỏ chức, cá nhãn kinh
doanh hànẹ hóa. dịch vụ.
4. Huv độnu mọi nơuồn lực nhằm tăna đàu tư cơ SY vật
chất, phát triển nhân ỉực cho cơ quan, lổ chức thực hiện 'ông
tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùne; thường xuyên tăn SI crờiis
tư vấn. hỗ trợ. tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn kiến thức
cho nsười tiêu dùns.
5. Đẩy mạnh hội nhập, m ở rộn2 hợp tác quốc tế. cha sẻ
thônơ tin, kinh n sh iệm quản ]v trong việc bảo vệ quvềì lợi
nsười tiêu dùnẹ.
Điều 6. Bảo vệ thôns tin của nsười tiêu dùng
1. N a ư ờ i tiêu d ù n s đư ợc bảo đảm an toàn, bí m ật

thông tin của mình khi tham aia ạiao dịch, sử dụng làng
C-r-

c..

*

*

C /

hóa, dịch vụ, trừ trư ờ n g h ợ p cơ quan nhà nước có líiâm
quyền yêu cầu.
2. Trường hợp thu thập, sử dụng, cluiyển aiao thôrg tin
cúa nsirài tiêu dùn« thì to chức, cá nhân kinh doanh hàng hỏa,
dịch vụ có trách nhiệm:
a) Thônu báo rõ ràng, công khai trước khi thực hiệi với
người tiêu d ù ns về mục đích hoạt độns thu thập, sử dụng tiôns
tin của người tiêu dùng;
b) S ử đ ụ n ơ thông tin phù hợp với mục đích đã thôn* báo
với người tiêu đùno và phải được naười tiêu d ù ns đồng

8


c) Báo đảm an toàn, chính xác. đày đủ khi thu thập, sử
duniĩ. chuvên giao thôn" tin của người liêu dùnẹ;
d) Tự minh hoặc có biện pháp đè neười tiêu dùne cập
nhật, điều chinh thônẹ tin khi phát hiện thảy thôniĩ tin đỏ
khôn Sỉ chính xấc;

đ) Chỉ đirợc chuyển siao thôns tin của neirời tiêu dùn£ cho
bên thírba khi có s ự đ ồ n s ý của nsưòi tiẽu dùnẹ. tiòrtrườns hợp
pháp luật có quy định khác.
Đièu 7. Bảo vệ quyền lợi neười tiêu d ùn s tron2 siao dịch
vói cá nhân hoạt độne thươnĩi mại độc lập. thường xuyên,
khôna phải đàng ký kinh doanh
]. Căn cứ vào quy định của Luật này và quy định khác
của phap luật có liên quan, Chính phủ quy định chi tiết việc
bảo vệ quvền lợi nsười tièu d ù n s trone siao dịch với cá nhân
hoạt độn Si thư ons mại độc lập, thirờnn xuyên, k h ône phải đăne

ky kinh doanh.
2.

Căn cứ vào quy định cua Luật nàv, quv định của Chính

phủ và diều kiện cụ thể của địa phuxyns. ú y ban nhân (lân xã.
phưòns. thị trấn, ban quản lý c h ạ khu thircms mại triển khai thực
hiện các biện phảp cụ thể để bảo đảm chất lượn 2 , số luựng, an
toan thục phẩm cho nguời tiêu dùns khi mua, sử dụng hàng hóa,
dịch vụ của cá nhân hoạt độns thuơna mại độc lập, thường xuyên,
khôns phai đàn° ký kinh doanh.
Điều 8. Quyền của nsưừi tiêu dùng
]. Được bảo đảm an toàn tính m ạns, sức khỏe, tài sản,
quyền, lợi ích họp pháp khác khi tham gia giao dịch, sử dụng
hàns hóa, dịch vụ do tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ cunơ câp.
2. Điiục c u n c ấ p thône tin chính xác, đầy đủ về tổ chức, cá

9



nhân kinh doanh hàn <2 hóa. dịch vụ; nội duns eiao dịch hàngiióa.
l_







4

^

0



<-

dịch vụ: nẹuồn sốc. xuất xứ hàn 2: hóa; 'lược cuns cấp hóa lơn.
chúna từ, tài liệu liên quan đến siao dịch và thông tin cần hiết
khác về hàns hóa. dịch vụ mà nsười tiêu dùna đã mua. sửạins.
c

*




T

w

3. Lựa chọn hàns hóa. dịch vụ, tố chức, cá nhân ảnh
doanh hànạ hóa. dịch vụ theo nhu cầu, điều kiện thực té cùa
L /

*



mình: quyết định tham 2 Ìa hoặc khôn® tham aia eiao dịci và
các nội dunạ thỏa thuận khi tham gia giao dịch với tỏ chứ:, cá
nhân kinh doanh hàng hóa. dịch vụ.
4. Góp ý kiến với tô chúc, cá nhân kinh doanh hàng lióa.iịch
vụ về aiá c ả chất luợng hàna hóa. dịch vụ. phons cách phụ- vụ.
phirơng thúc ẹiao dịch và nội duns khác liên quan đến si ao dịch
giữa người tiêu dùng và tổ chúc, cá nhân kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ.
5. Tham gia xây dựns và thực thi chính sách, pháp kut về
bảo vệ quyền lợi nsười tiêu dùng.
6. Yêu càu bồi thường thiệt hại khi hàng hóa, ciịci vụ
k h ô n s đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, chất lượnj, số
lượng, tính năng, côn" dụnsu giả cả hoặc nội dunR khác nà lổ
í mÊt*

*






Cv



*

chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đã công bố, liêm
yết. quảng cáo hoặc cam kết.
7. Khiếu nại, tố cáo. khởi kiện hoặc đề nghị tô chức



hội

khởi kiện đê bảo vệ qúyền lợi của mình theo quy định của aiật
này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
8. Được tư vấn, hỗ trợ, hướna dẫn kiến thức về tiêu cùng
hàng hóa. dịch vụ.
Điều 9. N shĩa vụ của người tiêu dùng
1. Kiếm tra hàna hóa trước khi nhận; lựa chọn tiêu (Ùn2
c r



