CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Chương VII
1
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
NỘI DUNG
TÀI LIỆU
NHẬN XÉT CHUNG
[1] – Tập 2, Chương 7:
trang 218 – 250
I. ĐƠN CHẤT
[2] – Chương 4: trang
61 – 104
1. Oxi
2. Lưu huỳnh
[3] – Phần II, Chương
4: trang 274 – 330
II. HỢP CHẤT
1. Hợp chất của oxi
[4] – Chapter 16: page
546 – 590
2. Hợp chất của lưu huỳnh
Chương VII
2
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
NHẬN XÉT CHUNG
- Cấu hình electron hóa trị: ns2np4
X + 2e- = X2- (liên kết ion hoặc CHT), thể
hiện tính oxi hóa.
- Tính phi kim, tính oxi hóa giảm từ O2 đến Po.
- Từ S trở đi, có khả năng nhường e thể hiện tính
khử.
- Từ S trở đi, do có ON d còn trống tạo nhiều số
oxi hóa dương (+2, +4, +6).
- Các H2X có tính bền nên tính khử, tính axit .
Chương VII
3
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
I ĐƠN CHẤT
1 Oxi (χ = 3,44)
Có hai thù hình: dioxi (O2) – oxi và trioxi (O3) – ozôn
1.1 Oxi
- Khí không màu, không mùi, không vị.
- Ít tan trong nước, tan nhiều hơn trong các dung
môi hữu cơ.
- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
- Duy trì sự cháy, cần cho sự sống.
Chương VII
4
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
- Bậc liên kết bằng 2, năng lượng liên kết lớn
(494 kJ/mol) O2 khá bền, không phân cực.
- Là chất oxi hóa mạnh:
O2 + 2H2 2H2O
(nổ)
O2 + 2NO 2NO2 (tức thì)
2Fe + 3/2O2 + nH2O Fe2O3.nH2O (rất chậm)
(gỉ sắt)
- Sự tạo thành O2 trong tự nhiên:
6CO2 + 6H2O
Chương VII
Diệp lục
Ánh sáng
C6H12O6 + 6O2
5
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
- Điều chế:
Trong PTN: Nhiệt phân các hợp chất giầu oxi:
KClO3
to, MnO2
KCl + O2
to
2KNO3 2KNO2 + O2
2KMnO4
o
t
K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong công nghiệp:
• Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
• Điện phân dung dịch kiềm.
• Rây phân tử.
Chương VII
6
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
1.2 Ozôn
Bậc liên kết bằng 1,5. Momen lưỡng cực = 0,52 D
So với oxi, ozôn có:
- tonc và tos thấp nhưng cao hơn.
- Tan trong nước nhiều hơn.
- Kém bền hơn: O3 O2 + O
- Hoạt tính hóa học mạnh hơn:
2Ag + O3 Ag2O + O2
2KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2
Chương VII
*
7
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Sự tạo thành O3:
Điều chế: Phóng điện êm qua O2 ở 30.000 V hay
tác dụng các bức xạ sóng ngắn lên oxi:
3O2 2O3
Trong tự nhiên:
hυ
O2 2O (tia tử ngoại = 160 – 240 nm )
O + O2 O3
hυ
O3 O + O2 (tia tử ngoại = 240 – 360 nm)
O2 + O
Chương VII
160 – 240 nm
240 – 360 nm
O3
(Vành đai bảo vệ trái đất)
8
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
The electromagnetic spectrum
Chương VII
9
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Hiện tượng suy giảm tầng ozôn:
Nguyên nhân: Freon (CFCl3, CF2Cl2, CHClF2); NOx:
hυ
CF2Cl2 CF2Cl + Cl
( = 190 – 225 nm)
Cl
+ O3 ClO + O2
ClO + O
Cl + O2
O3 + O 2O2
Chương VII
10
Chương VII
11
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
2 Lưu huỳnh (χ = 2,58)
2.1 Tính chất vật lý
- Có nhiều dạng thù hình:
• tophòng – S8: Tà phương (S ) và đơn tà (S )
• ∼ 200 oC – S
• ∼ 450 oC – S6
• ∼ 650 oC – S4
• ∼ 900 oC – S2
> 95,60C
S
• > 1500 oC – S
Chương VII
⇌
< 95,60C
S
12
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
- Quá trình nấu chảy S:
112,8 oC
hay 119,3 oC
S , S
S8 lỏng,
vàng
>160 oC
Lỏng, nâu,
nhớt
160oC – 200oC
Hơi, vàng da
cam, S6
444,6 oC
Độ nhớt
>200 oC
Nhựa dẻo,
nâu đen
650 oC
S4
Chương VII
∼900 oC
S2
>1500 oC
S
13
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
- Lưu huỳnh dòn, cách điện, không tan trong nước,
tan trong benzene, dầu hỏa, CS2.
2.2 Tính chất hóa học:
S là phi kim điển hình, thể hiện tính oxi hóa và khử:
Tính oxi hóa:
~3000C
Slỏng + H2 >300
⇌ C H2S ;
0
o
t
S + Fe FeS
Tính khử:
S + O2 SO2
S + 2H2SO4 đặc nóng 3SO2 + 2H2O
Chương VII
14
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
2.3 Trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng
Trạng thái tự nhiên:
• Đơn chất.
