Nhóm thực hành:
1.Phạm Đức Hoàng
2.Trần Tuấn Hải
A\.Áp dụng dịnh luật Ohm để đo điện trở:
1. Sơ đồ mạch điện thí nghiệm:
2. Bảng ghi kết quả thí nghiệm:
Stt Giá trị đo Giá trị tính toán
U
1
(
V)
U
A
(V
)
I
1
(A)
I
2
(
A)
I
3
(
A)
R
1
(
Ω
)
R
2
(
Ω
)
R
3
(
Ω
)
1 15 15 15mA 8.2mA 6.3mA 1.8K
Ω
2.2K
Ω
0.99K
Ω
2 15 15 15.1mA 8mA 6.2mA 1.75K
Ω
2.1K
Ω
0.95K
Ω
3 15 15 15.2mA 8.1mA 6.1mA 1.7K
Ω
2.15K
Ω
1K
Ω
3.Nhận xét: với điện áp vào 15V ta nhận thấy cường độ dòng điện qua các điện trở là
khác nhau và giảm dần theo I
1
=15mA đến I
2
=8.2mA đến I
3
=6.3mA.Tương tự như lần
1,các giá trị đo lần 2,3 cũng có kết quả tương tự.
B\.Kiểm nghiệm nguyên tắc phân dòng:
1.Sơ đồ mạch thí nghiệm:
2.Bảng kết quả:
Stt Giá trị đo Giá trị tính toán
U
1
(
V
1
)
U
A
(
V
2
)
I
1
(
A
1
)
I
2
(
A
2
)
I
3
(
A
3
)
I
2
+
I
3
=
1 15 15 15mA 8.2mA 6.3mA 14.5mA
2 15 15 14.9mA 8.1mA 6.3mA 14.4mA
3 15 15 14.7mA 8.0mA 6.2mA 14.2mA
3.Nhận xét: qua ba lần đo ta thấy giá trị của dòng điện I
1,
I
2,
I
3
giảm dần nhưng không
đáng kể. kết quả đo giá trị I
1
I
2
I
3
cũng khác nhau và giảm dần theo I
1
.Giá trị tính toán cũng
giảm dần theo các lần đo nhưng cũng không đáng kể.
C\.Kiểm nghiệm định luật Kirchoff 1 (về dòng điện):
1.Sơ đồ mạch điện:
2.Bảng ghi kết quả đo:
St Giá trị đo Giá trị tính toán
U(V)
U
R1
(
V)
I
1
(
A)
I
2
(
A)
I
T
(
A)
R
1
R
2
∑
I
=
I
1
+
I
2
I
1
I
2
15 15 8.3mA 6.5mA 15mA 1.8K
Ω
2.2K
Ω
20mA 12mA 8mA
So sánh và nhận xét kết quả đo và tính toán:
Bật
S
1
:đo lại giá trị
R
1
:1.2 K
Ω
Tính:
I
T
=18 mA
I
1
=12 mA
I
2
=6 mA
Bật
S
2
: đo lại
R
2
:4.2 K
Ω
Tính:
I
T
=12 mA
I
1
=8 mA
I
2
=4 mA
Bật
F
1
:đo lại giá trị
R
1
:600 K
Ω
Tính:
I
T
=30 mA
I
1
=24 mA
I
2
=6 mA
3.Nhận xét: Từ bảng số liệu ta nhận thấy giá trị đo và giá trị tính toán có sự khác
nhau,kết quả giá trị tính toán lớn hơn giá trị đo.
D\.Kiểm nghiệm định luật Kirchoff 2 (về điện áp):
1.Sơ đồ mắc mạch điện:
2.Bảng ghi kết quả đo:
Stt Giá trị đo Giá trị tính toán
U(V)
U
R1
(
V)
U
R2
(
V)
U
R3
(
V)
I(A)
R
1
R
2
R
3
U
R1
U
R2
U
R3
15 2.5 5 7.5 9.5
mA
220
Ω
510
Ω
750
Ω
2.5 5 7.5
So sánh nhận xét kết quả và tính toán:
Bật
S
3
: đo lại giá trị
R
2
: 440
Ω
Tính:
V
R1
=2.6 V
V
R2
=4.8 V
V
R3
= 8 V
Bật
S
4
: đo lại giá trị
R
3
:1.1 K
Ω
Tính:
V
R1
=1.8 V
V
R2
=4.3 V
V
R3
= 8.9 V
Bật
F
2
: đo lại giá trị
R
1
:790
Ω
Tính:
V
R1
=6.2 V
V
R2
=3.8 V
V
R3
= 5.4 V
3. Nhận xét: với cường độ giá trị dòng điện là 9.5mA và các giá trị điện trở như bảng
số liệu ta thấy giá trị đo và giá trị tính toán là bằng nhau.
E.\Phối hợp định luật Kirchoff (1 và 2):
1.Sơ đồ mắc mạch điện:
2.Bảng ghi kết quả:
R
1
R
2
R
3
R
4
R
5
R
6
270
Ω
1.5 K
Ω
680
Ω
220
Ω
470
Ω
820
Ω
Kết quả đo (V) Kết quả tính toán (V)
U
R1
U
R2
U
R3
U
R4
U
R5
U
R6
U
R1
U
R2
U
R3
U
R4
U
R5
U
R6
2.6 6.7 6 1.2 2.3 2.3 1.98 6.74 6.44 1.22 1.81 4.22
So sánh và nhận xét kết quả đo và tính toán:
Bật
S
7
: đo lại giá trị
R
2
: 500
Ω
Tính
V
R1
=2.5 V
V
R2
=7.1 V
V
R3
=5.8 V
V
R4
=1.2 V
V
R5
=2.4 V
V
R6
=4 V
Bật
S
8
: đo lại giá trị
R
3
: 750
Ω
Tính
V
R1
=2.1 V
V
R2
=5.5 V
V
R3
=7.5 V
V
R4
=1 V
V
R5
=1.9 V
V
R6
=3.1 V
Bật
S
9
: đo lại giá trị
R
4
: 190
Ω
Tính
V
R1
=2.9 V
V
R2
=6 V
V
R3
=6.4 V
V
R4
=1.5 V
V
R5
=0.25 V
V
R6
=4.6 V
Bật
F
4
: đo lại giá trị
R
1
: 0
Ω
Tính
V
R1
=O V
V
R2
=7.8 V
V
R3
=7 V