7




<—

hàng hóa, dịch vụ có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràns, không !àin

10


lốn hại đến môi trườn2. U'ái với thuần phong mỹ tục và đạo đức
xã hội. không ỉiây neuy hại đến tính mạns, sức khỏe của mình
và của ne ười khác: thực hiện chính xác. đầv đủ hướns dần sử
(ỉụna hàns hóa. dịch vụ.
2. Thône tin cho cơ quan nhà nuức\ tô chCrc. cá nhàn có liên
(Ịuan khi phát hiện hàn£ hóa. dịch vụ lun hành trên thị trườn 2

khóni! bảo đãm an toàn, sây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại
K.

w

J



*






J

*



(ten tính mạne, sức khỏe', tài sản của nsuời tiêu dùng: hành vi


«w 7

Cr

w

của tô chúc, cá nhân kinh doanh hàn 2 hóa, dịch vụ xâm phạm đến
quyền, lợi ích hợp pháp của riHuời tiêu dùne.
Điều 10. Các hành vi bị cấm
1. Tỏ chức, cá nhân kinh doanh hàna hóa. dịch vụ lừa dối
hoặc sây nhằm lẫn cho người tiêu dù n 2 thôns qua hoạt đ ộ n 2
quảnc cáo hoặc che ẹiấu. cune cấp thôns tin khôns đầy đủ, sai
lệch, khôna chính xác về một tron ạ các nội duna sau đây:
a)

H àn s hóa, dịch vụ mà tô chức, cá nhân kinh doanh

hàna hóa, dịch vụ cung cấp:
h) Uy tín, khả Iiănạ kinh doanh, khả năna cung cấp hàns
hóa. dịch vụ của to chúc, cá nhân kinh doanh hàns hóa. dịch vụ:
c)


Nội dung, đặc điểm 21 ao dịch aiữa nsười tiêu dùng với

tô chúc, cá nhân kinh doanh hàns hóa, dịch vụ.
2. Tô chức, cá nhán kinh doanh hàns hóa, dịch vụ quấy
rối nsuời tiêu dùng thông qua tiếp thị hàng hóa. dịch vụ trái với
ý muốn của nẹười tiêu dùna từ 02 làn trở lên hoặc có hành vi
khác aây cản trở, ảnh hưởne đến công việc, sinh hoạt bình
thườns của người tiêu dùns.
3. T ổ chức, cá nhân kinh doanh hàns hóa, dịch vụ ép buộc
nsười tiêu dùng thông qua việc thực hiện một trong các hành
vi sau đây:

11


II) Dìmự vù lực. đc doa dung \ũ lực hoặc các biện )lup
khác eây thiẹt hại đen tính niạnL’. sức khóc, danh đự. 11 tin.
nhãn pham. lài sán cua ne ười licu dùnẹ:
h) Lợi dụ n a hoàn cành kho khan cùa nmròi tiêu luna
hoặc l(.ri đụnsi thicn iai. dịch bệnh đè ép buộc aiao dịch.
4. Tò chức, cá nhím kinh doanh hànc hóa. dịch vụ thực
*—



hiện hoạt độnsĩ xúc tiến thươne mại, đề nuhị iĩiao dịcl trực
c .

c


c



L



tiếp với đối tirợn*! là rìiiười khỏim có năne lực hành VI dtn sự
hoặc nmrời mát năna lực hành vi dân sự.
5. T ố chức, cá nhân kinh doanh hànụ hóa. dịch VI yèu
cầu ỉiíiitửi tiêu cỉùnii thanh toán hàne hóa. dịch vụ đa cun: cấp
mà khỏiiii có thỏa thuận trước với ne ười tiêu dùne.
6. Nsiưòi tiêu dùni!. lổ chúc xã hội tham eia bảo vệ cuyèn
lợi nnười tiêu dùnii. tổchừc. cấ nhân kinh doanh hànn hóa dịch
vụ lợi clụnn việc hảo vệ quyền lọi ne ười tiêu đùn 2 đê xâm )hạm
lợi ích cùa Nlìa nước, quyền, lợi ích họp pháp cua tò chic. cá
nhân khác.
7. Tỏ chức, ca nhàn kinh doanh h à n 2 hỏa, dịch \ự lợi
*w

'

dụnụ hoàn cảnh khỏ khan của ns;ười tiêu dùng hoặc lợi Jụnổ
thiên tai. dịch bệnh đẻ cune cáp hàne hóa. dịch vụ khỏm bảo
đủm chai lượníi.
*

V-


8. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàn cSI hóa. dịch vụ kiôn?




K.

bảo đảm chát hrợns sãy thiệt hại đến tính rnạnạ, sức chỏe,
tài sán của nu ười tiêu đùnẹ.
Điều 11. Xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ quytn lợi
nmrời tiêu dùnc
c

c ,

I.

Cá nhân vi phạm pháp luật vê bào vệ quyên lợi ĩ lĩ ười

tièu clune thi tùy theo tính clìàt. mức độ VI phạm mu \} xử
phạt vi phạm hành chính hoặc bị truv cứu trách nhiộirhình

12


sự. ncu iỉâv thiệt hại ihì phái hoi ih ư ànẹ theo quv định d iu
pháp luật.
2. To chức vi phạm pháp luật về hào vệ quvèn lợi níỊirời
liêu (ìùnn thì tùy theo linh chãi, mức độ vi phạm mà bị xứ

phạt vị phạm hành chính, ncu ẹáy thiệt hại thì phải bồi
ìhirờnẹ theo quy định của pháp Kiậi.
3. Cá nhân lợi dụne chức

MI .

quvèn hạn vi plìạm phấp

lư ạt về bảo vệ quyền !ọ*i nsiưùi tiêu dùne thì tùy theo lính chái,
inửc độ vi phạm mà bị xử lv kv iuạl hoặc bị iruv cứu trách
nhiệm hình sự. nếu gảy thiệt hại thi phải bồi ihơàng theo quy
định của pháp luật.
4. Chính phủ quy định chi tiél việc xửphại vi phạin hành
chính tronẹ bảo vệ quyên lợi nsười liêu dùnsi.