• Hợp chất: dạng sunfua (FeS2, FeCuS2 …), dạng
sunfat (CaSO4.2H2O, BaSO4 …) …
S đơn chất
Chương VII
Quặng pyrit
Khoáng baritin
15
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Điều chế:
> 600 oC
FeS2
FeS + S
Compressed air under a
pressure of 20-25 atmosphere
Super heated
water at 1700C
Ứng dụng:
• Sản xuất H2SO4
• Lưu hóa cao su
• Sản xuất CS2
• Sản xuất thuốc trừ sâu.
Chương VII
16
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
II HỢP CHẤT
1 Hợp chất của oxi
• Oxit – O2• Peoxit – (O2)2- có cấu tạo cầu – O – O –
• Superoxit – (O2)• Ozonit – (O3)• Các hợp chất có số oxi hóa dương: (O2)2+; O2+
- Hợp chất peoxit quan trọng là H2O2
Chương VII
17
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
H2O2 (hydro peoxit, oxi già):
H2O2 pha hơi
H2O2 pha rắn
- Chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
- Không bền (gây nổ) bởi nhiệt độ, ánh sáng, xúc
tác (MnO2, Ag …):
H2O2 H2O + O
- Tính axit yếu:
H2O2 + H2O ⇌ H3O+ + HO2-
K = 2,4.10-12
H2O2 + 2NaOH Na2O2 + 2H2O
H2O2 + Ba(OH)2 BaO2 + 2H2O
Chương VII
18
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
- Tính oxi hóa (đặc trưng):
H2O2 + 2H+ + 2e ⇌ 2H2O, 0 = +1,78 V
4H2O2 + PbS PbSO4 + 4H2O
H2O2 + 2KI 2KOH + I2
- Tính khử:
H2O2 - 2e ⇌ O2 + 2H+ , 0 = +0,68 V
5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 2MnSO4 + 5O2
+ K2SO4 + 8H2O *
Chương VII
19
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
- Điều chế:
• Trong PTN: BaO2 + H2SO4 H2O2 + BaSO4
• Trong CN:
Điện phân dung dịch H2SO4 50%:
2HSO4̅ 2e H2S2O8
H2S2O8 + 2H2O 2H2SO4 + H2O2
Phương pháp anky antroquinol:
Pd or Ni
Chương VII
20
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
2 Hợp chất của lưu huỳnh
2.1 Hợp chất S (-2)
Dihydro sunfua (H2S):
- Khí, không màu, mùi trứng thối, rất độc, ít tan
trong nước ( = 1,02 D), tan nhiều hơn trong các
dung môi hữu cơ.
- Trong dung dịch nước, có tính axit yếu:
H2S + H2O ⇌ H3O+ + HS- K1 = 10-7
HS- + H2O ⇌ H3O+ + S2 K2 = 10-19
Chương VII
21
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
- Có tính khử mạnh:
2H2S + O2 2S↓ + 2H2O
*
(thiếu O2, tothấp)
2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O (dư oxy, to)
H2S + 2O2 H2SO4
(dư O2, to,xt, hơi ẩm)
H2S + 2FeCl3 S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4 5S +2MnSO4 +
K2SO4 + 8H2O
H2S + 3H2SO4(đặc, nóng) 4SO2 + 4H2O
H2S + 4Br2 + 4H2O H2SO4 + 8HBr
Chương VII
22
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
Muối sunfua:
- Phân loại muối sunfua theo độ tan:
• Sunfua tan trong nước: Na2S, BaS, Al2S3, Cr2S3 …
• Suafua tan trong axit loãng: MnS, FeS, ZnS …
• Sunfua tan trong axit có tính oxi hóa mạnh: CuS,
Ag2S, HgS, PbS …
- Muối sunfua có tính khử mạnh:
2ZnS + 3O2 2ZnO + 2SO2
3S2 + 8NO3̅ + 8H+ 3SO42– + 8NO + 4H2O
Chương VII
23
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
- Muối sunfua axit, bazo, lưỡng tính:
SiS2 + 3H2O ⇌ H2SiO3 + 2H2S
Na2S + H2O ⇌ NaHS + NaOH
Cr2S3 + 6H2O ⇌ 2Cr(OH)3 + 3H2S
2.2 Hợp chất S(+4): SO2, H2SO3, SO32 SO2
- Anhydrit sunfurơ:
SO2 + H2O ⇌ H2SO3
Chương VII
24
CHƯƠNG VII: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VIA (X)
- Oxit axit: SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
H2SO3 (SO2.xH2O)
- Không bền, có tính axit trung bình với Ka1=2.10-2,
Ka2=6.10-6.
HSO3- , SO32- Chúng không bền nhiệt; SO32- bền hơn HSO3-.
- Chỉ MeHSO3 và M(HSO3)2 dễ tan và bị thủy phân
tạo môi trường axit yếu.
- Chỉ Me2SO3 tan và bị thủy phân tạo môi trường
kiềm yếu.
Chương VII
25