Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Thực hành đo lường cảm biến (trường DHSPKT ND)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.4 KB, 18 trang )

Bài thu hoạch thực hành đo lường
cảm biến
Nhóm 4 – Lớp DH.503
Phạm Ngọc Hạnh
Bài 1: Tác dụng của từng loại cảm biến với
từng loại vật liệu:
Vật
liệu
cảm
biến
Inductive
(điện
dung)
Capcitive
(điện
cảm)
Optic
(ánh
sáng )
Magnetic
(Từ
trường)
Fibre
optic (sợ
quang)

Thép
(mm)

Nhôm
(mm)



Đồng
(mm)

6,3

2,7

4,8

Nam
châm
(mm)
6,4

Nhựa
trắng
(mm)

Nhựa
đen
(mm)

3,9

3,1

3,8

1,5


3,4

3,8

219

210

198

167

160,4

67,2

0

0

0

19,1

0

0

0


0

Thiết bị Thiết bị Thiết bị Thiết bị Thiết bị Thiết bị
bị lỗi
bị lỗi
bị lỗi
bị lỗi
bị lỗi
bị lỗi


 Nhận xét:
 Cảm biến điện dung không phát hiện được vật liệu làm bằng phi
kim
 Cảm biến điện cảm phát hiện với mọi vật liệu cảm kim loại và
phi kim, nhưng với khoảng cách gần
 Cảm biến ánh sáng phát hiện được cả kim loại và phi kim với
khảng cách xa hơn
 Cảm biến từ trường chỉ phát hiện được nam châm

Cảm biến NTC
Ghi nhận đường đặc tuyến của cảm biến NTC

Sơ đồ lắp đặt

 các dụng cụ đo và các giá trị đặt:
- vôn kế A
- vôn kế B, nguồn 5v, dòng 1mA, nhiệt độ cần đo từ 300C
– 800C



Mở nguồn DC và cài đặt các thông số như sau:
Thông số cài đặt cho nguồn DC
Nút Power

On

Mở Volt kế A và
cài đặt
cácápthông số như sau:
Thang
điện
10 V
Thông số cài đặt volt kế A
Chế độ đo
DC
Mở Volt kế B và cài đặt các thông số như sau:
Hiển thị
AV
Thông
B
Thang
đo số cài đặt volt kế
5V
Chế độ đo

DC

Hiển thị


AV

Thang đo

5V


 Ghi nhận đường đặc tuyến với các điện trở tuyến
tính


+ với điện trở R= 5,6kΩ ta có bảng sau:

Gain

Ua

R

8

1

1,04

1277

7,5


1

1,18

1495

7

1

1,35

1779

6,5

1

1,56

2162

6

1

1,79

2631


5,5

1

2,07

3283

5

1

2,31

3932

4.5

1

2,55

4681

4

1

2,8


5600

3,5

1

3,07

6795


Công thức nội suy tuyến tính

Tx=((t lớn-t nhỏ)/(Rlớn-Rnhỏ))*(Rlớn-Rđặt) + tnhỏ
Nhận xét:
 Đường đặc tuyến với điện trở R =5,6 Kohm là đường cong nằm
phía trên so với đường đặc tuyến của NTC không có điện trở
mắc song song.

 với R =1.8kΩ ta có bảng số liệu
Gain

Ua

R

8

1


0,73

1228

7,5

1

0,82

1506

7

1

0,9

1800


6,5

1

0,98

2151

6


1

1,06

2578

5,5

1

1,14

3109

5

1

1,21

3691

4,5

1

1,28

4430


4

1

1,34

5243

3,5

1

1,4

6300


Nhận xét: Đường đặc tuyến với điện trở R =1,8 KOhm là đường cong
nằm phía trên so với đường đặc tuyến của NTC không có điện trở
mắc song song.

 Với điện trở R= 560Ω ta có:
Gain
8
7,5
7
6,5
6
5,5

5
4,5
4
3,5

Ua
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

R
0,37
0,39
0,41
0,43
0,44
0,46
0.47
0,48
0,49
0,5

1180

1285
1531
1852
2053
2576
2924
3360
3920
4666




Công thức tính RT khi có điện trở R
Rt= VA / (103- VA/R)

Cảm biến PTC


Thông số cài đặt nguồn DC
Power
Thang điện áp

On
10 V

Mở volt kế A và cài đặt thông số thiết bị như sau:

Thông số cài đặt volt kế A
Chế độ đo


DC

Hiển thị

AV

Thang đo

5V


Mở volt kế B và cài đặt thông số thiết bị như sau:

Thông số cài đặt volt kế B
Chế độ đo

DC

Hiển thị

AV

Thang đo

5V


Cảm biến đo dịch chuyển I



Nhân xét: biên độ và tấn số của điện áp cầu sau khi căn chỉnh điểm 0
đã hoàn tất:
Biên độ là 20mA
Tần số 5K Hz
Cảm biến dịch chuyển II


Nhận xét :
Tần số bằng nhau .nhưng biên độ điện áp cầu bằng một nửa

Cảm biến dịch chuyển điện cảm III




Cảm biến đo áp suất :




×