Chương

n

TRÁCH NHIỆM CỦA T ổ CHÚC,
CÁ NHÂN KINH DOANH HÀNG HÓA,
DỊCH VỤ Đ ố i VỚI NGUỜI TIÊU DÙNG
Điều 12. Trách nhiệm của tỏ chức, cá nhan kinh doanh
hàns hóa. dịch vụ ironư việc cune cáp thôn« tin về hà ne hỏa.
(lịch vụ cho nsười tiêu dìine
1. Ghi nhãn liàne hóa theo quy định của phấp luật.
2. Niêm yết cóníỉ khai ẹiíì hànụ hỏa. dịch vụ tại địa điểm
kinh doanh, văn phònsỊ dịch vụ.
3. Cảnh báo kha nấne hàng hóa. dịch vụ cố anh lurơne
<âu (lên sức khỏe, tinh mạniĩ. tài sản cùa nu ười tiéu diiim và

»----

ùáe biện pháp pho nu niịừa.

13


4. Cuim cấp thône tin vè khả nănu cuiiii ứng linh \iẹn.
phụ kiện thay thế của hàiìíi hóa.
5. Cunii cấp hướnẹ dẫn sử dụng; điều kiện, thời hạĩ. địa
điêm. thủ tục bảo hành tronii trường hợp hàne hóa. dịch -ụ có
bảo hành.
6. Thỏns bấo chính xấc. đày đủ cho ne ƯỜI tiêu dùriìi V' hợp
c .

r'

c



1

đồnẹ theo mầu, điều kiện iiiao dịch chu ne trước khi ẹiao cch.
Điều 13. Trách nhiệm của bên thử ba tron” việc curụ cấp
thônẹ tin về hàr>2 hóa. dịch vụ cho nsười tiêu dùníi
-




*—

t-

1. Trườna hợp tô chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ cung cấp thôn.2 tin cho người tiêu dùng thôn.íi ưu* bên
thứ ba thì bên thứ ba có trách nhiệm:
a) Bảo đảm CUI12 cấp thônc tin chính xác. đầv đủ vè làns
hóa, dịch vụ được cuns cấp:
b) Yêu càu tổ chức, cá nhân kinh doanh hàns hóa. dị :h vụ
cung cấp chứne cứchứne minh tính chính xác. đầy đủ của nô n e
»--- •

1


tin về hàns hóa, dịch vụ;
c) Chịu trách nhiệm liên đới về việc cuns cắp thôi <2 tin
khôns chính xác hoặc không đầy đủ. trừ irườns họp ciứnc.
minh đã thực hiện tất cả các biện pháp theo quy định của )háp
luật để kiêm tra tính chính xác. dày đủ của thôns tin về làna
hóa, dịch vụ;
d) Tuân thủ các quy định của pháp luật về báo chí, }háp
luật về qu ản s cáo.
2. T rư ờn 2 hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh h à n s h ó a ,
dịch vụ cune cáp thỏrm tin cho neười tiêu dùne thỏm qua
p h ư ơ n s tiện t r u y ề n thônÍZ thì c h ủ p h ư ơ n e tiện t r u v ề n ứ ô n e ,

nhà cuna cấp dịch vụ truyền thông có trách nhiệm:

a) Thực hiện quy định tại khoản 1 Điều này;


b) Xâv dựno. phái triển eiải pháp kỹ thuật rmăn chặn việc
phuưnẹ tiện, dịch vụ do nvnh quản lv bị sửđụnsi vào mục đích
quấy rối nsười liêu dùnụ:
c) Từ chói cho tô c h ’Vc. cá nhân kinh doanh hàng hóa,
cỉịch vụ sử chum phươnụ tiện, dịch vụ do mình quản lý nếu
việc sư d ụ n e có khá nàníi dẫn đến quấy rối người tiêu dùnsĩ;
d ) Nẹừne cho tô chức, cá nhân kinh doanh hàm2 hóa. dịch
vụ sử dụns phươne tiện, dịch vụ do mình quản lý đê thực hiện
hành vị quấy rối nẹười tiêu dÙI12 theo yêu càu của ncười tiêu
dùnĐiều 14. Họp đồne eiao kết với người tiêu đùns
1. Hình thức hợp đồng giao két với nsười tiêu đùns được
thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự.
2. Trường hợp ẹiao kết hợp đ ồn s vơi nsười tiêu dùng
bansi văn bản thì nẹôn neữ của họp đồns phải được thể hiện
rô ràn 2 , dễ hiếu.
Ngôn n g ữ s ử d ụ n ẹ tronẹ họp đồna giao kết vói người tiêu
dùnẹ là tiếnạ Việt, trừ trường họp các bên có thỏa thuận khác
^

u

c



I


hoặc pháp luật có quy định khác.
3. Trường hợp eiao két hợp đ ồ n s bằne ph ư ơn s tiện
điện tứ thì tô chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa. dịch vụ


Õ

*



phải tạo điều kiện đê na ười tiêu d ù n s xem xét toàn bộ hợp
đ ồ n ạ trước khi oiao kết.
4. Chính phủ quy định chi tiết các hình thức d a o kết họp
đồn ổ khác với rmrời tiêu dùns.
Điều 15. Giải thích hợp đồns eiao kết vói người tiêu dùng
Tronẹ trường hợp hiểu khác nhau về nội dunơ hợp đồne
thì tổ chức, cá nhăn cỏ thẩm quvcn Qiải quyết tranh chấp giải
thích theo hướng có lợi cho nẹười tiêu dùng.
c_--



15


Đièu 16. Điều khoản của họp đổne uiao kết \ ói niươi
tiêu dùne. điêu kiện ạiao dịch chun 2 khône có hiệu lực
I.


Điều khoản của hợp đồng eiao két vái neưòi ticu ũmii.

điồu kiện eiao dịch chuiiii không có hiệu lực irơne các tnờna
*__





*—

*-

họp sau đáy:
a) Loại trừ trách nhiệm của tổ chức, cá nhan kinh dkanh
hàn Si hóa. dịch vụ đối với nsười tiêu dùrm theo quy địnl cua

pháp luật;
b) Hạn chế, loại trừ quyền khiếu nại. khởi kiện của nnrời
tiêu dùns:
c) Cho phép tổ chúc, cá nhân kinh doanh hàn2 hóa. d ị a \ ụ
đem phuxrns thay đổi điều kiện của họp đồne đã thỏa thuận 'tirơe
vơi neuời tiêu dùng hoặc quy tắc, quv định bán hàne, cuniímg
dịch vụ áp dụns đối vơi neuời tiêu dùne khi mua. sửdụne làng


I




c

o

V-

hóa. dịch vụ khône đuợc thê hiện cụ thê trong họp đông;
w





<—

d) Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàns hóa. lịch
vụ đơn phươnơ xác định nơ ười tiêu dùng không thực hiệnmột
hoặc một số nghĩa vụ;




c ,



đ) Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàne hóa. lịch
vụ quy định hoặc thay đổi siá tại thời diêm íiiao hàng lóa.
cune ứnạ dịch vụ;

e) Cho phép tô chức, cá nhân kinh doanh hàn 2; hóa, lịch
vụ ơịải thích họp đồns trons trườn ơ họp điều khoản củdhợp
đồne được hiểu khác nhaư;
2) Loại trừ trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh chanh
hàna hóa, dịch vụ troníí trường hợp tỏ chức, cá nhản .inh
doanh hàns~ hóa, dịch
vụ* bán hànsc hóa,1 cune ứiiíỉ
vụ* tiôiụic

o dịch

qua bên thứ ba;
h) Bắt buộc ne ười tiêu dùng phải tuân thủ các ntĩhii vụ

16


n^ay cả khi lô chức, ca nhan kinh doanh hane hóa, dịch vụ
khỏne hoan thành rmhía \ ụ của mình;

i)

Cho phép tỏ chức, cá nhân kinh doanh hàne hóa. dịch

vụ chuyên iiiao quyên, nvihìa \ ụ cho bên i h ứ b a mà khônự được
người lic u ciùnii dỏnn ý.

2. Việc tuvcn bỏ va xử lý điều khoan cua hợp đồĩìií
mao kết vơi ntiười liêu dùne, điêu kiện ẹiao dịch chưnạ
^


'

c



<--- -

khôrm cỏ hiệu lực được thực hiện theo quv định của pháp
luật về đan sự.
Đièu 17. Thực hiện hợp đồ nạ theo mầu
1. Khi ẹiao kết hcrp đồnii theo mầu. lố chức, củ nhân kinh
doanh hàne hóa. dịch vụ phải dành thời iiian họp lý đê nu ười
tiêu dùne ìiiĩhiên cứu họp đồne.
2. Tô chức, cá nhân kinh doanh hàne hóa, dịch vụ phải
hru giữ hợp đ ồ n s theo mẫu đà eiao kết cho đến khi hợp đồne
hét hiệu lực. Trườn ụ hợp hợp đồn 2 do nsười tiêu đùim siữ
bí mật hoặc hư hỏne thì tổ chức, cá nhân kinh doanh hàns
hóa. dịch vụ có trách nhiệm cấp cho nsỉười tiêu dùníĩ bản
sao h ạ p đồ ne.
Điều 18. Thực hiện điều kiện giao dịch chun <4
1. Tô chức, cá nhân kinh doanh hàns hóa. dịch vụ sửdụns
điều kiện ui ao dịch chun” có trách nhiệm thónẹ báo côns khai
đièu kiện siao dịch chune triróc khi giao dịch với neuòi tiêu dùng.


c

*


<-•

*—

*

C '

2. Điều kiện ciao dịch chuníĩ phải xác định rõ thời điếm
áp dụne và phai được niêm yết ở nơi thuận lợi tại địa điểm
s ia o dịch đ ế níiười tiêu dù n ^ có thể nhìn thấy.

w



c .

J

Điều 19. Kiêm soát hợp đồns theo mẫu. điều kiện ẹiao
dicli ch LIne


^

I . Tô chức, cá nhân kinh doanh hàntĩ hóa. dịch vụ thuộc

17



Danh mục hàne hỏa. dịch vụ Ihiêt yếu đo Thu tirớni! Cúnh
V-



J



phủ ban hành phái đãĩiiĩ ký hợp đôn lĩ theo mẫu. điêu kiện liao
dịch chuns* vói cơ quan quàn lý nhà nước có ihnm quvềì \è
bao vệ quyền lợi nmrời liêu dùne.
I

^



c

c.

2. Cơ quan quản lý nhà nuóe có thẩm quyền về bảo vệ qiven
lợi nẹuời tiêu dùnc tự mình hoặc theo đc nsìhị của neiiừi tiêu 011111.


w




V*



V.

w

yêu câu tỏ chín:, cá nhân kinh (loanh hànsí hóa, dịch vụ hu bô
hoặc sửa đổi hợp đồn£ theo mẫu, điều kiện ciao dịch chune l onìi
trườn 2 họp phát hiện hợp đồne theo mầu, điều kiện siao lịch
chuns vi phạm quyền lợi của người tiêu dùne.
3. Chính phủ quy định chi tiết Điều nàv.
Đièu 20. Trách nhiệm cuns cấp b a n 2 chứnẹ 2 Ìao dị h
1. T ổ chức, cấ nhân kinh doanh hàne hóa. dịch VI cỏ
c .

'

trách nhiệm cune cấp cho n Vĩười tiêu dùnc hỏa đcm hoặc cỉúiiii
từ. tài liệu liên quan đến iĩiao dịch theo quv định cùa phápluạt
hoặc theo yêu càu của II2ười tiêu đùne.
2. Trườn c họp siao dịch bằn 2 phươne tiện điện tử tù lổ
chức, cá nhân kinh doanh hàns hóa. dịch vụ có trách nhiên tạo
c

*


*

*

điều kiện cho ne ười tiêu dùn <1 truy nhập. tải. lưu ạiữ và irhỏa


c .

J



i

c

đơn, chímsi từ. tài liệu quv định tại khoản 1 Điều này.
E>iều 21. Trách nhiệm bảo hanh hàn2 hóa, linh kiện. phỊKĨẹn
Hàne hóa, linh kiện, phụ kiện được bảo hành theo hoa
thuận của các bên hoặc bắt buộc bảo hành theo quy địnl của
pháp luật. Trườns họp hàniĩ hóa, linh kiện, phụ kiện được bao
hành, tô chức, cá nhân kinh doanh hàne hóa có trách nhi*m:
1. Thực hiện đày đủ nuhĩa vụ bảo hành hàne hó a Jin h
kiện, phụ kiện do mình cune cấp:
2. C uns cấp cho nsười liêu dùrm aiấy tiếp nhận bảo lanh,
trong đó shi rõ thời sian thực hiện bảo hành. Thời gian hực

18



hiện báo hành không tính vào thời hạn bao hành hàns hỏa.
linh kiện, phụ kiện. Trườn!! hcrịi to chức. cá nhan kinh doanh
liàiiii hóa ihav thế linh kiện, phụ kiện hoặc đổi hàng hỏa mói thì
thòi hạn bao hành linh kiẹiì. phụ kiện hoặc hàne hỏa đó được tính
từ thời điếm thay thế linh kiện, phụ kiện hoặc đôi hàne hóa mơi:
3. Cune cấp cho nẹiiừi tiêu dùne hàn 2 hóa. linh kiện, phụ
kiện tuưnn tự để sửdụnẹ tạm thời hoặc có hình thức giai quyết khấc
đur>e nsiuừi tiêu dìinẹ chấp nhận tron ạ tliời ẹian thục hiện bảo hành;
4. Đối h à n 2 hóa. linh kiện, phụ kiện mới tươns tự hoặc
thu hồi hàng hóa. linh kiện, phụ kiện và trả lại tiền cho neuừi
tiêu dùns trons irườne họpỉ hết thời sian thực hiện bảo hành mà


V—

c.



khỏim sửa chữa được hoặc khôna khắc phục được lỗi.
5. Đói hàn2 hóa. linh kiện, phụ kiện mới tuưns tự hoặc thu
hồi hùnn hóa và trả lại tiền cho n Sĩười tiêu dùne tronơ truờne họp
đà thục hiện bảo hành hànsi hóa. linh kiện, phụ kiện từ ba lằn trở
lẽn tron2 thời hạn bảo hành mà vẫn khỏns khắc phục đưực lỗi;
6. Chịu chi phí sửa chữa, vận chuyển hàns; hóa. linh kiện,
phụ kiện đến nơi bảo hành và từ nơi bao hành đến nơi cư trú
của neưừi tiêu dùng;
7. Chịu trách nhiệm về việc bảo hanh hàn 2 hóa, linh kiện,
phụ kiện cho Hí ười tiêu dùne cà tron 2. trườn 2 họp ủy quyền


I

c .

I -

c .

w



r

V

i

^

cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện việc bảo hành.
Điều 22. Trách nhiệm thu hồi hàne hóa có khuyết tật
Khi phát hiện hàne hóa có khuyết tật, tổ chức, cá nhân sản
xuất, nhập khẩu hàne hóa có trách nhiệm:
1. Kịp thời tiến hành mọi biện pháp càn thiết đê neừns
việc cung cáp hàng hóa có khuyết tật trên thi II ;rừnẹ:
2. Thỏng bấo côn lì khai về hàng hóa cỏ khuyết tật và việc
thu hồi hàriíi hóa đó ít nhất 05 số liên tiếp trên báo naày hoặc


19


05 nsàv liên tiếp trên đài phát thanh, truyèn hình tại địa plìưmỊỊ
mà hàn Sĩ hóa đ ó được lưu thône với các nội dunu sau đav:
V—



V-

*

s.

^

a) Mỏ tả hàim hóa phải thu hôi:
b) Lv do thu hồi hàns hóa và cánh báo niiuy ca ihiệíhại
do khuyết tật của hànổ hóa iìây ra;
c) Thời eian. địa điểm, piurơnạ thức thu hồi hànụ hòi;
d) Thời ai an. phutTrm ihúc khắc phục khuyết tạt cua hàiiụ KXi:
đ) Các biện pháp càn thiết đê bao vệ quyền lợi rmirời lẽ u
dùng trone quá trình thu hồi hànn hỏa;
3. Thực hiện việc thu hồi hàne hóa cỏ khuyết tậi đing
nội duniĩ đã thône báo cỏne khai và chịu các chi phí phát :in h
trona quá trình thu hồi;
4. Báo cáo kết quả cho cơ quan quản lý nhà nước vẽ Ychủ
vệ quvền lợi người tiêu dù ne cắp tỉnh nơi thực hiện thu hồi
hàna hóa có khuyết tật sau khi hoàn thành việc thu hồi; trirrn g

họp việc thu hồi hàn 2 hóa có khuyết tật được tiến hành trêrđị a
bàn từ hai tỉnh trở lên thì báo cáo kết quả cho cơ quan qiiăì 1ý
nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùne ở trung ƯCT12.
Điều 23. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hàng hói C‘ó
khuyết tật gây ra
1. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàna hóa có trách nhệrn
bồi thường thiệt hại trone trườns hợp hànẹ hóa có khuvế tạ t
do mình cung cấp sây thiệt hại đến tính mạn 2 . sức khỏe, tài >ả;i
của người tiêu dùno kể cả khi tổ chức, cá nhân đó khôn 2 )ié t
hoặc không có lỗi trono việc phát sinh khuyết tật. trừ trimvg
họp quy định tại Điều 24 của Luật này.
2. Tô chức, cá nhân kinh doanh hàns hóa quy dịnl tại
khoản 1 Điều này bao sòm:
a) Tô chức, cá nhân sản xuất hàna hóa;

20


b) Tỏ chức, cá nhàn nhặp khâu hàns hóa;
c) Tó chức, cá nhan eắn tên thuxms mại lên hàne hóa hoặc
sirdụnu nhàn hiỌu. <:hi dần thưcrno mại cho phép nhận biết đó
la tỏ chức, ca nhũn 1-an xuáu nhập khâu hàníi hóa:

(1) Tô chim'. cá nhản trực tiếp CUĨÌ2 cấp hàiìii hỏa có khuyết
tạt ch 0 11cười tiêu đunii troiii! trường họp khône xác định được
to chức, cá nhan có trách nhiệm bồi thưcme thiệt hại quy định
tại các đièm a. h va c khoan nàv.
3.

Việc bồi thiròriii thiệt hại được thực hiện theo quy định


của phấp luật về dân sự.
Điều 24. Miễn Irấch nhiệm bồi thườns thiệt hại do hàiiổ
hóa có khuyết tật eay ra
Tổ chúc, ca nhân kinh doanh hàn 2 hóa quy định tại Điều
23 của Luật nàv được miễn trách nhiệm bồi thườnc thiệt hại khi
J

w

«



chứng minh được khuyếl tạt của hànẹ hóa khônc thể phất hiện
duợc với trình độ khoa học, kỹ thuật tại thời điểm tổ chúc, cá
nhản kinh doanh hàn 2 hỏa cune cáp cho neirời tiêu dùne.
Điều 25. Yêu cầu cơ quan quản lý nhà nước bảo vệ quvền
kri nsười tiêu d ù n e

1. Trườn2 họp phát hiện hành vi vi phạm phấp luật về bao
vệ quyền lợi nẹưừi tiêu dùns của tổ chức, cá nhân kinh doanh
hàn2 hóa. dịch vụ càv thiệt hại đến lợi ích của iNhà nước, lợi ích
của nhiều người tiêu dùng, lợi ích côn£ cộne thì người tiêu
dùne. tổ chức xã hội có quyền yêu càu trực tiếp hoặc bằng văn
bản đến c a quan quản ]ý nhà nước về bảo vệ quyền lợi neirời
tiêu dùns cắp huyện nơi thực hiện Éiiao dịch íĩiải quyết.
2. Ni!ười tiêu dùns, tổ chức xã hội có nahla vụ cung cắp
thôns tin. bằn£ ch ÚT) SI co liên quan đến hành vi vi phạm của lô
chức, ca nhân kinh doanh hàne hóa. dịch vụ.


21


Điều 26. Giúi quyết yêu cầu bảo vệ quyền lợi neuừi tiêu diiníỊ
1. Khi nhận được yêu câu của ne ười tiêu dùne, cơ quan

«/

quản lv nhà nước về bảo vộ quyền lợi nu ười tiêu đùng cấp
huyện có trách nhiệm yêu cầu các bên eiải trình, c u n s cấp
thône tin. bằn 2 chứn.2 hoặc tự mình xác minh, thu thập thónụ
tin. bằns chứns. đê xử lv theo quy định của pháp luật.
2. Cơ quan quản lý nhà nuóc về bảo vệ quyền lợi nmiời tiêu
đùns cấp huvện có trách nhiệm trả lời baiie văn bản việc aiải quyết
yêu cầu bảo vệ quvền lợi nsuời tiêu dùnc; trườn 2 hợp xác định to
chúc, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ vi phạm quyền lợi
nsuời tiêu dùns. văn bản trả lời phải có cấc nội dung sau đây:
a) Nội duns vi phạm;
b) Biện pháp khắc phục hậu quả;
c) Thời hạn thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả:
d) Biện pháp xử lý vi phạm hành chính, nếu có.
3. Biện pháp khắc phục hậu quả quy định tại điểm b
khoản 2 Điều này bao gồm:
a) Buộc tổ chức, cả nhân kinh doanh hàn2 hóa, dịch vụ thu
hồi, tiêu hủy hànc hóa hoặc nsìm2 cung cấp hàng hóa, dịch vụ;
b) Đình chỉ hoặc tạm đình chỉ hoạt độn2 kinh doanh của
tổ chức, cá nhân vi phạm:
c) Buộc tỏ chức, cá nhân kinh doanh hàn 2 hóa. dịch vụ
loại bỏ điều khoản vi phạm quyền lợi nơ ười tiêu dù nu ra khỏi

họp đồne theo mẫu, điều kiện ơiao dịch chuns.
4. N°oài các biện pháp quy định tại khoản 3 Điều này, to
chức, cá nhân kinh doanh hàn 2 hóa. dịch vụ tái phạm còn bị
đưa vào Danh sách lổ chức, cá nhân kinh doanh hàn<Ị hóa, dịch
vụ vi phạm quyền lợi neười tièu dùnơ.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

22


Chương r a
TRÁCH NTỈIỆM CỦA T ổ CHÚC XÃ HỘI
TRONG VIỆC THAM GIA BẢO VỆ QUYEN l ợ i
NGƯỜI TIÊU DÙNG
Điều 27. Tó (. hức xã hội tham d a bảo vệ quvền lợi nsưừi
tiêu dùne
1. TỔ chức xl hội thành lập theo quy định của pháp luật
và hoạt độne then điều lệ được tham sia hoạt độne bảo vệ
quycn lợi nsười tiêu dùne.
2. Hoạt độ ne hảo vệ quyền lợi ne ười tiêu dùnẹ của tố
chức xã hội phải theo quv định của Luật này và quy định khác
của pháp luật có liên quan.
Điều 28. Nội dune tham sia bảo vệ quyền lợi nsirời tiêu
đune của tổ chức xã hội
C h'



1. TỔ chức xã hội tham ẹia bảo vệ quyền lợi ni!ười tiêu
dùne bằns các hoạt độne sau đây:

a) Hướne dẫn. giúp đở. tư vấn nẹưòi tiêu dùns khi có yêu cầu;
b) Đại diện ne ười tiêu clùne khởi kiện hoặc tự mình khởi
kiện vì lợi ích c ô n 2 cộne:


*

c



^

c) CuníỊ cắp cho cơ quan quản lv nhà nước về bảo vệ
quyồn lợi neưòi tiêu đùnn thône tin về hành vị vi phạm pháp
luật của tô chức, cá nhân kinh doanh hàne hóa. dịch vụ;
d) Độc lập khảo sát. thử nghiệm; cône bố kết qua khảo
sát, thử nshiệm chắt lượns hàn<ĩ hóa, dịch vụ do mình thực
o







hiện; thône tin, cảnh báo cho n Sĩười tiêu dùng vè hà ne hóa.
t

i


-

<_

<—

dịch vụ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thône tin,
cảnh báo cùa minh; kiến nạhị cơ quan nhà nước có thám quyèn
xử lý vi phạm pháp luật về bao vệ quyền

lợingười tiêu dùng;

23


đ) Tham gia xây đựns pháp luật, chủ trương, chinh sách,
phươnc hưứnc. kế hoạch và biện pháp vè hào vệ quvèn lợi
ne ười tiêu dùmi:
e)

Thực hiện nhiệm vụ được c a quan nhà nước giao Ihct>

quy định tại Điều 29 của Luật nàv:
e)

Tham eia tuyên truyền, phố biến, d á o dục pháp luật \ à

kiến thức tiêu dù ne.
2.


Chính phủ quy định điều kiện để tổ chức xã hội tham

eia bào vệ quyền lợi nsười tiêu dùne thực hiện quyền khcVi kiện
vì lợi ích cône cộng quv định tại diêm b khoan I Diều này.
Điều 29. Thin: hiện nhiệm vụ được cơ quan nhà nưức "UIO
1. Khi thực hiện nhiệm vụ được cơ quan nhà nước siao.
tổ chức xã hội tham eia bảo vệ quvền lợi nsưừi tiêu dùne được
Nhà nước hồ trợ kinh phí và các điều kiện khác theo quy định
của phấp luật.
2. Chính phủ quy định cụ thê nhiệm vụ cơ quan nhà nước
ciao cho tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền lợi người ticu
dùng thực hiện.

Chương IV

GIẢI QUYẾT TRANH CHAP g iữ a
NGƯỜI TTÊU DÙNG VÀ T ổ CHỨC, CÁ NHÂN
KINH DOANH HÀNG HÓA, DỊCH v ụ
Điều 30. Phương thức ạiải quyết tranh chấp giữa ngươi
tiêu dùng và tố chức, cá nhân kinh doanh hànc hóa, dịch vụ
1.Tranh chấp phất sinh ưiCra niiuời tiêu dùng và tổ chúi:, cá
nhân kinh doanh hàns; hóa, dịch vụ đirợc eiải quyết thông qua:

24


a) Thircrnu luụiiLT:
*w




c

b) Hoa 'jiai:
C) I rọiin lài:
d) Tòa án.

Khón.L’ ổinr li ÌUOIÌU ltiọnẹ. hòa iĩiâi tro ne truờne họp tranh

2.

cliâp iiây thiẹt hại đon lợi ích cua Nhà nuúc, lợi ích của nhiều nsuừi
tièu dùnc. 1*w



c -

Mục ]
T H Ư ƠN G LƯỢNG

Đièu 31. Thirone lượng

*

1. Níĩười tiêu dùnn có quyền eủi yêu cầu đến tổ chức, cú
nhân kinh doanh hànec hỏa. dịch

vụ đê thươngc lượno

• c khi cho
rané quvền. lợi ích hợp pháp của minh bị xâm phạm.
2. T ổ chức, cá nhan kinh doanh hàns hóa. dịch vụ có
c



*

trách nhiệm tiếp nhận, tiến hành thươns lượnỉĩ với n^uời tiêu
đùrìiĩ tronẹ thời hạn khóne quá 07 n^ày làm việc, kê từ nsày
nhận được yêu càu.
Điều 32. Kết quả thươne lirợne
Kết quả thirơne lượns thành của tỏ chức, cá nhân kinh
doanh hàn« hóa. dịch vụ với nmrời tiêu dùne được lập thành
van bản. trừ trưòns hợp cấc bên có thỏa thuận khác.

Mục 2
HÒA GIẢI

Đièu 33. Hòa siải
T ổ chức, cá nhân kinh doanh hàn2 hóa, dịch vụ và người

25


tiẽu dùnẹ có quyền thỏa thuận lựa chọn bôn thứ ha là cả ìhàn
hoặc tố chức hòa ceiài đê thực

hiện
.
.
. việc hòa £Ìải.
c

Đièu 34. Neuyên tắc thực hiện hòa siai
1. Bào đảm khách quan, trunạ thực, thiện chí. khône ktực
ép buộc, lừa dối.
2. Tỏ chức, cá nhan tiến hành hỏa siải, các bẽn than £Ìa
hòa siải phải bảo đảm bí mật ihône tin liên quan đến việc hòa
có quy định khác.
Điều 35. Tổ chức hòa oiải
Tỏ chúc, cá nhân có đủ đièu kiện theo quy định của Chính
phủ được thành lập tổ chín: hòa ổiải để eiải quyết tranh chấpeiìra
nsĩuời tiêu dùne và tổ chúc, cá nhăn kinh doanh hàn 2 hóa. dịci vụ.

Điều 36. Biên bản hòa ẹiải
]. Biên bản hòa giải phải có các nội duns chính sau Jây:
a) Tỏ chức, cá nhân tiến hành hòa íiiải;
b) Các bẽn tham íiia hòa eiải;
c) Nội d un s hòa ciải;
d) Thời cian. địa điểm tiến hành hòa ìiiải;
đ) Ý kiến của các bên tham gia hòa eiải:
e) Két quả hòa siải:
2) Thời hạn thực hiện kết quả hòa ẹiải thành.
2.

Biẽn bản hòa íĩiải phải có chữ ký của các bên tham eii hòa


ẹiải và chữ ký xác nhận của tổ chức, cá nhân tiến hành hòa liíii.
Đièu 37. Thực hiện két quả hòa siải thành
Các bên có trách nhiệm thực hiện kết qua hòa ụiải tiành
trong thời hạn đa thỏa thuận troniĩ biên bản hòa giải; trườn chợp
một bên khône tự nguyện thục hiện thi bên kia có quyền điơi
kiện ra Tòa án đế yêu cầu ơiải quyết theo quy định của phảpluật.

26


Mục 3
TRỌNG TÀI
Điều 38. Hiệu lực của điều khoản trọne tài
Tô chức, cả nhân kinh doanh hàne hóa. dịch vụ phải thôníi
háo về điêu khoản trọn 2 tài trước khi íĩiao kết hợp đồne và
đirợc n Sĩười tiêu dùne chắp thuận. Trườn 2 hợp điều khoan
trọng tài do tô chức, cá nhân kinh doanh hànu hóa. dịch vụ
đưa vào họp đồn 2 theo mẫu hoặc điều kiện si ao dịch chung thì
khi xảy ra thanh chấp, người tiêu dùns là cá nhân có quyền
lựa chọn phươns thức siải quvết tranh chấp khấc.
Điều 39. Trình tự. thủ tục siải quvết tranh chấp tại trọn 2 tài
Trình tự. thủ tục siải quyết tranh chấp tại trọns tài được
t hực hiện theo q u y đị nh c ủ a p h á p luật về trọn Sĩ tài t h ư ơ n s mại.

Điều 40. N sh ĩa vụ chứnc minh
Nshĩa vụ chứne minh tron2 Siiải quyết tranh chấp tại trọn2
tài được thực hiện theo quy định tại Điều 42 của Luật này.

Mục 4

GIAI Q U Y Ế T T R A N H C H AP

tại tòa án

Điều 41. Vụ ấn dân sự về bảo vệ quvền lợi nntrời liêu dùne
\. Vụ án dan sự vê bảo vệ quyên lọi neười liêu dùnc là vụ
án mà bên khởi kiện là người tiêu dùna hoặc tô chức xã hội tham
gia bảo vệ quyên lợi neuừi tiêu dùng theo quv định của Luật này.
2.
Vụ ủn dân sự vê bảo vệ quyền lọi nsirời tiêu dùnổ, được
£iải quyêt theo thủ tục đơn eiản quy định trons phấp luật vê
to tụns dân sự khi có đủ cấc điều kiện sau đây:
a) Cấ nhản là ne ười tiêu dùng khơi kiện; tỏ chức, cá nhân
trực tiếp cu II2 câp hàng hóa. dịch vụ cho ne ười tiêu dùne bị
khí ri kiện;

27


b) Vụ án đơn eian. chÚTỉí! cứ ro ràn <2;
c) Giá trị giao dịch dưới 1(30 triệu đồne.
Điều 42. Nehìa vụ chim2 minh iron.G vụ án dan sự ve hao
vệ quvên lợi neuừi tiêu dừnÍ2
1. Neuời tiêu dùng có nelìla vụ CLine cấp chíme cử và cỉìíme
o

U

i


.



c

1

c

V-

minh tron 2 vụ án dân sự để hảo vệ quyền, lợi ích họp phấp của
minh theo quv định của phấp luật về tố tựne dân sự. trừ việc chím Sĩ

minh lỗi của tô chúc, cấ nhân kinh doanh hhim hỏa. dịch vụ.
2. Tô chức, cá nhân kinh doanh hàne hóa. dịch vụ cỏ
nshĩa vụ chírns minh mình khôns có lồi cây ra thiệt hại.
3. Tòa án quyêt định bôn có lỗi trone vụ án dàn sự vê bao
vệ quyên lợi nu ười tiêu đùn£.
Điều 43. An phí. lệ phí Tòa án đối với vụ án dân sự vẻ bào
vệ quyền lợi nsười tiêu dùng
1. An phí. lệ phí Tòa án đối với vụ án dân sự vê bảo vệ
quvền lợi nổ ười tiêu dùns được thực hiện theo quy định của
pháp luật về án phí, lệ phí Tòa án.
2. Nsười tiêu dùne khởi kiện vụ án dân sự đê bảo vệ
quyền, lợi ích họp pháp của mình khôns phủi nộp tạm íme án
phí, tạm ứns lệ phí Tòa án.
Điều 44. Thônc báo thỏna tin ve vụ ấn dân sự ve báo vệ
quyền lợi ncirời tiêu dùne do lô chức xã hội khởi kiện

1. Tô chức xã hội tham sia bảo vệ quyền lợi ne ười tiêu
dùne có trách nhiệm thông báo cône khai bansi. hình thức phu
họp về việc khỏi kiện và chịu trách nhiệm về thôn2 tin do mình
cônẹ bố. bảo đảm khône ảnh hưởnẹ đến hoạt độn2 bình thuờnẹ
của tô chức, cá nhân kinh doanh hàns; hóa. dịch vụ.
2. Nội dunẹ thông báo quv định tại khoản 1 Điều này
bao gồm:
a) Tô chúc xã hội tham íiia bảo vệ quvền lợi nsuừi liêu dùng
khởi kiện;
c

2cS

7

c





<—

«w-


×